Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM Dự Án Khu chung cư cao tầng quận 8 Giai Việt TPHCM 0918755356

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 34 trang )

Dự án:

“Premium Central - Khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp
thương mại dịch vụ tại phường 5, quận 8, Tp.HCM”


1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
4. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT


- Thành phố Hồ Chí Minh có tổng diện tích tự nhiên 2095,6 km2 với mật độ dân số trung
bình 3589,0 người/km2
- Mỗi năm dân số có xu hướng tăng thêm khoảng 70.000 người. Đây là nguyên nhân
dẫn đến nhu cầu về chỗ ở ổn định.
- Quận 8 là quận nằm cạnh quận 5 và quận 7 đang trong quá trình phát triển đô thị hóa
nhanh chóng.
- Từ các yêu cầu về nâng cao chất lượng cuộc sống, Công ty cổ phần Giai Việt đầu tư

xây dựng tổ hợp trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp tại quận 8, Thành phố HCM


Tên dự án:

 Chủ đầu tư:
Địa chỉ trụ sở chính: 82-82A-82B-82C Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Tp.Hồ Chí

Minh.
 Vị trí của dự án:


854-856 Tạ Quang Bửu, P5, Quận 8, Tp.Hồ Chí Minh

 Khu đất dự án có mặt chính tiếp giáp với đường lớn nên thuận lợi cho giao thông đi
lại và đấu nối các hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực




 Quy mô Dự án xây dựng mới 01 công trình nhà cao 27

tầng (2 tầng hầm, 1 tầng trệt và 26 tầng lầu) :
- Tầng 1- 6 làm TTTM dịch vụ
- Tầng 7-27 được chia ra làm 2 block gồm block A và block
B
- Ngoài ra còn có hệ thống cây xanh, sân đường nội bộ


STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Đất xây dựng chung cư

7.166


16,96

2

Đất xây dựng khối thương mại, dịch vụ

3.400

8,04

3

Đất trồng cây xanh

19.135

45,27

4

Đất giao thông sân bãi

12.567

29,73

Tổng diện tích đất toàn khu

42.268


100


Nhu cầu sử dụng điện
Các chỉ tiêu cấp điện trung bình khu thương mại, dịch vụ và văn phòng như sau:
+ Chiếu sáng:
16 W/m2
+ Ổ cắm điện, điện động lực:
30 W/m2
+ Điều hoà không khí:
55 W/m2
Các chỉ tiêu cấp điện trung bình gara, hành lang công cộng, phòng kỹ thuật:
+ Chiếu sáng: 5 - 10W/m2
+ Ổ cắm điện, điện động lực: 15 - 15W/m2
Nhu cầu sử dụng nước
Chủ yếu sử dụng cho mục đích sinh hoạt của du khách và nhân viên.
Nhu cầu nguyên vật liệu
Dự án sử dụng các nguyên vật liệu thân thiện với môi trường, các nguyên vật liệu tự nhiên: gạch bê
tông khí chưng áp, sơn sinh thái thân thiện có hàm lượng VOC thấp,…


Công việc thực hiện

STT
1

Chuẩn bị đầu tư, chuẩn bị mặt bằng

2


Chuẩn bị và vận chuyển nguyên vật liệu

3

Thi công móng

4

Thi công xây dựng các hạng mục công trình phụ, công trình

Thời gian
Quý II/2016
Quý II/2016 đến quý II/2017
Quý II/2016 + III/2016
Quý III/2016 đến quý III/2017

chính và phụ trợ

5

Hoàn thiện các công trình chính và phụ trợ

Quý III/2017 + IV/2017

6

Nghiệm thu công trình và đi vào hoạt động

Qúy IV/2017



 Môi trường không khí: Được lấy tại các vị trí xung quanh và trung tâm của khu đất thực
hiện Dự án được tiến hành lấy 04 mẫu không khí, mỗi vị trí lấy mẫu được đo 1 lần.
Ký hiệu

TT

Vị trí

1

KK1

Tại cổng ra vào , giáp đường Tạ Quang Bửu

2

KK2

Tại trung tâm dự án

3

KK3

Phía Tây Bắc Dự án cạnh sân Tenis

4


KK4

Khu dân cư cạnh đường Tạ Quang Bửi cách Dự án 30m về phía Nam

5

KK5

Đường Tạ Quang Bửuvề phía Tây Nam, cách dự án khoảng 10m


TT

THÔNG SỐ/
ĐƠN VỊ
Nhiệt độ

KK1

KẾT QUẢ
THỬ NGHIỆM
KK2
KK3

KK4

QCVN
26:2010/BTNMT

QCVN

05:2013/BTNMT

(‘)

0C

31,8

31,7

31,3

31,6

--

--

2

Độ ẩm (‘)

%

62,0

61,5

60,3


62,3

--

--

3

Tốc độ
gió (‘)

m/s

0,5-1,3

0,7-1,1

0,5-1,2

0,7 -1,4

--

--

4

Độ ồn (‘)

dBA


65,9-69 63,4-68,7

62,569,3

61,8-68

70

--

5

Bụi (*)

mg/Nm3

0,29

0,28

0,25

0,27

--

0,3

6


NO2

mg/Nm3

0,115

0,110

0,088

0,096

--

0,2

7

SO2

mg/Nm3

0,134

0,121

0,095

0,108


--

0,35

8

CO

mg/Nm3

6,21

6,1

5,12

4,95

--

30

1


 Môi trường nước: tiến hành lấy 1 mẫu nước mặt và 1 mẫu nước ngầm
TT

Ký hiệu


Vị trí

Nước mặt
1

NM1

Tại rạch hiệp an cách dự án 200m về phía tây nam

Nước ngầm
2

NN1

Tại giếng khoan nhà dân cách Dự án 30m về phía Nam


 CHẤT LƯỢNG MT NƯỚC MẶT
STT

THÔNG SỐ/ ĐƠN VỊ

pH (*)
COD (*)
BOD5
TSS (*)
DO (*)
NH4+ (*)
NO3- (*)

NO2- (*)
Cl-(*)
Fe (*)
SO42-(*)
Hg
Photphat (*)
As

-mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L

PHƯƠNG PHÁP
THỬ NGHIỆM

KẾT QUẢ
THỬ NGHIỆM

TCVN 6492:2011
SMEWW 5220C:2012

SMEWW 5210B:2012
TCVN 6625:2000
TCVN 7325:2004
SMEWW 4500-NH3-F:2012
SMEWW 4500-NO3-.E:2012
TCVN 6178:1996
SMEWW 4500-Cl-.B:2012
SMEWW 3500-Fe.B:2012
SMEWW 4500-SO42-.E:2012
SMEWW 3112B:2012
SMEWW 4500-PO43-.E:2012
SMEWW 3113B:2012

6,89
42,0
28,7
84,5
5,2
0,31
0,29
0,012
12,29
0,89
1,70
<0,0015
0,28
<0,0015

QCVN 08:2008/
BTNMT

(Cột B1)
5,5 - 9
30
15
50
≥4
0,5
10
0,04
600
1,5
-0,001
0,3
0,05


 CHẤT LƯỢNG MT NƯỚC NGẦM
STT

Thông số

Đơn vị

Phương pháp Thử

Kết quả
NN

1
2

3

pH (*)
TS (*)
COD (KMnO4)

mg/l
mgO2/l

TCVN 6492:2011
SMEWW 2540B:2012
SMEWW 5220C:2012

5,68
110
2,9

QCVN 09:
2008/BTNMT,
Cột B1
5,5 - 8,5
1.500
4

4

Độ cứng

mgCaCO3/L


SMEWW 2340C:2012

45

500

5

Amoni (NH4+)

mg/l

SMEWW 4500-NH3-F:2012

0,06

0,1

6

Nitrat (NO3-)

mg/l

SMEWW 4500-NO3-.E:2012

0,2

15


7

Phosphat

mg/l

SMEWW 4500-PO43-.E:2012

0,11

--

8

Fe

mg/l

SMEWW 3500-Fe.B:2012

1,39

5

9

Hg

mg/l


SMEWW 3112B:2012

<0,0015

0,001

10

As

mg/l

SMEWW 3113B:2012

<0,0015

0,05

11

Cl-(*)

mg/l

SMEWW 4500-Cl-.B:2012

11,07

250


12

Tổng Coliform

mg/l

TCVN 6187-2:2009

<3

3

13

SO42-(*)

mg/l

SMEWW 4500-SO42-.E:2012

12,03

400


 Môi trường đất: Vị trí lấy mẫu tại trung tâm dự án “ Kí hiệu: D”
CHỈ TIÊU

STT


ĐƠN VỊ

KẾT QUẢ

QCVN 03:2008/BTNMT

1

Zn

mg/kg

16,54

200

2

As

mg/kg

1,38

12

3

Pb


mg/kg

10,43

120

4

Cd

mg/kg

2,08

5

5

Cu

mg/kg

8,71

70


ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN QUA 3
GIAI ĐOẠN


CHUẨN BỊ DỰ
ÁN

THI CÔNG

ĐI VÀO HOẠT
ĐỘNG


Nguồn gây
Hoạt động phát sinh
tác động
Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
Bụi và khí
Quá trình thi công, xây dựng
1
thải
Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, máy móc
Nước thải sinh hoạt của công nhân
2
Nước thải
Nước thải từ quá trình thi công: xây dựng và rửa máy
móc thiết bị
Quá trình sinh hoạt của công nhân
CTR
3
Quá trình thi công, xây dựng như: các thùng chứa sơn,
CTNH
dầu, bóng đèn huỳnh quang, giẻ lau.....
Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải

1
Tập trung công nhân xây dựng
2
Thi công các hạng mục công trình
Nước mưa chảy tràn
3
STT

Các sự cố môi trường
1
Tai nạn lao động
2
Sự cố cháy nổ

Đối tượng bị tác động

Môi trường không khí Môi
trường đất
Môi trường nước
Công nhân trực tiếp xây
dựng và người dân xung
quanh

Tình hình kinh tế-xã hội khu
vực
Sụt lún đất
Ô nhiễm nguồn nước


GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG

Các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
Ô nhiễm không khí của khí thải từ các hoạt động đun nấu chứa các chất ô
nhiễm bụi, SOx, CO, NO2, THC,...
Nhiệt thừa phát sinh từ các hạng mục công trình…
Ô nhiễm mùi hôi từ các khu vực vệ sinh công cộng, bô chứa rác sinh hoạt...
Tiếng ồn do máy phát điện dự phòng.
CTR sinh hoạt và CTNH từ các hoạt động của các khu chức năng trong dự án
Ngoài ra còn phát sinh nước thải sinh hoạt


GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
 Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải

• Hoạt động của các phương tiện giao thông ra vào khu vực Dự án.
• Tập trung lượng lớn dân cư, khách hàng ra vào dự án
Tác động do các rủi ro, sự cố
• Sự cố tai nạn lao động
• Sự cố tai nạn giao thông
• Sự cố cháy nổ
• Sự cố về điện, sét đánh



 TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG
Nguồn gây ô nhiễm
Không khí

Biện pháp giảm thiểu
 Che chắn VLXD trong quá trình vận chuyển
 Kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên các phương tiện vận tải


 Sử dụng thiết bị thi công lắp đặt hiện đại
Nước

 Tách riêng nước mưa và nước thải sinh hoạt
 Bố trí nhà vệ sinh lưu động cho công nhân
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải thi công
 Thu gom, vứt bỏ rác thải đúng nơi quy định.

Chất thải rắn

 Phân loại chất thải rắn để xử lý đúng tính chất của chất thải rắn.
 Hợp đồng với đơn vị có chức năng để xử lý chất thải nguy hại, chất
thải rắn sinh hoạt


 TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG
Giảm thiểu các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải

• Phân bố thời gian thi công
hợp lý.
• Quy định tốc độ phương
tiện giao thông ra vào dự
án.
• Bảo dưỡng phương tiện
vận chuyển, máy móc.

Tiếng ồn, độ
rung


An toàn giao thông

• Hạn chế phương tiện
tập trung cùng thời điểm
• Quy định tốc độ xe ra
vào phù hợp
• Biển báo, tín hiệu ra vào
dự án

• Thường xuyên tập
huấn cho công nhân về
an toàn vệ sinh lao
động
• Chú trọng công tác
PCCC.

Tai nạn lao động,
sự cố cháy nổ


 TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH
Nguồn gây ô nhiễm

Biện pháp giảm thiểu

Môi trường nước

- Tách riêng hệ thống thoát nước mưa và nước thải sinh hoạt
- Nước thải sinh hoạt được xử lý thông qua hệ thống xử lý nước thải
của Nhà máy trước khi thải ra môi trường


Chất thải rắn

- Thu gom, vứt bỏ rác thải đúng nơi quy định.
- Phân loại chất thải rắn để xử lý đúng tính chất của chất thải rắn.
- Hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom, vận chuyển chất thải
rắn sinh hoạt

Chất thải nguy hại

- Khu vực lưu rác thải có mái che và biển báo theo quy định
- Hợp đồng với đơn vị có chức năng để vận chuyển, xử lý


 Biện pháp giảm thiểu tác động không khí
─ Rác thải phát sinh từ hoạt động của dự án sẽ được chứa trong các
thùng chứa rác có nắp đậy, tránh cho ruồi muỗi phát triển
─ Sử dụng ống khói có chiều cao phù hợp để phát tán khí thải
─ Thực hiện các giải pháp trồng cây xanh, thảm cỏ, hồ nước theo đúng
quy hoạch và tạo diện tích đất trống để cải thiện môi trường không khí
trong khu vực
 Biện pháp giảm thiểu rủi ro, sự cố
─ Trang bị đầy đủ hệ thống PCCC: hệ thống báo cháy tự động, hệ thống
đèn thoát hiểm và đèn sự cố, hệ thống chống sét.
─ Thường xuyên tập huấn PCCC cho nhân viên.
─ Trang bị đầy đủ quần áo bảo hộ lao động cho nhân viên
─ Xây dựng và ban hành nội quy về an toàn điện
─ Tuyên truyền nâng cao nhận thức BVMT



×