Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Kết hợp xương đùi bằng đinh SIGN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.01 MB, 42 trang )

B Y T
BNH ViN HU NGH ViT NAM CU BA NG HI
Khoa chấn thơng chỉnh hình

Đánh giá kết quả điều trị gãy kín
thân xơng đùi ngời lớn bằng đinh SIGN
Chủ đề tài: BSCK II. Nguyễn Văn Thanh
BSCK I. Võ Tiến Hóa
ThS.BS. Nguyễn Văn Mận
CNĐD. Bùi Thị Hằng


Đặt vấn đề và tổng quan
Gãy thân xơng đùi thờng gặp, chiếm
3,29% tổng số các cấp cứu gãy xơng (BVĐK
Đức Giang), xu hớng ngày càng gia tăng.

Nguyên nhân chủ yếu : TNGT, TNLĐ.
Gãy xơng đùi: tổn thơng nặng nề và phức
tạp
- Sốc do đau đớn và mất máu nhiều
- Gãy xơng thờng di lệch lớn, dễ gặp các
biến chứng nh liền lệch, CLX và KG

Điều trị :

+ Cứu sống tính mạng
+ Làm liền xơng và PHCN


Đặt vấn đề và tổng quan


Đặc điểm GP vùng đùi
Xơng đùi:
Là xơng dài, hơi cong ra
sau và xoắn quanh trục.


ống tuỷ:
Hẹp ở giữa và rộng ở 2
đầu,
đóng ĐNT Kunstcher cho
1/3 G.


Đặt vấn đề và tổng quan
Đặc điểm phần mềm


Bao bọc xung quanh
là những cơ to khoẻ,
co kéo mạnh.





Gãy xơng thờng di
lệch

lớn,


khó

nắn

chỉnh. Do đó, ngời
lớn

chỉ

tuyệt đối.

định

mổ


Đặt vấn đề và tổng quan
Đặc điểm tổn thơng GPB



Tổn thơng xơng: Gãy 1/3 T,1/3 G, 1/3D
thờng di lệch lớn.

Tổn thơng phần mềm:

Cơ, MM, TK
bầm dập hoặc đứt rách. 1/3 D hay B/C
tổn thơng bó mạch khoeo.



Đặt vấn đề và tổng quan
Các PP điều trị gãy thân xơng đùi
Nắn chỉnh, bó bột
Kéo liên tục
Cố định ngoài
Kết hợp xơng bằng nẹp vít
Đóng ĐNT Kunstcher
KHX bằng đinh SIGN
Cố định vững chắc.
Phục hồi GP hoàn hảo.
Đờng mổ nhỏ
BN tập vận động sớm.
Nhợc điểm: Phẫu thuật viện phải có kinh


Đặt vấn đề và tổng quan
Điều trị thân xơng đùi bằng đinh SIGN
Thế giới:
Năm 1968, Bác sỹ Lewix G.Zứkle là ngời nghiên cứu
thành công đinh SIGN
Năm 2003, Rob Schultz báo cáo đóng đinh SIGN ngợc
dòng: liền xơng 100%, hạn chế khớp gối 6,6%
Năm 2005, Kailash K. Bhandari báo cáo 100 trờng hợp :
liền xơng 100%, Phực hồi chức năng tốt
Việt Nam:
Năm 2000, Lơng Đình Lâm báo cáo 52 trờng hợp
cho kết quả liền xơng tốt, phục hồi chức năng tốt
Năm 2005, Trịnh Minh Hiệp đả báo cáo 48 trờng
hợp cho kết quả liền xơng tốt, phục hồi chức năng

tốt


Đặt vấn đề và tổng quan


Tại Bệnh viện hữu nghị Việt Nam Cu Ba Đồng
Hới, trong vòng 2 năm qua đã điều trị PT cho
các gãy thân xơng đùi ngời lớn bằng đinh SIGN.



Để rút kinh nghiệm và nâng cao chất lợng
điều trị
Đề tài: Đánh giá kết quả điều trị gãy kín thân x
ơng đùi ở ngời lớn bằng đinh SIGN tại bệnh viện
hữu nghị Việt Nam Cu Ba Đồng Hới
Mục tiêu nghiên cứu:

1. Đánh giá kết quả của phơng pháp.
2. Từ kết quả thu đợc rút ra một số nhận xét về
chỉ định và kỹ thuật.


§èi tîng vµ ph¬ng ph¸p nghiªn
cøu
Đối tượng nghiên cứu
– Tất cả các bệnh nhân gãy kín thân xương đùi
được kết xương bằng đinh SIGN
– Độ tuổi từ 17 – 85

– Tiêu chuẩn loại trừ: gãy xương bệnh lý, gãy hở, đã
phẫu thuật bằng phương pháp khác biến chứng
Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu.

 NC håi cøu
 Xử lý số liệu: Thống kê toán học


§èi tîng vµ ph¬ng ph¸p nghiªn
cøu
 Đinh SIGN
 Tròn, đặc, làm bằng thép 316L
 Đinh có đường kính từ 8 - 10 mm,
dài từ 280 - 320mm
 Đầu gần cong 90, đầu xa cong 1,50
 Đinh SIGN và bộ dụng cụ sử dụng
chung cho cả xương chày và xương
đùi


§èi tîng vµ ph¬ng ph¸p nghiªn
cøu
Vít chốt
 Thân không ren, hai đầu có ren,
bước ren ngắn, nông.
 Đường kính 4,5mm, dài 25-75mm.
Bộ gá ngoài
 Nguyên lý xác định tọa độ trong
không gian ba chiều
 Dùng cho cả xương đùi và xương

chày


Đối tợng và phơng pháp nghiên
cứu
Chuẩn bị BN: Khám LS, CLS.
Phơng pháp vô cảm: Tê tủy sống
Chuẩn bị dụng cụ


Đối tợng và phơng pháp nghiên
cứu
Kỹ thuật mổ:
T thế: Đóng xuôi dòng thì bệnh nhân năm
nghiêng, đóng ngợc dòng thì bệnh nhân
nằm ngữa gối gấp 90 độ

Đờng mổ: Đờng sau ngoài, đi theo mặt trớc
vách liên cơ ngoài.


§èi tîng vµ ph¬ng ph¸p nghiªn
cøu
Tư thế xuôi dòng


§èi tîng vµ ph¬ng ph¸p nghiªn
cøu
Tư thế ngược dòng



Đối tợng và phơng pháp nghiên
cứu
Điều trị sau mổ:


Kháng sinh 7-10 ngày, giảm đau, giảm nề, thay
băng, rút dẫn lu 24-48 giờ.



Chụp X.Q đánh giá KQ kết xơng.



Hớng dẫn tập vận động PHCN:
4 tuần: Tập đứng, đi 2 nạng có tỳ nhẹ chân
đau tăng dần.
2 tháng: Đi một nạng, chân đau chịu lực một
phần.
3 tháng: Đi không dùng nạng.


Đối tợng và phơng pháp nghiên
cứu

nh giá kết quả gần dựa vào tiờu chun ca Larso-Bostm
Kt qu

Kt qu chnh trc xng


Lin vt m

Rt tt

góy ht di lch, xung thng trc

Lin vt m k u

Tt

Trc xng m gúc ta ngoi hoc ra
trc < 50, vo trong hoc ra sau >
100, ngn chi < 1cm

Lin vt m k u

Khỏ

Di lch vt quỏ ngng trờn

Nhim khun nụng, toỏc vt m
khụng l xng

Kộm

Ging tiờu chun khỏ, cú thờm di lch
xoay

Nhim khun sõu, toỏc vt m l

xng, viờm xng.


Đối tợng và phơng pháp nghiên
cứu

ánh giá kết quả xa dựa vào tiờu chun ca Ter-schiphor
* Rt tt:
Xng lin thng trc ht di lch
So m lin tt, khụng viờn da ,
khụng dớnh xng
Khụng teo c
Khụng ngn chi
Tt
Lin xng, m gúc ngoi ra trc <50,
m gúc ngoi v vo trong <100
So m lin tt
au khi gng sc
Vn ụng khp gi: gp 90 - 1200.
Teo c khụng ỏng k
Ngn chi <1cm

Trung bỡnh
Kt qu lin xng quỏ ngng hoc chm
lin xng
Nhim khun vt thng m nụng
au liờn tc chu c.
Vn ụng khp gi: gp <900.
Teo nng
Ngn chi < 2cm

* Kộm
Kt qu ln xng ging trunh bỡnh nhng
kốm di lch xoay hoc khụng lin xng.
So m xu, viờm dũ kộo di, dớnh xng
au liờn tc khụng chu c
Vn ụng khp gi: cng khp
Teo c nng.
Ngn chi >2cm


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đặc điểm số liệu thống kê
Tuổi và giới (n = 46)
Tuổi trung bình 33,94
Tuổi nhỏ nhất là 17
Tuổi lớn nhất là 77
Tuổi từ 17-50 chiếm 86,96%
Nam chiếm tỷ lệ là 69,57%
Nữ chiếm 30,43%
Nguyên nhân chấn thương (n = 46)
- TNGT: 37 BN chiếm 80,43%
- TNLĐ: 2 BN chiếm 4,35%
- TNSH: 7 BN chiếm 15.22%


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Vị trí và tính chất đường
gãy
Gãy
Gãy

Vị trí gãy
ngang
chéo
1/3T
1/3G
1/3D
Cộng

2
2
7
13

4
5
11
18

Gãy có Gãy có
mảnh
đoạn
rời
trung gian
5
3
2
10

1
0

4
5

Tính chất tổn thương
Gãy xương đùi phải có 25BN chiếm 54,35%
Gãy xương đùi trái có 21BN chiếm 45,65%

Cộng
12
10
24
46


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tổn thương phối hợp (n =
46)
Tổn thương phối hợp
Số lượng BN
Chấn thương sọ não
2
Chấn thương ngực bụng
1
Vở xương bánh chè cùng bên
3

Tỷ lệ (%)
4,35
2,17
6,52


Gãy hai xương cẳng chân
cùng bên

2

4,35

Tổn thương khác
Cộng

7
15

15,22
32,61


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Phương pháp điều trị
Phương pháp vô cảm: 100% tê tủy sống
Kỹ thuật đóng đinh SIGN
Kỹ thuật
đóng đinh

Gãy
1/3T

Gãy
1/3G


Gãy
1/3D

Cộng

Tỷ lệ
(%)

Xuôi dòng

10

8

4

22

47,83

Ngược dòng

2

2

20

24


52,17

Cộng

12

10

24

46

100


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kích
đinh

thước

Đường kín đinh
(mm)

Số BN

Tỷ lệ (%)

Đinh số 8


19

41,30

Đinh số 9

22

47,83

Đinh số 10

4

8,70

Đinh số 11

1

2,17

Cộng

46

100



KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kiểu
chốt

bắt

vít

Kỹ thuật bắt chốt

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Chốt tỉnh

42

91,30

Chốt động

4

8,70

Cộng

46


100


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả điều trị sau mổ
Kết quả gần
Tất cả BN đều liền vết mổ kỳ đầu
3 BN bắt vít đầu xa ra ngoài


×