Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và đáp án thi HSG 08-09-Tiền Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.21 KB, 4 trang )

UDND tỉnh Tiền Giang CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ
CẤP HUYỆN - NĂM HỌC 2008 – 2009 - MÔN HOÁ HỌC
Khoá ngày 10 tháng 02 năm 2009
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) KMnO
4
+ HCl
(đ)

c) Ca(HCO
3
)
2

b) FeS
2
+ O
2


d) Fe
x
O
y
+ H
2


SO
4(loãng)

Câu 2: (2,0 điểm)
Trình bày phương pháp điều chế riêng biệt: CaSO
4
, FeCl
3
, H
2
SiO
3
từ hỗn hợp CaCO
3
,
Fe
2
O
3
, SiO
2
. Viết các phương trình phản ứng
Câu 3: (4 điểm)
Khi nhiệt phân hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm MgCO
3
, CaCO
3
và BaCO
3
thu được khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào dung dịch nuớc vôi trong thì thu được 10 gam

kết tủa và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C tới phản ứng hoàn toàn thì thấy tạo ra thêm
6 gam kết tủa
Tìm khoảng giá trị về % khối lượng của MgCO
3
trong hỗn hợp A
Câu 4: (4 điểm)
Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa
đủ thu được 500 ml dung dịch Y trong suốt. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau
- Phần I: Cô cạn thì thu đuợc 31,6 gam hỗn hợp muối khan
- Phần II: Cho luồng khí Cl
2
dư đi qua đến khi phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dung
dịch thì thu được 33,375 gam hỗn hợp muối khan
Tính khối lượng hỗn hợp X
Câu 5: (4 điểm)
Dẫn từ từ V
1
lít CO

2
(đktc) vào dung dịch chứa b mol NaOH, sau phản ứng thu được
dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch HCl dư thì thấy thoát ra V
1
lít CO
2
(đktc)
Biện luận thành phần chất tan trong dung dịch A theo V
1
và b
Câu 6: (4 điểm)
Nhúng một thanh sắt và một thanh kẽm vào cùng một cốc chứa 500 ml dung dịch
CuSO
4
. Sau một thời gian lấy 2 thanh kim loại ra khỏi cốc thì ở mỗi thanh có thêm đồng
bám vào, khối lượng dung dịch trong cốc bị giảm mất 0,22 gam. Trong dung dịch sau phản
ứng nồng độ mol của ZnSO
4
gấp 2,5 lần nồng độ mol của FeSO
4
. Thêm NaOH dư vào cốc,
lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 14,5 gam chất
rắn
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính khối lương đồng bám trên mỗi thanh kim loại và nồng độ mol của dung
dịch CuSO
4
ban đầu
(Cho: C = 12, O = 16, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, Zn = 65, Fe = 56)


ĐÁP ÁN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ
CẤP HUYỆN - NĂM HỌC 2008 – 2009 - MÔN HOÁ HỌC
Câu 1: a. 2KMnO
4
+ 16HCl

2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2

+ 8H
2
O
b. 4FeS
2
+ 11O
2

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
c. Ca(HCO
3
)
2

+Ba(OH)
2

CaCO
3
+ BaCO
3
+ 2H
2
O
d. 2Fe
x
O
y
+ 2yH
2
SO
4

xFe
2
(SO
4
)
2 y
x
+ 2yH
2
O
Câu 2: Hoà tan hỗn hợp vào nước rồi sục CO

2
từ từ đến dư vào thì CaCO
3
tan dần,
Fe
2
O
3
, SiO
2
không tan tách ra. Lọc kết tủa rồi cho phần dung dịch tác dụng H
2
SO
4
tạo
ra CaSO
4

CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2

Ca(HCO
3
)
2
+ H
2
SO
4

CaSO
4
+ 2CO
2

+ 2H
2
O
Cho hỗn hợp Fe
2
O
3
và SiO
2
vào dung dịch HCl dư thì SiO
2
không tan tách ra
Fe
2
O
3

+ 6HCl

2FeCl
3
+ 3H
2
O
Cô cạn dd thì thu được FeCl
3
. Cho phần rắn SiO
2
vào dd NaOH đặc, dư, đun nóng, sau
đó cho từ từ dd HCl vào đến dư thì tách ra H
2
SiO
3
SiO
2
+ 2NaOH

Na
2
SiO
3
+ H
2
O
Na
2
SiO

3
+ 2HCl

H
2
SiO
3

+ 2NaCl

Câu 3: Gọi x, y, z lần lượt là số mol MgCO
3
, CaCO
3
và BaCO
3
trong hỗn hợp
MgCO
3
o
t
→
MgO + CO
2
(1)
CaCO
3
o
t
→

CaO + CO
2
(2)
BaCO
3
o
t
→
BaO + CO
2
(3)
Cho CO
2
hấp thụ vào dd Ca(OH)
2
tạo ra kết tủa và phần dd đun nóng lại tạo ra kết tủa
CO
2
+ Ca(OH)
2

CaCO
3
+ H
2
O (4)
CO
2
+ CaCO
3

+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
(5)
Ca(HCO
3
)
2

CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O (6)
Số mol CaCO
3
kết tủa = 0,1 mol và 0,06 mol
Theo (4) (5) (6) số mol CO
2
= 0,16 + 0,06 = 0,22
Xét trong 100g hỗn hợp thì %MgCO
3
= 84x

Theo (1) (2) (3) thì x + y + z =
0,22.100
20
= 1,1 (•)
Khối lượng hỗn hợp: 84x + 100y + 197z = 100 (••)
Từ (••)

100y + 197z = 100 – 84x
Từ (•)

y + z = 1,1 – x
Ta có 100 <
100 197
( )
y z
y z
+
+
< 197

100 <
100 84
(1,1 )
x
x


< 197 (•••)
Từ (•••)


52,5 < 84x < 86,75
vậy khoảng giá trị về % khối lượng của MgCO
3
là: 52,5% < %MgCO
3
< 86,73%
Câu 4: G ọi x, y, z lần lượt là số mol FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong hỗn hợp X
FeO + H
2
SO
4

FeSO
4
+ H
2
O (1)
Fe
2
O
3
+ 3H

2
SO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (2)
Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4

FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3

+ 4H
2
O (3)
Trong
1
2
dung dịch Y: Số mol FeSO
4
=
1
( )
2
x z+
; số mol Fe
2
(SO
4
)
3
=
1
( )
2
y z+
Cho Y tác dụng Cl
2
xảy ra phản ứng
6FeSO
4
+ 3Cl

2

2FeCl
3
+ 2 Fe
2
(SO
4
)
3
(4)
Đặt (x + z) = A và (y + z) = B
Ta có: 76A + 200B = 31,6 (•)
562,5A + 1200B = 200,25 (••)
Từ (•) và (••)

A = 0,1 ; B = 0,12
Ta có m = 72x + 160y + 232z = 72(x + z) + 160(y + z) = 72 . 0,1 + 160 . 0,12 = 26,4g
vậy m = 26,4 gam
Câu 5: Biện luận thành phần chất tan trong dung dịch A theo V
1
và b
Theo đề bài thì toàn bộ V
1
lít CO
2
đều hấp thụ hết trong dung dịch NaOH
Gọi a là số mol CO
2
, ta có a =

1
22,4
V
Khi cho CO
2
hấp thụ vào dd xảy ra các phản ứng
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O (1)
CO
2
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O 2NaHCO
3
(2)
- Nếu b

2a
Khi b = 2a


b =
11,2
V

Dung dịch A chỉ có Na
2
CO
3
Khi b > 2a

b >
11,2
V


Dung dịch A gồm Na
2
CO
3
và NaOH dư
- Nếu
b
a
< a < b


b
a
<

1
22,4
V
< b

Dung dịch A có Na
2
CO
3
và NaHCO
3
- Nếu a = b


1
22,4
V
= b

Dung dịch A chứa NaHCO
3
Câu 6: a) Các phương trình phản ứng xảy ra:
Zn + CuSO
4

ZnSO
4
+ Cu (1)
Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu (2)
Dung dịch sau phản ứng gồm: ZnSO
4
, FeSO
4
và có thể có CuSO
4
dư.
Cho tác dụng NaOH dư:
ZnSO
4
+ 4NaOH

Na
2
ZnO
2
+ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O (3)
FeSO
4
+ 2NaOH


Na
2
SO
4
+ Fe(OH)
2
(4)
CuSO
4
+ 2NaOH

Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
(5)
Lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi
4Fe(OH)
2
+ O
2

Fe
2
O
3
+ 2H

2
O (6)
Cu(OH)
2

CuO + H
2
O (7)
b) Tính khối lượng Cu bám vào các thanh kim loại và nồng độ mol dung dịch
CuSO
4
Gọi x là số mol Fe phản ứng với CuSO
4


số mol ZnSO
4
= 2,5x
Theo (1) (2) số mol Cu bám vào thanh Zn = 2,5x mol, số mol Cu bám vào thanh
Fe là x mol
Theo đề bài ta có: 8x – 2,5x = 0,22

x = 0,44
Số mol Fe
2
O
3
=
2
x

= 0,02 mol

Khối lượng Fe
2
O
3
= 0,02 . 160 = 3,2 gam
Số mol CuO =
(14,5 3,2)
80

= 0,14125
Khối lượng Cu bám trên thanh Zn = 2,5x . 64 = 2,5 . 0,04 . 64 = 6,4 gam
Số mol CuSO
4
ban đầu = 2,5x + x + 0,14125 = 0,28125 mol
Nồng độ mol dung dịch CuSO
4
ban đầu
C
M
=
0,28125
0,5
= 0,5625M

×