Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE GIAI DOAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.94 KB, 4 trang )

Trờng THCS Nam Thái
Họ và tên HS: . Lớp: .
Đề kiểm tra chất lợng Giai
đoạn III năm học 2008-2009
Môn: Vật lí 6 Thời gian: 45 Phút
Số phách:
Số phách:
Điểm bài thi: ..( Bằng chữ .)
Phần I./(5đ): Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách
nào đúng?
a. Nhôm , đồng , sắt b. Sắt , đồng , nhôm
c. Sắt , nhôm , đồng d. Đồng , nhôm , sắt
Câu 2: Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng nớc đựng trong
một bình thuỷ tinh?
a. Khối lợng riêng của nớc không thay đổi.
b. Khối lợng của nớc giảm.
c. Khối lợng riêng của nớc tăng.
d. Khối lợng riêng của nớc giảm.
Câu 3: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách
nào đúng?
a. Rắn, lỏng, khí. c. Khí, lỏng, rắn.
b. Rắn, khí , lỏng d. Khí, rắn, lỏng.
Câu 4: Quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nóng có thể phồng lên vì?
a. Nớc nóng đã tác dụng vào bề mặt quả bóng một lực kéo.
b. Không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra làm bóng phồng lên.
c. Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra, phồng lên ban đầu.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5: Khi lợp nhà bằng mái tôn phẳng, ngời ta chỉ chốt đinh ở một đầu, đầu
kia để tự do vì?
a. Để tránh thủng lỗ nhiều trên mái tôn.


b. Để tiết kiệm đinh.
c. Để mái tôn có thể dễ dàng co dãn vì nở nhiệt khi nhiệt độ thay đổi.
d. Để dễ sửa chữa.
Câu 6: Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh?
a. Vì khối lợng của không khí nóng nhỏ hơn.
b. Vì khối lợng của không khí nóng lớn hơn.
c. Vì khối lợng riêng của không khí nóng nhỏ hơn.
d. Vì khối lợng riêng của không khí nóng lớn hơn.
Câu 7: Nhiệt độ của nớc đang sôi theo nhiệt giai Farenhai là:
a. 100
0
F b. 212
0
F c. 32
0
F d. 180
0
F
Câu 8: Nhiệt độ 10
0
C trong nhiệt giai Xenxiut tơng ứng nhiệt độ nào trong
nhiệt giai Farenhai?
a. 42
0
F b. 50
0
F c. 24
0
F d. 72
0

F
Câu 9: Nhiệt độ nớc đá đang tan và nhiệt độ hơi nớc đang sôi lần lợt là:
a. 0
0
C và 100
0
C b. 0
0
C và 37
0
C
c.-100
0
C và 100
0
C d. 37
0
C và 100
0
C
Câu 10: Hãy chỉ ra khối lợng không đúng:
a. Hầu hết các chất rắn, lỏng, khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
b. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
c. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
d. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Phần II./(2đ): Trong các câu nào sau câu nào đúng, câu nào sai?
1. Băng kép đợc dùng trong bàn là để đóng ngắt tự động mạch
điện. Đ - S
2. Khi rót nớc nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc bị vỡ vì thuỷ tinh dày nở
vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh mỏng Đ - S

3. Không phải chỉ chất rắn mà cả chất khí dãn nở vì nhiệt cũng có thể gây
lực rất lớn Đ - S
4. Một độ trong nhiệt giai Farenhai bằng một độ trong nhiệt giai
Xenxiut Đ - S
Phần III./ (3đ): Hãy viết câu trả lời cho các câu sau:
1 . Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lợn sóng.
2 . Tại sao khi rót nớc nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn khi
rót vào cốc thuỷ tinh mỏng.

..
.
.
.………………………………………………………………………………
.………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
..………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
.………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………
………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×