M
B
C
A
G
Kiểm Tra chơng III - Hình Học 7
H v tờn : Thi gian : 45 phỳt
Lp : 7C ***********
Ph n 1 : (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trớc đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài nh sau, trờng hợp nào không là độ dài ba cạnh của
một tam giác?
A) 9m, 4m, 6m C) 4m, 5m, 1m.
B) 7m, 7m, 3m. D) 6m, 6m, 6m.
Câu 2: Cho ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 4cm thì:
A)
à à
à
A B C< <
C)
à
à
à
A C B< <
B)
à
à à
C B A< <
D)
à
à à
C A B< <
Câu 3: Cho MNP vuông tại M, khi đó:
A) MN > NP C) MP > MN
B) MN > MP D) NP > MN
Câu 4: Cho G là trọng tâm của ABC; AM là đờng trung tuyến (hình vẽ), hãy chọn khẳng định
đúng:
A.
AM
AG
=
2
1
C.
AM
GM
=
3
1
B.
GM
AG
= 3 D.
AG
GM
=
3
2
Câu 5: Cho đờng thẳng d và điểm A không nằm trên d, AH
d tại H; điểm B nằm trên đờng thẳng
d và không trùng với H. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AH < AB B. AH> AB C. AH = AB D. BH > AB
Câu 6: Các phân giác trong của một tam giác cắt nhau tại một điểm gọi là:
A. Trọng tâm tam giác. B. im cỏch u ba nh ca tam giỏc
C. im cỏch u ba cnh ca tam giỏc D. Trực tâm tam giác
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trực tâm của tam giác ABC là điểm:
A. Nằm bên trong tam giác. B. Nằm bên ngoài tam giác.
C. Là trung điểm của cạnh huyền BC D. Trùng với điểm A
Cõu 8 : Cho tam giỏc ABC cú hai ng phõn giỏc BD, CE ct nhau ti O , bit
à
à
0 0
30 ; 70B C= =
thỡ
ã
EAO
bng
A. 80
0
B. 40
0
C. 130
0
D. 100
0
Phn 2 : T lun ( 8 im )
Cho
ABC nhọn có AC > AB, đờng cao AH.
a) Chứng minh HC > HB.
b) Vẽ trung tuyến AM, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
Chng minh :
ABM DCM
=
. So sánh góc ADC và góc DAC.
c) So sánh góc BAH và góc CAH.
d) Vẽ hai điểm P, Q sao cho AB, AC lần lợt là trung trực của các đoạn thẳng HP và HQ.
Chứng minh tam giác APQ cân.
ỏp ỏn ( mi cõu 0, 25 )
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8
ỏp ỏn C D C A C D B
Phn 2 :
Tự luận Nội dung điểm
8 điểm
M
B
C
A
H
Q
P
D
a.AB và AC là hai đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng
BC
HB và HC lần lượt là hai h / chiếu của AB và AC trên đường
thẳng BC
Mà AB < AC
=> HB < HC
b.
ABM DCM∆ = ∆
.( c-g-c) => AB = DC
M AB < AC à
=.> CD < AC
……..=>
·
·
ADC DAC>
( quan hệ giữa cạnh và góc đối diện
trong một tam giác )
c.
ABH∆
vuông tại H và
ACH
∆
vuông tại H
có
·
·
0
90ABH BAH+ =
;
·
·
0
90ACH CAH+ =
m à
·
·
ABH ACH>
=>
·
·
BAH CAH<
d. Điểm A thuộc trung trực của PH => AP = AH ( tính chất
điểm thuộc đường trung trực cảu một đoạn thẳng )
điểm A thuộc trung trực của QH => AQ = AH (tính chất điểm
thuộc đường trung trực cảu một đoạn thẳng
AQ = AP
Tam giác APQ cân tại A (định nghĩa tam giác cân )
Hình vẽ đúng +
GT; KL
0, 5 đ
2 đ
2 đ
2 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
0, 5 đ