Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De cuong on tap HK II - ;op 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.42 KB, 3 trang )

Đề c ơng ôn tập học hoá học khối 10
Năm học 2008 2009
I : lí thuyết cần nắm vững
A : Halogen và các hợp chất của chúng
Cấu tạo nguyên tử Halogen : ns
2
np
5
F
2
Cl
2
Br
2
I
2
At
(p/xạ)
khí, lục nhạt khí, vàng lục lỏng, đỏ nâu rắn, đen tím
Clo và các hợp chất quan trọng của Clo
-1 0 +1 +3 +5 +7
--------------------------------------------------------------------
HCl Cl
2
NaClO NaClO
2
KClO
3
HClO
4
Hidroclorua ( HCl )


*Tính axit mạnh: t/d với quỳ, bazơ

k/loại
*Tính khử (Cl
-
)

: t/d với chất oxi hoá
Clo ( Cl
2
)
*Tính oxi hoá mạnh: t/d với chất khử
*Tính khử : t/d với chất oxi hoá
Nớc Javen ( NaCl
-
NaClO )
*Tính oxi hoá mạnh (Cl
+1
) : t/d với chất khử
( xem tác dụng của nớc Javen)
Muối clorua ( Cl
-
)
*Nhận biết Ion Cl
-
: bằng d/d AgNO
3
cho kết
tủa trắng. ( đọc thêm các Ion F
-

; Br
-
; I
-
)
B : Oxi - Ozon và cách phận biệt chúng
Cấu tạo phân tử của Oxi
-
Ozon
O
2
O
3
khí, ko màu, duy trì sự cháy

khí, xanh lam nhạt, mùi xốc

Các cách phân biệt Oxi
-
Ozon
Có thể phân biệt hai khí Oxi
-
Ozon bằng các hoá chất Ag, dung dịch KI

( đọc thêm về tính chất vật lí và hoá học của Oxi
-
Ozon )
C : L u huỳnh và hợp chất quan trọng của L u huỳnh
Cấu tạo nguyên tử Lu huỳnh : 2s
2

2p
4
Là chất bột màu vàng, không tan trong nớc

Lu huỳnh và các hợp chất của Lu huỳnh
-2 0 +4 +6
--------------------------------------------------------------------
H
2
S S SO
2
H
2
SO
4
Hidrounfua ( H
2
S )
*Tính axit yếu : t/d với quỳ tím, bazơ

*Tính khử mạnh: t/d với chất oxi hoá
Muối sunfua ( HS
-
và S
2-
)
*Nhận biết: muốn nhận biết ion Sunfua trog
dung dịch ngời ta thờng dùng các Ion nh
Cu
2+

, Pb
2+
, Fe
2+


sẽ cho kết tủa màu đen.
Lu huỳnh đioxit ( SO
2
)
*Là oxit axit : t/d với d/d bazơ ..
*Tính khử : t/d với chất oxi hoá
*Tính oxi hoá: t/d với chất khử
Axit sunfuzơ ( H
2
SO
3
)
*Là axit yếu : t/d với quỳ, bazơ

*Tính khử : t/d với chất oxi hoá
*Tính oxi hoá: t/d với chất khử
Lu huỳnh trioxit ( SO
3
)
*Là oxit axit: t/d với d/d bazơ

Axit sunfuric ( H
2
SO

4
)
*Là axit mạnh ( ở mọi nồng độ )
*Tính oxi hoá mạnh

(trog trờng hợp đặc/t
0
)
*Tính háo nớc (trog trờng hợp đặc/t
0
)
Lu huỳnh ( S )
*Tính oxi hoá: t/d với các chất khử
*Tính khử : t/d với các chất oxi hoá
Muối sunfát ( HSO
4
-
và SO
4
-2-
)
*Nhận biết ion Sunfat: ngời ta dùg ion Ba
2+
,
Pb
2+


cho kết tủa trắng, ko tan trong axit.
D : Tốc độ phản ứng và cân bằng phản ứng

Tốc độ phản ứng
*Là sự biến thiên nồng độ các chất trong p/ứ
hoá học theo thời gian.
*Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ, t
0
,
áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác

*
Lu ý
: chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ của
phản ứng nhng ko thay đổi chiều của p/ứ.
Cân bằng phản ứng
*Là trạng thái của khi tốc độ phản ứng thuận
bằng tốc độ của phản ứng nghịch ( v
t
= v
n
)
*Nguyên lí chuyển dịch cân bằng: khi thay
đổi một số điều kiện của phản ứng thì phản
ứng sẽ xảy ra theo chiều chống lại sự tăng đó.
bài tập áp dụng
Dạng 01 : Hoàn thành sơ đồ phản ứng
a : HCl ----> Cl
2
----> FeCl
3
----> FeCl
2

----> NaCl ----> HCl ----> CuCl
2
----> AgCl ----> Ag
b

: KMnO
4
----> Cl
2
----> HCl ----> ZnCl
2
----> AgCl ----> Cl
2
----> Br
2
----> I
2
----> ZnI
2
c : KNO
3
----> O
2
----> FeO ----> Fe
3
O
4
----> Fe
2
O

3
----> FeCl
3
----> Fe(OH)
3
----> Fe
2
(SO
4
)
3
d

: FeS
2
----> SO
2
----> SO
3
----> H
2
SO
4
----> SO
2
----> S ----> FeS ----> H
2
S ----> SO
2
----> S

e : H
2
S ----> S ----> H
2
S ----> SO
2
----> K
2
SO
3
----> ZnSO
3
----> ZnSO
4
----> ZnCl
2
----> AgCl
CO
2
<---- H
2
SO
4
<---- SO
2
<---- CuSO
3
<---- CuCl
2
<----Cl

2
Dạng 02 : Bài toán phân biệt các chất
a.
HCl, NaCl, NaOH, CuSO
4
e. Na
2
SO
3
, NaCl, Na
2
S, AgNO
3
b.
NaCl, Na
2
SO
4
, NaNO
3
f. CaSO
4
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
c.
H

2
SO
4
, HCl, NaNO
3
g. K
2
SO
4
, Zn, BaSO
4
, CaSO
3
d.
HNO
3
, HCl, H
2
SO
4
(loãng) h. NaCl, H
2
SO
4
CuSO
4
, BaCl
2
, NaOH
Dạng 03 : Bài tập về tốc độ và cân bằng phản ứng

( về nhà tự tham khảo trong SGK )
Dạng 04 : Bài toán về KL tác dụng với dung dịch axit
Bài tập số 1: Hoà tan hoàn toàn 5,2 (gam) hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al
-
Mg bằng một lợng vừa
đủ V (ml) dung dịch H
2
SO
4
(loãng) sau phản ứng thu đợc 5,6 (lít) khí H
2
ở (đktc).
Viết các phơng trình phản ứng hoá học và tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ?
Bài tâp số 2 : Hoà tan hoàn toàn 8,3 (gam) hỗn hợp X gồm 02 kim loại Al
-
Fe bằng một lợng
vừa đủ V (ml) dung dịch HCl sau phản ứng thu đợc 5,6 (lít) khí H
2
ở (đktc).
Viết các phơng trình phản ứng hoá học và tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ?
Bài tập 3 : Hỗn hợp X gồm 02 kim loại Al và Fe. Chia hỗn hợp X làm hai phần bằng nhau
Phần 1
: Cho tác dụng với dung dịch HCl (d) thấy thoát ra 5,6 (lít) khí H
2
ở (đktc).
Phần 2
: Cho tác dụng với d/dịch H
2
SO
4

(đặc, nóng) thấy thoát ra 6,72 (lít) khí SO
2
ở (đktc).
a : Viết các phơng trình phản ứng hoá học xảy ra ?
b : Tính % khối lợng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp X ?
Good luck !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×