Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Quần thể sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 23 trang )


- - - S.H - - -

Câu 1: Động vật sống thành bầy, đàn trong tự nhiên có tác dụng gì? (chọn
phương án đúng nhất)
a. Phát hiện con mồi tốt hơn
b.Săn bắt mồi tốt hơn
c. Trốn tránh kẻ thù tốt hơn
d. Cả a, b và c
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Đối với thực vật, mọc thành nhóm với mật độ thích hợp có tác
dụng gì? (chọn phương án đúng nhất)
a. Giảm bớt sức thổi của gió, cây không bị đổ
b. Tăng khả năng chống chịu của cây đối với sâu bệnh
c. Tăng khả năng lấy nước của cây
d. Tăng cường độ quang hợp của cây


MỘT SỐ QUẦN THỂ SINH VẬT
Quần thể bò sữa
Quần thể chim cánh cụt
Quần thể tre

Ví dụ
Quần thể
sinh vật
Không phải
quần thể SV
Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn
rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới.
Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi ông


Bắc Việt Nam.
Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi cùng
sống trong một ao.
Các cá thể rắn hổ mang ở 3 hòn đảo cách xa
nhau.
Các cá thể chuột đồng sống trên một cánh đồng
lúa. Các cá thể chuột đực và chuột cái có khả
n ng giao phối với nhau sinh ra chuột con. Số lư
ợng chuột con phụ thuộc vào lượng thức n có
trên cánh đồng.
Bng 47.1: CC V D V QUN TH SINH VT V KHễNG PHI QUN TH SINH VT
X
X
X
X
X

H1: Tập hợp các cây san hô
H3: Tập hợp các cây lúa trên một cánh đồng
H4: Đà điểu và sơn dương
H2: Tập hợp những con cá ngựa
H5: Bầy chim hạc ở đầm lầy Pantanal
H6: Bầy sư tử biển
H8: Bầy voi Châu Phi
H7: Những con gà trong lồng
H9: Bầy đà điểu Châu Phi
H10: Đàn châu chấu
H11: Những con cá trong chậu
H12: Đàn cá ngừ


H5: QT chim hạc ở đầm lầy Pantanal
H6: QT sư tử biển
H8: QT voi Châu Phi
H7: Không phải quần thể gà
H9: Quần thể đà điểu
H10: QT châu chấu
H11: Không phải quần thể
H12: QT cá ngừ
H1: Quần thể san hô
H3: Quần thể lúa
H4: Không phải quần thể
H2: Quần thể cá ngựa

Độ tuổi Nam giới Nữ giới
Sơ sinh
Từ 1 – 5 tuổi
Từ 5 – 14 tuổi
Từ 18 – 35 tuổi
Từ 35 – 45 tuổi
Từ 45 – 55 tuổi
Từ 55 – 80 tuổi
Từ 80 trở lên
105
102
101
100
95
94
55
< 40

100
100
100
100
100
100
100
100
Sự thay đổi tỉ lệ giới tính theo độ tuổi ở QT Người

C¸c nhãm tuæi
ý nghÜa sinh th¸i
Nhãm tuæi tr­íc
sinh s¶n
Nhãm tuæi
sinh s¶n
Nhãm tuæi sau
sinh s¶n
Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trò
chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích
thước của quần thể
Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định
mức sinh sản của quần thể
Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên
không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.
Bảng 47.2: Ý nghĩa sinh thái của các nhóm tuổi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×