Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De và Dap an thi HSG Sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.74 KB, 4 trang )

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Cõu 1.(3 điểm)
a. Nờu cu to ng dn khớ phự hp vi chc nng?
b. Vỡ sao ngi hỳt thuc lỏ thng b cỏc bnh v phi?
Câu 2:(2 điểm) Trình bày sự tạo thành nớc tiểu ở thận.
Cõu 3.(2 điểm)
a.Trình bày cấu tạo cầu mắt?
b. Giải thích các nguyên nhân gây tật cận thị.
Cõu 4: (2 điểm)
a. Bin d t hp l gỡ?
b. Ti sao cỏc loi sinh sn hu tớnh, bin d li phong phỳ hn nhiu so vi cỏc
loi sinh sn vụ tớnh?
Cõu 5.(2 điểm)
a.Cu trỳc in hỡnh ca NST biu l rừ nht kỡ no trong chu kì tế bào? Mụ t cu
trỳc ú?
b. Xỏc nh s NST, s crụmatit, s ht tõm ng cú trong t bo ca ngi kỡ
ny.
Cõu 6.(2 điểm)
a. Trong gim phõn c ch no ó to ra s khỏc nhau v ngun gc v cht lng
NST cỏc t bo con?
b. Khi quan sỏt di kớnh hin vi quang hc t bo ca ngời, ang phõn chia bỡnh
thng, thy cú 23 NST kộp. Hóy cho bit t bo trờn ang tri qua quỏ trỡnh nguyờn phõn
hay gim phõn v kỡ no?
Câu 7: (2 điểm)
a.Thế nào là di truyền liên kết? Trong trờng hợp nào các tính trạng di truyền độc lập
hoặc di truyền liên kết ?
b.Mt c th có kiu gen AABbCcDDEe giảm phân bình thờng, tính số giao tử đợc
tạo ra khi phân li độc lập và di truyền liên kết nếu tất cả các gen nằm trên một cặp NST đồng
dạng.
Câu 8: (5 điểm) Khi cho lai hai ging c chua v i nhau thu c F
1


ng lot cây thân
cao, qu tròn. Khi cho F
1
t th phn thu c F
2
có t l kiu hình l :
9 Cây thân cao, qu tròn. 3 Cây thân cao, qu bu dc.
3 Cây thp, qu tròn . 1 Cây thân thp, qu bu dc.
a. Tìm kiu gen, kiu hình ca P v vi t s lai.
b. Cho các cây thân cao, qu tròn F
2
lai phân tích, tính tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình của từng
phép lai.
Hớng dẫn chấm:
Câu 1: (3 điểm)
a - Chức năng của đờng dẫn khí là dẫn khí, làm ấm, làm ẩm, làm sạch không khí
trớc khi vào phổi
- Cấu tạo:( HS phân tích cấu tạo phù hợp với chức năng)
+ Mũi : - Có nhiều lông mũi - Lớp niêm mạc tiết chất nhầy
- Có lớp mao mạch dày đặc
+ Họng: Có tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào lim phô
+ Thanh quản: Có nắp thanh quản (sụn thanh thiệt) có thể cử động để đậy kín đ-
ờng hô hấp.
+ Khí quản: Có cấu tạo bằng các vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển động liên tục.
+ Phế quản: Cấu tạo bởi các vòng sụn, ở phế quản nơi tiếp xúc với các phế nang
thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ
0,5đ

b Trong thuốc lá có chất nicôtin làm tê liệt các lông nhung trong đờng dẫn khí -->

không ngăn cản và tiêu diệt đợc các tác nhân vào phổi
0,5đ
Câu 2: ( 2 điểm)
Chia làm 3 giai đoạn:
- Giai đoạn 1 : lọc máu ở cầu thận:
Máu đến cầu thận với áp lực cao, cấu tạo cầu thận thích nghi( có nhiều mao
mạch, mao mạch có các lỗ hổng nhỏ --> lọc máu tạo thành nớc tiểu đầu có thành
phần gần giống huyết tơng nhng không có prôtêin.
- Giai đoạn 2: hấp thụ lại xảy ra ở phần đầu ống thận, các TB sống ở thành ống
thận dùng năng lợng ATP để hấp thụ lại các chất có lợi cho cơ thể.
- Giai đoạn 3: bài tiết tiếp xảy ra ở phần cuối của ống thận, các chất độc và các
chất có lợi nhng đa vào cơ thể quá liều lợng sẽ đợc bài tiết tiếp vào trong ống
thận
Kết quả : - Giữ ổn định môi trờng trong cơ thể
- Trong ống thận chứa nớc tiểu chính thức.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3: ( 2điểm)
a + Gồm 3 lớp màng:
- Màng cứng : dày, cứng để bảo vệ mắt
- Màng mạch: có mao mạch máu
- Màng lới: có tế bào thần kinh thị giác
+ Môi trờng trong suốt của mắt: Màng giác, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ
tinh giúp cho ánh sáng xuyên vào

b b. Nguyên nhân gây tật cận thị : - Bị tật bẩm sinh: Cầu mắt dài hoặc thể thuỷ
tinh phồng quá.
- Do tật học đờng: nhìn gần lâu --> thể thuỷ tinh phồng lâu không dẹp nh bình

thờng đợc --> bị cận thị.

Câu4 : (2 điểm)
a Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có của bố mẹ qua thụ tinh 0,5 đ
b - Trong sinh sản vô tính : tạo ra cơ thể mới thông qua quá trình nguyên phân: tế
bào con sinh ra luôn luôn giống hệt tế bào mẹ --> con giống hệt cơ thể mẹ.
0,5đ
- Trong sinh sản hữu tính: thông qua 2 cơ chế chủ yếu:
+ Giảm phân : Có thể trao đổi chéo và sự PLĐL THTD cảu các cặp NST
tơng đồng --> tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau.
+ Thụ tinh: tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử --> tạo ra nhiều kiểu tổ hợp
khác nhau --> biến dị phong phú.

Câu 5: (2 điểm)
a - Rõ nhất ở kì giữa
- Mỗi NST gồm 2 crômatit gắn với nhau ở tâm động
- Mỗi crômatit gồm chủ yếu là một phân tử A DN và Prôtêin loại histôn.
- Kích thớc của NST dài 0,5 50 micromet, đờng kính 0,2 2 micromet.
- Hình dạng đặc trng : hình hạt, hình que hoặc hình V.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b Trong tế bào ngời : - Có 46 NST
- Có 92 Crômatit.
- 46 hạt tâm động
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Câu 6:(2 điểm)
a Sự trao đổi chéo các crômatít trong cặp tơng đồng ở kì đầu I.
- Phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tơng đồng ở kì sau của giảm
phân I.
0,5đ
0,5đ
b Tê bào đang tham gia giảm phân.
- TB trên đang ở kì cuối GPI, hoặc kì đầu GPII hoặc kì giữa GPII.
0,5đ
0,5đ
Câu 7. (2 điểm)
- Di truyền liên kết là hiện tợng các gen quy định nhóm tính trạng nằm trên
cùng một NST cùng phân li về các giao tử và cùng đợc tổ hợp qua quá trình thụ
tinh.
- Các tính trạng di truyền độc lập khi các gen quy định tính trạng nằm trên các
NST tơng đồng khác nhau
- Di truyền liên kết khi các gen quy định tính trạng cùng nằm trên một NST
0,5đ
0,5đ
0,5đ
- Nếu PLĐL : 8 giao tử
- Nếu DTLK : 2 giao tử
0,5đ
Câu 8 : (5 điểm)
a - Xét từng cặp tính trạng :
+ Cặp tính trạng cao thấp: F
1
cao--> F
2
Tỉ lệ cao : thấp = 3 cao:1 thấp

Theo QL phân li của Menden => P thuần chủng khác nhau một cặp tính trạng
- Cao là trội hoàn toàn so với thấp
+ Tơng tự nh trên ta có : P thuần chủng
- Quả tròn là trội hoàn toàn so với bầu dục
- Xét tỉ lệ kiểu hình ở F
2
của 2 cặp tính trạng bằng tích tỉ lệ phân li của 2 cặp
tính trạng hợp thành nó 9:3:3:1 = (3:1) (3:1)
=> Các tính trạng di truyền độc lập
- Từ lí luận trên suy ra P thuần chủng: có hai trờng hợp
TH
1
: P Cao, tròn x Thấp, bầu dục
TH
2
: P Cao, bầu dục x Thấp , tròn
- HS quy ớc Tìm kiểu gen của P trong từng trờng hợp và viết sơ đồ lai
( Nếu HS chỉ xét 1 TH chỉ cho tối đa 1/2 số điểm)



b Lai phân tích các cây thân cao quả tròn ở F
2
, tính tỉ lệ từng loại 2đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×