Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

lớp 11 hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.01 KB, 53 trang )

Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
Ngày soạn : ......./...../..........
Lớp dạy 11B2 11B3 11B6
Ngày dạy
Tổng số
Vắng
Chương VI: HIĐROCACBON KHÔNG NO
Tiết 42+43: ANKEN
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
* Học sinh biết:
- Cấu trúc e và cấu trúc không gian của anken
- Viết đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học và gọi tên anken
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của anken
- Học sinh hiểu tính chất hoá học của anken
2. Về kĩ năng :
- Biết vận dụng các kiến thức liên quan
II. Chuẩn bị :
1: Đồ dùng dạy học:
- Mô hình phân tử etilen, mô hình đồng phân hình học cis-trans của but-2-en (hoặc tranh vẽ)
- ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí, kẹp ống nghiệm, đèn cồn, bộ giá thí nghiệm.
- Hoá chất, H
2
SO
4
đặc, C
2
H
5
OH, cát sạch, dung dịch KMnO
4


dung dịch Br
III. Phương pháp : Đàm thoại nêu vấn đề
IV. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động cuả trò
Hoạt động 1: I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp:
Từ công thức của eitlen và khái niệm đồng đẳng
học sinh đã biết, giáo viên yêu cầu học sinh viết
công thức phân tử một số đồng đẳng của etilen,
viết công thức tổng quát của dãy đồng đẳng và
nêu dãy đồng đẳng của etilen
1. Đồng đẳng:
C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
...C
n
H
2n

(n≥2) lập thành dãy đồng
đẳng anken (olefin)
Hoạt động 2: 2. Đồng phân:
Trên cơ sở những công thức cấu tạo học sinh đã
viết, giáo viên yêu cầu học sinh khái quát về loại
đồng phân cấu tạo của các anken
a) Đồng phân cấu tạo
Viết đồng phân C
4
H
8
CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
CH
3
- CH = CH - CH
3
CH
2
= C - CH
3
CH
3
Nhận xét: anken có:
- Đồng phân mạch cacbon
- Đồng phân vị trí liên kết đôi

GV: L¬ng viÖt §øc
1
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
Học sinh tiến hành phân loại cách chất có công
thức cấu tạo đã viết thành 2 nhóm đồng phân
mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi
Học sinh vận dụng viết CTCT các anken có
CTPT: C
5
H
10
Hoạt động 3:
Học sinh quát sát mô hình cấu tạo phân tử cis-
but-2-en và trans-but-2-en rút ra khái niệm về
đồng phân hình học. Giáo viên có thể dùng sơ
đồ sau để mô tả khái niệm đồng phân hình học
b) Đồng phân hình học:
Điều kiện: R
1
≠ R
2
và R
3
≠ R
4
Đồng phân cis khi mạch chính nằm cùng một phía
của liên kết C = C
Đồng phân trans khi mạch chính nằm hai phía
khác nhau của liên kết C = C
Hoạt động 4: 3. Danh pháp

Học sinh viết công thức cấu tạo một số đồng
đẳng của etilen
a) Tên thông thường
CH
2
= CH
2
CH
2
= CH - CH
3
Etilen Propilen
Giáo viên nêu khó khăn khi từ C
4
H
8
trở lên tên
thông thường gặ khó khăn nên sử dụng tên hệ
thống
C
4
H
10
Butilen
- Giáo viên: Gọi tên một số anken b) Tên hệ thống
- Học sinh: Nhận xét, rút ra quy luật gọi tên các
anken theo tên thay thế
Số chỉ vị trí - tên nhánh - tên mạch chính - số chỉ
vị trí - en
- Học sinh: Vận dụng quy tắc gọi tên một số

anken
VD:
CH
3
- CH = C - CH
3
CH
3
2-metyl-but-2-en
- Giáo viên: Lưu ý cách đánh số thứ tự mạch
chính (từ phía gần đầu nối đôi hơn)
Hoạt động 5: II. Tính chất vật lí: (SGK)
Học sinh nghiên cứu SGK và trình bày tính chất
vật lí của anken
Hoạt động 6: IV. Tính chất hoá học:
Học sinh phân tích đặc điểm cấu tạo phân tử
anken, dự đoán trung tâm phản ứng
Liên kết đôi C = C là trung tâm phản ứng.
Liên kết π ở nối đôi của anken kém bền vững nên
trong phản ứng dễ bị đứt ra để tạo thành liên kết σ
với các nguyên tử khác
Hoạt động 7: 1. Phản ứng cộng
Học sinh viết phương trình phản ứng của etilen
CH
2
=CH-CH
3
+H
2


 →
o
tNi,
CH
3
-CH
2
-CH
3
GV: L¬ng viÖt §øc
2
Trờng THPT xuân vân hoá học 11CB
vi H
2
(ó bit lp 9) t ú vit PTTQ anken
cng H
2
TQ: C
n
H
2n
+H
2

o
tNi,
C
n=H
2n+2
Hot ng 8:

Giỏo viờn hng dn hc sinh nghiờn cu hỡnh
7.3 trong SGK, rỳt ra kt lun v vit PTP
anken cng Br
2
b) Cng halogen (phn ng halogen hoỏ)
CH
2
= CH
2
+ Br
2


CH
2
Br - CH
2
Br
Nõu khụng mu
Hc sinh quan sỏt thớ nghim, nờu hin tng,
gii thớch bng phng trỡnh phn ng
Hot ng 9: c) Cng HX (X alf OH, Cl, Br)
Giỏo viờn gi ý hc sinh vit PTP anken
vi hiro halogen (HCl, HBr, HI), axit H
2
SO
4
m c
CH
2

= CH
2
+ H - OH

CH
2
CH
2
OH
CH
3
- CH - CH
3
(spp)
CH
3
-CH=CH
2
Br
CH
3
- CH
2
- CH
2
(spp)
Chỳ ý: Cỏch cng HX vo anken thu c 2
sn phm t ú ỏp dng quy tc Maccopnhicop
Hc sinh vit phng trỡnh phn ng trựng hp
itilen vi nc, s phn ng propen vi HCl,

isobuten vi nc giỏo viờn nu sn phm
chớnh, ph
Quy tc cụng Maccopnhicop (SGK)
Hc sinh nhn xột rỳt ra hng dn ca phn
ng cng axit v nc vo anken
Hot ng 10: 2. Phn ng trựng hp
Giỏo viờn vit s v phng trỡnh phn ng
trựng hp etilen. Hc sinh nhn xột, vit s
v PTP trựng hp anken khỏc
nCH
2
= CH
2


pxtt ,,
0
(CH
2
- CH
2
)
n
etilen polietilen (PE)
Giỏo viờn hng dn hc sinh rỳt ra cỏc khỏi
nim phn ng trựng hp, polime, mụnme, h s
trựng hp...
Hot ng 11: 3. Phn ng oxi hoỏ:
Hc sinh vit phng trỡnh phn ng chỏy tng
quỏt, nhn xột v t l s mol H

2
O v s mol
CO
2
sau phn ng l 1:1
a) Phn ng oxi hoỏ hon ton
C
n
H
2n
+ O
2


nCO
2
= nH
2
O; H < 0
Giỏo viờn lm thớ nghim, hc sinh nhn xột
hin tng, giỏo viờn vit phng trỡnh phn
ng, nờu ý ngha ca phn ng
Lu ý: Nờn dựng dung dch KMnO
4
loóng b) Oxi hoỏ bng keli pemanganat
3C
2
H
4
+2KMnO

4
+ 2H
2
)

3C
2
H
4
(OH)
2
+ 2KOH
+ 2MnO
2
Hot ng 12: IV. iu ch:
Hc sinh da vo kin thc ó bit nờu phng
phỏp iu ch anken
1 Trong phũng thớ nghim
C
2
H
5
OH

CSOH
0
42
170,
C
2

H
4
+ H
2
O
Giỏo viờn nờu cỏch tin hnh thớ nghim nh
hỡnh v
2. Trong cụng nghip:
C
n
H
2n+2


pxtt ,,
0
C
n
H
2n
+ H
2
Hot ng 13: V. ng dng:
Hc sinh nghiờn cu SGK rỳt ra ng dng c
bn ca anken
- Tng hp polime
- Tng hp cỏc hoỏ cht khỏc
GV: Lơng việt Đức
3
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB

Củng cố: làm bài tập 3
Dặn dò : Về nhà nắm lại tính chất hoá học của anken
Làm bài tập 2,3,4 trang 170 SGK
Rút kinh nghiệm :
GV: L¬ng viÖt §øc
4
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
Ngày soạn : ......./...../..........
Lớp dạy 11B2 11B3 11B6
Ngày dạy
Tổng số
Vắng
Tiết 44 ANKAĐIEN
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
* Học sinh biết:
- Đặc đỉêm cấu trúc của hệ liên kết đôi liên hợp
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của butadien và isopren
2. Về kĩ năng :
- Vận dụng để viết phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp của butađien và isoprope
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dùng dạy học: Mô hình phân tử but-1,3-đien
III. Phương pháp : Đàm thoại nêu vấn đề
IV. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : Trình bày tính chất của anken. Viết phương trình phản ứng minh hoạ
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: I. Phân loại:
Học sinh viết công thức cấu tạo một số

ankađien theo công thức phân tử dưới sự
hướng dẫn của học sinh từ đó rút ra:
- Khái niệm hợp chất đien
- Công thức tổng quát của đien
- Phân loại đien
- Danh pháp đien
1. Định nghĩa: SGK
2. Phân loại:
- hai liên kết đôi liền nhau
VD: CH
2
= C = CH
2
: anlen
- Hai nối đôi cách nhau một liên kết đơn (đien liên
hợp)
VD: CH
2
= CH - CH = CH
2
Buta-1,3-đien (đivnyl)
Hoạt động 2:
Học sinh nghiên cứu mô hình cấu trúc phân tử
GV: L¬ng viÖt §øc
5
Trờng THPT xuân vân hoá học 11CB
butaien rỳt ra kt lun
Hot ng 3: II. Tớnh cht hoỏ hc:
Trờn c s s phõn tớch cu to ca phõn t
buta-1,3-ien, hc sinh vit cỏc phng trỡnh

phn ng ca chỳng vi: H
2
; Br
2
; HX
1. Phn ng cng:
a) Cng hiro
VD: CH
2
= CH - CH = CH
2
+

H
2
33
322
CHCHCHCH
CHCHCHCH
=
=

- Giỏo viờn cho bit t l % sn phm cng 1,2
v 1,4
CH
2
= CH - CH = CH
2
+ 2H
2



Nit ,
0
CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
3
Hc sinh rỳt ra nhn xột:
+ Buta-1,3-ien cú kh nng tham gia phn
ng cng
+ nhit thp u tiờn to thnh sn phm
cng -1,2; nhit cao u tiờn to thnh sn
phm cng -1,4
+ Phn ng cng HX theo quy tc
Macopnhicop
b) Cng dung dch Brụm
CH
2
= CH - CH = CH
2
+ Br
2





4,1
2,1
BrCHCHCHBrCH
CHCHCHBrBrCH
22
4,1
22
2,1
=
=

c) Cng hiro halogen
32
222
,
22
0
CHCHCHCH
BrCHCHCHCH
HBrCHCHCHCH
Ht
=
=
+=+

Br
Hot ng 4: 2. Phn ng trựng hp
Giỏo viờn hng dn hc sinh vit phng
trỡnh trựng hp butan-1,3-ien v isopren. Chỳ

ý phn ng trựng hp ch yu theo kiu cng
-1,4 to ra polime cũn mt liờn kt ụi trong
phõn t
nCH
2
= CH - CH = CH
2


Nat ,
0
buta-1,3-ien

(-CH
2
- CH = CH - CH
2
-)
n
Polibutaien (cao su bu na)
3. Phn ng oxi hoỏ:
a) Phn ng oxi hoỏ hon ton
2C
4
H
10
+ 11O
2



8CO
2
= 6H
2
O
b) Phn ng oxi hoỏ khụng hon ton lm mt
mu dung dch KMnO
4
tng t anken
Hot ng 5: III. iu ch:
Giỏo viờn nờu phng phỏp iu ch buta-1,3-
ien v isopren trong cụng nghip, gi ý hc
sinh vit phng trỡnh phn ng
1. iu ch buta-1,3-ien t butan hoc butilen
CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
3


Nit ,
0
CH
2
= CH - CH = CH
2

+ 2H
2
Hc sinh tỡm hiu SGK rỳt ra nhn xột v ng
dng quan trng ca butan-1,3-ien v isopren
dựng lm nguyờn liu sn xut cao su
2. iu ch isopren t isopentan
CH
3
- CH - CH
2
- CH
3

xtt
o
,
CH
3
CH
2
= C - CH = CH
3
+ H
2

CH
3
Hot ng 6: IV. ng dng: SGK
Giỏo viờn yờu cu hc sinh vit phng trỡnh Cng c: lm bi tp 2 SGK
GV: Lơng việt Đức

6
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
phản ứng
Hoạt động 7:
Học sinh nghiên cứu SGK
Dặn dò : Về nhà làm bài tập 2,3,4 SGK
Rút kinh nghiệm :
GV: L¬ng viÖt §øc
7
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
Ngày soạn : ......./...../..........
Lớp dạy 11B2 11B3 11B6
Ngày dạy
Tổng số
Vắng
Tiết 45 LUYỆN TẬP ANKEN VÀ ANKAĐIEN
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
* Học sinh biết:
- Sự giống và khác nhau về tính chất giữa anken và ankađien
- Nguyên tắc chung điều chế các hiđrocacbon không no dùng trong công nghiệp hoá chất.
2. Về kĩ năng :
- Vận dụng kiến thức để viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất anken ankađien
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên có thể chuẩn bị bảng kiến thức cần nhớ theo mẫu sau
III. Phương pháp : Đàm thoại, nêu vấn đề
IV. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : Trong quá trình luyện tập

3. Tiến trình :
Hoạt động của thầy:
Hoạt động 1:
Học sinh viết công thức cấu tạo dạng tổng quát và điền những đặc điểm về cấu trúc của ankan,
anka-1,3-đien, ankin vào bảng
Hoạt động 2:
Học sinh nêu những tính chất vật lí cơ bản vào bảng
Hoạt động 3:
Học sinh nêu những tính chất hoá học cơ bản của anken, anka-1,3-đien vào bảng và lấy ví dụ minh
hoạ bằng các phương trình phản ứng
Hoạt động 4:
Học sinh nêu những ứng dụng cơ bản của 3 loại tính chất trên vào bảng
Hoạt động 5:
Giáo viên lựa chọn bài tập trong SGK hoặc bài tập tự soạn cho học sinh làn để vận dụng kiến thức
và củng cốư
Hoạt động của học sinh:
GV: L¬ng viÖt §øc
8
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
Anken Ankađien
1. Cấu trúc
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hoá học
4. Ứng dụng
4. Dặn dò: Về nhà nắm lại tính chất hoá học của anken. Làm bài tập 2,3,4,5 trang 170 SGK.
GV: L¬ng viÖt §øc
9
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
Ngày soạn : ......./...../..........
Lớp dạy 11B2 11B3 11B6

Ngày dạy
Tổng số
Vắng
Tiết 46 ANKIN
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
* Học sinh biết:
- Khái niệm đồng đẳng, đồng phân, danh pháp và cấu trúc phân tử của ankin
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của axetilen
* Học sinh hiểu: Sự giống nhau và khác nhau về tính chất hoá học giữa ankin và anken
2. Về kĩ năng :
- Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất hoá học của ankin
- Giải thích hiện tượng thí nghiệm
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ hoặc mô hình rỗng, mô hình đặc của phân tử axetilen
- Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí, cặp ống nghiệm, đèn cồn, bộ giá thí nghiệm
- Hoá chất: CaC
2
, dung dịch KMnO
4
, dung dịch Br
2
III. Phương pháp : Đàm thoại nêu vấn đề
IV. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp:

Giáo viên cho biết một số ankin tiêu biểu: Yêu
cầu học sinh thiết lập dãy đồng đẳng của ankin
1. Đồng đẳng:
C
2
H
2
, C
3
H
4
...C
n
H
2n-2
(n≥2) lập thành
(HC ≡ CH), C
3
H
4
(HC≡C-CH
3
)
Học sinh rút ra nhận xét:
Ankin là là những hiđro cacbon mạch hở có một
liên kết ba trong phân tử.
Tên thông thường: tên gốc ankyl + axetilen
Hoạt động 2: 2. Đồng phân, danh pháp
Học sinh viết các đồng phân của ankin có công
thức phân tử C

5
H
8
HC ≡ CH HC ≡ C - CH
3
Etin Propin (metylaxetilen)
Giáo viên gọi tên theo danh pháp IUPAC và tên
thông thường nếu có
H ≡ C - CH
2
CH
3
But-1-in (etylaxetilen)
Học sinh: Rút ra quy tắc gọi tên
HC ≡ C CH
2
CH
2
CH
3
Pent-1-in (propylaxetilen)
CH
3
- C ≡ C - CH
2
CH
3
GV: L¬ng viÖt §øc
10
Trờng THPT xuân vân hoá học 11CB

Pent-2-in (etylmetylaxetilen)
C
5
H
8
HC C - CH
2
- CH
2
- CH
3
CH
3
- C C - CH
2
- CH
3
HC C - CH - CH
3
CH
3
- Tờn IUPAC; Tng t nh gi tờn anken,
nhng dựng uụi in ch liờn kt ba
- Tờn thụng thng tờn gc ankyl + axetilen
Hot ng 3: II. Tớnh cht hoỏ hc
Giỏo viờn yờu cu hc sinh vit phng trỡnh
phn ng vi H
2
v chỳ ý ng dng ca phn
ng ny

1. Phn ng cng
a. Cng H
2

CH CH + H
2


o
tNi,
CH
2
= CH
2
CH
2
CH
2
+ H
2


o
tNi,
CH
3
- CH
3
Nu xỳc tỏc Ni phn ng dng li giai on 2
Nu xỳc tỏc Pd/ PbCO

3
phn ng dng li giai
on 1
Hot ng 4: b) Cụng dung dch Brụm
Giỏo viờn lm thớ nghim iu ch C
2
H
2
ri cho
i qua dung dch Br
2
CH CH + Br
2


CHBr = CHBr
CHBr = CHBr + BR
2


CHBr
2
- CHBr
2
Hc sinh nhn xột mu ca dung dch Br
2
c) Cng axit HX (H
2
O, HCl)
H C CH + HOH

C
HgSO
0
4
80

HC = CH
2
CH
3
- C - H
OH

O
Hc sinh vit cỏc phng trỡnh phn ng Anehit
Giỏo viờn hng dn hc sinh vit phng trỡnh
phn ng:
Axetilen + H
2
O; propin + H
2
O
CH
3
HC CH + HCl

CH
3
- C = CH
2

Cl
Giỏo viờn lu ý hc sinh phn ng cng HX,
H
2
O vo ankin cng tuõn theo quy tc Mac-cụp-
nhi-cụp
VD:
CH
3
-C = CH
2
+HCl

CH
3
- CCl
2
- CH
3
Cl
Hot ng 5: 2. Phn ng th bng ion kim loi
Giỏo viờn phõn tớch v trớ nguyờn t hiro liờn
kt ba ca ankin vi dung dch gNO
3
trong NH
3
,
hng dn hc sinh vit phng trỡnh phn ng
a) Thớ nghim: SGK
CH CH + AgNO

3
+ 2NH
3
2

CAg Cag + 2NH
4
NO
3
Bc axetilenua
Giỏo viờn lu ý:
Phi ng dng nhn ra axetilen v cỏc akin
cú nhúm H - C C - (cỏc ankin u mch)
b) nhn xột:
Phn ng to kt ta vng dựng nhn bit
ankin cú ni ba u mch
Hot ng 6: 3. Phn ng oxi hoỏ
Hc sinh vit phng trỡnh phn ng chỏy ca
ankin bng cụng thc tng quỏt, nhn xột t l s
mol CO
2
v H
2
O
a) Phn ng chỏy hon ton:
2C
2
H
2
+ 5O

2


4CO
2
+ 2H
2
O
TQ: 2C
n
H
2n-2
+ (3n - 1)O
2

2nCO
2
+ (2n - 2)H
2
O
Trờn c s hin tng quan sỏt c thớ b) Phn oxi hoỏ khụng hon ton ankin lm mt
GV: Lơng việt Đức
11
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
nghiệm trên học sinh khẳng định ankin có phản
ứng oxi hoá với KMnO
4
màu dung dịch KMnO
4
Hoạt động 7: III. Điều chế:

Phản ứng điều chế H
2
H
2
từ CaC
2
, học sinh đã
biết, giáo viên yêu cầu viết các phương trình hoá
học của phản ứng điều chế C
2
H
2
từ CaCO
3
và C
Nhiệt phân metan 1500
0
C
2CH
4

→
0
t
CH ≡ CH + H
2

Thuỷ phân CaC
2
CaC

2
+ HOH

C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
Giáo viên nêu phương pháp chính điều chế
axetilen trong công nghiệp hiện nay là nhiệt
phân metan ở 1500
0
C
IV. Ứng dụng:
1. Làm nhiên liệu
2. Làm nguyên liệu
Học sinh tìm hiểu ứng dụng của axetilen trong
SGK
Dặn dò :
- Về nhà nắm lại tính chất hoá học của ankin. Làm bài tập 1,2,3,4 SGK
Rút kinh nghiệm :
GV: L¬ng viÖt §øc
12
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
Ngày soạn : ......./...../..........
Lớp dạy 11B2 11B3 11B6
Ngày dạy
Tổng số
Vắng

Tiết 47 LUYỆN TẬP ANKIN
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
* Học sinh biết:
- Sự giống khác nhau về tính chất giữa anken, ankin và ankađien
- Mối liên quan giữa cấu tạo và tính chất các loại hiđrocacbon đã học
2. Về kĩ năng :
- Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất anken, ankađien và ankin. So sánh 3 loại
hiđrocacbon trong chương với nhau và hiđrocacbon đã học
II. Chuẩn bị :
+ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên có thể chuẩn bị bảng kiến thức cần nhớ theo mẫu
III. Phương pháp : Đàm thoại nêu vấn đề
IV. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : Trong quá trình luyện tập
3. Tiến trình :
Hoạt động của thầy:
Hoạt động 1:
- Học sinh viết công thức cấu tạo dạng tổng quát và điền những đặc điểm về cấu trúc của anken,
ankin vào bảng
Hoạt động 2: Học sinh nêu những tính chất vật lí cơ bản vào bảng
Hoạt động 3:
- Học sinh những tính chất hoá học cơ bản của anken và ankin vào bảng và lấy ví dụ minh hoạ
bằng các phương trình phản ứng.
Hoạt động 4:
- Học sinh nêu những ứng dụng cơ bản của 3 loại tính chất trên bảng
Hoạt động 5:
Giáo viên lựa chọn bài tập trong SGK hoặc bài tập tự soạn cho học sinh làm để vận dụng kiến thức
củng cố.

Hoạt động của học sinh:
GV: L¬ng viÖt §øc
13
Trờng THPT xuân vân hoá học 11CB
Anken Ankin
1. Cu trỳc
2. Tớnh cht vt lớ
3. Tớnh cht hoỏ hc
4. ng dng
Hc sinh hon thnh chng trỡnh th hin chuờn hoỏ ln nhau ca ankan, anken, ankin SGK.
Dn dũ: V nh nm li tớnh cht hoỏ hc ca anken.
Bi tp: 2,3,4,5,6,7 SGK
GV: Lơng việt Đức
14
Trờng THPT xuân vân hoá học 11CB
Ngy son : ......./...../..........
Lp dy 11B2 11B3 11B6
Ngy dy
Tng s
Vng
Tit 48 BI THC HNH S 4
IU CH V TH TNH CHT CA ETILEN
V AXETILEN
I. Mc tiờu bi hc :
1. V kin thc :
Hc sinh bit:
- Lm vic vi cỏc dng c thớ nghim trong hoỏ hu c
- Bit phng phỏp iu ch v nhn bit v mt s tớnh cht hoỏ hc ca etilen v axetilen
2. V k nng :
- Tớờp tc tp luyn k nng thc hnh thớ nghim vi lng nh hoỏ cht, quan sỏt, nhn xột v

gii thớch cỏc hin tng xy ra.
II. Chun b :
1. Dng c thớ nghim:
- ng nghim
- ốn cn
- Nỳt cao su mt l vy va ming ng nghim
- ng hột nh git
- ng dn khớ hỡnh ch L
- Cc thu tih 100 - 200ml
- B giỏ thớ nghim thc hnh
- Kp hoỏ cht
- Giỏ ng nghim 2 tng
2. Hoỏ cht:
- C
2
H
5
OH khan, dung dch AgNO
3
, NH
3
, ỏ bt, CaC
2
, H
2
SO
4
c, dung dch KMnO
4
loóng

III. Tin trỡnh ging dy :
Thớ nghim 1: iu ch v th tớnh cht ca etilen
a) Chuõn b v tin hnh thớ nghim
b) Quan sỏt hin tng xy ra v gii thớch
Tin trỡnh thớ nghim (SGK)
Thớ nghim 2: iu ch v th tớnh cht ca axetilen
a) Chun b v tin hnh thớ nghim
b) Quan sỏt hin tng v gii thớch
Tin trỡnh thớ nghim (SGK)
IV. Vit tng trỡnh:
GV: Lơng việt Đức
15
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
TT Thí
nghiệm
Dụng cụ và
hoá chất cần
dùng
Cách tiến
hành
Nêu hiện
tượng
Viết phương trình
phản ứng giải
thích nếu có
I
II
Rút kinh nghiệm:
GV: L¬ng viÖt §øc
16

Trờng THPT xuân vân hoá học 11CB
Ngy son : ......./...../..........
Lp dy 11B2 11B3 11B6
Ngy dy
Tng s
Vng
Chng VII: HIROCACBON THM
NGUN HIROCACBON THIấN NHIấN
H THNG HO HIROCACBON
Tit 50+51 DY NG NG CA BENZEN MT S
HIROCACBON THM KHC
I. Mc tiờu bi hc :
1. V kin thc :
- Hc sinh bit cu to ca benzen
- n ng, ng phõn v danh phỏp ca ankylbenzen
- Tớnh cht vt lớ, tớnh cht hoỏ hc ca benzen v ankylbenzen
- Cu to, tớnh cht, ng dng ca stiren v naphtalen
Hc sinh hiu: S liờn quan ca cu trỳc phõn t v tớnh cht hoỏ hc ca benzen
2. V k nng :
- Vn dng quy tc th nhõn benzen
- Vit mt s phng trỡnh phn ng chng minh tớnh cht hoỏ hc ca sitren v naphtalen
II. Chun b :
GV: Mụ hỡnh phõn t benzen
HS: ễn li tớnh cht ca hirocacbon o, hirocacbon khụng no
III. Phng phỏp : m thoi nờu vn
IV. T chc hot ng dy hc:
1. n nh lp :
2. Kim tra bi c :
3. Bi mi :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

Hot ng 1: A. Dóy ng ng ca benzen:
Giỏo viờn yờu cu hc sinh thit lp cụng thc
tng quỏt ca dóy ng ng bezn
I. ng ng, ng phõn v danh phỏp:
1. ng ng:
- Benzen (C
6
H
6
) v cỏc hirocacbon thm khỏc
hp thnh dóy ng ng ca Benzen cú cụng
thc chung l C
n
H
2n-6
(vi n6)
Hot ng 2: 2. ng phõn v danh phỏp
Hc sinh tỡm hiu cụng thc cou to thu gn
mt s ng phõn ca benzen bng 7.1 rỳt ra
nhn xột v cỏc loi ng phõn ca dóy ng
ng ng ny
- C
6
H
6
v C
7
H
8
ch cú mt ng phõn thm.

-Ankylbenzen cú ng phõn mch cacbon v
ng phõn v trớ nhúm th trờn vũng Benzen
- Yờu cu hc sinh c tờn cỏc ng phõn n
gin v cỏch ỏnh s trong vũng thm
CH
3
(o)6 2(o) CH
3
CH
2
CH
3
GV: Lơng việt Đức
17
Trờng THPT xuân vân hoá học 11CB
CH
3O
(m)5 3(m)

4
)(P
Giỏo viờn cho hc sinh liờn h cỏch c vi
ankin v eaken t ú rỳt ra cụng thc tng quỏt
Metylbezen o-imetylbenzen etylbezen
(toluen)
Cú hai cỏch gi tờn ankylbezen
Hot ng 3: 3. Cu to
Hc sinh quan sỏt s v mụ hỡnh phõn t
bezen rỳt ra nhn xột
- Sỏu nguyờn t C trong phõn t Benzen to

thnh mt lc giỏc u. C 6 nguyờn t C v 6
nguyờn t H cựng nm trờn mt mt phng
- Giỏo viờn hng dn hc sinh cú th s dng
CTCT nao v li ớch ca mi loi
Hot ng 4: II. Tớnh cht vt lớ:
Giỏo viờn lm thớ nghim: Ho tan Benzen trong
nc v trong xng; ho tan iot, lu hunh trong
bezen
+ Nhit núng chy nhỡn chung gim dn, cú
s bt thng p-Xilen; m-Xilen
+ Nhit sụi tng dn
Hc sinh nhn xột mu sc, tớnh tan ca Benzen + Khi lng riờng cỏc aren nh hn 1g/cm
3
cỏc
aren nh hn nc
Hc sinh nghiờn cu bng 7.1 trong SGK rỳt ra
nhn xột v t
nc
, t
s
; khi lng riờng cỏc aren
+ Mu sc, tớnh tan, mựi: SGK
Hot ng 5:
Hc sinh phõn tớch c im cu to nhõn
Benzen; mch vũng, to h liờn hp vỡ vy nhõn
Benzen khỏ bn. Cỏc aren cú 2 trung tõm phn
ng l nhõn Benzen v mch nhỏnh
Giỏo viờn hng dn hc sinh suy lun kh
nng tham gia cỏc phn ng hoỏ hc ca aren
Hot ng 6: III. Tớnh cht hoỏ hc:

Hc sinh vit cỏc phng trỡnh phn ng th ca
Benzen toluen vi Br
2
; HNO
3
1. Phn ng th
a) Th nguyờn t A ca vũng Benzen
- Giỏo viờn b sung iu kin phn ng lu ý
hc sinh:
+ Trng thỏi cht tham gia phn ng: Brom
khan; HNO
3
bc khúi; H
2
SO
4
m c un
núng...
+ iu kin phn ng: bt st chiu sỏng
+ nh hng ca nhúm th ca nhõn thm ti
- Phn ng halogen hoỏ
Vi benzen
GV: Lơng việt Đức
18
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
mức độ phản ứng và hướng phản ứng
+ Toluen tham gia phản ứng nitro hoá dễ dàng
hơn Benzen và tạo thành sản phẩm thế vào vị trí
ortho và para
Với đồng đẳng:

- Quy tắc thế ở vòng bezen
- Cơ chế phản ứng thế ở vòng benzen
Giáo viên có thể dùng sơ đồ để mô tả quy luật
thế ở nhân Benzen
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại điều kiện
thế ankan từ đó vận dụng vào phản ứng thế ở
nhánh của vòng thơm
Quy tắc thế: SGK
Hoạt động 7:
Giáo viên làm thí nghiệm cho Benzen vào dung
dịch Brom (dung dịch Br
2
trong CCl
4
), học sinh
quan sát nhận xét hiện tượng: Benzen và
ankylBenzen không làm mất màu dung dịch Br
2
(không tham gia phản ứng cộng)
Giáo viên bổ sung: Khi đun nóng, có xúc tác Ni
hoặc Pt, Benzen và ankylbenzen cộng với hiđro
tạo thành xicloankan, ví dụ:
Phản ứng luôn tạo thành xiclohexan, không phụ
thuộc vào tỉ lệ Benzen và hiđro
Hoạt động 8: b) Phản ứng cộng clo
Giáo viên mô tả thí nghịêm Benzen tác dụng với
Cl
2
có ánh sáng
- yêu cầu học sinh viết phương trình phản ứng

Hoạt động 9: 3. Phản ứng oxi hoá
GV: L¬ng viÖt §øc
19
Trờng THPT xuân vân hoá học 11CB
Giỏo viờn lm thớ nghim cho Benzen vo dung
dch KMnO
4
, hc sinh quan sỏt, nhn xột hin
tng: Benzen khụng tỏc dng vi dung dch
KMnO
4
(khụng lm mt mu dung dch
KMnO
4
). Tng t vi toluen
Giỏo viờn nhn mnh: Cỏc ankylbezen khi un
núng vi dung dch KMnO
4
thỡ ch cú nhúm
ankyl b oxi hoỏ. Vớ d:
Giỏo viờn lm thớ nghim t chỏy Benzen, nh
vi git Benzen vo s ri t. Hc sinh
quan sỏt, nhn xột hin tng, so sỏnh hin
tng t chỏy hirocacbon ó hc. Cỏc aren
khi chỏy trong khụng khớ thng to ra nhiu
mui than. Hc sinh vit phng trỡnh phn ng
chỏy ca Benzen v aren (dựng cụng thc tng
quỏt)
T nhng tớnh cht trờn, di s hng dn ca
hc sinh, hc sinh rỳt ra nhn xột chung:

B. Mt vi hirocacbon thm khỏc:
I. Stiren:
1. Cu to tớnh cht vt lớ ca stiren
Benzen tng i d tham gia phn ng th hn
so vi cỏc cht oxi hoỏ. ú cng chớnh l tớnh
cht hoỏ hc c trng chung ca cỏc
hirocacbon thm nờn c gi l tớnh thm
CH = CH
2
Stiren
(vinylbezen hoc phenyletilen)
+ Cú vũng Benzen
+ Cú 1 liờn kt ụi ngoi vũng Benzen.
+ Cht lng khụng mu, nh hn nc v khụng
tan trong nc
Hot ng 10:
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh vit cụng thc cu
to ng vi cụng thc phõn t C
8
H
8
(cú vũng
Benzen)
Giỏo viờn cho hc sinh bit cụng thc cu to,
hc sinh va vit l cụng thc cu to ca stilen
Hc sinh nhn xột c im cu to ca phõn t
stiren:
T c im cu to hc sinh d oỏn tớnh cht
hoỏ hc ca rtiren:
+ Cú tớnh cht ging aren

+ Cú tớnh cht ging anken
2. Tớnh cht hoỏ hc:
Stiren cú kh nng tham gia phn ng th vo
vũng Benzen, phn ng cng vo ni ụi
- Giỏo viờn thụng bỏo tớnh cht vt lớ ca stiren:
cht lng khụng mu, nh hn nc v khụng
tan trong nc
a. ging anken
- Phn ng cng:
C
6
H
5
-CH=CH
2
+Br
2


C
6
H
5
- CH - CH
2
Br Br
C
6
H
5

-CH=CH
2
+HCl

C
6
H
5
- CH - CH
3
Cl
Hot ng 11: - Phn ng trựng hp:
Hc sinh d oỏn hin tng thớ ngim: cho
stiren vo dung dch nc brom, hc sinh gii
thớch v vit phng trỡnh phn ng
nCH = CH
2


0
,tXt
C
6
H
5
....(-CH - CH
2
-)
n
GV: Lơng việt Đức

20
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
C
6
H
5
Giáo viên lưu ý phản ứng cộng HX theo quy tắc
Mac-cop-nhi-côp
Hoạt động 12:
Giáo viên gợi ý để học sinh viết 2 phương trình
phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp
b) Giống Benzen
Học sinh nhận xét:
+ Phản ứng trùng hợp: tham gia phản ứng chỉ có
một loại monome
+ Phản ứng đồng trùng hợp: tham gia phản ứng
có từ 2 loại monome trở lên
- Tham gia phản ứng thế giống Benzen
Hoạt động 13:
Giáo viên gợi ý: Tương tự etilen, stiren cũng
làm mất màu dung dịch KMnO
4
. Học sinh viết
sơ đồ phản ứng như SGK
Hoạt động 15:
Học sinh nghiên cứu phản ứng cộng H
2
Hoạt động 16:
Giáo viên cho học sinh quan sát naphtalen (viên
băng phiến), học sinh nhận xét về màu, mùi của

naphtalen
- Giáo viên bổ sung các tính chất vật lí khác
- Giáo viên: Nêu công thức cấu tạo và các kí
hiệu vị trí trên công thức cấu tạo
II. Naphtalen:
1. Tính chất vật lí và cấu tạo
- Giáo viên nêu vị trí ưu tiên khi tham gia phản
ứng của naphtalen
- Học sinh viết các phương trình phản ứng thế
như SGK
Giứo viên gợi ý, học sinh viết phương trình
phản ứng cộng hiđro theo hai mức tương tự như
stiren
Naphtalen có tính thăng hoa, chất rắn, không tan
trong nước
2. Tính chất hoá học
a) Phản ứng thế
+ Br, CH
3
COOH
+ HNO
3
, H
2
SO
4
Hoạt động 17: b) Phản ứng cộng hiđro (hiđro hoá)
Cho học sinh nghiên cứu ở SGK

2

0
2
150,
H
CNi
 →

atmH
CNi
353
200,
2
0
 →
C. Một số ứng dụng của hiđrocacbon thơm:
SGK
Củng cố: Làm bài tập 6 SGK
Dặn dò : Về nhà nắm lại tính chất hoá học của aren
Làm bài tập 2,3,4,5,7 SGK trang 1933
Rút kinh nghiệm :
GV: L¬ng viÖt §øc
21
Trờng THPT xuân vân hoá học 11CB
Ngy son : ......./...../.........
Lp dy 11B2 11B3 11B6
Ngy dy
Tng s
Vng
Tit 52 LUYN TP
HIROCACBON THM

I. Mc tiờu bi hc :
1. V kin thc :
- Hc sinh bit s ging nhau v khỏc nhau v tớnh cht hoỏ hc gia cỏc hirocacbon thm,
hirocacbon no v hirocacbon khụng no
- Mi liờn quan gia cu trỳc v tớnh cht c trng ca hirocacbon thm, hirocacbon no v
hirocacbon khụng no
2. V k nng :
- Vit phng trỡnh phn ng minh ho tớnh cht ca cỏc hirocacbon thm
II. Chun b :
1. dựng dy hc: Bng h thng kin thc cn nh v 3 loi hirocacbon: hirocacbon thm,
hirocacbon no v hirocacbon khụng no
III. Phng phỏp : m thoi, nờu vn
IV. T chc hot ng dy hc:
1. n nh lp :
2. Kim tra bi c :
3. Bi mi :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Hot ng 1: I. Kin thc cn nh :
Chia hc sinh thnh 3 nhúm mi nhúm h thng
kin thc ca mt loi hirocacbon. Cỏc nhúm
ln lt trỡnh by v in vo ụ kin thc ca
nhúm mỡnh ph trỏch v ly thớ d minh ho lờn
bng
Kt thỳc hot ng 1 hc sinh in y nụ
dung bng tng kt trong SGK
Hot ng 2: II. Bi tp:
Giỏo viờn la chn cỏc bi tp trong SGK hoc
son thờm bi tp giao cho cỏc nhúm hc sinh
gii, giỏo viờn nhn xột rỳt ra kin thc cn
cng c:

1. Hc sinh nhn xột sau khi hon thnh bng
tng kt
2. Phn ng ca toluen:
- Vi Cl
2

1. Hóy nờu nhng c im cu trỳc ca
hirocacbon thm, hirocacbon no, hirocacbon
khụng no, suy ra tớnh cht hoỏ hc c trng ca
tng loi
H
2
C - H H
2
C - Cl
+ Cl
2


as
+ HCl
Benzyl clorua
GV: Lơng việt Đức
22
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
2. Hãy viết phương trình phản ứng của toluen và
naphtalen lần lượt với: Cl
2
, Br
2

, HNO
3
, nêu rõ
điều kịên phản ứng và quy tắc chi phối hướng
phản ứng
Nếu dùng xúc tác Fe phản ứng thế vào vòng
Benzen///////////////////////////////////



3. Trong những chất sau: Br
2
, H
2
, HCl, H
2
SO
4
,
HOH. Chất nào có thể cộng được vào aren, vào
anken? Viết phương trình phản ứng xảy ra. Cho
biết quy tắc chi phối hướng của phản ứng (nếu
có)?
- Với HNO
3
4. Hãy dùng phương pháp hoá học phân biệt các
chất trong mỗi nhóm sau:
a) Toluen, hept-1-en và heptan
b) Etylbenzen, vinylbenzen và vinylaxetile
3. Enken:

+ Br
2
(dd)

tạo dẫn xuất Brom
+ H
2
(k)
→
Ni
tạo ankan
HCl(k) ư

(quy tắc Mac-côp-nhi-côp)
+H
2
SO
4


(quy tắc Mac-côp-nhi-côp)
H
2
O(k)
 →
+ 0
,tH
(quy tắc Mac-côp-nhi-côp)
Aren:
+ Br

2
(dd)

không phản ứng
H
2
(k)
→
Ni
tạo xicloankan
+ HCl(k)

không phản ứng
+ H
2
SO
4
(dd)

không phản ứng
+ H
2
O(k)
 →
+ 0
,tH
không phản ứng
4. a) Dùng dung dịch KMnO
4
:

- Hept-1-en làm mất màu dung dịch KMnO
4

điều kiện thường
- Toluen làm mất màu dd KMnO
4
khi đun nóng
- Heptan không làm mất màu KMnO
4
b) Dùng dung dịch KMnO
4
:
Vinylbenzen và Vinylaxetilen làm mất màu
dung dịch KMnO
4
ở điều kiện thường
- Etylbenzen không làm mất màu dung dịch
KMnO
4
ở điều kiện thường
Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, Vinylaxetilen tạo
kết tủa
Dặn dò : chuẩn bị bài kiểm tra víêt
GV: L¬ng viÖt §øc
23
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB

Rút kinh nghiệm :
GV: L¬ng viÖt §øc
24
Trêng THPT xu©n v©n– ho¸ häc 11CB
Ngày soạn : ......./...../..........
Lớp dạy 11B2 11B3 11B6
Ngày dạy
Tổng số
Vắng
Tiết 53 NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN
I. Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức :
Học sinh biết
- Thành phần, tính chất và tầm quan trọng của dầu mỏ, khí thiên nhiên và than mỏ
- Quá trình chưng cất dầu mỏ, chế hoá dầu mỏ và chưng cất dầu mỏ
Học sinh hiểu tầm quan trọng của lọc hoá dầu đối với nền kinh tế
2. Về kĩ năng :
- Phân tích, khái quát hoá nội dung trong SGK thành những kết luận khoa học
II. Chuẩn bị :
1. Đồ dùng dạy học: Mẫu dầu mỏ và một số sản phẩm từ dầu mỏ
III. Phương pháp : Đàm thoại nêu vấn đề
IV. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: I. Dầu mỏ:
Học sinh nghiên cứu sơ lược về sự tồn tại của
dầu mỏ trong tự nhiên
1. Thành phần

- hiđrocacbon; ankan, xicloankan, aren chủ yếu
Hoạt động 2:
Học sinh nghiên cứu SGK tóm tắt thành phần
hoá học của dầu mỏ dưới dạng sơ đồ
- Chất hữu cơ có chứa oxi, nitơ, lưu huỳnh
(lượng nhỏ)
- Chứa vô cơ rất ít
Về thành phần nguyên tố thì thường như sau:
83-87%C, 11-14%H, 0,01-7%S, 0,01 - 7%O,
0,01 - 2N, các kim loại nặng vào khoảng phần
triệu đến phần vạn
Về thành phần nguyên tố thì thường như sau:
83-87%C, 11-14%H, 0,01-7%S, 0,01 - 7%O,
0,01 - 2N, các kim loại nặng vào khoảng phần
triệu đến phần vạn
Hoạt động 3: 2. Khai thác
Học sinh nghiên cứu bảng 8.2 trong SGK để
biết về sản phẩm của quá trình khai thác dầu mỏ
Hoạt động 4: 3. Chế biến:
- Giáo viên: Nêu mục đích của chưng cất dưới
áp suất cao
a) Chưng cất:
- Chưng cất dưới áp suất thường
- Chưng cất dưới áp suất cao
- Học sinh: Tìm hiểu SGK rút ra các ứng dụng
liên quan đến sản phẩm của quá trình chưng cất
dưới áp suất cao
- C
1
- C

2
, C
3
- C
4
dùng làm nhiên liệu hoặc khí
hoá lỏng
- (C
5
- C
6
) gọi là ete dầu hoả được dùng làm
dung môi hoặc nguyên liệu cho nhà máy hoá
GV: L¬ng viÖt §øc
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×