BàI TậP PHản ứNG CHáY ANCOL
Câu 1: Oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol 1 ancol đơn chức X cần 1,008 lít O
2
thu đợc 0,672 lít CO
2
và
m gam nớc (các khí đo ở đktc). Tính khối lợng H
2
O tạo thành và công thức của X. (0,72,
C
3
H
8
O)
Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hh 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đđ thu đợc 4,48 lít
CO
2
và 4,95 gam H
2
O. Tìm CTPT và % mỗi ancol (C
2
H
5
OH 27,7% và C
3
H
7
OH)
Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam hh 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đđ thu đợc hh
CO
2
và H
2
O. Dẫn hh này qua nớc vôi trong d thấy xuất hịên 25 gam kết tủa. Tìm CTPT 2 ancol và
% theo khối lợng.
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol A chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O với tỉ lệ khối lợng là 44:27. Tìm
CTPT và CTCT của A biêt A hòa tan Cu(OH)
2
. Viết PTHH.
Câu 5 : Cho 3,2 gam CH
3
OH và b mol hh 2 ancol no, đơn, đđ kế tiếp rồi trộn đều đợc hh Y. Chia
Y làm 2 phần bằng nhau.
P1: tác dụng hết với Na thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc)
P2: Đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lợt qua bình 1 đựng P
2
O
5
d, bình 2
đựng Ba(OH)
2
d . Sau khi pảhn ứng kết thúc bình 1 nặng thêm a gam, bình 2 nặng thêm (a+11,35)
gam
a, Tìm CT 2 ancol
b, Tính % khối lợng các ancol trong hh Y.
Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu đợc CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol là 1:2. CTPT của X là.
A. C
4
H
8
O B. C
3
H
6
O C. C
2
H
6
O D. CH
4
O
Câu 7 : Khi đốt cháy một thể tích hơi ancol no cần vừa đủ 4 thể tích oxi ở cùng điều kiện. Công
thức ancol là.
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O
2
C. C
3
H
8
O
3
D. C
2
H
6
O
2
Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn A thu đợc số mol H
2
O = số mol O
2
phản ứng CT
của A là.
A. CH
3
OH B. C
2
H
6
O C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đđ thu đợc khí CO
2
và hơi nớc, tỉ lệ thể tích tơng ứng là 5:7. Tìm CTPT 2 ancol và % theo khối lợng.
Câu 10 : Đốt cháy hh M gồm 2 ancol X,Y là đđ kế tiếp thu đợc 0,3 mol CO
2
và 0,425 mol H
2
O.
Mặt khác cho 0,25 mol hh M tác dụng với Na d thu đợc cha đến 0,15 mol H
2
. CTPT của X, Y là.
A. C
2
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
2
B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O
C. CH
4
O và C
2
H
6
O D. C
3
H
6
O và C
4
H
8
O
Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol đa chức mạch hở X thu đợc khí CO
2
và hơi nớc với tỉ lệ số
mol tơng ứng là 2:3. CTPT của X là.
A. C
3
H
8
O
2
B. C
2
H
6
O C. C
4
H
10
O
2
D. C
2
H
6
O
2
Câu 12 : X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu đợc
hơi nớc và 6,6 gam CO
2
. CT của X là.
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
7
OH C. C
3
H
5
(OH)
3
D. C
3
H
6
(OH)
2
Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol X thu đợc khí CO
2
và hơi nớc với tỉ lệ số mol tơng ứng là3:4.
Thể tích O
2
cần dùng để đốt cháy hết X bằng 1,5 thể tích CO
2
thu đợc (cùng ĐK). CTPT của X là.
A. C
3
H
8
O
3
B. C
3
H
4
O C. C
3
H
8
O
2
D. C
3
H
8
O
Câu 14 : Khi thực hiện phản ứng tách nớc với ancol X chỉ thu đợc một anken duy nhất. oxi hóa
hoàn toàn lợng chất X thu đợc 5,6 lít CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2