Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

DH5QM4_G4_1b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.08 KB, 25 trang )

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA: MÔI TRƯỜNG

ĐỒ ÁN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
Dự án ““NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN THU CÚC ”

Sinh viên thực hiện:

1. Quang Thị Thương Thương
2. Phan Thị Thu Tiệp
3. Phạm Thị Hòa
4. Nguyễn Văn Chinh
5. Vi Thị Kim
6. Đinh Công Vũ
7. Nguyễn Tiến Dũng
Lớp:
Nhóm 4 - DH5QM4
Giảng viên hướng dẫn: Th.s Nguyễn Khắc Thành

HÀ NỘI - 3 /2018

Mục lục


Contents

NỘI DUNG 1: TÓM TẮT DỰ ÁN VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ

Tóm tắt dự án :


- Tên dự án : Thủy điện Thu Cúc – Xã Thu Cúc – Huyện Tân Sơn – Phú Thọ
- Chủ đầu tư :


Chủ đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY LẮP SÔNG ĐÀ

Trụ sở chính

202 Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Người đại diện

Ông Đinh Văn Nhân - Giám đốc

Tel

(84-4) 2128790

Fax

(84-34) 3820461

- Vị trí địa lý : Dự án thuỷ điện Thu Cúc dự kiến xây dựng trên sông Bứa thuộc địa phận
xã Thu Cúc huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ.
- Quy mô dự án :
+ Tổng diện tích : 71,73 ha
+ Tổng vốn đầu tư : 95.6 tỷ đồng
+ 1 số thông số quy mô công trình


Bảng : Các thông số quy mô công trình


TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đầu mối

- Đập tràn tự do kiểu ôphixêrốp

m

55


- Chiều dài diện tràn có cửa van

m

160.0

- Cao trình ngưỡng tràn

m

41.5

- Chiều cao mặt cắt sâu nhất

m

4.63

- Cột nước tràn thiết kế

m

- Kết cấu bê tông M150, BTCT M200

m

166.3

- Kích thước cửa bxh


m2

4x4.5

- Cao trình ngưỡng

m

154.3

Kích thước kênh BxH

mxm

2.6x3.0

Chiều dài kênh dãn nước

m

2637.72

Chiều rộng bể

m

6

Chiều dài bể


m

30

- Chiều dài

m

70.36

- Đường kính trong ống

m

2.3

- Số ống

Đoạn

01

Đập dâng kết hợp tràn xả lũ

- Cao độ đỉnh tường không tràn
II

Tuyến năng lượng

1


Cống lấy nước

2

3

4

Kênh dẫn nước

Bể áp lực

Đường ống áp lực


5

6

Nhà máy thuỷ điện
- Cao trình lắp máy

m

111.66

- Cao trình sàn tuabin

m


111.03

- Mực nước hạ lưu lớn nhất

m

119.66

- Mực nước hạ lưu nhỏ nhất

m

111.36

- Kích thước mặt bằng nhà máy

m2

20.5x40.0

- Chiều dài kênh

m

13.4

- Chiều rộng đáy kênh

m


3.0

- Cao độ đáy đầu kênh

m

110.03

m

120.1

kv

35

Kênh xả sau nhà máy
- Mặt cắt kênh hình chữ nhật

III

Trạm biến áp tăng 6.3/35KV
- Cao độ nền trạm
- Trạm phân phối trong nhà máy

IV

Tuyến đường dây tải điện
- Cấp điện áp

- Số mạch
- Chiều dài

V

01
km

24

- Chiều dài

Km

5

- Chiều rộng

m

7.5

- Loại tuốc bin

loại

Francis–trục ngang

- Số tổ máy


tổ

02

Đường vận hành

VI

Thiết bị chính

1

Tuốc bin


- Số vòng quay
2

v/phút

272.6

- Loại

loại

3pha trục ngang

- Số tổ máy


tổ

2

Máy phát điện

 Mục tiêu
- Đáp ứng một phần nhu cầu điện năng đang ngày một tăng nhanh của tỉnh Phú Thọ.
- Cung cấp điện năng cho lưới ở cuối nguồn, vùng sâu, vùng xa, làm tăng chất lượng điện
năng vốn đang rất thấp ở khu vực dự án.
- Khai thác nguồn tài nguyên thủy năng của đất nước đã lãng phí nhiều năm qua để phục
vụ cho sự nghiệp phát triển đất nước.
- Cải thiện môi trường xã hội khu vực dự án đây là khu vực dân trí thấp, việc xây dựng
nhà máy sẽ có tác động nâng cao dân trí cho vùng dự án.
- Góp phần thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá, khu vực vùng dự án.
- Tăng nguồn thu ngân sách cho tỉnh Phú Thọ và mang lại lợi nhuận cho nhà Đầu tư.

 Cơ sở pháp lý
Cơ sở pháp lý lập ĐTM
Luật
Luật bảo vệ môi trường 2014 số :55/2014/QH13 được thông qua ngày 23/06/2014 và có
hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015 bao gồm: 20 chương, 170 điều.


-

Cụ thể: Chương II, mục 3: Đánh giá tác động môi trường

-


Nghị định

Nghị định số 19/2015/ NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo về môi trường. Có hiệu lực thi hành
từ ngày 01/04/2015


-

Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ qui định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 04 năm 2015.
Thông tư
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 05 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2015.
Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 05 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 07 năm 2015.
Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về quản lí chất thải nguy hại. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 09 năm 2015.


-

-

-

Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08-MT:2015/BTNMT quy chuẩn kĩ thuật quốc
gia về chất lượng nước mặt.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09-MT :2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng nước dưới đất.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2010/BTNMT quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về
tiếng ồn.


-

Cơ sở pháp lý của dự án
- Thông tư 43/2012/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài
chính quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành
khai thác công trình thủy điện.
- Các văn bản liên quan đến dự án và khu vực dự án do các cấp có thẩm quyền
ban hành
+ Quyết định phê duyệt xây dựng dự án
+ Giấy chứng nhận đầu tư của dự án
- Niên giám thống kê tỉnh Phú Thọ


ST
T

1.1

NỘI DUNG 2 : KẾ HOẠCH KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG CƠ SỞ NỀN
Đặc điểm
Thông số lựa chọn
Phương pháp đo

Ghi chú
MT tự
nhiên và xã
hội
1.Điều kiện tự nhiên
Vị trí địa lý Địa chỉ
GPS
Tài liệu dự án,
Tọa độ
Google map
Atlas quốc gia
Ranh giới
Khoảng cách so với các
mốc chính

1.2

Đặc điểm
địa hình ,
địa chất

Mô tả đặc điểm địa hình
của khu vực dự án như :
- Đồi núi
- Độ cao
- Độ dốc
- Loại đất đá

-Tài liệu dự án địa lý
địa chất khu vực


1.3

Đặc điểm về
khí hậu, khí
tượng thủy
văn

- Nhiệt độ
- Lượng mưa
- Độ ẩm
- Dòng chảy
- Chế độ gió
- Các hiện tượng thời tiết
bất thường

- Quan trắc tại hiện
trường

2.1

Tài nguyên
sinh vật

2.2

Tài nguyên
đất

- Tổng diện tích đất tự

nhiên và chất lượng
- Hiện trạng sử dụng đất
tại khu vực

Thu thập thông tin, tư
liệu và điều tra cơ bản
khu vực

2.3

Tài nguyên
nước

- Đặc điểm hệ thống thủy
văn

- Thu thập thông tin, tư
liệu và điều tra cơ bản

2.Tài nguyên thiên nhiên
- Hệ thực vật
Thu thập thông tin, tư
- Thảm thực vật
liệu và điều tra cơ bản
- Hệ động vật
khu vực
( Cần chú ý các loài trong
Sách Đỏ )

- Tài liệu của

trạm khí tượng

Chi cục BVMT
tỉnh Phú Thọ


( sông , hồ, kênh,
khu vực,
mương… ) trong khu vực
- Hiện trạng sử dụng tài
nguyên nước mặt trong
khu vực
- Hiện trạng khai thác và
sử dụng nước ngầm ( trữ
lượng, chất lượng ..)
2.4

Tài nguyên
rừng

- Diện tích rừng tự nhiên
- Các giống cây quý
3.Đặc điểm kinh tế xã hội

3.1

3.2

3.3


3.4

3.5

Dân cư- lao
động

- Số dân
- Tỷ lệ gia tăng dân số
- Các loại hình nghề
nghiệp
Kinh tế
- Tình hình tăng trưởng
kinh tế trong vòng 3 năm
gần nhất
- Việc phát triển dự án
trong mối liên quan đến
quy hoạch phát triển kinh
tế của tỉnh
Tình hình xã - An ninh trật tự
hội
-Công tác y tế
- Công tác giáo dục
- Vấn đề việc làm
Cơ sở vật
- Cơ sở hạ tầng
chất
- Mạng lưới giao thông
- Hệ thống cấp điện
- Thông tin liên lạc

Văn hóa lịch - Các công trình văn hóa
sử
lịch sử, du lịch có giá trị
trong khu vực thực hiện
của dự án hoặc các khu
vực lân cận chịu tác động
của dự án
- Thuần phong mỹ tục và
phong tục tập quán của
địa phương

- Phỏng vấn
- Tài liệu thống kê của
địa phương
- Tài liệu thống kê của
địa phương

- Tài liệu thống kê của
địa phương
- Tài liệu thống kê của
địa phương
- Tài liệu thống kê của
địa phương


3.6

Dịch vụ thương mại

- Hiện trạng và khả năng

cung cấp dịch vụ

- Tài liệu của cơ quan
chức năng và quản lí
địa phương
4. Hiện trạng môi trường vật lý

4.1

Chất lượng
đất

4.2

Chất lượng
nước

- độ pH
- Hàm lượng chất hữu cơ
- Nito tổng số
- Photpho tổng số
- Dư lượng thuốc BVTV
- Các kim loại nặng ( Hg,
As, Zn, Cu, Fe, Pb…)
- Nhiệt độ
- Độ pH
- Hàm lượng cặn lơ lửng
- Độ đục
- Độ màu
- Oxy hòa tan ( DO)

- Nhu cầu oxy sinh hóa
(BOD5)
- Nhu cầu oxy hóa học
- Tổng N
- Tổng P
- Tổng Fe , kim loại
nặng
- Tổng coliform

- Máy đo pH
- Phương pháp Chiurin
-Phôpho tổng số
- Phương pháp trắc
quang
- Quang phổ hấp thụ
nguyên tử
- Nhiệt kế
- Máy đo pH điện cực
thủy tinh lọc sấy ở
105°C
- Máy đo độ đục, độ
màu
- Oxy tiêu thụ sau 5
ngày ở 20°C
- oxy hóa bằng K2Cr2O7
- Lọc qua màng và nuối
cấy ở 43 °C

4.3


Chất lượng
không khí

- nhiệt độ
- độ ẩm
- bụi
- CO
- SO2
- NO2
- H2S

- Nhiệt kế
- Phương pháp khối
lượng xác định hàm
lượng bụi.
-Phương pháp đo phổ
hồng ngoại không phân
tán.
- Phương pháp
Tetrachloromercurat
(TCM)/Pararosanilin.

- TCVN
7725:2007 (IS
O 4224:2000)
Không khí
xung quanh.
Xác định
carbon
monoxit.

- TCVN
5067:1995 Chất
lượng không
khí.
- TCVN
5971:1995 (IS
O 6767:1990)
Không khí


xung quanh.
Xác định nồng
độ khối lượng
của lưu huỳnh
điôxit.
4.4

Tiếng ồn

- LAeq mức âm tương
đương;
- LAmax mức âm tương
đương cực đại;
- LAN,T mức phần trăm;
- L50
- Cường độ dòng xe (đối
với tiếng ồn giao thông).

Bộ TCVN 7878 âm học
– mô tả , đo và đánh

giá tiền ồn môi trường
gồm 2 phần
+ TCVN 7878-1: 2008
Phần 1 các đại lượng
cơ bản và phương pháp
đánh giá
+ TCVN 7878- 2: 2010
phần 2 xác định mức áp
suất âm

STT

NỘI DUNG 3: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DTM
Nội dung công việc
Người thực hiện

1

Nghiên cứu dự án đầu tư

2

3
3.1

QCVN 26:
2010/
BTNMT : Quy
chuẩn kĩ thuật
quốc gia về

tiếng ồn

Tiến độ

-Quang Thị Thương
Thương
- Phan Thị Thu Tiệp
Nghiên cứu về các điều kiện , tự nhiên, kinh tế - Xã - Nguyễn Tiến Dũng
hội tại khu vực dự án
- Nguyễn Văn Chinh
- Phạm Thị Hòa

17/322/3/2018

Khảo sát , đo dạc và đánh giá hiện trạng môi trường
tại khu vực dự án

28/3 –
5/4/2018

- Vi Thị Kim
- Đinh Công Vũ
- Quang Thị Thương
Điều tra khảo sát hệ sinh thái ( trên cạn, dưới nước ) Thương
tại khu vực dự án

21/327/3/2018

Ghi
chú



3.2

Đo đạc, đánh giá hiện trạng môi trường không khí

3.3
3.4

Đo đạc và đánh giá môi trường nước mặt
Đo đạc và đánh giá hiện trạng chất lượng nước
ngầm
Đo đạc và đánh giá chất lượng môi trường nước
Xác định các nguồn gây tác động , đối tượng , quy
mô bị tác động, phân tích và đánh giá các tác động
của dự án tới môi trường

3.5
4

4.1

4.2

Xác định các nguồn gây tác động trong giai đoạn
xây dựng
Các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất
thải
Dự báo những rủi ro và sự cố môi trường xảy ra


4.3

Đối tượng và quy mô bị tác động

4.4

Đánh giá tác động

4.4.1
4.4.1.
1
4.4.1.
2
4.4.1.
3
4.4.1.
4
4.4.1.
5
4.4.1.
6

Tác động trong giai đoạn xây dựng
Đánh giá tác động do bụi và khí thải

4.1.1
4.1.2

Đánh giá tác động do chất thải rắn

Đánh giá tác động các nguồn gây ô nhiễm nước
Tác động đến đa dạng sinh học
Tác động từ tiếng ồn của phương tiện giao thông,
thiết bị thi công
Tác động do việc gia tăng phương tiện giao thông

- Đinh Công Vũ
- Phan Thị Thu Tiệp
- Quang Thị Thương
Thương
- Nguyễn Văn Chinh
- Nguyến Tiến Dũng
- Phạm Thị Hòa
- Vi Thị Kim

Từ ngày
6/4-22/4

- Vi Thị Kim
- Nguyễn Tiến Dũng

6/49/4/2018

- Phan Thị Thu Tiệp
- Đinh Công Vũ
- Nguyễn Văn Chinh
- Phạm Thị Hòa
- Quang Thị Thương
Thương
- Phan Thị Thu Tiệp

- Nguyễn Tiến Dũng
- Đinh Công Vũ
- Đinh Công Vũ
- Nguyễn Văn Chinh
- Nguyến Tiến Dũng
- Phạm Thị Hòa

10/4 –
13/4/2018
14/415/4/2018
16/422/4/2018


4.4.1.
7
4.4.1.
8
4.4.2
4.4.2.
1
4.4.2.
2
4.4.2.
3
4.4.2.
4
4.4.3
4.4.3.
1
4.4.3.

2
4.4.3.
3
4.4.3.
4
4.4.4
5
5.1
5.2
6
6.1
6.2
7
7.1
7.2
8

Các tác động đến kinh tế
Các tác động khác có thể xảy ra
Tác động môi trường trong quá trình hoạt động
Đánh giá tác động theo các nguồn có liên quan đến
chất thải
Tác động do bụi và khí thải

- Nguyễn Tiến Dũng

Tác động do nước thải
Tác động do chất thải rắn ( chất thải xây dựng …)
Đánh giá tác động theo nguồn không liên quan đến
chất thải

Tác động do tiếng ồn và độ dung

- Phan Thị Thu Tiệp

Tác động do mưa chảy tràn
Đánh giá tác động về kinh tế- xã hội
Đánh giá tác động qua lại giữa Nhà máy thủy điện
với các nhà máy khác ở khu vực
Đánh giá tác động các rủi ro, sự cố môi trường
Đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động,
phòng ngừa và các biện pháp ứng phó với sự cố
môi trường của dự án
Đưa ra các biện pháp giảm thiểu tác động xấu
Xây dựng các biện pháp phòng ngừa và ứng phó
với sự cố , rủi do môi trường
Lập chương trình quản lí và giám sát môi trường dự
án
Chương trình quản lí môi trường dự án
Chương trình giám sát môi trường dự án
Tham vấn ý kiến của công đồng
Chính quyền địa phương
Cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp của dự án
Lập dự toán kinh phí cho giám sát và quan trắc môi
trường của dự án

- Quang Thị Thương
Thương
- Phan Thị Thu Tiệp
- Phạm Thị Hòa


23/425/4/2018

- Vi Thị Lim
-Nguyễn Tiến Dũng

26/428/4/2018

- Quang Thị Thương
Thương
- Phạm Thị Hòa
- Nguyễn Văn Chinh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Phan Thị Thu Tiệp
- Vi Thị Kim

29/4- 2/5

3/5- 5/5


9
10

STT
I
I.1
I.2
II
II.1
II.1.1

II.1.2
II.1.3
II.1.4
1)
II.1.5
1)

- Phạm Thị Hòa
- Quang Thị Thương
Thương
- Đinh Công Vũ
- Phan Thị Thu Tiệp
- Vi Thị Kim

Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án
Trình lên cơ quan có thẩm quyền để thẩm định báo
cáo DTM của dự án

NỘI DUNG 4: LẬP DỰ TRÙ KINH PHÍ CHO ĐTM
Nội dung chi
Đơn vị
Số
Đơn giá
lượng
Lập đề cương và dự toán chi tiết
Lập đề cương chi tiết
Đề cương 1
1.000.000
Lập dự toán chi tiết

Dự toán
1
1.000.000
Tổng cộng khoản I
Thu thập số liệu về điều kiện tự
nhiên, kinh tế xã hội và tài nguyên
sinh vật khu vực dự án
Thu thập số liệu về điều kiện tự nhiên
khu vực dự án
Thu thập các tư liệu chi tiết về : hành Công
20
200.000
chính, địa hình, hiện trạng sử dụng đất
, mạng lưới giao thông, thủy lợi …
Thu thập tư liệu kinh tế ( thực trạng
Công
10
200.000
phát triển kinh tế, ngành nghề kinh tế,
…) khu vực dự án
Thu thập tư liệu về xã hội ( dân cư,
Công
10
200.000
lao động, ngành nghề, y tế, văn hóa,
giáo dục…) khu vực dự án
Thu thập số liệu khí tượng, thủy văn
Công
trong 3 năm gần đây ở khu vực dự án
Nhiệt độ không khí , Tốc độ gió ,

Công
4
150.000
hướng gió, Độ ẩm, Lượng mưa
Số liệu thủy văn khu vực dự án
Mực nước, nhiệt độ nước
Công
1
150.000

2)

Lưu lượng nước , mục đích sử dụng
Tổng cộng khoản II.1

II.2

Thu thập số liệu về tài nguyên sinh vật
khu vực dự án

Công

1

150.000

6/5 – 7/5
8/5-10/5

Thành tiền


Ghi
chú

1.000.000
1.000.000
2.000.000

(2)

4.000.000

GTT

2.000.000
2.000.000

600.000

GTT

150.000

GTT

150.000
8,900,000


IV.1.

1
1)
2)
3)
4)

Công thu nhập : 5 Người x 15 ngày =
75 công
Tổng cộng khoản II.2
Tổng cộng khoản II
Khảo sát thực địa sơ bộ
Thu thập tài liệu tại khu vực dự án
Thuê phòng nghỉ ( 5 người x 2
đêm=10)
Phụ cấp lưu trú ( 5 người x 3 ngày )
Thuê xe lên khu vực dự án ( 2 chiều )
Tổng cộng khoản III
Khảo sát thực địa chi tiết
Khảo sát hiện trạng môi trường không
khí
Đo và phân tích các yếu tố vi khí hậu
tại khu vực dự án
Nhiệt độ
Độ ẩm
Tốc độ gió và hướng gió
Công lấy mẫu

IV.1.
2
1)

2)
3)
4)
5)
6)

Lấy mẫu và phân tích mẫu tại khu vực
dự án
CO
NO2
SO2
Bụi Pb
Bụi lơ lửng ( TSP )
Công lấy mẫu không khí

IV.1.
3
1)
2)
3)

Đo tiếng ồn tại khu vực dự án

III
III.1
III.2
III.3
III.4
IV
IV.1


IV.2
IV.2.
1
IV.2.
2

Mức ồn trung bình LAeq
Mức ồn cực đại LAmax
Mức ồn phân vị LA50
Tổng cộng IV.1
Đo đạc lấy mẫu và phân tích chất
lượng nước mặt khu vực dự án
Công lấy mẫu
Thuê phân tích

75

200.000

15.000.000

GTT

15.000.000
23,900,000
Công
Đêm

5

10

200.000
300.000

1.000.000
3.000.000

GTT

Ngày
Km

15
80 x 2

200.000
15.000

3.000.000
2.400.000
9,400,000

Mẫu
Mẫu
Mẫu
Công

15
15

15
15x 3 =
45

57.104
57.104
55.695
200.000

856.560
856.560
835.425
9.000.000

(1)

Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Công

15
15
15
15
15
6 x15 =
90


68.643
180.180
179.184
191.213
147.544
200.000

4.062.015
2.702.700
2.687.760
2868.195
2.213.160
18.000.000

(1)

Mẫu
Mẫu
Mẫu

15
15
15

56.381
56.381
66.815

845.715

845.715
1.002.225
46,776,030

(1)

Công

15x15 =
225

200.000

45.000.000

GTT

GTT


1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)

11)
12)
13)
14)
15)
IV.3
IV.3.
1
IV.3.
2
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
IV.4
IV.4.
1
IV.4.
2

Nhiệt độ

pH
DO
Tổng chất rắn lơ lửng ( TSS)
NH4 ( tính theo N)
Clorua ( Cl -)
Tổng N
Tổng P
Mn
Fe
SO42PO43As
Cd
Pb
Tổng cộng IV.2
Đo đạc, lấy mẫu và phân tích chất
lượng nước ngầm khu vực dự án
Công lấy mẫu

Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu

Mẫu
Mẫu

15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15

105.340
105.340
105.545
109.523
132.949
122.768
145.238
156.439
122.768
122.768
122.768

122.768
122.768
122.768
122.768

1.580.100
1.580.100
1.583.175
1.642.845
1.994.235
1.841.520
2.178.570
2.346.585
1.841.520
1.841.520
1.841.520
1.841.520
1.841.520
1.841.520
1.841.520
72,634,770

(1)

Công

13x15=
195

200.000


39.000.000

Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu

15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15
15


104.663
119.616
119.616
122.768
122.768
122.768
122.768
121.792
122.768
118.158
122.768
122.768
122.768

1.569.945
1.794.240
1.794.240
1.841.520
1.841.520
1.841.520
1.841.520
1.826.880
1.841.520
1.772.370
1.841.520
1.841.520
1.841.520
62,489,835


(1)

Công

9x15=
135

200.000

27.000.000

GTT

Thuê phân tích
pH
Độ cứng
Tổng N
NH4+
NO3PO43Fe
Coliform
ClTổng P
Cr
Mn
As
Tổng cộng khoản IV.3
Khảo sát, đo đạc , lấy mẫu và phân
tích đất khu vực dự án
Công lấy mẫu
Thuê phân tích



1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
IV.5
1)
2)
3)
IV.6
1)
2)

V
V.1
V.2
V.2.1
V.2.2
V.2.3
V.2.4
V.2.5
V.3

pH ( KCl )
Độ xốp

Tổng N
Tổng P
Fe
ClK+
Hg
As
Tổng cộng khoản IV.4
Khảo sát, đo đạc, lấy mẫu và phân tích
hệ sinh thái
Hệ thực vật
Hệ động vật
Điều tra khảo sát thống kê danh sách
loài và loài quý hiếm
Tổng cộng IV.5
Công tác phí và đi lại trong đợt khảo
sát chi tiết
Tiền thuê nhà nghỉ ( 7 người x 11
ngày= 77)
Thuê xe ô tô từ Hà Nội đến Xã Thu
Cúc- Huyện Tân Sơn- Tỉnh Phú Thọ
Tổng cộng IV.6
Tổng cộng IV
Đánh giá hiện trạng, tác động và
biện pháp giảm thiểu
Báo cáo điều kiện tự nhiên của khu
vực dự án
Đánh giá hiện trạng môi trường

Mẫu
Mẫu

Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu

15
15
15
15
15
15
15
15
15

173,531
187,768
187,768
800,259
495,961
299,498
526,815
526,815
526,815

2,602,965
2,816,520

2,816,520
12,003,885
7,439,415
4,492,470
7,902,225
7,902,225
7,902,225
82,878,450

(1)

Công
Công
Công

30
30

150,000
200,000
5,000,000

4,500,000
6,000,000
5,000,000

GTT

Chuyên
đề

Chuyên
đề
Đánh giá hiện trạng môi trường không Chuyên
khí, tiếng ồn
đề
Đánh giá hiện trạng môi trường nước Chuyên
mặt
đề
Đánh giá hiện trạng môi trường nước
ngầm
Đánh giá hiện trạng môi trường đất
Đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh
vật và đa dạng sinh học
Đánh giá cơ sở hạ tầng và kinh tế xã
Chuyên
hội
đề

15,500,000
77

300,000

23.100,000

80x2

15,000

2,400,000


GTT

30.900.000
295.679.085
1

8,000,000

8,000,000

(2)

1

8,000,000

8,000,000

(2)

1

8,000,000

8,000,000

1

8,000,000


8,000,000

1
1

8,000,000
8,000,000

8,000,000
8,000,000

1

8,000,000

8,000,000


V.4
1)
2)

Đánh giá sự tác động đến môi trường
dự án
Đánh giá quy hoạch của dự án

Đánh giá sự ảnh hưởng trong giai
đoạn xây dựng
2.1

Vận chuyển nguyên vật liệu
2.2
Chất thải nguy hại phát sinh trong quá
trình xây dựng
2.3
Đánh giá ảnh hưởng của nước thải
2.4
Đánh giá ảnh hưởng của khí thải
2.5
Dự báo nguy cơ môi trường và sự ảnh
hưởng
3)
Đánh giá ảnh hưởng của dự án trong
quá trình vận hành
Tổng cộng V
VI
Đề xuất phương án giảm thiểu ảnh
hưởng đến môi trường và biện pháp
khắc phục
1
Nghiên cứu đề xuất phương pháp giải
quyết
2.
Nghiên cứu biện pháp giảm thiểu ô
nhiễm trong giai đoạn xây dựng
Tổng cộng VI
VII
Chi khác
VII.1 Văn phòng phẩm (mực in giấy, ảnh…)
VII.2 Phôtô tài liệu báo cáo

VII.3 Lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản
của chuyên gia và nhà quản lý
VII.4 Hội đồng thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường
VII.4. Chủ tịch hội đồng
1
VII.4. Phó chủ tịch hội đồng
2
VII.4. Ủy viên, thư kí hội đồng
3
VII.4. ủy viên phản biện
4
VII.4. đại biểu được mời tham dự
5
VII.4. Thuê thiết bị

Chuyên
đề
Chuyên
đề

1

8,000,000

8,000,000

1
1


2,000,000
2,000,000

2,000,000
2,000,000

1
1
1

2,000,000
2,000,000
2,000,000

2,000,000
2,000,000
2,000,000

1

8,000,000

8,000,000

(2)

(2)

82,000,000


Chuyên
đề
Chuyên
đề

1

8,000,000

8,000,000

1

8,000,000

8,000,000

(2)

16,000,000
Bộ
Bài viết

10
8

400.000
400.000

15.000.000

4.000.000
3.200.000

Người

1

300.000

300.000

Người

1

250.000

250.000

Người

5

200.000

1.000.000

Người

2


400.000

800.000

Người

21

70.000

1.470.000

Bộ

1

3.000.000

3.000.000

GTT

(2)

GTT


6
VII.4. Nước uống

7
VII.4. Chi phí gửi báo cáo lên sở, chi phí
8
chỉnh sửa
Tổng cộng khoản VII
VIII Lệ phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
Tổng cổng ( I,II,III,IV,V,VI,VII, VIII )
Thuế ( VAT 10%)
Thuế TNCN ( 10%)
Phí quản lí ( 6%)
Tổng cộng dự toán sau thuế

Người

Hồ sơ

30

1

10.000

300.000

GTT

1.500.000

1.500.000


GTT

69.000.000

30.820.000
69.000.000

(3)

528.799.085
52.879.909
52.879.909
31.727.945
666.286.848

Bằng chữ : Sáu trăm sáu sáu triệu , hai trăm tám sáu nghìn, tám trăm bốn tám đồng
Ghi chú :
(GTT) : Tính theo giá thực tế
(1) Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT Ban hành Định mức kinh tế - Kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất nước dưới đất, nước
mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.
(2) Thông tư Liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT : Hướng dẫn việc quản lí kinh phí
sự nghiệp môi trường
(3) Thông tư 195/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết do
cơ quan trung ương thực hiện thẩm định do bộ trưởng bộ tài chính ban hành


Stt


Hoạt
động

Tác động liên
quan đến
chất thải

1.1 Công tác
đền bù
đất

NỘI DUNG 5: KHUNG PHÂN TÍCH LOGIC ĐTM CỦA DỰ ÁN
Môi trường bị tác động
Biện pháp giảm
Biện pháp phòng
thiểu
ngừa

Tác động
không liên
quan đến
chất thải

1. Giai đoạn chuẩn bị
MT xã hội

MT tự nhiên
Người dân
mất đất canh

tác
không có việc
làm, mất
nguồn thu
nhập chính.
Tệ nạn xã hội
- Gây ra mâu
thuẫn khi
không có sự
đồng thuận
giữa nhà đầu
tư và người
Đất
dân về giá cả
và phương
thức đền bù

- tạo ra tiếng
ồn, độ rung,
nhiệt từ các
hoạt động máy
móc
- tai nạn lao
động
X
- suy giảm
thảm thực vật

Quy hoạch sử
dụng đất

+ ngừng triển
khai cấp đất
cho các dự án
nuôi trồng của
người dân
+ Bồi thường,
hỗ trợ cho cho
đất đai

Phương pháp
đánh giá

Phương pháp
nghiên cứu,
khảo sát thực
địa
- phương pháp
điều tra xã hội
học
- phương pháp
phỏng vấn

Nướ
c

K
Khí

TN Kin
Svật h tế


X
1.2 mặt bằng - phát sinh
bụi, đất đá,
cát từ quá
trình đầm nén
- khí thải từ
hoạt động vận
tải, thiết bị
máy móc :
CO2, SO2, CO
- nước thải từ
hoạt động rửa
vật liệu, sinh
hoạt của công

Thực hiện tuyên
- tham vấn ý kiến
truyền các chính sách người dân trong
đền bù tới từng hộ
khu vực dự án
gia đình và xác định
mức đền bù hợp lý
tạo điều kiện cho
người dân ổn định
cuộc sống

Biện pháp
ứng phó



hội

Giá
o
dục

Y tế

X
- tưới nước
-Thu dọn toàn bộ
sinh khối trong khu
vực dự án trước khi
tiến hành san lấp mặt
bằng

X

X

X

X

- chủ đầu tư cần
bố trí các xe thu
gom rác tại các
công trường


- hạn chế tối đa
việc chặt cây cối
- xây dựng vách ngăn không cần thiết
tạm thời
nằm ngoài phạm
vi xây dựng
- Hạn chế làm việc
trong những khung
- Tạo các mương,
giờ nghỉ ngơi của
rãnh thoát nước
người dân

- tiến hành sơ
cứu, cấp cứu
nhân viên khi
xảy ra các tai
nạn
- thu gom chất
thải


nhân
2. Giai đoạn xây dựng
2.1 Vận
chuyển
nguyên
vật liệu

Khí thải: SOx,

NOx, CO2
- Bụi
- Chất thải rắn
- Chất thải
nguy hại

- tiếng ồn
- độ rung
- sạt lở, sụt
lứn đất
- tắc đường
cục bộ
- tai nạn giao
thông
- tệ nạn xã hội

X

X

X

X

-Dùng bạt che chắn
thùng xe trong quá
trình vận chuyển
nguyên vật liệu
-Tưới Nước bề mặt
đường vận chuyển

vào những ngày nắng
-Không chở nguyên
vật liệu quá tải trọng

- đặt các biển bảo
tại cồn trường
đang thi công
- định kì bảo
dưỡng xe
- trang bị đầy đủ
các loại dụng cụ
bảo hộ cho công
nhân viên

- Tại cổng ra vào
công trường bố trí 1
trạm xịt rửa lốp xe.
- Hạn chế làm việc
trong những khung
giờ nhạy cảm
- Các phương tiện
phải đi theo đúng
tuyến đường quy
định
2.2 Xây
dựng
tuyến
đập

2.3 Xây

dựng
kênh
dẫn(hầm
dẫn)
nước
2.4 Xây
dụng bể

-Bụi, khí thải
-Nước thải thi
công,
-Phế thải xây
dựng
-Chất thải rắn,

- Tiếng ồn

Bụi, khí thải
-Nước thải thi
công,
-Phế thải xây
dựng
-Chất thải rắn,

- Tiếng ồn

Bụi, khí thải
-Nước thải thi

- Tiếng ồn


- độ rung
- tai nạn lao
động
X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

- độ rung
- tai nạn lao
động

- Quy hoạch tổng
- sử dụng các vách

mặt bằng của dự
ngăn tạm thời
án hợp lý
- Phun nước khu vực - Lập kế hoạch
khu vực công trình
tiến độ thi công
xây dựng
và bố trí nhân lực
-Áp dụng các công
hợp lý, tuần tự
nghệ thi công tiên
tránh chồng chéo
tiến, cơ giới hóa các
giữa các công
thao tác và quá trình đoạn thi công.
thi công.
- Các đơn vị thi
- tăng cường thu hồi công thực hiện
và tái chế CTR xây
các quy định về
dựng ( cho người làm bảo vệ môi
vật liệu san nền)
trường của công
-Không vận chuyển, ty cũng như các
vận hành các máy
quy định của
đào, máy xúc, xe lu,
pháp luật.
các máy có công suất - trang bị đầy đủ
lớn vào giờ nhạy cảm các loại dụng cụ


- Thiết lập tổ y
tế túc trực tại
khu vực dự án
ứng phó khi
xảy ra tai nạn .
- Định kỳ kiểm
tra mức độ tin
cậy của các
thiết bị an
toàn(báo cháy,
chữa cháy, …)
và có biện
pháp thay thế
kịp thời.

- Phương pháp
nghiên cứu,
khảo sát thực
địa
- phương pháp
đánh giá nhanh
- phương pháp
lấu mẫu ngoài
hiện trường
- phương pháp
xã hội học
- phương pháp
ma trận


- hợp tác với
- phương pháp
các bên liên
mô hình toán
quan giải quyết
tình hình tệ
nạn, an ninh
khi phát sinh
vấn đề liên
quan
- Tưới nước
ẩm vật liệu,
công trường
khi cần thiết
hoặc vào các
ngày nắng
-Áp dụng các
biện pháp an
toàn lao động:
sử dụng khẩu
trang, trang
phục bảo hộ
lao động để
tránh các rủi
do trong lao
động.
- tiến hành sơ
cứu, cấp cứu
nhân viên khi
xảy ra các tai



áp lực

công,
-Phế thải xây
dựng

2.5 Xây
-Bụi, khí thải
dựng nhà
-Nước thải thi
máy
công,
-Phế thải xây
dựng
-Chất thải rắn
2.6 Xây
dựng
kênh xả
sau nhà
máy
2.7 Lắp đặt
thiết bị
nhà máy

- độ rung
- tai nạn lao
động


X

X

X

X

X

bảo hộ cho công
nhân viên

nạn

- áp dụng khoa học kĩ
thuật
- lắp đặt thiết bị tiên
tiến, hiện đại

- đội ngũ lắp đặt
hệ thống có
chuyên môn kỹ
thuật cao
-- trang bị đầy đủ
các loại dụng cụ
bảo hộ cho công
nhân viên

- tiến hành sơ

cứu, cấp cứu
nhân viên khi
xảy ra các tai
nạn
- thu gom chất
thải

- sử dụng cáp điện có
độ bền cao

- sử dụng cáp
điện có độ bền
cao
- trang bị đầy đủ
các loại dụng cụ
bảo hộ cho công
nhân viên

- tiến hành sơ
cứu, cấp cứu
nhân viên khi
xảy ra các tai
nạn
- thu gom chất
thải

- sử dụng các vách
ngăn tạm thời
- Phun nước khu vực
khu vực công trình

xây dựng
-Áp dụng các công
nghệ thi công tiên
tiến, cơ giới hóa các
thao tác và quá trình
thi công

- Quy hoạch tổng
mặt bằng của dự
án hợp lý
- Lập kế hoạch
tiến độ thi công
và bố trí nhân lực
hợp lý, tuần tự
tránh chồng chéo
giữa các công
đoạn thi công.

- Tưới nước
ẩm vật liệu,
công trường
khi cần thiết
hoặc vào các
ngày nắng
-Áp dụng các
biện pháp an
toàn lao động:
sử dụng khẩu

X


-Tiếng ồn
-độ rung
- tai nạn lao
động

- Bụi
-Nước thải thi
công,
-Phế thải xây
dựng
-Chất thải rắn

Tiếng ồn

-Bụi

- sự cố cháy
nổ

- Chất thải rắn

X

-độ rung
- tai nạn lao
động

- nguy cơ chập
- chất thải

điện
nguy hại (rò rỉ
X
dầu)
- tiếng ồn

X

X

X

X

X

X

X

- tai nạn nghề
nghiệp
2.8 Thiết kế
- chất thải rắn
xây dựng
đường
dây
truyền
tải điện
2.9 Xây

- Bụi
dựng
-Nước thải thi
đường
công,
vận hành
-Phế thải xây
dựng
-Chất thải rắn

- sự cố cháy
nổ
- nguy cơ chập
điện
X

X

X

- tai nạn nghề
nghiệp
-Tiếng ồn
-độ rung
- tai nạn lao
động

X

X


X

X


trang, trang
phục bảo hộ
lao động để
tránh các rủi
do trong lao
động.
- tiến hành sơ
cứu, cấp cứu
nhân viên khi
xảy ra các tai
nạn
2.1
Hoạt
0
động
sinh hoạt
của công
nhân

-Nước thải
sinh hoạt
-Chất thải rắn
sinh hoạt
-Khí thải


-tiếng ồn
- sự cố cháy
nổ
- tệ nạn xã hội

X

X

X

X

X

X

- nhiệt thải

- Tuyển dụng công
nhân lao động là
người địa phương có
thể tự lo chỗ ở để
giảm bớt nhu cầu về
lán trại ngoài công
trường.
- Thuê nhà trọ tập
trung cho những
công nhân không có

điều kiện lo được
chỗ ở tại các khu dân
cư xung quanh, hoặc
dựng lán trại tạm
thời ngoài trời.
- Chia công nhân
thành các đội dễ
quản lý về nhân sự,
công việc cũng như
môi trường xung
quanh mỗi đội
- Xây dựng hệ thống
xử lý chất thải tạm
thời

- Lập ra các quy

- tuân thủ theo đầy đủ
các quy định kỹ thuật
khi vận hành thiết bị
- kiểm tra kỹ lưỡng
các thiết bị trước khi
vận hành

- trang bị đầy đủ
các loại dụng cụ
bảo hộ cho công
nhân viên
- trang bị các thiết
bị phòng cháy

chữa cháy

định vệ sinh, sinh
hoạt tại các lán
trại.
- Giáo dục cho
công nhân ý thức
bảo vệ môi
trường
- Bố trí hệ thống
cấp nước, thoát
nước, khu vực đổ
rác hợp lý.

- thu gom chất
thải
- thực hiện
công tác chữa
cháy khi xảy ra
cháy nổ
- tiến hành sơ
cứu, cấp cứu
nhân viên khi
xảy ra tai nạn

3. Giai đoạn vận hành
3.1 Vận
hành,
chạy thử
các thiết

bị điện

- nhiệt thải
- chất thải rắn
- chất thải
nguy hại ( rò
rỉ dầu)
- khí thải

- sự cố cháy
nổ
- nguy cơ chập
điện
X
- tiếng ồn
- tai nạn lao
động

X

X

X

- tiến hành sơ
cứu, cấp cứu
nhân viên khi
xảy ra các tai
nạn


- phương pháp
khảo sát thực
địa
- phương pháp
mô hình toán
- phương pháp


3.2 Đóng
điện lên
lưới

3.3 Bảo
dưỡng,
thay thế
máy
móc,
thiết bị

- nhiệt thải

-Nước thải do
rửa máy móc,
- Chất thải
nguy hại ( rẻ
lau dính dầu
mỡ..)

- sự cố cháy
nổ

- nguy cơ chập
điện
- tiếng ồn
- tai nạn lao
động
- nguy cơ cháy
nổ
- sự cố chập
điện
- tiếng ồn

X

X

X

X

X

+Các loại CTNH
được thu gom và lưu
trữ tại kho chứa
CTNH
+ Các thùng lưu giữ
chất thải nguy hại
đúng quy cách như:
phân biệt màu sắc,
kín, có nắp đậy, nhãn

kí hiệu riêng biệt...
+Chủ dự án ký hợp
đồng với đơn vị có
chức năng thu gom
và xử lý chất thải
nguy hại để thu gom
vận chuyển xử lý
CTNH phát sinh từ
Nhà máy..

X

- Chất thải rắn

3.4

Hoạt
động
sinh hoạt
của công
nhân

-Nước thải
sinh hoạt
-Chất thải rắn
sinh hoạt
-Khí thải
- nhiệt thải

-tiếng ồn

- sự cố cháy
nổ
- tệ nạn xã hội

X

X

X

X

ma trận
- phương pháp
logic
-phương pháp
phân tích
phong thí
nghiệm

X

+Nước dùng để vệ
sinh máy móc sẽ
được dẫn theo đường
ống về khu vực xử lý
và sau đó xả thải ra
nguồn tiếp nhận.
- Tuyển dụng công
nhân lao động là

người địa phương có
thể tự lo chỗ ở để
giảm bớt nhu cầu về
lán trại ngoài công
trường.
- Thuê nhà trọ tập
trung cho những
công nhân không có
điều kiện lo được
chỗ ở tại các khu dân
cư xung quanh, hoặc
dựng lán trại tạm

- Lắp đặt hệ
thống xử lý nước
thải hợp lý
- Nhà máy có
trách nhiệm theo
dõi, giám sát đơn
vị được thuê xử
lý trong quá trình
xử lý chất thải
nguy hại

- Lập ra các quy
định vệ sinh, sinh
hoạt tại các lán
trại.
- Giáo dục cho
công nhân ý thức

bảo vệ môi
trường
- Bố trí hệ thống
cấp nước, thoát
nước, khu vực đổ
rác hợp lý.

-sửa chữa thay
thế các thiết bị
khi phát hiện
hỏng
- tiến hành sơ
cứu, cấp cứu
nhân viên khi
xảy ra các tai
nạn

- thu gom chất
thải
- thực hiện
công tác chữa
cháy khi xảy ra
cháy nổ


thời ngoài trời.
- Chia công nhân
thành các đội dễ
quản lý về nhân sự,
công việc cũng như

môi trường xung
quanh mỗi đội
- Xây dựng hệ thống
xử lý chất thải tạm
thời


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×