Tải bản đầy đủ (.pdf) (186 trang)

DTM cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án Khu cao ốc căn hộ nghỉ dưỡng Khải Hoàn Paradise, Nhà Bè, TPHCM 0918755356

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.59 MB, 186 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN K95


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án ”KHU CAO ỐC CĂN HỘ NGHỈ DƯỠNG KHẢI HOÀN PARADISE”
với quy mô 18.412,6 m2
Địa chỉ: Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp.Hồ Chí Minh

Tp Hồ Chí Minh, năm 2016


CÔNG TY CỔ PHẦN K95


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án ”KHU CAO ỐC CĂN HỘ NGHỈ DƯỠNG KHẢI HOÀN
PARADISE”
với quy mô 18.412,6 m2
Địa chỉ: Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp.Hồ Chí Minh

CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CP K95

ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ

Đại diện

Tổng Giám Đốc



Tp Hồ Chí Minh, năm 2016


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU................................................................................................................................... 1
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN .............................................................................................................. 1
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án .............................................................................................. 1
1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư ....................................................................................... 2
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền thẩm định và phê duyệt. ....................................................................................... 2
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ............. 2
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn ...................................................... 2
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án ......................... 6
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư dự án tạo lập ........................................................ 6
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ........................................................................................ 6
3.1. Chủ đầu tư .......................................................................................................................... 6
3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM..................................................................................... 6
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ....................................... 8
4.1. Phương pháp ĐTM ............................................................................................................ 9
4.2. Các phương pháp khác ...................................................................................................... 9
4.2.1. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường khu vực Dự án ........................... 10
4.2.2. Điều tra thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn ................................................... 11
CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ......................................................................... 12
1.1. TÊN DỰ ÁN.................................................................................................................... 12
1.2. CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ................................................................................................. 12
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ..................................................................................... 12
1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án ................................................................................................... 12
1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án ................................ 13
1.3.3. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án................................................................... 14

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ........................................................................ 15
1.4.1. Mục tiêu, phạm vi của Dự án ....................................................................................... 15
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án ..................................... 16
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của Dự án
.................................................................................................................................................. 21
1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến .......................................................................... 42


1.4.5. Nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào và các sản phẩm đầu ra của Dự án ........................ 45
1.4.6. Tiến độ thực hiện Dự án ............................................................................................... 50
1.4.7. Tổng mức đầu tư ........................................................................................................... 53
1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án............................................................................ 53
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................................................................... 58
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN .............................................................................................. 58
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ......................................................................................... 58
2.1.2. Điều kiện về khí tượng, thủy văn................................................................................. 58
2.1.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí .................. 60
2.1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học .................................................................................... 66
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI............................................................................... 67
2.2.1. Điều kiện kinh tế ........................................................................................................... 67
2.2.2. Điều kiện về xã hội ....................................................................................................... 68
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ..................................... 72
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.............................................................................................. 72
3.1.1. Đánh giá tác động môi trường giai đoạn chuẩn bị Dự án .......................................... 73
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng ................................................ 73
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án .....................101
3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án .......................112
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT
QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO .............................................................................................116

3.2.1. Mức độ tin cậy của các đánh giá................................................................................117
3.2.2. Mức độ chi tiết của các đánh giá ...............................................................................118
CHƯƠNG 4 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN .............................119
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
CỦA DỰ ÁN ........................................................................................................................119
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn
chuẩn bị ..................................................................................................................................119
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn thi
công xây dựng .......................................................................................................................119


4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn vận
hành ........................................................................................................................................135
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ ...149
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn
thi công...................................................................................................................................149
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn
vận hành .................................................................................................................................152
4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ..................................................................................................155
4.3.1. Dự toán kinh phí cho chương trình quản lý môi trường...........................................155
4.3.2. Tổ chức thực hiện .......................................................................................................155
CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ......158
5.1. Chương trình quản lý môi trường .................................................................................158
5.2. Chương trình giám sát môi trường ...............................................................................165
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công ..........................................................165
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động ............................................167
CHƯƠNG 6 THAM VẤN CỘNG ĐỒNG......................................................................171
6.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .......171

6.1.1. Tóm tắt quá trình tổ chức tham vấn UBND xã Nhơn Đức ......................................171
6.1.2. Tóm tắt quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư xã Nhơn Đức .............171
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .................................................................172
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.....................................................................174
1. Kết luận..............................................................................................................................174
2. Kiến nghị ...........................................................................................................................175
3. Cam kết ..............................................................................................................................175
3.1. Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch .....................................................175
3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường .....................................................175
3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo ĐTM 176
3.4. Cam kết khác ..................................................................................................................176
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................177
PHỤ LỤC .............................................................................................................................178


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM ...............................................................7
Bảng 1.2 Cơ cấu sử dụng đất của Dự án .......................................................................16
Bảng 1.3 Diện tích sử dụng của công trình ...................................................................17
Bảng 1.4 Khối lượng đất đào các hạng mục của Dự án ................................................17
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong quá trình thi công Dự án 44
Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong giai đoạn hoạt động .......43
Bảng 1.7. Khối lượng nguyên vật liệu thi công của Dự án ...........................................46
Bảng 1.8. Bảng tổng hợp khối lượng thiết bị nguyên vật liệu sử dụng cấp thoát nước 47
Bảng 1.9. Lượng nhiên liệu sử dụng cho các máy móc, thiết bị thi công .....................48
Bảng 1.10. Hóa chất sử dụng cho quá trình xử lý nước thải sinh hoạt .........................51
Bảng 1.11. Tiến độ thực hiện Dự án..............................................................................52
Bảng 1.12. Dự kiến nhân sự quản lý và vận hành Dự án ..............................................55
Bảng 1.13. Bảng tóm tắt thông tin chính của Dự án .....................................................56
Bảng 2.1. Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí khu vực Dự án .......61

Bảng 2.2. Chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án ........................................61
Bảng 2.3. Vị trí lấy mẫu hiện trạng môi trường nước khu vực Dự án ..........................63
Bảng 2.4. Chất lượng môi trường nước mặt khu vực Dự án .........................................63
Bảng 2.5. Vị trí lấy mẫu môi trường đất .......................................................................64
Bảng 2.6. Chất lượng môi trường đất khu vực Dự án ...................................................64
Bảng 3.1. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ................73
Bảng 3.2. Đối tượng tự nhiên bị tác động trong giai đoạn thi công ..............................74
Bảng 3.3. Hệ số phát thải và nồng độ bụi ước tính phát sinh trong quá trình đào đắp. 76
Bảng 3.4. Hệ số kể đến loại mặt đường – s ...................................................................77
Bảng 3.5. Hệ số kể đến kích thước bụi – k ....................................................................78
Bảng 3.6. Đặc trưng nguồn ô nhiễm môi trường không khí .........................................79
Bảng 3.7. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ô nhiễm chính ...............80
Bảng 3.8. Nồng độ các chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển ..........................81
Bảng 3.9. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của các máy móc, thiết bị thi công .................82
Bảng 3.10. Tổng lượng phát thải của một số thiết bị thi công ......................................82
Bảng 3.11. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ........83


Bảng 3.12. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ...................................................84
Bảng 3.13. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại .....................84
Bảng 3.14. Tải lượng ô nhiễm do hàn điện ...................................................................85
Bảng 3.15. Hệ số phát thải trong nước thải sinh hoạt ...................................................86
Bảng 3.16. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm ......................................................87
Bảng 3.17. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng .............................92
Bảng 3.18. Mức độ tiếng ồn điểm hình của các thiết bị, phương tiện thi công ở khoảng
cách 2m ..........................................................................................................................94
Bảng 3.19. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách ..................95
Bảng 3.20. Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng ................................96
Bảng 3.21. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động
.....................................................................................................................................101

Bảng 3.22. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường không khí và chất ô nhiễm chỉ thị .........102
Bảng 3.23. Hệ số ô nhiễm khí thải của xe ô tô và xe máy ước tính theo đơn vị 1000km
đường xe chạy hoặc 1 tấn nhiên liệu tiêu thụ ..............................................................103
Bảng 3.24. Tải lượng ô nhiễm phát thải của xe ô tô và xe máy ..................................104
Bảng 3.25. Nồng độ các chất ô nhiễm tại các khoảng cách khác nhau .......................104
Bảng 3.26. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ......105
Bảng 3.27. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường nước .......................................................105
Bảng 3.28. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm ....................................................107
Bảng 3.29. Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt ............................................108
Bảng 3.30. Danh mục mã số CTNH phát sinh ............................................................109
Bảng 3.31. Mức ồn của các loại xe cơ giới .................................................................110
Bảng 3.32. Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng trong báo cáo ĐTM .........117
Bảng 4.1. Dự toán kinh phí thực hiện các công trình bảo vệ môi trường ...................153
Bảng 4.2. Các đơn vị liên quan trong chương trình quản lý và giám sát môi trường .154
Bảng 5.1. Tổng hợp các tác động và biện pháp giảm thiểu.........................................157
Bảng 5.2. Nội dung giám sát môi trường không khí trong giai đoạn thi công ............163
Bảng 5.3. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn thi công .............164
Bảng 5.4. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn thi công ...................................164
Bảng 5.5. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn hoạt động ..........165
Bảng 5.6. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn hoạt động ................................167


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Mô phỏng vị trí khu vực thực hiện Dự án .....................................................13
Hình 1.2. Trình tự thi công xây dựng Dự án .................................................................21
Hình 1.3. Công nghệ xử lý nước thải ............................................................................31
Hình 1.4. Sơ đồ dự kiến tổ chức quản lý điều hành Dự án trong giai đoạn hoạt động .55
Hình 4.1. Biện pháp che chắn công trình ....................................................................122
Hình 4.2. Hình ảnh nhà vệ sinh di động 2 buồng ........................................................124
Hình 4.3. Sơ đồ thoát nước thải thi công và nước mưa chảy tràn trong quá trình thi

công .............................................................................................................................126
Hình 4.4. Thùng chứa rác thải sinh hoạt .....................................................................128
Hình 4.5. Quy trình thu gom xử lý nước mưa .............................................................136
Hình 4.6. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của Dự án ............................................137
Hình 4.7. Quy trình xử lý nước thải bằng bể tự hoại 3 ngăn .......................................139
Hình 4.8. Sơ đồ nguyên lý hoạt động hệ thống xử lý nước thải ..................................140
Hình 4.9. Quy trình thu gom rác tổng hợp ..................................................................143


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án
TP. Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, khoa học kỹ thuật, văn hóa, xã hội lớn
của cả nước, với diện tích tự nhiên là 205.849 ha. Dân cư tập trung cao ở các quận
trung tâm, bình quân trên 18.000 người/km2, có nhiều khi trên 50.000 người/km2, các
quận ven thành phố có mật độ dưới 10.000 người/km2.
Theo định hướng phát triển quy hoạch toàn thành phố đến năm 2020 thì việc
xây dựng nhà ở được xác định là một chiến lược phát triển lâu dài nhằm ổn định nâng
cao mức sống người dân thành phố.
Hiện nay, Quận 7 và Huyện Nhà Bè được xác định là vùng đất trọng điểm phát
triển các khu đô thị mới, hiện đại, theo xu thế hướng về biển đông, phát triển hạ tầng
toàn diện tại khu Nam Sài Gòn. Với lợi thế thuận tiện về giao thông đường sông và
đường bộ, có các tuyến xa lộ vành đai gắn liền với nội thành. Đồng thời, nhằm hưởng
ứng chủ trương của Đảng và Nhà nước, Công ty Cổ phần K95 với chức năng và năng
lực của mình thực hiện dự án đầu tư xây dựng “Khu cao ốc căn hộ nghỉ dưỡng Khải
Hoàn Paradise” tại xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè nhằm góp phần vào chương trình
phát triển quỹ nhà của thành phố, đáp ứng nhu cầu về nhà ở của người dân thành phố
và cán bộ, chuyên viên làm việc trong các công trình trọng điểm trên địa bàn Huyện

Nhà Bè nói riêng và TP.HCM nói chung.
Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghỉ dưỡng Khải Hoàn Paradise” tại xã Nhơn Đức,
Huyện Nhà Bè khi triển khai thực hiện sẽ tạo điều kiện hình thành và phát triển các
khu dân cư hiện đại phù hợp với cảnh quan chung cho khu vực ven sông Nhà Bè.
Đồng thời góp phần hình thành và cải tạo hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội cho
toàn bộ khu vực xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM.
Đây là Dự án đầu tư xây dựng mới, thuộc mục 9 phụ lục II, Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường. Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
(ĐTM).
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

1


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư
Cơ quan phê duyệt Báo cáo Dự án đầu tư là: Công ty Cổ Phần K95
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.
Dự án xây dựng Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng là một dự án được thiết kế và
đầu tư xây dựng phù hợp với yêu cầu và quy hoạch phát triển chung của Thành phố
Hồ Chí Minh:
-

Căn cứ quyết định 1530/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân Tp. Hồ Chí Minh về


việc chấp thuận đầu tư dự án Cao ốc căn hộ tại xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè do Công
ty Cổ phần K95 làm chủ đầu tư.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn
Lĩnh vực Môi trường
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý
chất thải và phế liệu;
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường;
- Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc xử lý
vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 09/2010/TT-BGTVT ngày 06/04/2010 của Bộ Giao thông vận tải
quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông;
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của BTNMT về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại;
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

2



Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

- Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ngày 09/09/2015 Quy định quản lý bùn thải
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Lĩnh vực Đất đai
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/10/2013 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
- Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009 của Chính phủ quy định bổ
sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
Lĩnh vực Xây dựng
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, có hiệu lực từ ngày 01/1/2015;
- Luật quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XII, có hiệu lực từ ngày 01/1/2010;
- Nghị định số 41/2007/NĐ-CP ngày 22/3/2007 của Chính phủ về xây dựng
ngầm đô thị;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Thông tư 07/2010/TT-BXD ngày 28/07/2010 của Bộ xây dựng về ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn cháy cho nhà và công trình;
- Văn bản số 3482/BXD-HĐXD ngày 30/12/2014 hướng dẫn một số nội dung
liên quan đến Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Lĩnh vực Tài nguyên nước
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ban hành ngày 21/06/2012 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và

xử lý nước thải;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ
về thoát nước và xử lý nước thải;
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

3


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

Lĩnh vực Đấu thầu
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Lĩnh vực Bảo vệ sức khỏe
- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ban hành ngày 30/06/1989 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 5;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban
hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc, 07 thông số vệ sinh lao động.
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9, có hiệu lực từ ngày 04/10/2001;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII,
kỳ họp thứ 6, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014;
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ về việc quy
định một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 79/2014/NĐ – CP của Chính phủ ngày 31/07/2014 quy định chi
tiết thi hành một số điều của PCCC và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
PCCC;
- Thông tư số 07/2010/BXD ngày 28/7/2010 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia an toàn cháy cho nhà và công trình.
Một số lĩnh vực khác
 Luật Đầu tư
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8;
 Luật Lao động
Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3.
 Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

4


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

- QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn
uống;
- QCXDVN 01:2008/BXD – Quy chuẩn xây dựng Việt Nam quy hoạch xây
dựng;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất;
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh;

- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc
hại trong không khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ngầm;
- QCVN 12:2014/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà
ở và nhà công cộng;
- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại
đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- Quyết định 3733:2002/BYT của Bộ Y tế - Quyết định về việc ban hành 21
tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc, 7 thông số vệ sinh lao động;
- QCVN 01:2014/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- Thông tư số 28/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi
trường không khí xung quanh và tiếng ồn;
- Thông tư số 29/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi
trường nước mặt lục địa;
- Thông tư số 30/2011/BTNMT - Quy định quy trình quan trắc nước dưới đất;
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

5



Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

- Thông tư số 33/2013/BTNMT – Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi
trường đất;
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án
-

Quyết định 1530/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân Tp. Hồ Chí Minh về việc

chấp thuận đầu tư dự án Cao ốc căn hộ tại xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè do Công ty
Cổ phần K95 làm chủ đầu tư.
-

Công văn số 5574/UBND-ĐTMT ngày 02 tháng 11 năm 2010 của Uỷ ban nhân

dân Tp. Hồ Chí Minh về chấp thuận địa điểm đầu tư tại xã Nhon Đức, huyện Nhà Bè
cho Công ty Cổ phần K95.
-

Công văn số 4681/UBND-ĐTMT ngày 20 tháng 09 năm 2011 của Uỷ ban nhân

dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc chấp thuận đầu tư dự án đầu tư xây dựng công
trình Khu cao ốc căn hộ tại xã Nhơn Đức, huyện Nhà Bè.
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư dự án tạo lập
+ Thuyết minh Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”
+ Tài liệu khảo sát địa chất, địa hình khu vực thực hiện Dự án.
+ Các bản vẽ kỹ thuật liên quan đến Dự án.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
3.1. Chủ đầu tư
Công ty Cổ phần K95

Địa chỉ: Số 9, đường nội Khu Hưng Gia IV, Phường Tân Phong, Q. 7, Tp.Hồ Chí
Minh
Điện thoại liên lạc : 848. 54110088

Fax : 848. 54110099

Đại diện: Ông Nguyễn Khải Hoàn

Chức vụ: Giám Đốc

3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
+ Địa chỉ trụ sở chính: 158 Nguyễn Văn Thủ phường ĐaKao, Quận 1, Tp.HCM
+ Đại diện: Bà Nguyễn Bình Minh

Chức vụ: P.Tổng Giám đốc

+ Điện thoại: 08.3911 8552/0918.855.356
+ Email:
Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

6


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

Bảng 1.1 Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM

TT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Chuyên ngành

Họ và tên

/Chức vụ

Nguyễn Khải


Giám đốc

Hoàn
Nguyễn Thị

Trợ lý Giám đốc

Huyền
Nguyễn Bình

Yến Thinh

Nguyễn Viết
Thụy

Nguyễn Thị
Toàn Vương

Lê Thị Thu
Hiền

Lê Hồ Tố
Linh

Nguyễn Thị
Mỹ Linh

Đơn vị công
tác


Công ty Cổ
phần K95

P.Tổng giám đốc

Minh
Huỳnh Thị

Chữ ký

Thạc sỹ
Môi trường/ Trưởng phòng kỹ
thuật môi trường
Thạc sỹ
Môi trường/ Phó phòng kỹ
thuật môi trường
Kỹ sư

Công ty Cổ

Môi trường/ Trưởng phòng tư

phần Tư vấn

vấn môi trường

Đầu tư Thảo

Kỹ sư


Nguyên

Môi trường/ Nhân viên tư vấn

Xanh

môi trường
Kỹ sư
Môi trường/ Nhân viên tư vấn
môi trường
Kỹ sư
Môi trường/ Nhân viên tư vấn

Phạm Trọng

môi trường
Cử nhân

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

7


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

TT

Chuyên ngành


Họ và tên
Tấn

/Chức vụ

Chữ ký

Đơn vị công
tác

Môi trường/ Nhân viên phòng
kỹ thuật môi trường

Trong quá trình thực hiện chúng tôi đã nhận được sự giúp đỡ của các cơ quan
sau:
- UBND thành phố Hồ Chí Minh
- UBND huyện Nhà Bè
Quá trình lập báo cáo ĐTM được thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh, hồ sơ thiết kế, các văn bản pháp lý tài liệu
kỹ thuật của Dự án đầu tư;
- Bước 2: Nghiên cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự nhiên,
KT-XH của khu vực thực hiện Dự án;
- Bước 3: Khảo sát và đo đạc đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên, KT-XH
tại khu vực thực hiện Dự án;
- Bước 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mô phạm vi tác động, phân
tích đánh giá các tác động của Dự án tới môi trường;
- Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và
ứng phó sự cố môi trường của Dự án;
- Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát môi trường;
- Bước 7: Lập dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trường;

- Bước 8: Tổ chức tham vấn lấy ý kiến cộng đồng, lấy ý kiến của UBND xã
Nhơn Đức;
- Bước 9: Xây dựng báo cáo ĐTM của Dự án;
- Bước 10: Hội thảo sửa chữa và có qua tư vấn để thống nhất trước khi trình
thẩm định;
- Bước 11: Trình thẩm định báo cáo ĐTM;
- Bước 12: Hiệu chỉnh và hoàn thiện báo cáo ĐTM;
- Bước 13: Nộp lại báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của các thành viên Hội
Đồng;
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

8


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

4.1. Phương pháp ĐTM
a. Phương pháp đánh giá nhanh
Sử dụng trong báo cáo để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm
trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh trong giai đoạn thi công
và hoạt động của Dự án. Báo cáo sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới
(WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ (USEPA) thiết lập nhằm ước tính tải
lượng các chất ô nhiễm sinh ra khi thi công xây dựng Dự án và giai đoạn Dự án đi vào
hoạt động. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 3, phần dự báo tải lượng và
nồng độ bụi, khí thải và nước thải.
b. Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh dùng để đánh giá các tác động đến môi trường trên cơ sở
so sánh với các tiêu chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên và Môi trường

ban hành. Tổng hợp các số liệu thu thập được, so với tiêu chuẩn về môi trường của
Việt Nam. Phương pháp này chủ yếu được sử dụng tại chương II và chương III của
báo cáo để đánh giá môi trường hiện trạng và dự báo thì tương lai của Dự án.
c. Phương pháp tham vấn cộng đồng
Phương pháp này được sử dụng trong quá trình làm việc với lãnh đạo và đại
diện cộng đồng dân cư xã Nhơn Đức để thu thập các thông tin cần thiết cho công tác
đánh giá tác động môi trường của Dự án; phương pháp này được áp dụng trong
chương 6 của báo cáo.
4.2. Các phương pháp khác
a. Phương pháp thống kê
Phương pháp này được áp dụng trong việc xử lý các số liệu của quá trình đánh
giá sơ bộ môi trường nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên - môi
trường thông qua: Điều tra, khảo sát, lấy mẫu ngoài thực địa và phân tích mẫu trong
phòng thí nghiệm, xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không
khí, môi trường nước, đất, tiếng ồn. Sau đó so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn về
môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên Môi trường và các Bộ ngành liên quan ban
hành.
Phương pháp thống kê chủ yếu được sử dụng trong chương 2 của báo cáo.
b. Phương pháp danh mục kiểm tra

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

9


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

Phương pháp liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên
quan đến hoạt động phát triển được đem ra đánh giá.

Phương pháp này được áp dụng để định hướng nghiên cứu, bao gồm việc liệt kê
danh sách các yếu tố có thể tác động đến môi trường trong các giai đoạn chuẩn bị, thi
công và vận hành. Từ đó có thể định tính được tác động đến môi trường do các tác
nhân khác nhau trong quá trình thi công, vận hành Dự án. Cụ thể là các bảng danh mục
đánh giá nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn thi công và hoạt
động được thể hiện tại chương 3 của báo cáo.
c. Phương pháp kế thừa
Kế thừa các tài liệu liên quan và báo cáo ĐTM khác có các hạng mục tương tự
để dự báo và đánh giá khả năng các ảnh hưởng đến môi trường sẽ xảy ra.
4.2.1. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường khu vực Dự án
Căn cứ nội dung đề cương của báo cáo, đoàn cán bộ khảo sát của Công ty Cổ
phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh cùng Trung tâm nghiên cứu và tư vấn môi
trường REC đã tiến hành khảo sát hiện trường khu vực Dự án và vùng lân cận với các
nội dung khảo sát bao gồm:
*) Môi trường không khí
Đoàn khảo sát sử dụng các thiết bị đo nhanh tại hiện trường, đồng thời tiến
hành hấp thụ các chất ô nhiễm vào các dung dịch hấp thụ tương ứng và sau đó bảo
quản trong các dụng cụ lưu mẫu, bảo quản mẫu, chuyên chở về phòng thí nghiệm để
phân tích trên các thiết bị chuyên dùng. Các số liệu trong báo cáo là kết quả của 2
phương pháp này.
- Các chỉ tiêu đo đạc phân tích:
+ Điều kiện vi khí hậu: nhiệt độ, độ ẩm.
+ Các tác nhân hoá học trong môi trường không khí xung quanh: CO, NO2, bụi,
SO2.
+ Tiếng ồn.
*) Môi trường nước mặt
- Đoàn khảo sát đó tiến hành đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh giá hiện trạng
môi trường nước mặt trong khu vực.
- Các chỉ tiêu phân tích: pH, DO, COD, BOD5, TSS, Hg, As, Fe, NO2-, NO3Cl-, NH4+, PO43-.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

10


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

*) Môi trường đất
Các chỉ tiêu phân tích: Cu, Pb, Zn, Cd, As.
4.2.2. Điều tra thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn
Thu thập các số liệu về khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt, lượng mưa, chế
độ gió trong khu vực xây dựng Dự án.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

11


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”
Địa chỉ: Khu đất mặt tiền đường Lê Văn Lương, xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè,
Tp. HCM.
1.2. CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Công ty Cổ phần K95
Địa chỉ: Số 9, đường nội Khu Hưng Gia IV, Phường Tân Phong, Q.7, Tp. Hồ Chí

Minh
Điện thoại liên lạc: 848. 54110088

Fax : 848. 54110099

Đại diện: Ông Nguyễn Khải Hoàn

Chức vụ: Giám Đốc

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án
“Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” nằm ở khu đất mặt tiền
đường Lê Văn Lương, xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM. Tổng diện tích đất
phù hợp quy hoạch là 18.412,6 m2, khu đất được giới hạn như sau:
+ Phía trước: giáp đường Lê Văn Lương
+ Phía sau: giáp rạch Cầu Đạo
+ Phía trái: giáp nhà dân
+ Phía phải: giáp nhà dân
Mặt bằng khu vực khảo sát hiện phần lớn là đất trống

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

12


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

Hình 1.1. Mô phỏng vị trí khu vực thực hiện Dự án
1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án

*) Về giao thông
Giao thông đối ngoại: được tiếp giáp trực tiếp với tuyến đường giao thông khu
vực như đường Lê Văn Lương (40m). Toàn bộ khu vực có mối liên hệ với Khu trung
tâm Thành phố và các khu vực khác ,…lân cận thông qua tuyến đường Lê Văn Lương
và đường Phạm Hữu Lầu, Nguyễn Bình,… Nhìn chung, khu quy hoạch có vị trí thuận
lợi về giao thông. Với hệ thống giao thông tương đối hoàn chỉnh, từ khu vực dự án có
thể tiếp cận trung tâm Thành phố, các quận nội thành như Quận 4, Quận 1 và các quận
ven Thành phố như quận 7, quận 2, huyện Bình Chánh, hay kết nối với các tình đồng
bằng Sông Cửu Long rất thuận tiện.
* Về dân cư
Xung quanh khu vực Dự án có tiếp giáp nhà dân, các mặt trái phải đều tiếp giáp
nhà dân. Vì vậy, trong quá trình thi công xây dựng Dự án Chủ đầu tư sẽ chú ý đến vấn
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

13


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

đề an toàn của các công trình lân cận cũng như tác động tới dân cư xung quanh khu
vực Dự án.
* Về các công trình nhạy cảm
Gần khu vực thực hiện Dự án chủ yếu là các nhà dân. Do đó, đối tượng chịu tác
động trực tiếp và gián tiếp từ các hoạt động thi công Dự án, chủ yếu là người dân tiếp
giáp trực tiếp với dự án.
* Về hệ thống sông ngòi, ao, hồ, kênh mương xung quanh khu vực Dự án:
Ngay phía sau dự án có con rạch. Trong quá trình thi công và vận hành Dự án
sẽ gây ảnh hưởng đến nguồn nước của hệ thống rạch xung quanh khu vực. Tuy nhiên
Chủ đầu tư sẽ có các biện pháp xử lý phù hợp để không làm giảm chất lượng nguồn

nước.
1.3.3. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án
* Hiện trạng sử dụng đất
Phần lớn khu quy hoạch xây dựng là đất trống. Công ty Cổ phần K95 đã bồi
hoàn mua lại 100% quỹ đất dự án đồng thời đã xây dựng tường rào bao quanh khu đất,
đây là một yếu tố rất thuận lợi trong việc chuẩn bị mặt bằng xây dựng công trình.
*) Hiện trạng cơ sở hạ tầng khu vực
khu đất thực hiện Dự án tiếp giáp trực tiếp với tuyến đường giao thông khu vực
như đường Lê Văn Lương (40m). Toàn bộ khu vực có mối liên hệ với Khu trung tâm
Thành phố và các khu vực khác ,…lân cận thông qua tuyến đường Lê Văn Lương và
đường Nguyễn Hữu Thọ. Nhìn chung, khu quy hoạch có vị trí thuận lợi về giao thông.
Với hệ thống giao thông tương đối hoàn chỉnh, từ khu vực dự án có thể tiếp cận trung
tâm Thành phố, các quận nội thành như Quận 4, Quận 1 và các quận ven Thành phố
như quận 7, quận 2, huyện Bình Chánh, hay kết nối với các tình đồng bằng Sông Cửu
Long rất thuận tiện.
*) Hiện trạng cấp điện, cấp nước:
Hiện nay, trong khu vực dự án, trên tuyến đường Lê Văn Lương đã có tuyến
ống cấp nước hiện hữu từ mạng lưới cấp nước thành phố. Nguồn cấp nước của dự án
lấy từ tuyến ống cấp nước trên đường Lê Văn Lương, đấu nối với ống cấp chính của
khu vực.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

14


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

Khu vực dân cư hiện hữu xung quanh hiện nay đang sử dụng điện từ mạng lưới
cấp điện quốc gia, có lưới điện trung thế dọc đường Lê Văn Lương , đây là nguồn cấp

điện chính cho khu quy hoạch. Nguồn điện của dự án lấy từ tuyến cấp điện trên đường
Lê Văn Lương, đấu nối với nguồn cấp điện chính 15-22 kV của khu vực.
*) Hiện trạng thoát nước:
Hiện nay, trên tuyến đường Lê Văn Lương đã có tuyến ống cống thoát nước
chính nối với tuyến chính của khu vực, đảm bảo phục vụ đầy đủ công suất theo yêu
cầu của dự án. Các khu dân cư mới quy hoạch chung quanh đã được xây dựng hệ
thống thoát nước theo tiêu chuẩn của đô thị.
*) Hiện trạng thông tin liên lạc:
Mạng lưới thông tin liên lạc của khu vực được đấu nối vào mạng lưới cáp ngầm
của Bưu điện thành phố chạy dọc theo tuyến đường Lê Văn Lương.
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục tiêu, phạm vi của Dự án
 Mục tiêu của Dự án
Dự án đầu tư xây dựng “Khu cao ốc căn hộ nghỉ dưỡng Khải Hoàn Paradise”
được triển khai nhằm đạt được những mục tiêu sau:
-

Xây dựng quỹ nhà ở phục vụ rộng rãi cho mọi đối tượng có nhu cầu trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

-

Cải thiện điều kiện sống của nhân dân lao động tại khu vực dự án.

-

Góp phần phát triển toàn diện khu đô hiện đại Nam Sài Gòn.
 Phạm vi của Dự án
- Phạm vi về không gian: Dự án đầu tư xây dựng trên khu đất có tổng diện tích


khoảng 18.412,6 m2 tại xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh.
- Phạm vi về thời gian: toàn bộ quá trình thực hiện Dự án, bao gồm 03 giai
đoạn:
+ Giai đoạn chuẩn bị
+ Giai đoạn thi công các hạng mục công trình Dự án
Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

15


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

+ Giai đoạn Dự án đi vào hoạt động
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án
a) Quy mô dự án:
Dự án được thực hiện trên khu đất có tổng diện tích đất phù hợp quy hoạch là
18.412,6 m2 tại xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh.
Quy mô Dự án xây dựng mới 01 công trình nhà cao 27 tầng bao gồm:
(Tầng hầm: để xe và khu kỹ thuật; Tầng 1 và 2: Thương mại dịch vụ, nhà giữ trẻ;
Tầng 3-27: căn hộ). Ngoài ra còn có hệ thống cây xanh, sân đường nội bộ.
Diện tích đất sử dụng cho các công trình của Dự án được thể hiện dưới bảng
sau:
Bảng 1.2: Cơ cấu sử dụng đất của Dự án
BẢNG CÂN BẰNG ĐẤT ĐAI

STT

LOẠI CHỈ TIÊU


ĐƠN VỊ
TÍNH

SỐ
LƯỢNG

TỶ
LỆ %

Tổng diện tích toàn khu đất



19,820.0

Tổng diện tích đất phù hợp QH



18,412.6

100.0

Diện tích xây dựng công trình



4,896.0

26.6


Diện tích xây dựng chung cư



3,896.0

21.2

Diện tích xây dựng công trình công cộng



1,000.0

5.4

2

Đất giao thông, sân bãi



9,834.1

53.4

3

Đất cây xanh




3,682.5

20

1

b) Khối lượng các hạng mục chính của Dự án
- Xây dựng hạ tầng kỹ thuật bao gồm: Hệ thống cấp thoát nước; hệ thống đèn
chiếu sáng ngoài nhà...
- Xây dựng các công trình kiến trúc bao gồm: khối nhà cao 27 tầng, và hệ thống
sân vườn đường nội bộ.
 Khối nhà 27 tầng:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

16


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise”

Bảng 1.3: Diện tích sử dụng khối công trình
TT

CHỈ TIÊU TOÀN KHU CHUNG CƯ

SỐ

LƯỢNG

ĐƠN VỊ

phương án
điều chỉnh
1

Diện tích khu đất

18,412.6

m2

2

Diện tích khu đất xây dựng công trình công cộng

1,000.0

m2

3

Diện tích xây dựng khối chung cư

3,896.0

m2


Diện tích xây dựng khối đế chung cư

3,896.0

m2

Diện tích xây dựng khối tháp chung cư

3,701.0

m2

4

Mật độ xây dựng công trình

26.6

%

5

Mật độ xây dựng chung cư (khối ở)

21.0

%

Mật độ xây dựng khối đế


21.0

%

Mật độ xây dựng khối tháp

20.1

%

9,300.0

m2

108,350.0

m2

7

Tổng diện tích sàn xây dựng (không kể hầm, kt)

8

Tổng diện tích sàn xây dựng (Bao gồm sân
thượng, kt)

11

Hệ số sử dụng đất

a.Khối chung cư

5.42

lần



5.03

lần

TMDV

0.39

lần

0.2

lần

27

tầng

Đế

2.0


tầng

Tháp

25.0

tầng

100

m

1,200.0

căn

b.Khối công trình công cộng
11

lần

Số tầng cao tối đa (không kể tầng kt)

12

Chiều cao xây dựng tối đa

13

Số lượng căn hộ


Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

17


×