Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Báo cáo ĐTM dự án khu đô thị mới – phường hòa khánh nam – q liên chiểu – tp đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.67 KB, 78 trang )

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................................5
DANH SÁCH HÌNH...............................................................................................6
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.........................................................................7
MỞ ĐẦU..................................................................................................................8
1. Xuất xứ của dự án...............................................................................................8
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện DTM....................................9
2.1. Các văn bản pháp luật, kỹ thuật.....................................................................9
2.2. Liệt kê các tiêu chuẩn các quy chuẩn áp dụng...............................................9
3. Phương pháp áp dụng trong quá trình DTM..................................................10
4. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường...........................................10
CHƯƠNG 1: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN...........................................................12
1.1 Tên dự án.........................................................................................................12
1.2. Chủ dự án........................................................................................................12
1.3. Vị trí địa lí của dự án......................................................................................12
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án..........................................................................12
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án.............................................................................12
1.4.2. Khối lượng và qui mô các hạng mục dự án.................................................12
1.4.3. Danh mục máy móc, thiết bị.........................................................................16
1.4.4. Nguyên-nhiên vật liệu (đầu vào) và các chủng loại sản phẩm (đầu ra) của
dự án.......................................................................................................................16
1.4.5. Tiến độ thực hiện dự án...............................................................................16
1.4.6. Vốn đầu tư....................................................................................................16
1.4.7. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án............................................................17
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ
HỘI THỰC HIỆN DỰ ÁN....................................................................................18
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên......................................................................18
2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất....................................................................18


2.1.2. Điều kiện về khí tượng.................................................................................18
2.1.3. Điều kiện thuỷ văn, thủy triều......................................................................20

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 1

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

2.1.4. Hiện trạng chất lượng môi trường các thành phần vật lý...........................20
2.1.5. Tài nguyên sinh học.....................................................................................21
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội...............................................................................22
2.2.1. Điều kiện kinh tế...........................................................................................22
2.2.2. Điều kiện xã hội............................................................................................23
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..........................24
3.1. Các nguồn gây tác động.................................................................................24
3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải..........................................24
3.1.1.1. Trong quá trình xây dựng..........................................................................24
3.1.1.2. Trong giai đoạn vận hành (hoạt động) của dự án......................................30
3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải....................................33
3.1.2.1. Việc di dời, đền bù và tái định cư...............................................................33
3.1.2.2. Biến đổi hệ sinh thái...................................................................................34
3.1.2.3. Tác động đến hệ thống giao thông............................................................34
3.1.3. Dự báo rủi ro về sự cố môi trường do dự án gây ra....................................34
3.1.3.1. Sự cố cháy, nổ.............................................................................................34
3.1.3.2. Tai nạn lao động.........................................................................................35
3.1.3.3. Thời tiết bất thường....................................................................................35
3.2. Đánh giá các tác động....................................................................................35
3.2.1 Tác động đến môi trường tự nhiên...............................................................35
3.2.1.1 Tác động của chất ô nhiễm trong môi trường khơng khí.............................35
3.2.1.2 Tác động do tiếng ồn...................................................................................37
3.2.1.3 Tác động của chất ô nhiễm trong môi trường nước.....................................37

3.2.1.4. Tác động do chất thải rắn...........................................................................38
3.2.1.5. Tác động đến nguồn nước ngầm.................................................................39
3.2.1.6. Tác động đến môi trường đất......................................................................39
3.2.2. Tác động đến môi trường khinh tế xã hội....................................................39
3.2.2.1. Tác động do giải tỏa, đền bù, di dời dân cư...............................................39
3.2.2.2. Tác động đến điều kiện kinh tế - xã hội......................................................40

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 2

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU
CỰC VÀ PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.......................42
4.1. Biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án đến môi
trường..................................................................................................................... 42
4.1.1. Trong giai đoạn chuẩn bị.............................................................................42
4.1.2. Trong giai đoạn xây dựng............................................................................42
4.1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với mơi trường khơng khí.............44
4.1.2.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn........................................44
4.1.2.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường đất........................45
4.1.2.4. Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường nước.....................45
4.1.2.5. Các biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn..................................46
4.1.2.6. Các biện pháp khác....................................................................................46
4.1.3. Trong giai đoạn vận hành............................................................................48
4.1.3.1. Giảm thiểu tác động đến môi trường nước.................................................48
4.1.3.2. Biện pháp quản lý thu gom xử lý chất thải rắn...........................................52
4.1.3.3. Biện pháp giảm thiểu tác động đến mơi trường khơng khí..........................54
4.2. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố...........................56
4.2.1. Trong giai đoạn chuẩn bị.............................................................................56
4.2.1.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ..................................................................56

4.2.1.2 Phòng cháy các thiết bị điện........................................................................56
4.2.2 Trong giai đoạn xây dựng.............................................................................56
4.2.2.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ..................................................................56
4.2.2.2 Phòng cháy các thiết bị điện........................................................................56
4.2.3. Trong giai đoạn vận hành...........................................................................57
4.2.3.1. Biện pháp phòng chống cháy nổ.................................................................57
4.2.3.2 Phòng cháy các thiết bị điện........................................................................57
4.3. Các biện pháp hỗ trợ phòng chống sự cố.......................................................58
CHƯƠNG V: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG....59
5.1. Chương trình quản lý mơi trường.................................................................59
5.2 Chương trình giám sát môi trường................................................................62
5.2.1. Giám sát chất lượng môi trường trong giai đoạn xây dựng........................62

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 3

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

5.2.2. Giám sát chất lượng môi trường trong giai đoạn hoạt động.......................62
CHƯƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG...........................................64
6.1. Ủy ban nhân dân và mặt trận Tổ quốc phường Hòa Khánh Nam.............64
6.2 Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư............................................................64
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..........................................................66
1. Kết luận..............................................................................................................66
2. Cam kết..............................................................................................................67
3. Kiến nghị............................................................................................................67
PHỤ LỤC...............................................................................................................68
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.........................................................77

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 4


Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 3.1. Tải lượng khí thải của các phương tiện giao thơng
Bảng 3.2. Hệ số ơ nhiễm khơng khí trong quá trình hàn cắt kim loại
Bảng 3.3. Mức độ sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công
Bảng 3.4. Tải lượng ô nhiễm do các phương tiện giao thông
Bảng 3.5. Bảng các chất ô nhiễm môi trường nước thải sinh hoạt
Bảng 3.6. Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 5

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

DANH SÁCH HÌNH
Hình 4.1. Sơ đồ thốt nước của khu đơ thị
Hình 4.2. Sơ đồ cơng nghệ trạm xử lý nước thải tập trung
Hinh 4.3. Sơ đồ quy trình thu gom rác
Phụ lục ảnh 4: Sơ đồ vị trí dự án

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 6

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BOD Nhu cầu oxy sinh hóa
COD Nhu cầu oxi hóa học

DO Oxi hịa tan
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
SS Hàm lượng cặn lơ lửng
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
WHO Tổ chức y tế thế giới

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 7

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án
Thành Phố Đà Nẵng là trung tâm kinh tế, văn hóa và phát triển khoa học… của

miền Trung. Trong những năm gần đây Thành phố Đà Nẵng đã có được những
bước phát triển vượt bậc về kinh tế - xã hội, nhịp độ đơ thị hóa tăng nhanh, đời sống
vật chất tinh thần của nhân dân được nâng cao đáng kể, nhu cầu về nhà ở, nhu cầu
phục vụ đời sống của các tầng lớp nhân dân tăng cao. Với chính sách phát triển đô
thị và nhà ở của tỉnh thành phố đã và đang khuyến khích các doanh nghiệp tham gia
đầu tư xây dựng ngày càng nhiều dự án khu chung cư, đô thị mới. Nhằm đáp ứng
nhu cầu nhà ở, phát triển các loại hình dịch vụ của người dân ngày một tăng và nắm
bắt được chính sách khuyến khích phát triển đơ thị mới Cơng ty Cơng ty Cổ phần
Xi măng Vật liệu Xây dựng và Xây lắp Đà Nẵng tiến hành thực hiện dự án xây
dựng “Khu đơ thị mới Phường Hịa Khánh Nam - Quận Liên chiểu – thành phố Đà
Nẵng”.

Tuy nhiên, khi Khu đô thị mới được xây dựng và đi vào hoạt động, bên cạnh
những lợi ích to lớn về mặt kinh tế, xã hội tất yếu cũng sẽ phát sinh nhiều vấn đề về
môi trường.


Thực hiện nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ mơi trường được Quốc hội nước Cộng
hịa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005; Nghị định số 80/2006/
NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 21/2008/NĐ-CP của chính phủ; thông tư
05/2008/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường, đặc biệt là thông tư Số:
26/2011/TT-BTNMT, Công ty Công ty Cổ phần Xi măng Vật liệu Xây dựng và
Xây lắp Đà Nẵng đã phối hợp cùng với Công ty Cổ phần Tư vấn Tài nguyên và Môi
trường tiến hành lập Báo cáo Đánh giá tác động môi trường cho Dự án đầu tư xây
dựng “Khu đơ thị mới Phường Hịa Khánh Nam - Quận Liên chiểu – thành phố Đà
Nẵng”.

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 8

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện DTM

2.1. Các văn bản pháp luật, kỹ thuật

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được lập trên trên cơ sở
tuân thủ các văn bản pháp lí hiện hành sau:

- Luât bảo vệ môi trường Việt Nam ngày 29/11/ 2005
- Thông tư số 26/2011 TT-BTNMT qui định một số điều của Nghị định số
29/2011 NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính Phủ qui định về đánh giá tác
động môi trường chiến lược đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường
- Nghị định số 29/2011 NĐ-CP ngày 18/4/ 2011 qui định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 bắt buộc áp dụng các

tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường
- Quyết đinh số 215/QĐ.UBND-ĐT ngày 28/1/2010 của UBND TP.Đà Nẵng
về việc phê duyệt đồ án chi tiết và quyết định số 324/QĐ.UBND-ĐT của UBND TP
Đà Nẵng về việc điều chỉnh đồ án qui hoạch chi tiết dự án khu đơ thị mới Hịa
Khánh Nam, Quận Liên Chiểu, TP.Đà Nẵng
2.2. Liệt kê các tiêu chuẩn các quy chuẩn áp dụng
- Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Quyết định số 23/2006/QĐ- BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại.
- Quyết định số 16/2008/BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Quyết định 04/2008/QĐ- BXD ngày 03/04/2008 của Bộ Xây dựng về việc
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- Quy chuẩn hệ thống cấp thốt nước trong nhà và cơng trình, ban hành kèm
theo quyết định số 47/1999/QĐ-BXD, ngày 21 tháng 12 năm 1999.
- TCVN 4513: 1988 - Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế.

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 9

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

- TCVN 4474: 1987 - Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 5760: 1994 - Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt
và sử dụng.
- TCVN 2622: 1995 - Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình. u cầu
thiết kế;
- TCVN 6160: 1996 - Phòng cháy chữa cháy Nhà cao tầng, Yêu cầu thiết kế;
- TCXDVN 33: 2006 - Cấp nước: Mạng lưới bên ngồi và cơng trình - Tiêu
chuẩn thiết kế;

- TCXD 51: 1984 - Thoát nước: Mạng lưới bên ngồi và cơng trình - Tiêu
chuẩn thiết kế.

Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường.
3. Phương pháp áp dụng trong quá trình DTM

Các phương pháp áp dụng trong quá trình lập báo cáo ĐTM:

- Khảo sát đo đạc lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phịng thí
nghiệm nhằm xác định các thơng số về hiện trạng chất lượng môi trường

- Phương pháp thống kê thu thập tài liệu, số liệu liên quan về điều kiện tự
nhiên kinh tế xã hội khu vực thực hiệ dự án, về cơng nghệ xử lí chất thải

Phương pháp so sánh: Đánh giá hiện trạng tác động môi trường dựa trên cơ sở
so sánh đối chiếu các tiêu chuẩn môi trường Việt Nam

- Phương pháp chuyên gia: tổ chức hôi thảo nội bộ, lấy các ý kiến các chuyên
gia thuộc các lĩnh vực liên quan

- Các phương pháp sử dụng lập báo cáo ĐTM khá đầy đủ hợp lí và khoa học
có độ tin cậy cao đã được cơ quan tư vấn sử để lập báo cáo DTM hiệu quả đạt yêu
cầu.
4. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

Báo cáo Đánh giá tác động mơi trường Dự án “Khu đơ thị mới Phường Hịa
Khánh Nam - Quận Liên chiểu – thành phố Đà Nẵng” do Công ty Cổ phần Xi măng
Vật liệu Xây dựng và Xây lắp Đà Nẵng cùng với Công ty Cổ phần Tư vấn Tài
nguyên và Môi trường phối hợp thực hiện.


Ngoài ra, Chủ đầu tư Dự án còn nhận được sự giúp đỡ của các Cơ quan sau:

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 10

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

- UBND phường Hòa Khánh Nam – Quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
- UBMTTQ Quận Liên Chiểu – thành phố Đà Nẵng.
Tên và và địa chỉ liên hệ của cơ quan tư vấn:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN TÀI NGUYÊN VÀ MƠI TRƯỜNG
- Địa chỉ: Số 272 – Lí Tự Trọng nối dài – Quận Hải Châu – thành Đà Nẵng
- Điện thoại : 05113.831745
- Đại diện: Bà Nguyễn Hồng Phương Chức vụ: Gíam đốc

Danh sách các thành viên tham gia thực hiện nghiên cứu đánh giá tác
động môi trường cho Dự án.
1. Ông Nguyễn Duy Hiển, Kỹ sư hóa, Giám đốc
2. Ơng Nguyễn Hồ Xuân Anh, Kỹ sư Công nghệ môi trường, cán bộ kỹ thuật
3. Bà Phạm Thị Lành, Cử nhân mơi trường, cán bộ kỹ thuật
4. Ơng Nguyễn Lê Khải, Cử nhân môi trường, cán bộ kỹ thuật
5. Bà Hồng Thị Bé, Kỹ sư mơi trường, cán bộ kỹ thuật
6. Bà Hoàng Thị Ngọc Trâm, Kỹ sư môi trường, cán bộ kỹ thuật
7. Đinh Thị Hiền, Kỹ sư môi trường, cán bộ kỹ thuật
8. Bà Đậu Thị Mỹ Thêu, Kỹ sư môi trường, cán bộ kỹ thuật
9. Bà Nguyễn Thị Thúy, Kỹ sư môi trường, cán bộ kỹ thuật
10. Bà Nguyễn Hải Yến, Kỹ sư môi trường, cán bộ kỹ thuật

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 11

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng


CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

1.1 Tên dự án

- Tên dự án: Khu đơ thị mới phường Hịa Khánh Nam - Quận Liên chiểu,

thành phố Đà Nẵng”

- Địa điểm: Lô 21, phường Hòa Khánh Nam, Q.Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

1.2. Chủ dự án

Công ty Cổ phần Xi măng Vật liệu Xây dựng và Xây lắp Đà Nẵng

Ông : Nguyễn Duy Hiển Chức danh: Giám Đốc

Địa chỉ: số 15 Lê Hồng Phong- Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

Điện thoại liên hệ: ( 84-0511) 3822832/3562509 Fax: (84-0511)3822338

1.3. Vị trí địa lí của dự án

Khu đơ thị mới Hịa Khánh Nam có tổng diện tích là 14 hecta, nằm trong

tổng thể khu quy hoạch đô thị Quận Liên Chiểu - TP. Đà Nẵng

- Phía Bắc: Giáp với đường 60


- Phía Nam: Giáp với khu dân cư

- Phía Đơng: Giáp với biển

- Phía Tây: Giáp với đường tàu

1.4. Nội dung chủ yếu của dự án

1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án

Đầu tư xây dựng đồng bộ “Khu Đô Thị Mới Hịa Khánh Nam có điều kiện

thu hút được lượng người có nhu cầu đến sống và sinh hoạt ở đây

Tạo tiền đề cho việc liên tục quy hoạch phát triển đồng bộ khu đơ thị mới

Hịa Khánh Nam

1.4.2. Khối lượng và qui mô các hạng mục dự án

A. Biệt thự

1. Mẫu biệt thự 1

Số nhà biệt thự 32 căn

Diện tích đất 8000m2

Tổng diện tích sàn 14.000m2


Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 12

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

Tổng số người trong BT1: 32*5=160 người
2.Mẫu biệt thự 2

Số nhà biệt thự 28 căn
Diện tích 6.954m2
Tổng diện tích sàn 12.170m2
Tổng số người trong BT2: 28*5= 140 người
3. Mẫu biệt thự 3
Số nhà biệt thự 21 căn
Diện tích 4610m2
Tổng diện tích sàn 8068
Tổng số người trong BT3: 21*5= 105 người
4.Mẫu biệt thự 4
Số nhà biệt thự:23 căn
Diện tích đất:5986m2
Tổng diện tích sàn:10.476m2
Tổng số người trong BT4:23*5 = 115
5.Mẫu biệt thự 5
Số nhà biệt thự:9 căn
Diện tích đất:2987m2
Tổng diện tích sàn:5227m2
Tổng số người trong BT5:9 * 5= 45 người
Tổng số căn biệt thự 113 căn, bình qn 1 căn nhà biệt thự có 5 người vậy
tổng số người trong khu biệt thự là 565 người.
B. Nhà liền kề
1. Khối nhà liền kề NL1

Số căn hộ liền kề: 28 căn
Diện tích đất: 3757 m2
Tổng diện tích sàn khu nhà ở liền kề NL1: 8453m2
Tổng số người trong NL1: 28*4=112 người
2. Khối nhà liền kề NL2
Số căn hộ liền kề:33căn

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 13

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

Diện tích đất:4700m2
Tổng diện tích sàn khu nhà liền kề NL2: 10575m2
Tổng số người trong NL2:33*4=132 người
3.Khối nhà liền kề NL3
Số căn hộ liền kề 26 căn
Diện tích đất:3190m2
Tổng diện tích sàn khu nhà ở liền kề NL3: 7178m2
Tổng số người trong NL3: 26*4= 104 người
4. Khối nhà liền kề NL4
Số căn hộ liền kề 32 căn
Diện tích đất: 3910m2
Tổng diện tích sàn khu nhà liền kề NL4: 8798m2
Tổng số người trong NL4: 32* 4= 128 người
5.Khối nhà liền kề NL5
Số căn hộ liền kề:32 căn
Diện tích đất 4900m2
Tổng diện tích sàn khu nhà ở liền kề NL5:11025m2
Tổng số người trong NL5:32*4=128 người
Như vậy tổng số căn liền kề là 151 căn tương đương với số người là

4*151=604 người ( trung bình mỗi căn hộ có 4 người )
C. Nhà chung cư cho người có thu nhập thấp
Khu A
Diện tích đất 6157m2
Tổng diện tích sàn khu A:7696m2
Tổng số người trong khu A là 620 người

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 14

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

Khu B
Diện tích đất 5600m2
Tổng diện tích sàn khu D 7000m2
Tổng số người trong khu d là 560 người
Tổng số người trong 2 chung cư là 1180 người

D. Nhà chung cư cao cấp và dịch vụ hạ tầng
Khu C

Diện tích đất là 5055m2
Tổng diện tích sàn là 12132
Tầng trệt thương mại dịch vụ :809m2
Tầng 2-15 tổng diện tích sàn là 11323m2
Diện tích mỗi tầng gần 800m2 tương đương 16 căn hộ mỗi tầng
Vậy tổng số người trong B là 16*4 *14=896 người
Khu D
Diện tích đất là 4721m2
Tổng diện tích sàn là 11330m2
Tầng trệt thương mại dịch vụ là 755m2

Tầng 2-15 tổng diện tích sàn là 10.575m2
Diện tích mỗi tầng 760m2 tương đương với 14 căn hộ mỗi tầng
Vậy tổng số người trong C là 14*4*14=784 người
Khu E
Diện tích đất :7000m2
Tổng diện tích sàn:16.800m2
Tầng trệt thương mại dịch vụ:1120m2
Tầng 2-15 tổng diện tích sàn :15680m2

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 15

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

Diện tích mỗi tầng là:1120m2 tương đương 20 căn hộ mỗi tầng

Vậy tổng số người trong khu E là 20*4*14=1120 người
1.4.3. Danh mục máy móc, thiết bị

Xe máy xúc, xe máy đào, xe ủi đất, xe cẩu, cần trục, xe lu, xe tải, thiết bị trộn
bêtông, xi măng, nhựa đường, thiết bị bơm bêtơng, máy kinh vĩ, máy tồn đạc,
băng tải băng truyền, máy hàn, máy mài, máy phun, máy đầm, kích, con đội, đồn
bẫy, máy móc thiết bị xây dựng khác….
1.4.4. Nguyên - nhiên vật liệu (đầu vào) và các chủng loại sản phẩm (đầu ra) của
dự án

- Nguyên nhiên vật liệu đầu vào: vật tư xây dựng: sắt thép, xi măng
- Nguyên vật liệu đầu ra: nhà ở và các dịch vụ, cơng trình phụ trợ
1.4.5. Tiến độ thực hiện dự án
Tiến độ thực hiện 3 năm (từ 2011-2014): Thứ tự ưu tiên các hạng mục dựa
trên các cơ sở sau:

+ San lấp mặt bằng
+ Thi cơng tồn bộ hệ thống hạ tầng: Đường giao thơng, điện, cấp thốt
nước, xử lý nước thải
+ Điều kiện thi công các hạng mục: thứ tự ưu tiên các hạng mục được đan
xen nhau nhưng vẫn đảm bảo tính chất trước sau
1.4.6. Vốn đầu tư
- Tổng mức vốn đầu tư 1.000.000.000.000đ (Một nghìn tỉ đồng)
- Nguồn vốn đầu tư:
+Vốn tự có của chủ đầu tư
+Vốn huy động từ các pháp nhân cá nhân hợp pháp khác
+Vốn vay ngân hàng
* Mức đầu tư bảo vệ môi trường cho dự án
- Tổng chi phí: 4.065.000.000 (Bốn tỷ khơng trăm sáu lăm triệu Việt Nam
đồng)
- Chi phí vận hành: chi phí xử lí m3 thải khoảng 2000đ/m3
* Thu gom và xử lí rác thải

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 16

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

Ban quản lí khu đơ thị mới Hịa Khánh Nam sẽ thành lập tổ vệ sinh để vệ
sinh quét dọn thu gom rác tại khu công cộng, đường nội bộ, khu dân cư và đổ lại
tập trung theo qui định vào cuối mỗi ngày.

Số lượng công nhân khoảng 10 người, số lượng xe thu gom vật dụng đi kèm
10 bộ ( 2.000.000 đ ).
1.4.7. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án

Hình thức tổ chức quản lí: Chủ đầu tư trực tiếp quản lí


Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 17

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI THỰC HIỆN DỰ ÁN

2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên
2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất

Khu quy hoạch có địa hình chủ yếu là bằng phẳng, có các gị đồi thấp, độ cao
khơng đáng kể, có các vùng trũng để trồng lúa và các cây công nghiệp hàng năm.
Có ao hồ phân tán lẻ tẻ. Khu quy hoạch giáp biển nên chịu sự tác động của biển.

Theo khảo sát sơ bộ thì sản phẩm của dạng địa mạo trên bề mặt đặc trưng bởi
đất pha cát lẫn nhiều sỏi dặm, đất đỏ vàng, thế nằm ngang, ổn định.

Như vậy, theo kết quả đánh giá khảo sát ta thấy:
- Trong khu vực xây dựng dự án khơng có hiện tượng địa chất bất lợi xảy ra
như: động đất, hoạt động núi lửa, đá lăn, cát chảy…
- Địa hình và giao thơng thuận lợi để tập kết vật liệu và thi cơng cơng trình.
- Đất nền vị trí xây dựng dự án tương đối đồng nhất về mặt địa tầng, ổn định
về mặt chịu tải và biến dạng.
- Nước ngầm phần lớn khơng ảnh hưởng đến hố móng thi cơng, ngoại trừ khi
xây dựng các hạng mục cơng trình nằm ở khu vực ruộng lúa cần chú ý đến vấn đề
nước chảy vào hố.
=> Địa chất này phù hợp với xây dựng cơng trình nhà cao tầng, nhưng phải
ép cọc móng và cọc khoan để tạo độ vững chắc và an toàn cho nhà cao tầng.
2.1.2. Điều kiện về khí tượng

a. Nhiệt độ khơng khí
Nhiệt độ khơng khí là yếu tố tạo nên vùng phân bố và sự phân tầng nơi cư
trú của sinh vật trong nước cũng như trên cạn. Do đó, nhiệt độ là yếu tố quan trọng
khi nghiên cứu các vấn đề về môi trường. Nên nhiệt độ của khu vực dự án nằm
trong miền khí hậu vùng Trung Trung Bộ.
Nhiệt độ trung bình hàng năm vào khoảng 25,90C. Mùa hè nóng nhất từ
tháng 6 – tháng 8, nhiệt độ trung bình vào khoảng 28 – 300C. Mùa đơng là thời kì
hoạt động của gió mùa Đơng Bắc, thỉnh thoảng có các đợt rét mùa đơng ngắn, nhiệt

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 18

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

độ ít khi xuống dưới 120C, trung bình nhiệt độ lạnh nhất là 18 - 230C. (Theo tài liệu
Quy hoạch tổng thể KT – XH quận Liên Chiểu)
b. Lượng mưa

Trong khu vực dự án sự phân biệt mùa mưa và mùa khô trong năm khá rõ rệt
với các đặc trưng sau:

Tổng lượng mưa trung bình hàng năm là 2.504,57mm/năm. Lượng mưa thấp
nhất từ tháng 1 – tháng 4, lượng mưa trung bình từ 23-40mm/tháng. Lượng mưa cao
nhất từ tháng 10 – tháng 11, trung bình là từ 550 - 1000mm/tháng.
c. Hiện tượng bão nhiệt đới

Thông thường, bão và các áp thấp nhiệt đới hình thành trên biển Đơng có hai
lần cực đại vào tháng 6 và tháng 8, hai lần cực tiểu vào tháng 7 và các tháng mùa
đông. Quận Liên Chiểu nằm giáp với biển, chịu ảnh hưởng trực tiếp của biển Đông
nên bão thường đổ bộ trực tiếp vào các tháng từ tháng 9 đến tháng 12. Trung bình
có 3 - 4 cơn bão và 2 - 3 đợt áp thấp nhiệt đới trên năm. Mùa mưa trùng với mùa

bão thường kèm theo mưa to, gây ra ngập lụt cho vùng nhưng không kéo dài.
d. Độ ẩm, mây, nắng

Các yếu tố nhiệt độ, mây và nắng có ảnh hưởng đến q trình lan truyền
chuyển hóa các chất trong khơng khí và nguồn nước, ảnh hưởng đến quá trình trao
đổi chất của sinh vật. Đây cũng là một trong những vùng có độ ẩm khơng khí cao,
trung bình là 83,4 %, cao nhất vào các tháng 10; 11 trung bình từ 85,67 - 87,67%,
thấp nhất vào các tháng 6 - 7, trung bình từ 76,67 - 77,33%.

Cường độ bức xạ mặt trời đạt giá trị cao. Số giờ nắng bình quân trong năm là
2.156,2 giờ; nhiều nhất vào tháng 5 - 6 trung bình từ 234 - 277 giờ/tháng, ít nhất
vào các tháng 11 - 12 trung bình từ 69 - 165 giờ/tháng.

Lượng mây thì trung bình lưu lượng tồn thể là 5,3.
e. Gió

Khu vực dự án có chế độ gió chịu sự chi phối của gió mùa khu vực Đơng
Nam Á. Hướng gió thịnh hành mùa hè là gió Đơng, Đơng Nam từ tháng 4 – 8,
hướng gió thịnh ành vào mùa đơng là gió Bắc và Đơng Bắc từ tháng 10 – 3 năm
sau, hướng gió tồn năm là hướng Đơng Nam. Ngồi ra, trong năm cịn có gió Tây

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 19

Báo cáo ĐTM Dự án Khu Đô Thị Mới – Phường Hòa Khánh Nam – Q.Liên Chiểu – Tp. Đà Nẵng

hoạt động tuy không khốc liệt như vùng đồng bằng Trung Bộ nhưng cũng gây khô
hạn trong một số vùng.

Gió tại khu vực dự án có vận tốc trung bình là 3,3m/s, vận tốc gió cực đại là
40m/s vào những ngày có áp thấp nhiệt đới và bão.

2.1.3. Điều kiện thuỷ văn, thủy triều
a. Thủy văn

Do đặc điểm khí hậu nắng lắm mưa nhiều như đã trình bày ở trên nên có
nhiều sơng ngịi, nhưng chủ yếu là sơng ngắn, độ dốc thấp.

Khu vực dự án gần sông Cu Đê, nằm ở phía Bắc của thành phố có chiều dài
là 38 km, bắt nguồn từ dãy núi Bạch Mã, là hợp lưu của hai con sông: sông Bắc dài
23 km, sông Nam dài 47 km. Tổng diện tích của lưu vực là 426 km2, tổng lượng
nước bình quân hàng năm vào khoảng 0,5 tỷ m3. Hạ lưu sông Cu Đê thường bị
nhiễm mặn trong mùa khô. Mùa lũ mực nước sông Cu Đê cao hơn mực nước trung
bình hàng năm. Dịng sơng là nguồn cung cấp nước chính phục vụ cho sản xuất
nông nghiệp và đời sống nhân dân quận Liên chiểu.

Về nước ngầm: Theo tài liệu đánh giá nước ngầm mới nhất của đoàn địa chất
501, nước ngầm quận Liên Chiểu thuộc tầng chứa nước trầm tích bở rời Halocen –
Peistocen và tầng nước khe nứt hệ tầng A Vương. Phần lớn, nước ở các tầng chứa
nước thuộc hệ Đệ Tứ ở các vùng hạ lưu sông Cu Đê bị nhiễm phèn, mặn do có trầm
tích là các sơng biển.
b. Thủy triều

Biển thành phố Đà Nẵng có chế độ bán nhật triều mỗi ngày lên xuống hai
lần, biên độ triều dao động từ 0,69 – 0,85m, biên độ lớn nhất là 1,3m. Về mùa khô
mực nước ngầm xuống thấp, nước biển xâm nhập sâu vào đất liền gây nhiễm mặn
nguồn nước mặt và nước ngầm làm ảnh hưởng đến đời sống và sinh hoạt của cư
dân.

Mực nước theo cao độ ở Hải Đồ: Độ cao cực đại của mực nước biển là + 1,7
m, cực tiểu là + 0,1m, độ cao trung bình của mực nước biển là +0,9 m.
2.1.4. Hiện trạng chất lượng môi trường các thành phần vật lý


Để đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường khơng khí, nước mặt, nước
ngầm trong khu vực dự án, đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM phải phối hợp cùng với

Nhóm thực hiện: 03 – 08CDL Trang 20


×