Câu 16. [2D3-5.2-2] (THPTQG ĐỀ SỐ 5: TRẦN MINH TIÊN) Parabol
diện tích hai phần đó (dựa theo hình vẽ minh họa bên dưới).
A.
9π − 2
3π + 2
.
B.
3π + 2
9π − 2
.
C.
( P)
chia hình tròn
( C)
thành hai phần. Tìm tỉ số
?
S2
= ?, S1 > S 2 ÷
S1
3π − 2
9π + 2
.
D.
9π + 2
3π − 2
.
Lời giải
Đáp án B
Hình tròn
( C)
Do đó ta được
có phương trình
x + y = 8 ⇒ R = 2 2 ⇒ S = 8π ⇒ SquatOAB = π
2
2
2
S
4
3π + 2
2
S 2 = 2 ∫ 2 x − x dx + SquatOAB = 2 + π ÷⇒ S1 = 6π − ⇒ 2 =
3
S1 9π − 2
3
0
Bổ trợ kiến thức:
S
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x=b
.
được tính theo công thức
b
f ( x)
.
liên tục, trục hoành và hai đường thẳng
x=a
,
.
S = ∫ f ( x ) dx
a
Cho hai hàm số
y = f1 ( x )
và
y = f2 ( x )
hai hàm số đó và các đường thẳng
b
S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
a
.
liên tục trên đoạn
x=a
,
x=b
[ a; b]
. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
. Ta có công thức tính diện tích miền
D
đó là
Khi áp dụng công thức này cần khử dấu giá trị tuyệt đối của hàm số dưới dấu tích phân. Muốn vậy, ta giải
phương trình
trên đoạn
. Giả sử phương trình có hai nghiệm
. Khi đó
f1 ( x ) − f 2 ( x ) = 0
c, d ( c < d )
[ a; b]
f1 ( x ) − f 2 ( x )
[ a; c ]
không đổi dấu trên các đoạn
, ta có:
c
.
c
∫ f ( x ) − f ( x ) dx = ∫ f ( x ) − f ( x ) dx
1
a
2
1
a
2
[ a; c ] , [ c; d ] , [ d ; b ]
. Trên mỗi đoạn đó, chẳng hạn trên đoạn