Tải bản đầy đủ (.pdf) (213 trang)

DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự Án Khu chung cư cao tầng quận 8 Giai Việt TPHCM 0918755356

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.39 MB, 213 trang )


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 1
1. Xuất xứ Dự án ............................................................................................................................ 1
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án................................................................................................... 1
1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư............................................................................................ 1
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền thẩm định và phê duyệt. ............................................................................................ 1
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ........................................................... 2
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn ........................................................... 2
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án ............................. 6
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ Dự án tạo lập ....................................................................... 7
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ............................................................................................... 7
3.1. Chủ đầu tư ............................................................................................................................... 7
3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM ......................................................................................... 7
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ................................................ 9
4.1. Phương pháp ĐTM................................................................................................................. 9
4.2. Các phương pháp khác ......................................................................................................... 10
4.2.1. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường nền khu vực Dự án ......................... 11
4.2.2. Điều tra thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn ........................................................ 11
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .......................................................................... 13
1.1. TÊN DỰ ÁN ......................................................................................................................... 13
1.2. CHỦ DỰ ÁN ........................................................................................................................ 13
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ........................................................................................... 13
1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án ........................................................................................................ 13
1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án .................................... 16
1.3.3. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án ........................................................................ 16
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án................................................................................................. 20
1.4.1. Mục tiêu, phạm vi của Dự án............................................................................................ 20
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án .......................................... 21
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của Dự án . 36


1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến ............................................................................... 57
1.4.5. Nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào và các chủng loại sản phẩm đầu ra của Dự án ........... 59


1.4.6. Tiến độ thực hiện Dự án .................................................................................................... 64
1.4.7. Tổng mức đầu tư ................................................................................................................ 66
1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ................................................................................ 66
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ...................................................70
VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ............................................70
2.1. Điều kiện tự nhiên................................................................................................................. 70
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất .............................................................................................. 70
2.1.2. Điều kiện về khí tượng, thủy văn ...................................................................................... 70
2.1.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí ....................... 74
2.1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học ......................................................................................... 82
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ..................................................................................................... 82
2.2.1. Điều kiện kinh tế - xã hội quận 8 ...................................................................................... 82
2.2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội phường 5 .................................................................................. 83
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................................ 86
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.................................................................................................... 86
3.1.1. Đánh giá tác động môi trường giai đoạn chuẩn bị Dự án ............................................... 87
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng..................................................... 87
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án .......................... 120
3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án ............................ 133
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ............................................................................................................. 136
3.2.1. Mức độ tin cậy của các đánh giá ..................................................................................... 137
3.2.2. Mức độ chi tiết của các đánh giá .................................................................................... 138
CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN .................................139
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ

ÁN ............................................................................................................................................... 139
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn
chuẩn bị ....................................................................................................................................... 139
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn thi công
xây dựng ..................................................................................................................................... 139


4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn vận
hành ............................................................................................................................................. 157
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ ............ 174
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn thi
công ............................................................................................................................................. 166
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn vận
hành............................................................................................................................................. 178
4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ......................................................................................................................... 182
4.3.1. Dự toán kinh phí cho chương trình quản lý môi trường ............................................... 182
4.3.2. Tổ chức thực hiện ............................................................................................................ 182
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ...........185
5.1. Chương trình quản lý môi trường ...................................................................................... 185
5.2. Chương trình giám sát môi trường .................................................................................... 191
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công ............................................................... 191
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động................................................. 193
CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .......................................................................197
6.1. Tóm tắt về quá trình thực hiện tham vấn cộng đồng ........................................................ 186
6.1.1. Tóm tắt quá trình tổ chức tham vấn UBND phường 5 ................................................. 197
6.1.2. Tóm tắt quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư phường5 .......................... 187
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ............................................................................................. 198
6.2.1. Ý kiến của UBND phường 5 ........................................................................................... 199
6.2.2. Ý kiến của UBMTTQ phường 5 ..................................................................................... 200

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ....................................................................... 201
1. Kết luận................................................................................................................................... 201
2. Kiến nghị ................................................................................................................................ 202
3. Cam kết ................................................................................................................................... 202
3.1. Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch .......................................................... 202
3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường ......................................................... 202
3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo ĐTM .... 203
3.4. Cam kết khác....................................................................................................................... 203
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................204


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM ........................................................................ 8
Bảng 1.1 Diện tích sử dụng tầng hầm ...................................................................................21
Bảng 1.2 Diện tích sử dụng căn hộ chung cư và văn phòng ...............................................23
Bảng 1.4. Khối lượng đất đào các hạng mục của Dự án ..................................................... 49
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong quá trình thi công Dự án ....57
Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong giai đoạn hoạt động ............58
Bảng 1.7. Khối lượng nguyên vật liệu thi công của Dự án ................................................. 59
Bảng 1.8. Bảng tổng hợp khối lượng thiết bị nguyên vật liệu sử dụng cấp thoát nước ....60
Bảng 1.9. Lượng nhiên liệu sử dụng cho các máy móc, thiết bị thi công ..........................60
Bảng 1.10. Bảng tính toán nhu cầu dùng nước (*) ..............................................................63
Bảng 1.11. Hóa chất sử dụng cho quá trình xử lý nước thải sinh hoạt ............................... 64
Bảng 1.12. Tiến độ thực hiện Dự án .....................................................................................65
Bảng 1.13. Dự kiến nhân sự quản lý và vận hành Dự án ....................................................68
Bảng 1.14. Bảng tóm tắt thông tin chính của Dự án ............................................................ 69
Bảng 2.1 Nhiệt độ trung bình tháng ...................................................................................... 72
Bảng 2.2. Lượng mưa bình quân tháng (mm) ......................................................................73
Bảng 2.3. Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí khu vực Dự án ...........75
Bảng 2.4a. Chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án ............................................75

Bảng 2.4b. Chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án (tiếp) ..................................75
Bảng 2.5. Vị trí lấy mẫu hiện trạng môi trường nước khu vực Dự án ................................77
Bảng 2.6. Chất lượng môi trường nước mặt khu vực Dự án ...............................................78
Bảng 2.7. Chất lượng môi trường nước ngầm khu vực Dự án............................................ 79
Bảng 2.8. Vị trí lấy mẫu môi trường đất ...............................................................................80
Bảng 2.9. Chất lượng môi trường đất khu vực Dự án .........................................................80
Bảng 3.1. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .....................87
Bảng 3.2. Đối tượng tự nhiên bị tác động trong giai đoạn thi công ....................................88
Bảng 3.3. Đặc trưng nguồn ô nhiễm môi trường không khí ...............................................95
Bảng 3.4. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ô nhiễm chính ....................96
Bảng 3.5. Ước tính tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động vận chuyển .........96
Bảng 3.6. Nồng độ các chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển ..............................100


Bảng 3.7. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của các máy móc, thiết bị thi công ....................101
Bảng 3.8. Tổng lượng phát thải của một số thiết bị thi công .............................................. 94
Bảng 3.9. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ...............95
Bảng 3.10. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ..........................................................96
Bảng 3.11. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại ..........................96
Bảng 3.12. Tải lượng ô nhiễm do hàn điện ........................................................................104
Bảng 3.13. Hệ số phát thải trong nước thải sinh hoạt ..........................................................98
Bảng 3.14. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm .............................................................99
Bảng 3.15. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng ................................112
Bảng 3.16. Mức độ tiếng ồn điểm hình của các thiết bị, phương tiện thi công ở khoảng
cách 2m ..................................................................................................................................113
Bảng 3.17. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách ......................114
Bảng 3.18. Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng ................................... 116
Bảng 3.19. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động ..121
Bảng 3.20. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường không khí và chất ô nhiễm chỉ thị ..............122
Bảng 3.21. Hệ số ô nhiễm khí thải của xe ô tô và xe máy ước tính theo đơn vị 1000km

đường xe chạy hoặc 1 tấn nhiên liệu tiêu thụ .....................................................................122
Bảng 3.22. Tải lượng ô nhiễm phát thải của xe ô tô và xe máy ........................................ 123
Bảng 3.23. Nồng độ các chất ô nhiễm tại các khoảng cách khác nhau ............................ 124
Bảng 3.24. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ...........125
Bảng 3.25. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường nước ............................................................. 126
Bảng 3.26. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm ...........................................................126
Bảng 3.27. Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt................................................... 128
Bảng 3.28. Danh mục mã số CTNH phát sinh ...................................................................130
Bảng 3.29. Mức ồn của các loại xe cơ giới ........................................................................131
Bảng 3.30. Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng trong báo cáo ĐTM ..............137
Bảng 4.1. Dự toán kinh phí thực hiện các công trình bảo vệ môi trường......................... 182
Bảng 4.2. Các đơn vị liên quan trong chương trình quản lý và giám sát môi trường ......183
Bảng 5.1. Tổng hợp các tác động và biện pháp giảm thiểu ...............................................186
Bảng 5.2. Nội dung giám sát môi trường không khí trong giai đoạn thi công .................191
Bảng 5.3. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn thi công .................. 191


Bảng 5.4. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn thi công .........................................192
Bảng 5.5. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn hoạt động ...............192
Bảng 5.6. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn hoạt động ......................................195


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Mô phỏng vị trí khu vực thực hiện Dự án .............................................................15
Hình 1.3. Trình tự thi công xây dựng Dự án .........................................................................36
Hình 1.4. Mặt cắt chính của tuyến đường nội bộ của Dự án ................................................41
Hình 1.5. Công nghệ xử lý nước thải .....................................................................................46
Hình 1.6. Sơ đồ dự kiến tổ chức quản lý điều hành Dự án trong giai đoạn hoạt động .......68
Hình 4.1. Biện pháp che chắn công trình.............................................................................142
Hình 4.2. Hình ảnh nhà vệ sinh di động 2 buồng ................................................................145

Hình 4.3. Thiết bị tách dầu, mỡ ............................................................................................146
Hình 4.4. Sơ đồ thoát nước thải thi công và nước mưa chảy tràn trong quá trình thi công
................................................................................................................................................148
Hình 4.5. Thùng chứa rác thải sinh hoạt ..............................................................................150
Hình 4.6. Quy trình thu gom xử lý nước mưa .....................................................................160
Hình 4.7. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của Dự án ....................................................160
Hình 4.8. Quy trình xử lý nước thải bằng bể tự hoại 3 ngăn ..............................................162
Hình 4.9. Sơ đồ nguyên lý hoạt động hệ thống xử lý nước thải.........................................164
Hình 4.10. Quy trình thu gom rác tổng hợp ........................................................................168


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ Dự án
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án
Trong những năm gần đây, kinh tế đô thị phát triển mạnh với nhiều thành phần
kinh tế, kéo theo đó là hàng loạt các nhu cầu về nhà ở và mua sắm. Thành phố Hồ Chí
Minh có tổng diện tích tự nhiên 2095,6 km2 với mật độ dân số trung bình 3589,0
người/km2, mỗi năm dân số có xu hướng tăng thêm khoảng 70.000 người. Đây là
nguyên nhân dẫn đến nhu cầu về chỗ ở ổn định.
Quận 8 là quận nằm cạnh quận 5 và quận 7 đang trong quá trình phát triển đô
thị hóa nhanh chóng. Việc đầu tư khu đô thị mới để giãn dân từ nội thành ra là cần
thiết và phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế xã hội thành phố.
Bên cạnh đó, nhu cầu giải trí, mua sắm ngày càng cao đối với người dân.
Từ các yêu cầu về nâng cao chất lượng cuộc sống, Công ty cổ phần Giai Việt
đầu tư xây dựng tổ hợp trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp tại quận 8, Thành phố
HCM sẽ đáp ứng một phần nhu cầu về nhà ở của người dân thành phố, đóng góp đáng
kể vào kiến trúc cảnh quan thành phố, làm tăng thêm chất lượng môi trường sống cho

người dân và hoàn toàn phù hợp với quy hoạch đô thị của thành phố HCM hiện tại và
tương lai.
Đây là Dự án đầu tư xây dựng mới khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương
mại dịch vụ, thuộc mục 5 phụ lục II, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. Dự án thuộc đối
tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM).
1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư
Cơ quan phê duyệt Báo cáo Dự án đầu tư là: Công ty cổ phần Giai Việt
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.
Dự án xây dựng khu nhà ở cao tầng kết hợp khu dịch vụ thương mại được xây
dựng trên cơ sở nhiệm vụ quy hoạch chung của toàn thành phố HCM, khả năng đầu tư
và nhu cầu bức xúc về nhà ở và phát triển các công trình dịch vụ đô thị như sau:
- Căn cứ công văn số:1637/UBND-ĐT ngày 02/07/2015 của UBND quận 8;

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

1


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

- Quyết định số 3908/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND thành phố về
duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ
1/2000 khu dân cư Chánh Hưng phường 5, quận 8;
- Căn cứ công văn số 7214/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND quận 8 về
phê duyệt đồ án điêu chỉnh quy hoạch chi tiết dự án khu chung cư cao tầng kết hợp

thương mại dịch vụ tại phường 5, quận 8 thành phố HCM;
- Căn cứ công văn số 2512/TNMT-QHSDĐ của sở TNMT Tp.HCM ngày
05/04/2007 về việc hướng dẫn các thủ tục pháp lý để xây dựng chung cư cao tầng.
- Căn cứ quy hoạch chung quận 8 đã được UBND Tp.HCM phê duyệt.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn
 Lĩnh vực Môi trường
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý
chất thải và phế liệu;
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường;
- Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc xử lý
vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 09/2010/TT-BGTVT ngày 06/04/2010 của Bộ Giao thông vận tải
quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông;
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của BTNMT về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại;

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh


2


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

- Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ngày 09/09/2015 Quy định quản lý bùn thải
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
 Lĩnh vực Đất đai
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/10/2013 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
- Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009 của Chính phủ quy định bổ
sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
 Lĩnh vực Xây dựng
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, có hiệu lực từ ngày 01/1/2015;
- Luật quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XII, có hiệu lực từ ngày 01/1/2010;
- Nghị định số 41/2007/NĐ-CP ngày 22/3/2007 của Chính phủ về xây dựng
ngầm đô thị;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Thông tư 07/2010/TT-BXD ngày 28/07/2010 của Bộ xây dựng về ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn cháy cho nhà và công trình;
- Văn bản số 3482/BXD-HĐXD ngày 30/12/2014 hướng dẫn một số nội dung
liên quan đến Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
 Lĩnh vực Tài nguyên nước
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ban hành ngày 21/06/2012 của Quốc

hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ
về thoát nước và xử lý nước thải;
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

3


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

 Về lĩnh vực Nhà ở
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8;
- Nghị định số 188/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ về phát triển
và quản lý nhà ở xã hội;
- Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01/09/2010 của Bộ Xây dựng Quy định
cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày
23/06/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày 20/02/2014 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ
sung Điều 21 của Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01/09/2010 của Bộ Xây dựng
quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;

 Lĩnh vực Đấu thầu
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
 Lĩnh vực Bảo vệ sức khỏe
- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ban hành ngày 30/06/1989 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 5;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban
hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc, 07 thông số vệ sinh lao động.
 Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9, có hiệu lực từ ngày 04/10/2001;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII,
kỳ họp thứ 6, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014;
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ về việc quy
định một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

4


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

- Nghị định số 79/2014/NĐ – CP của Chính phủ ngày 31/07/2014 quy định chi
tiết thi hành một số điều của PCCC và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật

PCCC;
- Thông tư số 07/2010/BXD ngày 28/7/2010 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia an toàn cháy cho nhà và công trình.
 Một số lĩnh vực khác
 Luật Đầu tư
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8;
 Luật Lao động
Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3.
 Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn
uống;
- QCXDVN 01:2008/BXD – Quy chuẩn xây dựng Việt Nam quy hoạch xây
dựng;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất;
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc
hại trong không khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ngầm;
- QCVN 12:2014/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà
ở và nhà công cộng;


Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

5


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại
đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- Quyết định 3733:2002/BYT của Bộ Y tế - Quyết định về việc ban hành 21
tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc, 7 thông số vệ sinh lao động;
- QCVN 01:2014/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- Thông tư số 28/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi
trường không khí xung quanh và tiếng ồn;
- Thông tư số 29/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi
trường nước mặt lục địa;
- Thông tư số 30/2011/BTNMT - Quy định quy trình quan trắc nước dưới đất;
- Thông tư số 33/2013/BTNMT – Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi
trường đất;
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án
- Công văn số 1721/HĐXD-QLDA ngày 18/12/2015 về việc thông báo kết quả
thẩm định thiết kế cơ sở của dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao
tầng kết hợp thương mại dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”
- Quyết định số 194/QĐ-SXD-TĐDA ngày 11/12/2009 về việc phê duyệt điều

chỉnh dự án đầu tư xây dựng “khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch
vụ tại phường 5 quận 8”
- Quyết định số 30 ngày 26/03/2009 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
“khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ tại phường 5, quận 8”;
- Căn cứ biên bản số 56/BB-UBND ngày 21/10/2015 của UBND quận 8 về
buổi họp hội đồng Thẩm định quy hoạch quận 8 nghe báo cáo đồ án điều chỉnh cục bộ
quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 dự án khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp
thương mại dịch vụ tại phường 5 quận 8 do Cty Giai Việt làm chủ đầu tư;
- Căn cứ Quyết định 4055/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND thành phố
về duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ
lệ 1/2000 khu dân cư phường 16 quận 8;
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

6


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

- Căn cứ vào quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 cua UBND quận
8 về duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 khu nhà ở chung cư
cao tầng kết hợp thương mại dịch vuh, phường 5 quận 8 do công ty Giai Việt làm chủ
đầu tư;
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ Dự án tạo lập
+ Thuyết minh Dự án “Khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch
vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”
+ Tài liệu khảo sát địa chất, địa hình khu vực thực hiện Dự án.
+ Các bản vẽ kỹ thuật liên quan đến Dự án.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM

3.1. Chủ đầu tư
Công ty Cổ phần Giai Việt
Địa chỉ trụ sở chính: 82-82A-82B-82C Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Tp.Hồ Chí
Minh.
Địa chỉ thực hiện dự án: 854-856 Tạ Quang Bửu, P5, Quận 8, Tp.Hồ Chí Minh
Đại diện pháp luật: Bà Nguyễn Thị Như Loan

Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản

trị
3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
+ Địa chỉ trụ sở chính: 158 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, Quận 1,
Tp.HCM
+ Đại diện: Ông

Chức vụ: Tổng Giám đốc

+ Điện thoại: 08.3911 8552/0918.855.356
+ Email:
Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM:

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

7


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”


Bảng 1. Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM
TT

Họ và tên

Chuyên ngành
/Chức vụ

1

Nguyễn Thị
Như Loan

Chủ tịch hội đồng quản trị

2

Lại Thị
HoàngYến

Chữ ký

Đơn vị công
tác
Công ty cổ
phần Giai Việt

Giám đốc
-


3

Tổng giám đốc
Thạc sỹ

4

Huỳnh Thị Yến
Thinh

Môi trường/ Trưởng phòng kỹ thuật
môi trường
Thạc sỹ

5

Nguyễn Viết
Thụy

Môi trường/ Phó phòng kỹ thuật
môi trường
Kỹ sư

6

Nguyễn Thị
Toàn Vương

Môi trường/ Trưởng phòng tư vấn

môi trường
Kỹ sư

7

Lê Thị Thu
Hiền

Môi trường/ Nhân viên tư vấn môi

Công ty Cổ
phần Tư vấn
Đầu tư Thảo
Nguyên Xanh

trường
Kỹ sư

8

Võ Ngọc Thiên
Trân

Môi trường/ Nhân viên tư vấn môi
trường
Kỹ sư

9

Nguyễn Thị Mỹ

Linh

Môi trường/ Nhân viên tư vấn môi
trường
Cử nhân

10

Phạm Trọng
Tấn

Môi trường/ Nhân viên phòng kỹ
thuật môi trường

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

8


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

Trong quá trình thực hiện chúng tôi đã nhận được sự giúp đỡ của các cơ quan
sau:
- UBND thành phố Hồ Chí Minh
- UBND quận 8
- UBND và UBMTTQ phường 5
Quá trình lập báo cáo ĐTM được thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh, hồ sơ thiết kế, các văn bản pháp lý tài liệu

kỹ thuật của Dự án đầu tư;
- Bước 2: Nghiên cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự nhiên,
KT-XH của khu vực thực hiện Dự án;
- Bước 3: Khảo sát và đo đạc đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên, KT-XH
tại khu vực thực hiện Dự án;
- Bước 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mô phạm vi tác động, phân
tích đánh giá các tác động của Dự án tới môi trường;
- Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và
ứng phó sự cố môi trường của Dự án;
- Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát môi trường;
- Bước 7: Lập dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trường;
- Bước 8: Tổ chức tham vấn lấy ý kiến cộng đồng, lấy ý kiến của UBND,
UBMTTQ phường 5;
- Bước 9: Xây dựng báo cáo ĐTM của Dự án;
- Bước 10: Hội thảo sửa chữa và có qua tư vấn để thống nhất trước khi trình
thẩm định;
- Bước 11: Trình thẩm định báo cáo ĐTM;
- Bước 12: Hiệu chỉnh và hoàn thiện báo cáo ĐTM;
- Bước 13: Nộp lại báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của các thành viên Hội
Đồng;
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM
4.1. Phương pháp ĐTM
a. Phương pháp đánh giá nhanh
Sử dụng trong báo cáo để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm
trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động trong giai
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

9



Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

đoạn thi công và hoạt động của Dự án. Báo cáo sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y
tế Thế giới (WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ (USEPA) thiết lập nhằm ước
tính tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra khi thi công xây dựng Dự án và giai đoạn Dự
án đi vào hoạt động. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 3, phần dự báo tải
lượng và nồng độ bụi, khí thải và nước thải.
b. Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh dùng để đánh giá các tác động đến môi trường trên cơ sở
so sánh với các tiêu chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành. Tổng hợp các số liệu thu thập được, so với tiêu chuẩn về môi trường của
Việt Nam. Phương pháp này chủ yếu được sử dụng tại chương II và chương III của
báo cáo để đánh giá môi trường hiện trạng và dự báo thì tương lai của Dự án.
c. Phương pháp tham vấn cộng đồng
Phương pháp này được sử dụng trong quá trình làm việc với lãnh đạo và đại
diện cộng đồng dân cư phường 5 để thu thập các thông tin cần thiết cho công tác đánh
giá tác động môi trường của Dự án; phương pháp này được áp dụng trong chương 6
của báo cáo
4.2. Các phương pháp khác
a. Phương pháp thống kê
Phương pháp này được áp dụng trong việc xử lý các số liệu của quá trình đánh
giá sơ bộ môi trường nền nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên môi trường thông qua: Điều tra, khảo sát, lấy mẫu ngoài thực địa và phân tích mẫu
trong phòng thí nghiệm, xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường
không khí, môi trường nước, đất, tiếng ồn. Sau đó so sánh với các tiêu chuẩn, quy
chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên Môi trường và các Bộ ngành liên
quan ban hành.
Phương pháp thống kê chủ yếu được sử dụng trong chương 2 của báo cáo.
b. Phương pháp danh mục kiểm tra

Phương pháp liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên
quan đến hoạt động phát triển được đem ra đánh giá.
Phương pháp này được áp dụng để định hướng nghiên cứu, bao gồm việc liệt kê
danh sách các yếu tố có thể tác động đến môi trường và các ảnh hưởng hệ quả trong
các giai đoạn thi công, vận hành. Từ đó có thể định tính được tác động đến môi trường
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

10


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

do các tác nhân khác nhau trong quá trình thi công, vận hành Dự án. Cụ thể là các
bảng danh mục đánh giá nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn
thi công và hoạt động được thể hiện tại chương 3 của báo cáo.
c. Phương pháp kế thừa
Kế thừa các tài liệu liên quan và báo cáo ĐTM khác có các hạng mục tương tự
để dự báo và đánh giá khả năng các ảnh hưởng đến môi trường sẽ xảy ra.
4.2.1. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường nền khu vực Dự án
Căn cứ nội dung đề cương của báo cáo, đoàn cán bộ khảo sát của Công ty đã
tiến hành khảo sát hiện trường khu vực Dự án và vùng lân cận với các nội dung khảo
sát bao gồm:
*) Môi trường không khí dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN
26:2010/BTNMT) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; QCVN
05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung
quanh.
Đoàn khảo sát sử dụng các thiết bị đo nhanh tại hiện trường, đồng thời tiến
hành hấp thụ các chất ô nhiễm vào các dung dịch hấp thụ tương ứng và sau đó bảo

quản trong các dụng cụ lưu mẫu, bảo quản mẫu, chuyên chở về phòng thí nghiệm để
phân tích trên các thiết bị chuyên dùng. Các số liệu trong báo cáo là kết quả của 2
phương pháp này.
- Các chỉ tiêu đo đạc phân tích dựa vào
+ Điều kiện vi khí hậu: nhiệt độ, độ ẩm.
+ Các tác nhân hoá học trong môi trường không khí xung quanh: CO, NO2, bụi, SO2.
+ Tiếng ồn.
*) Môi trường nước mặt dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN 08MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- Đoàn khảo sát đó tiến hành đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh giá hiện trạng
môi trường nước mặt trong khu vực.
- Các chỉ tiêu phân tích: pH, DO, COD, BOD5, TSS, Hg, As, Fe, NO2-, NO3Cl-, NH4+, PO43-.
*) Môi trường nước ngầm dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN 09MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

11


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

Đoàn khảo sát tiến hành đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh giá hiện trạng môi
trường nước ngầm trong khu vực.
Các chỉ tiêu phân tích: pH, độ cứng, COD, TSS, Cl-,Fe, As, Photphat, Cd, SO42, Hg, NH4+ , NO3-, Tổng Coliform.
*) Môi trường đất dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN 03MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại
nặng trong đất.
Các chỉ tiêu phân tích: Cu, Pb, Zn, Cd, As.
4.2.2. Điều tra thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn
Thu thập các số liệu về khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt, lượng mưa, chế

độ gió trong khu vực xây dựng Dự án.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

12


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương
mại dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
Công ty Cổ phần Giai Việt
Địa chỉ trụ sở chính: 82-82A-82B-82C Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Tp.Hồ Chí
Minh.
Địa chỉ thực hiện dự án: 854-856 Tạ Quang Bửu, P5, Quận 8, Tp.Hồ Chí Minh
Đại diện pháp luật: Bà Nguyễn Thị Như Loan

Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản

trị
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án
Dự án được đầu tư xây dựng thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương
mại dịch vụ tại số 854 – 856 Tạ Quang Bửu, phường 5, Quận 8. Khu đất dự án có mặt

chính tiếp giáp với đường lớn nên thuận lợi cho giao thông đi lại và đấu nối các hệ
thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực.
Tổng diện tích đất thực hiện Dự án khoảng 9.216,5 m2.
Vị trí khu đất Dự án được giới hạn như sau:
- Phía Bắc giáp đường 332 Chánh Hưng;
- Phía Nam giáp đường Tạ Quang Bửu;
- Phía Đông giáp khu dân cư hiện hữu;
- Phía Tây giáp đường 1011 Phạm Thế Hiển.
Tọa độ góc ranh công trình:

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

13


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

14


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

Hình 1.1. Mô phỏng vị trí khu vực thực hiện Dự án
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh


15


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án
*) Về giao thông
Xung quanh khu đất xây dựng Dự án tiếp giáp với một số tuyến đường như
đường Tạ Quang Bửu về phía Nam, bề mặt đường rộng khoảng 17 - 18 m, đường hai
chiều đã rải nhựa, đường đảm bảo khả năng vận chuyển nguyên vật liệu phục vụ Dự
án trong giai đoạn thi công và đi lại của người dân trong giai đoạn Dự án đi vào hoạt
động.
Dự án giáp đường 1011 Phạm Thế Hiển về phía Tây, mặt đường rộng khoảng
7-8m, mặt đường dải nhựa; Ngoài ra Dự án còn giáp đường 332 Chánh Hưng về phía
bắc, bề rộng mặt đường khoảng 7-8m. Các tuyến đường này đều được rải nhựa, chất
lượng mặt đường tốt, mật độ giao thông tương đối lớn.
* Về dân cư:
Xung quanh khu vực Dự án có tiếp giáp các khu nhà chung cư, nhà ở cao tầng
của người dân gần nhất khoảng 20m thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp
thường mại dịch vụ; khu dân cư ngõ 817 Tạ Quang Bửu cách Dự án khoảng 30 m về
phía Tây Nam. Vì vậy, trong quá trình thi công xây dựng Dự án Chủ đầu tư sẽ chú ý
đến vấn đề an toàn của các công trình lân cận cũng như tác động tới dân cư xung
quanh khu vực Dự án.
* Về các công trình nhạy cảm
Gần khu vực thực hiện Dự án chủ yếu là các khu dân cư phường 5. Do đó, đối
tượng chịu tác động trực tiếp và gián tiếp từ các hoạt động thi công Dự án chủ yếu là
người dân của các khu dân cư lân cận.
* Về hệ thống sông ngòi, ao, hồ, kênh mương xung quanh khu vực Dự án:

Khoảng cách từ Dự án đến Rạch Hiệp Ân là 200m về phía Tây. Trong quá trình
thi công và vận hành Dự án sẽ gây ảnh hưởng đến nguồn nước của hệ thống sông ngòi
xung quanh khu vực. Tuy nhiên Chủ đầu tư sẽ có các biện pháp xử lý phù hợp để
không làm giảm chất lượng nguồn nước
=> Địa điểm xây dựng Dự án đảm bảo các yêu cầu phát triển bền vững: mặt
bằng là đất đã quy hoạch trong khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch
vụ, không nằm trong khu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nên các đối tượng này
không chịu ảnh hưởng trực tiếp từ Dự án.
1.3.3. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

16


Báo cáo ĐTM Dự án “Premium Central thuộc khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”

* Hiện trạng sử dụng đất
Khu đất thực hiện Dự án thuộc khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch
vụ thuộc địa phận phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, đã được quy hoạch trong Khu
nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ, tổng diện tích là 9.216,5 m2.
- Khu đất thực hiện dự án là đất trống, không có hộ dân sinh sống và không có
công trình kiến trúc.
- Khu đất có địa hình tương đối bằng phẳng, cao độ nền hiện trạng bằng cao độ
đường tiếp giáp trước khu vực Dự án nên dự án sẽ triển khai xây dựng trên cốt nền
hiện trạng.
 Vì vậy, quá trình triển khai Dự án không phải tiến hành đền bù GPMB.
*) Hiện trạng cơ sở hạ tầng khu vực
Quanh khu đất thực hiện Dự án có tuyến đường Tạ Quang Bửu rộng 17 - 18m

thuận lợi cho hoạt động đi lại của người dân khu vực khu nhà ở cao tầng kết hợp
thương mại dịch vụ và khu dân cư phường 5. Đặc biệt khu vực Dự án gần Phố Tạ
Quang Bửu có mặt cắt ngang rộng 30 -40m.
Các tuyến đường trên chất lượng đường tốt thuận lợi cho việc lưu thông trong
giai đoạn thi công và vận hành Dự án.
- Hiện trạng cấp điện, cấp nước:
Dự án nằm trong khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ , đã xây dựng
đầy đủ hệ thống cấp điện, cấp nước.
Chủ đầu tư sẽ làm việc với Công ty Cổ phần cấp nước Chợ Lớn để đấu nối và
sử dụng nước. Nguồn nước sẽ được cung cấp từ mạng lưới cấp nước của thành phố.
Nguồn điện được Chủ đầu tư làm việc với Công ty điện lực để lấy từ nguồn
điện của thành phố. Nguồn điện đầu vào của hệ thống là nguồn trung thế 3 pha
15(22)KV/50Hz.
- Hiện trạng thoát nước:
Trong khu đất của Dự án chưa hình thành hệ thống thoát nước.
Hiện có cống thoát nước chạy dọc theo tuyến đường Tạ Quang Bửu phía trước
Dự án.
+ Thoát nước mưa:
Nước mưa được thu gom vào ống thoát từ trên mái xuống mặt đất, cùng với
nước mặt được thu gom vào mương nội bộ quanh nhà rồi dẫn ra cống thoát nước của
thành phố trên đường Tạ Quang Bửu.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Giai Việt
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

17


×