Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

2H3 1 0 3c41 DE SO 6 THPT chuyên đh vinh nghệ an lần 1 file word có lời giải chi tiết (1) copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.69 KB, 1 trang )

   : x  z  3  0 và
Câu 41. [2H3-1.0-3] (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
M  1;1;1
   . Biết rằng tam giác MAB cân
điểm
. Gọi A là điểm thuộc tia Oz, B là hình chiếu của A lên
tại M . Diện tích của tam giác MAB bằng
3 123
3 3
2 .
A.
B. 6 3 .
C. 2 .
D. 3 3 .
Lời giải
Đáp án C
Phương pháp:
A  0;0; a  ,  a  0 

+) Gọi
viết phương trình đường thẳng AB đi qua A và vuông góc với
B  AB �  
+)
tìm tọa độ điểm B theo a .
+) Tam giác MAB cân tại M � MA  MB, tìm a .
1 uuur uuur
SMAB  �
MA; MB �

2�
+) Sử dụng công thức tính diện tích


Cách giải:
�x  t
 AB  : �
�y  0
�z  a  t
A  0;0; a   a  0  , AB  mp    �

Gọi

Phương trình đường thẳng
a3
B �mp    � t   a  t   3  0 � t 
B  AB �   � B  t ;0; a  t 
2


uuuu
r
�AM   1;1;;1  a 
�a  3 a  3 � �
B�
;0;
uuuu
r
�� �
a 1 5  a �
2 � �BM  �
�2

;1;



2
2 �


Khi đó
2
2
a  1   5  a 

2
2
2
AM  BM � AM  BM � 2   1  a   1 
4
2
2a  8a  26
� a 2  2a  2 
4
2
2
� 2a  18 � a  9 � a  3  a  0 
uuuu
r

uuuu
r uuuu
r
�AM   1;1; 2 

�  3;3;3
� �uuuu
��
AM
;
BM
r


BM


2;1;1



1 uuur uuur 3 3
S MAB  MA; MB 
2
2 .
Vậy diện tích tam giác MAB là



×