Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Đề thi Nền móng 1 năm 2004 - 2005 - trường Đại học xây dựng docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.6 KB, 31 trang )

đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:

1

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Vẽ hình biễu diễn cấu tạo cơ bản của móng đơn nông dới cột bê tông cốt thép v giải
thích tại sao lại có yêu câu cấu tạo đó?
Câu 2
Trình b y công thức tính sức chịu tải của cäc theo ®iỊu kiƯn nỊn ®Êt dùa v o kÕt quả thí
nghiệm xuyên tĩnh (Yêu cầu có kèm hình vẽ minh hoạ).
Câu 3
Chọn chiều sâu đặt móng thích hợp v xác định kích thớc đáy móng đơn bê tông cốt
thép theo điều kiện sức chịu tải của nền đất. Cho biết tải trọng tiêu chuẩn dới cột N0 =
82T ( bỏ qua mô men v lực cắt). Nền đất đồng nhất, bằng phẳng, trọng lợng riêng =
17,9 KN/m3, góc ma s¸t trong ϕ = 200 v lùc dÝnh c = 12 KN/m2. Gi¶ sư hƯ sè an to n về
sức chịu tải của nền l 2.
Câu 4
Xác đinh số lợng cọc theo điều kiện tải trọng tác dụng lên cäc trong hƯ mãng cäc ® i
thÊp d−íi cét nh− sau:


- Tải trọng tính toán tại mức đáy đ i: tải trọng đứng N = 122T, mô men M =
18 Tm,
- Sức chịu tải tính toán của cọc đơn bê tông cốt thép tiết diện 30x30cm, d i 9m
l 38T
(Yêu cầu vẽ hình minh hoạ bố trí cọc trên mặt bằng)
Câu 5
Nền đất khu vực xây dựng gồm 3 lớp ®Êt:
- Líp 1 thc lo¹i sÐt pha, ®é sƯt B = 0,73 v d y 2,7m
- Líp 2 l sÐt, ®é sƯt 0,4 d y 4m,
- Líp 3 thc lo¹i sét nửa cứng.
Yêu cầu đề xuất các phơng án nền móng khả thi, biết tải trọng công trình không lớn.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; γnn - dung träng no n−íc ; γ®n - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chØ tiªu trong SPT

1


Bộ môn Cơ học đất, nền móng

2004 2005
-----------

Đề thi nỊn mãng:

2


Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dụng t i liệu

6m

1,5m

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
n=160 t
Câu 1
Xác định độ lún của
móng cọc sau đây.
Cho biết kích thớc
Lớp 1: Sét B=1,2; γ =1,7 T/m3
cäc 25x25 cm.

4,5m

Líp 2: C¸t nhá, ϕ =300; =1,8
T/m3; qc = 700 T/m2; à=0,3.
1m

đại học

Trờng Đại học Xây Dựng

1m

1m


Câu 2
Các yêu cầu cấu tạo móng băng BTCT dới h ng cột (vẽ hình minh hoạ) v giải thích.
Câu 3
Các nội dung tính toán nền đất khi móng chịu tải đứng v ngang lớn.
Câu 4
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong một móng cọc đ i thấp. Biết :
- Tải trọng chân cột Ntt = 180T ; Mtt = 82Tm ; cäc BTCT tiÕt diÖn 25x25 (cm).
- Sè l−ỵng cäc : 10 cäc, bè trÝ th nh 2 h ng với khoảng cách giữa các tim cäc l 1m.
- T¶i träng cho phÐp cđa cäc l [P] = 30T.
Câu 5
Xác định sức chịu tải của cäc theo ®Êt nỊn biÕt : cäc cã tiÕt diƯn 30x30cm hạ bằng búa
thờng trong móng cọc đ i thấp, cäc cã chiỊu d i 15m.
NỊn ®Êt gåm 2 líp:
- Líp 1: ¸ sÐt cã B = 1,4 ; ϕ = 140, H1 = 6m.
- Líp 2: sÐt cã B = 0,2 ; = 180, H2 > 20m
Đáy đ i nằm ở độ sâu 1,5m so với mặt đất tự nhiên.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; nn - dung trọng no nớc ; đn - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ sè në ngang ; B- ®é sƯt, ξ- hƯ sè áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyªn tÜnh; N- chØ tiªu trong SPT

2


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng


2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:

3

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Trình b y nhũng hiểu biết về mô hình nền (các mô hình v ứng dụng trong các b i toán
địa kỹ thuật).
Câu 2
Trình b y các giả thiết khi tính toán kiểm tra móng cọc đ i thấp theo phơng pháp gần
đúng v các giả thiết n y ®ùoc ¸p dơng v o nhịng bc tÝnh to¸n n o?.
Câu 3
Dự báo sức chịu tải của cọc đóng bê t«ng cèt thÐp 300#, d i 10m, tiÕt diƯn 30x30 cm
gåm 4Φ18AII. Cho biÕt kÕt qu¶ thÝ nghiƯm nÐn tÜnh cọc thử nh sau:
Tải nén TN (T) 10

20

30

40

50


60

70

80

90

100

Độ lún
(mm)

2,5

3,4

4,6

5,6

7,5

9,8

12,0

30,4


54,8

cọc 1,0

(Tự chọn các hệ số an to n trong quá trình xác định sức chịu tải của cọc theo điều kiện
nền đất)
Câu 4
Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tĩnh biết:
- Cọc có chiều d i L = 12m, tiết diện 30x30cm.
- Đáy đ i nằm ở độ sâu 1,5m so với mặt đất tự nhiên.
- Nền ®Êt gåm 2 líp : + Líp 1: d y 8m cã B = 1,35 ; qC = 200KN/cm2 .
+ Lớp 2: cát hạt trung, chặt vừa d y >20m có qC = 1100KN/cm2
Câu 5
Xác định kích thớc đáy móng nông dới cột theo điều kiện sức chịu tải của nỊn víi hƯ
sè an to n l FS = 2,5.
BiÕt tải trọng tính toán dới đáy móng (coi l đều) l ptt = 280KN/m2 .
Đáy móng đợc đặt sâu 1m so với mặt đất tự nhiên.
Nền đất đồng nhất, bằng ph¼ng cã γ = 18,5KN/m3 ; c = 20KN/m2 ; = 200 .

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung träng tù nhiªn ; γnn - dung träng no n−íc ; đn - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; µ- hƯ sè në ngang ; B- ®é sƯt, ξ- hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT

3


đại học


Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:

4

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Đề xuất phơng án móng cọc trong trờng hợp sau:
Công trình có tải trọng N, M khá lớn
Nền đất gồm 3 lớp đất:
+ Lớp đất 1 bên trên có bề d y thay đổi 4-6 m thuộc loại sét pha có độ sệt B =1,3
+ Lớp đất 2 cã bỊ d y thay ®ỉi 6-7 m thc loại sét có độ sệt B =0,2
+ Lớp đất 3 rất d y l cát trung có cờng độ kháng xuyên trung bình qc =890 T/m2.
Câu 2
Các yêu cầu cấu tạo đối với cọc đúc sẵn v mối nối cọc thông thờng.
Câu 3
Xác định số lợng cọc cần thiết v bố trí khoảng cách hợp lý trong móng cọc sau:
Tải trọng mức đáy đ i l Ntt = 140T ; Mxtt = 12Tm.
Sức chịu tải cho phép của cọc d i 9m tiÕt diƯn 20x20 (cm) l [P] = 20T.
C©u 4
Kiểm tra chiều cao móng theo điều kiện đâm thủng v xác định lợng cốt thép cần thiết
trong móng băng BTCT dới tờng chịu lực. Tải trọng dới tờng coi l đúng tâm N0 =

36T/m. Biết :
- Móng rộng b = 1,8m ; cao 0,4m ; bê tông mác 250# ; thÐp AII (Ra = 2800KG/cm2 )
- T−êng BTCT d y 15cm.
- Líp lãt b»ng BT m¸c 100#, d y 10cm.
Câu 5
Xác định sức chịu tải của cọc theo kết qu¶ thÝ nghiƯm nÐn tÜnh cäc nh− sau. BiÕt cäc ®óc
25 x 25 (cm) x 10 (m)
T¶i träng nÐn (T)

10 20 30

40 50

60

70

80

90

100

110

120

Độ lún tơng ứng
1,8 3,9 4,8 6,2 7,8 10 13,0 15,7 18,8 27,0 42,0
(mm)


60,1

(Tù chän c¸c hƯ sè an to n trong tính toán)

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; nn - dung trọng no n−íc ; γ®n - dung träng ®Èy nỉi;
∆-tû träng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT

4


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:

5

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD

Câu 1
H y vẽ hình nêu yêu cầu cấu tạo cốt thép trong bản móng nông dới tờng v giải thích
tại sao?
Câu 2
Nhận xét về hệ số an to n trong phơng án móng nông dới tờng sau đây:
- Bề rộng móng b = 2m, chôn sâu 1,5m
- Tải trọng tính toán tác dụng ở mức đáy móng p = 20T/m2.
- Nền đất gồm hai lớp:
+ Lớp trên d y 1,5m, thc lo¹i sÐt pha γ = 1,7T/m3,
- Líp d−íi l sÐt ®ång nhÊt γ = 1,82T/m3, c = 1,9T/m2, = 100.
Câu 3
Xác định v bố trí cốt thép trong ® i cđa mãng cäc ® i d−íi cét 40x40 (cm) nh− sau:
- Cäc 25x25 (cm), d i 12m, ng m trong ® i 10cm, gåm 6 cäc (2 h ng) bố trí
cách đều theo cả hai phơng với khoảng cách L = 1m,
- Cọc chịu tải đều nhau P = 25T,
- Chiều cao đ i 0,8m.
Câu 4
Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tĩnh biÕt:
- Cäc cã chiÒu d i L = 12m, tiÕt diện 30x30cm.
- Đáy đ i nằm ở độ sâu 1,5m so với mặt đất tự nhiên.
- Nền đất gồm 2 líp : + Líp 1: d y 8m cã B = 1,35 ; .
+ Lớp 2: cát hạt trung, chặt võa d y >20m

C©u 5
Cho mét vÝ dơ b»ng sè về xác định sức chịu tải của cọc bằng cách đóng thử đo độ chối
của cọc.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; nn - dung trọng no n−íc ; γ®n - dung träng ®Èy nỉi;
∆-tû träng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm

c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT

5


Bộ môn Cơ học đất, nền móng

2004 2005
-----------

6

Đề thi nỊn mãng:

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dụng t i liệu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Viết công thúc xác định tải tác dụng lên coc trong móng cọc đ i thấp, giải thích các đại
lợng trong công thức v vì sao lại có thể coi cọc chỉ chịu lực dọc trục?

h1

Câu 3.
Viết công thức kiểm tra lật quanh mép O
cho tờng chắn sau đây, cho biết:
+ G- trọng lợng của tờng v móng,
+ Đất đắp hai bên tờng nh nhau l ®Êt rêi

®ång nhÊt cã γ, ϕ,
+ [K] - hệ số an to n ổn định cho phép.

h2

Câu 2
Vẽ hình v nêu các đặc trng cơ bản của biện pháp gia cố nền đất yếu- nén trớc kết hợp
với giếng cát hoặc biện pháp cọc cát

h

đại học

Trờng Đại học Xây Dựng

b1

bt

b2

Câu 4
Cho ý kiến về phơng án cốt thép trong phơng án móng nông dới tờng (d y 20cm)
sau ®©y:
- BỊ réng mãng b = 1,5m, chiỊu cao 45cm, lớp bảo vệ d y 5cm
- Tải trọng tính toán tác dụng ở mức đáy móng p = 20T/m2.
- Sơ bộ cốt thép cấu tạo gồm 1014AII/m theo phơng bề rộng.
Câu 5
Dự báo sức chịu tải của cọc lăng trụ BTCT đúc sẵn, tiết diện 25x25cm, d i 12m, cách
mặt ®Êt 1,5m ®ãng trong nỊn gåm 2 líp nh− sau:

- Líp 1: d y 8m, Wnh = 45% , Wd = 25% ; W = 50%
- Líp 2: §ång nhÊt, Wnh = 30% , Wd = 24% ; W = 26%.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; γnn - dung träng no n−íc ; γ®n - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tÜnh; N- chØ tiªu trong SPT

6


Bộ môn Cơ học đất, nền móng

2004 2005
-----------

7

Đề thi nỊn mãng:

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dụng t i liệu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Phân tích các yếu tố ảnh hỏng đến việc lựa chọn độ sâu móng .
Câu 2
Cho biết các nội dung cơ bản trong thiết kế đệm cát gia cố nền đất yếu.
Câu 3

Dự báo sức chịu tải của cọc lăng trục BTCT đúc sẵn, tiết diện 25x25cm d i 8m, cách
mặt đất 1,5m hạ bằng phơng pháp ép. Biết nền gồm 2 lớp:
- Lớp trªn l sÐt d y 6m, B = 1,3 ; cờng độ kháng xuyên trung bình qC = 15T/m2 .
- Lớp dới l cát trung có qC = 1140T/m2 .

800

100

Câu 5
Cho mãng cäc ® i thÊp d−íi cét BTCT
(K.th−íc cét: 0,5 x 0,3m) với các số liệu nh sau:
- Đ i móng cao 80cm ;
- Bê tông d i mác 250# ; cọc BTCT tiết diện 30x30cm.
- Tải trọng tác dụng lên các cọc l : + P1 = P1 = 25T
+ P2 = P2 = 15T
Yêu cầu kiểm tra đ i theo điều kiện cờng độ trên
mặt nghiêng (giả thết không có cốt xiên)

700

Câu 4
Móng băng BTCT dới tờng có bề rộng đáy móng b = 1,2m chôn sâu 1m, chịu áp lực
tính toán dới đáy móng p = 25T/m2. NỊn gåm 2 líp:
- Líp trªn l sÐt d y 3m, γ1 = 1,8T/m3.
- Líp d−íi l sÐt pha cã B = 0,68 ; C = 1,2T/m2 ; ϕ = 7030, γ2 = 1,83T/m3.
H y kiĨm tra søc chÞu tải của lớp 2.

1'


2'
500

2

1.5m

300

đại học

Trờng Đại học Xây Dựng

1.5m
1

1.5m

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; nn - dung träng no n−íc ; γ®n - dung träng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chØ tiªu trong SPT

7


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng

Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:

8

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Khi thiết kế móng cọc đ i thấp ta giả thiết sức chịu tải của cọc trong móng cọc bằng sức
chịu tải của cọc đơn. H y phân tích điều đó
Câu 2
Nêu nguyên lý đệm cát gia cố nền đất yếu v các đặc trng của biện pháp n y.
Câu 3
Một con đờng đất đắp trên nền đất sét b o hßa n−íc cè kÕt chËm cã cu = 1,2T/m2 (lực
dính không thoát nớc) v = 1,68T/m3 .
đ

Biết đờng rộng 18m, cao 4m (đợc coi l băng chữ nhật), hai bên có bệ phản áp đất đắp
cao 1,5m v đủ rộng (đất đắp có đ = 1,8T/m3 )
Yêu cầu kiểm tra điều kiện sức chịu tải của nền víi hƯ sè an to n l 1,5.
C©u 4
Mãng cäc ® i thÊp d−íi t−êng chÞu lùc N = 25T/m , M = 4Tm/m (tại trọng tâm đáy đ i).
Cần sè l−ỵng cäc v bè trÝ nh− thÕ n o nÕu dïng cäc Ðp cã tiÕt diÖn 20x20cm d i 9m v
có sức chịu tải l 20T.

Câu 5
Kiểm tra kích thớc chiều cao móng đơn dới cột, chịu tải trọng đúng tâm trên mặt
móng l N = 60T.
Sơ bộ chọn chän kÝch th−íc mãng l l x b x h = 1,8 x 1,8 x 0,4m ; bê tông mác 250#.
(Không yêu cầu tính cốt thép).

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; nn - dung trọng no n−íc ; γ®n - dung träng ®Èy nỉi;
∆-tû träng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT

8


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:

9

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu


--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh tại hiện trờng đợc ứng dụng để dự báo sức chịu tải của
cọc nh thế n o? ( Yêu cầu vẽ hình)
Câu 2
Nêu các cách giữ ổn định th nh hố đ o. Có một nội dung tính toán cơ bản chung, đó l
nội dung gì?
Câu 3
Kiểm tra kích thớc đáy móng băng dới tờng trên nền đệm cát theo điều kiện sức chịu
tải của lớp đất dới đáy đệm. Cho biết :
- §é s©u mãng hm =1 m, bỊ réng mãng b= 1,5m v áp lực tính toán dới đáy móng
coi l đêu p = 20T/m2.
- Lớp đất bên trên cần gia cố thuộc loại sét pha dẻo nh o d y 3m cã ϕ= 8o; c =
1T/m2; γ = 1,75T/m3.
- NÒn đệm cát : cát v ng loại cát trung, đợc raỉ từng lớp 30cm v đầm tới chặt vừa
qc=800T/m2; = 1,T/m3. Bề d y lớp đệm hđ =1m.
Câu 4
Chọn chiều sâu đặt móng v kích thớc đáy móng băng BTCT dới tờng theo điều kiện
đọ lún. Biết tải trọng tính toán dới tờng p = 25T/m.
Nền đất gồm 2 líp :
- Líp trªn: SÐt pha cã γ = 1,74T/m3 ; d y 1,2m ; ®é sƯt B = 1,5 ; qc = 20 T/m2
- Lớp dới: cát hạt trung cã qC = 950T/m2 ; γ = 1,78T/m3 . (lÊy ϕ = 330)
§é lón cho phÐp 8 cm. Tù chän hệ số an to n về sức chịu tải của nền đất.
Câu 5
H y chọn số lợng cọc v bố trí hợp lý theo điều kiện sức chịu tải của cäc trong sư
dơng. Cho biÕt cäc cã tiÕt diƯn 25x25cm, d i 12m, sức chịu tải nén [P] = 25T.
Tải trọng tính toán tại đáy đ i N = 126T ; M = 30Tm.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung träng tù nhiªn ; γnn - dung träng no n−íc ; đn - dung trọng đẩy nổi;

-tỷ trọng hạt ; µ- hƯ sè në ngang ; B- ®é sƯt, ξ- hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT

9


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:

10

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Cho 1 ví dụ đơn giản vế xác định sức chịu tải của cọc chịu nén dựa v o kết quả thí
nghiệm trong phòng (phơng pháp thống kê).
Câu 2
Phân biệt móng nông cứng v mềm (yêu cầu vẽ hình minh hoạ). Từ đó cho biết nội dung
tính toán khác nhau ở bớc n o?
Câu 3

Nền đất xây dựng gồm 3 líp cã bỊ d y Ýt thay ®ỉi:
- Líp 1: d y 3,5m , Wnh = 42% , Wd = 22% , W = 26% ; γ = 1,82T/m3.
- Líp 2: d y 1,5m , Wnh = 36% , Wd = 24% , W = 35% ; γ = 1,78T/m3.
- Lớp 3: Cát trung chặt vừa.
Công trình có tải trọng đứng nhỏ.
Nếu dùng móng nông trên nền tự nhiên hm = 1,2 ữ 1,5m thì trong tính toán theo TTGH1
của nền có những nội dung gì?
Câu 4
Kiểm tra chiều cao theo điều kiện đâm thủng của móng đơn dới cột 20x20cm, chịu tải
trọng chân cột N0 = 60T ; M0 = 0 ; Q0 = 0.
Cho biÕt:
kÝch th−íc s¬ bé cña mãng chän 1,5 x 1,5 x 0,3m ; bê tông mác 200#.
Lớp lót BT mác 100#, d y 10cm, lớp bảo vệ cốt thép d y 4cm.
Câu 5
Chọn sè l−ỵng v bè trÝ cäc hỵp lý trong mãng cọc đ i thấp dới tờng chịu lực.
Cho biết: cọc có tiết diện 25x25cm, d i 8m, sức chịu tải nén [P] = 22T
Tải trọngtính toán dới tờng : N = 30T/m ; M = 5,5Tm/m .

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 10
----Ký hiƯu c¸c đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; nn - dung träng no n−íc ; γ®n - dung träng ®Èy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiªu trong SPT


Bộ môn Cơ học đất, nền móng

2004 2005
-----------


11

Đề thi nỊn mãng:

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dụng t i liệu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Các nguyên nhân gây ra trợt nền đất (công trình mất ổn định) v các giải pháp khắc
phục hiện tợng n y.
Câu 2
Móng cọc thờng đợc dùng trong những trờng hợp n o?
(yêu cầu vẽ hình minh hoạ)
Câu 3
Xác định độ lún trung bình của móng cọc đ i thấp nh hình bên.
Tải trọng tính toán tại mức đáy đ i : Ntt = 1500KN. Đáy đ i ở độ
sâu 1,5m. Cọc tiết diện 30x30 cm.
NỊn ®Êt gåm 2 líp:
- Líp 1: sÐt pha, d y 8 m cã B = 1,3 ; γ1 = 1,63T/m3 ; ϕ1 = 50.
- Líp 2: c¸t nhá ϕ2 = 300; µ02 = 0,28 ; γ2 = 1,8T/m3, E02 = 1500T/m2 .

1,5m

8m

4m

1'


2'
500

Câu 4
Sơ bộ chọn kích thớc v cấu tạo móng băng dới tờng nh sau:
- bxh = 2 x 0,6m, sâu 1,2m. Bê tông 250#, cốt thép gai gồm
1014/m, lớp lót móng l bê tông 100# d y 10cm, lớp bảo vệ 4cm.

1m 1,5m

300

đại học

Trờng Đại học Xây Dựng

2

1m

1

1m
2,5m

- áp lực tải trọng ngo i tính toán d−íi mãng p = 250KN/m2,
- BỊ d y t−êng chÞu lực: 20cm.
Cho nhận xét về cốt thép trong bản móng.
N


Câu 5
Cho biÕt mãng cäc ® i thÊp gåm 9 cäc 30x30cm d i 9m,
đợc bố trí hình bên. Tải tính toán tại đáy đ i:
N = 1800KN v M = 150KNm
Sức chịu tải tính toán của cọc đơn [P] = 330KN

M

y

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 11
----Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; nn - dung trọng no nớc ; đn - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ sè në ngang ; B- ®é sƯt, ξ- hƯ sè áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyªn tÜnh; N- chØ tiªu trong SPT

x


Bộ môn Cơ học đất, nền móng

2004 2005
-----------

Đề thi nỊn mãng:

12


Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dụng t i liệu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Cho biết sơ đồ tính toán về cờng độ vật liệu của móng băng dới h ng cột.
Câu 2
Trình b y nội dung tính toán kiểm tra chiều cao, cốt thép trong móng nông dới tờng
chịu lực.

A
'

Câu 4
Kiểm tra kích thớc đáy móng tờng chắn đất
đắp theo điều kiện lật quanh mép trớc của
A
móng (®iĨm A) víi hƯ sè an to n l 2,5.
0.7m
Ký hiệu v số liệu tính cho trên hình vẽ.
- Đất sau t−êng l c¸t sái γ = 1,92T/m3 ; ϕ = 360 .
- G: khối lợng tờng v đất phủ trong phạm vi bề d y AA: G = 7,8T/m
(Giả thiết áp lực đất tác dụng ngang trên AA v BB triệt tiêu nhau)

8m

Câu 3
Trong phơng án móng cọc đ i thấp, hạ bằng phơng pháp đóng cho biết:
- Cọc tiết diện 30x30 (cm), d i 12m, cách mặt đất 1,5m.
- NỊn ®Êt gåm 3 líp:

+ Líp 1: d y 1,5m thuộc loại đất lấp phế thải.
+ Lớp 2: d y 7m, cã B = 1,18
+ Líp 3: c¸t nhá, b o ho nớc, xốp.
H y dự báo sức chịu tải của cọc đơn.
G

B
'

0.85m
0.45m

đại học

Trờng Đại học Xây Dựng

B
0.4m

0.7m

1,8m

Câu 5
Kiểm tra kích thớc đáy móng băng BTCT (l/b = 10) d−íi t−êng biÕt:
- Mãng: bỊ réng b = 1,5m ; chôn sâu 1,2m chịu tải trọng gây lún dới đáy móng (coi l
đều) l pgl = 18T/m2 . Độ lún cho phÐp [S] = 10 cm.
- NỊn sÐt pha ®ång nhÊt, ph¼ng cã γ = 1,8T/m3 ; E0 = 550T/m2 ; à0 = 0,35.

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 12

----Ký hiệu các đặc trng của ®Êt:
γ-Dung träng tù nhiªn ; γnn - dung träng no nớc ; đn - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT


Bộ môn Cơ học đất, nền móng

2004 2005
-----------

Đề thi nỊn mãng:

13

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dụng t i liệu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Nêu nội dung xác định kích thớc đáy móng nông một cách hợp lý.
Câu 2
Phân tích yếu tố địa chất công trình ảnh hởng ®Õn viƯc ®Õn viƯc chän kÝch th−íc tiÕt
diƯn (Fc ) v chiỊu d i cäc cđa mãng cäc.
C©u 3
Mãng cäc ® i thÊp gåm 8 cäc, tiÕt diÖn cäc 30x30cm, bố
1,8m
trí v ký hiệu nh hình vẽ bên:
Dự kiến bê tông đ i mác 250#, thép trong đ i dùng loại

thép AII (Ra = 2800KG/cm2 ); Chiều cao đ i 80cm;lớp
bê tông từ đáy đ i tới trọng tâm cốt thép: 8cm.
Biết tải trọng tính toán tác dụng lên cọc: P1 = P2 = 26T
P3 = p4 = 19T
KiÓm tra khả năng đâm thủng đ i (gần đúng coi rằng
mặtđâm thủng về phía lệch tâm, tức l phía các cọc 1,2,3,4).

500
300

đại học

Trờng Đại học Xây Dựng

1.2m

1m

1m

1m

3,6m

Câu 4
P
Trong phơng án móng băng b = 1,8m chịu tải tính toán P =
1
30
2,0 kg/cm2 trên nền gia cố đệm cát

Nền gồm 2 lớp :
- Líp 1: sÐt pha, d y 3,5m cã B = 1,2; γ = 1,8T/m3;
2
ϕ = 80 , c = 1T/m2.
- Lớp 2: cát nhỏ, xốp.
Theo điều kiện sức chịu tải của lớp đất dới đáy đệm, thì bề d y đệm cát l hđ = 1m có
phù hợp không?
0

Câu 5
Kiểm tra điều kiện tải trọng tác dụng lên cọc cđa mãng cäc ® i thÊp d−íi cét.
Cho biÕt 4 cäc BTCT tiÕt diƯn 25x25cm, d i 9m, søc chÞu tải của cọc đơn [P] = 25T,
cọc bố trí đối xứng cach đều 4D. Tải trọng tại trọng tâm đáy ® i l N = 92T, M = 20Tm

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 13
----Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; γnn - dung träng no n−íc ; γ®n - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chØ tiªu trong SPT

1,5m

1m

1m


Bộ môn Cơ học đất, nền móng


2004 2005
-----------

Đề thi nỊn mãng:

14

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dụng t i liệu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Trình b y sơ lợc nội dung tính toán tờng kè đất (loại cứng) về phơng diện ổn định.
Câu 2
Trình b y đờng lối xác định ( hoặc kiểm tra) chiều cao v cốt thép cần thiết trong móng
nông mềm.
Câu 3
Móng băng dới tờng chịu áp lực tính toán dới đáy móng l p = 20T/m2 , bề rộng
móng băng b = 2m, chôn sâu 1,5m trên nền đấy gồm 3 lớp.
- Lớp 1: ®Êt sÐt pha nöa cøng, d y 3m cã γ = 1,82T/m3 .
- Lớp 2: đất cát pha, dẻo, d y 5m cã B = 0,84 ; γ = 1,72T/m3 ; C = 0,72T/m2 ; ϕ = 100 .
- Líp 3: cát trung chặt vừa.
Bằng cách gần đúng h y kiểm tra sức chịu tải của lớp đất thứ 2.
Câu 4
2' 500
Mãng cäc ® i thÊp gåm 6 cäc tiÕt diện 30x30cm
bố trí nh hình vẽ bên:
Đ i cọc : bê tông mác 200#,
2
Thép AII (Ra = 2800KG/cm2 ),

Chiều cao đ i 80cm; lớp bê tông từ đáy đ i tới
trọng tâm cốt thép: 8cm.
1m
H y xác định số lợng cốt thép cần thiết trong đ i,
Biết tải trọng tính toán tại đáy đ i l N=160T; My = 30Tm ; Mx = 0.

1'
300

đại học

Trờng Đại học Xây Dựng

1.2m

1

1m

Câu 5
Nền ®Êt gåm 2 líp:
- Líp trªn: ®Êt sÐt b o hßa, d y 5,4m cã B = 1,2 ; γ = 1,64T/m3 ; Cu = 1,2T/m2 ; ϕu = 0.
- Lớp dới: sét pha B = 0,31
Tải trọng dới chân cột khá lớn, nên dùng phơng án móng cọc.
H y đề xuất 1 phơng án cọc đóng v cho biết đáy đ i cần đặt sâu bao nhiêu, biết tải
trọng ngang d−íi cét Qo = 10T ( dù kiÕn bỊ rộng đ i l 2m).

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 14
----Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; nn - dung trọng no n−íc ; γ®n - dung träng ®Èy nỉi;

∆-tû träng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:

15

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Phân biệt thuật ngữ móng cọc đ i thấp v móng cọc đ i cao.
Sự khác nhau cơ bản khi tính toán hai loại móng cọc n y l gì?
Câu 2
Viết biểu thức xác định sức chịu tải của cọc đơn dựa v o kết quả xuyên (xuyên tĩnh
CPT hay xuyên tiêu chuẩn SPT) v giải thích ý nghĩa của các đại lợng đó. Yêu cầu có
hình vẽ.
Câu 3
Chọn số lợng, bố trí cọc một cách hợp lý v kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong sử

dụng. BiÕt cäc tiÕt diƯn 30x30cm, d i 10m, søc chÞu tải tính toán của cọc đơn [P] = 35T.
Tải trọng tính toán ở mức đáy đ i l N = 100T ; My = 30Tm ; Mx = 0.
C©u 4
Mãng đơn chịu tải trọng tính toán đúng tâm dới cột 22x22 (cm) l N0 = 80T, nền đất
đồng nhất.
Sơ bộ chọn độ sâu đặt móng l hm = 1,2m ; kích thớc đáy móng l b x l x h = 2 x 2 x
0,5m ; bê tông mác 250# ; thép AII loại gai bố trí dạng lới vuông mỗi phơng đáy
móng l 1312.
Lớp lót bằng bê tông mác 100# d y 10cm.
Vẽ hình cấu tạo móng v kiểm tra lợng cốt thép trong móng.
Câu 5
Một móng băng BTCT (l/b = 9) dới tờng, đặt ở độ sâu 1,2m,:nền ®Êt ®ång nhÊt.
Cho biÕt: bÒ réng mãng b = 1,8m ; áp lực gây lún dới đáy móng p = 22T/m2 ; nỊn ®Êt
sÐt pha cã γ = 1,8T/m3 ; à0 = 0,3 v E0 = 1050T/m2 .
Yêu cầu kiểm tra ®iỊu kiƯn lón cđa mãng biÕt ®é lón cho phép Sgh = 6cm.

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 15
----Ký hiệu các đặc trng của ®Êt:
γ-Dung träng tù nhiªn ; γnn - dung träng no nớc ; đn - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005

-----------

§Ị thi nỊn mãng:

16

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Những t i liệu n o cần thiết cho việc chọn phơng án chiều sâu đặt móng?
H y cho 1 ví dụ minh hoạ.
Câu 2
Trình b y về 1 qui trình thí nghiệm nén tĩnh cọc v kết quả thu đợc từ thí nghiệm.
Câu 3
Chọn chiều sâu đặt móng thích hợp v xác định kích thớc đáy móng băng bê tông cốt
thép theo điều kiện sức chịu tải của nền đất. Cho biết tải trọng tính toán dới tờng chịu
lực N0 = 32T/m ( bỏ qua mô men v lực cắt). Nền đất đồng nhất, bằng phẳng, trọng
lợng riêng γ = 17,9 KN/m3, gãc ma s¸t trong ϕ = 200 v lùc dÝnh c = 12 KN/m2. Gi¶ sư
hƯ số an to n về sức chịu tải của nền l 2.
Câu 4
Dự báo sức chịu tải của cọc đóng bê tông cốt thép tiết diện 30x30 cm, d i 10m theo
điều kiện của nền đất. Cho biết:
- Đầu cọc ở độ sâu 1,5m trong đất,
- Nền đất gồm 2 líp: bªn trªn l líp sÐt ( d y 6,5m, độ sệt B = 1,3), lớp dới
thuộc loại cát nhỏ
Câu 5
Công thức tính tải trọng tác dụng lên đầu cọc cđa hƯ mãng cäc ® i thÊp nh− sau:


N M y xi M x y i
+ n
Pi = n + n
2
∑ xi ∑ yi2
1

1

H y cho biÕt ý nghÜa c¸c đại lợng trong công thức trên v tại sao lại áp dụng đợc
công thức n y (Yêu cầu vẽ hình minh hoạ).

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 16
----Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tù nhiªn ; γnn - dung träng no n−íc ; đn - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hƯ sè në ngang ; B- ®é sƯt, ξ- hƯ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:


17

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Mô hình nền đất l gì? ứng dụng mô hình nền để l m gì?
H y kể tên 2 mô hình nền thờng dùng.
Câu 2
Tự cho 1 ví dụ bằng số dự báo sức chịu tải của cọc theo phơng pháp kinh nghiệm
(không cần giải)
Câu 3
Sơ bộ chọn chiều d y lớp đệm cát l 2m của đệm cát thay thế 1 phần đất yếu trong
phơng án sau đây:
- Móng băng bê tông cốt thép, bề rộng b = 1,5m. chôn sâu trong đất 1m,
- áp lực tính toán dới đáy móng phân bố đều p = 16 0 KN/m2,
- Lớp đất yếu bên trên cần gia cố có bề d y 4,8m, trọng lợng riêng = 17,2
KN/m3, gãc ma s¸t trong ϕ =100, lùc dÝnh c = 11 KN/m2.
H y kiểm tra điều kiện áp lực dới đáy đệm v nhận xét kết quả kiểm tra.
Câu 4
Xác định số lợng cọc theo điều kiện tải trọng tác dụng lên cọc trong hệ móng cọc đ i
thấp dới tờng nh sau.
- Tải trọng tính toán tại mức đáy đ i: tải trọng đứng N = 32,2T/m, mô men M
= 5,8 Tm/m,
- Sức chịu tải tính toán của cọc đơn bê tông cốt thép tiết diện 30x30cm, d i 9m
l 33T
(Yêu cầu vẽ hình minh hoạ bố trí cọc trên mặt bằng)
Câu 5
Nền đất khu vực xây dựng gồm 3 lớp đất:

- Lớp 1 thuộc loại sét pha, độ sƯt B = 0,39 v d y 5,7m
- Líp 2 l sÐt, ®é sƯt 0,78 d y 2m,
- Líp 3 thuộc loại cát trung chặt vừa.
Yêu cầu đề xuất các phơng án nền móng khả thi, biết tải trọng công trình không lớn.

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 17
----Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung träng tù nhiªn ; γnn - dung träng no n−íc ; đn - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; µ- hƯ sè në ngang ; B- ®é sƯt, ξ- hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:

18

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1

Trình b y sơ lợc nội dung chính tính toán móng nông loại mềm.
Câu 2
Tự cho 1 ví dụ bằng số dự báo sức chịu tải của cọc theo phơng pháp dựa v o tên v
trạng thái đất (không cần giải).
Câu 3
Kiểm tra chiều cao của móng bêtông cốt thép mác 250 dới tờng bêtông cốt thép d y
20cm v lợng cốt thép cần thiết trong móng. Cho biết:
- Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng dới tờng coi l đúng tâm N0 = 26T/m,
- Bề rộng đáy móng b = 1,2m, chiỊu cao mãng h = 0,3m, líp b¶o vệ cốt thép l
5cm.
(Yêu cầu vẽ các sơ đồ tính)
Câu 4
Dự báo sức chịu tải của cọc đóng bê tông cèt thÐp tiÕt diÖn 30x30 cm, d i 10m theo ®iỊu
kiƯn cđa nỊn ®Êt víi hƯ sè an to n tự chọn. Cho biết:
- Đầu cọc ở độ sâu 1,5m trong đất, kể từ mặt đất.
- Nền đất gồm 2 líp: bªn trªn l líp sÐt b o ho n−íc ( d y 6,5m, ®é sƯt B =
1,5), líp d−íi thuộc loại cát nhỏ, cờng độ kháng mũi xuyên tĩnh qc = 48,2
KG/cm2.
Câu 5
Viết công thức tính tải trọng tác dụng lên đầu cọc của hệ móng cọc đ i thấp. H y cho
biết ý nghĩa các đại lợng trong công thức v tại sao lại áp dụng đợc công thức n y
(Yêu cầu vẽ hình minh hoạ).

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 18
----Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; nn - dung träng no n−íc ; γ®n - dung träng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chØ tiªu trong SPT



đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:

19

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Sau khi sơ bộ chọn các đặc trng của móng , việc kiểm tra kích thớc đáy móng nông
tiến h nh nh− thÕ n o?
C©u 2
KiĨm tra kÝch th−íc đáy móng băng dới tờng trên nền đệm cát theo điều kiện sức chịu
tải của lớp đất dới đáy đệm. Cho biết:
- Độ sâu móng hm =1 m, bề rộng mãng b= 1,6 m v ¸p lùc tÝnh to¸n d−íi đáy móng
coi l đêu p = 20T/m2.
- Lớp đất bên trên cần gia cố thuộc loại sét pha dẻo nh o d y 3m cã ϕ= 10o; c = 1,2
T/m2; = 1,75T/m3.
Nền đệm cát: cát v ng loại cát trung, đợc rải từng lớp 30cm v đầm tới chặt võa
qc=800T/m2; γ = 1,T/m3. BỊ d y líp ®Ưm h® =1m.
Câu 3

Kiểm tra chiều cao của móng bêtông cốt thép mác 250# dới cột bêtông cốt thép
22x22cm v lợng cốt thép cần thiết trong móng. Cho biết:
- Tải trọng tính toán tác dụng dới cột coi l đúng tâm N0 = 76T,
- KÝch th−íc mãng b x l = 1,8x1,8m, chiỊu cao mãng h = 0,5m, líp b¶o vƯ cèt
thÐp l 5cm.
(Yêu cầu vẽ các sơ đồ tính)
Câu 4
Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm nÐn tÜnh cäc nh− sau
BiÕt cäc ®óc 25 x 25 (cm) x 10 (m)
Tải trọng nén (T)

10 20 30

40 50

60

70

80

90

100

110

120

Độ lón t−¬ng øng

1,8 3,9 4,8 6,2 7,8 10 13,0 15,7 18,8 27,0 42,0
(mm)

60,1

(Tù chän c¸c hƯ sè an to n trong tính toán)
Câu 5
Một công trình xây dựng l nh kết cấu khung bê tông cốt thép một nhịp L = 8m, t¶i
träng d−íi cét l N = 67T, bá qua mô men M, lực cắt Q.
Nền đất khu vực xây dựng gồm hai lớp, lớp trên d y 4,5m thuộc loại sét pha, độ sệt B =
1,05, lớp bên d−íi l sÐt cã ®é sƯt B = 0,45.
H y đề xuất các phơng án nền móng khả thi.

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 19
----Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; γnn - dung träng no n−íc ; γ®n - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chØ tiªu trong SPT


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:


20

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Nêu các giả thiết trong tính toán móng nông cứng. Các giả thiết n y ứng dụng trong các
bớc tính toán n o ?
Câu 2
Một nền đất gồm 3 líp ®Êt
- Líp 1: D y 3m, ®é Èm W = 39%, giíi h¹n nh o Wnh = 40%, giíi hạn dẻo Wd =
23%, sức kháng xuyên q c = 200T/m2
- Líp 2: D y 5m, ®é Èm W = 52%, giíi h¹n nh o Wnh = 37%, giíi h¹n dẻo Wd =
26%, sức kháng xuyên q c = 15T/m2

- Lớp 3: Cát trung q c = 580T/m2
Tải trọng công trình lớn
H y đề xuất phơng án nền móng khả thi.
Câu 3
Nhận xét về kích thớc móng theo điều kiện sức chịu tải của nền với hệ số an to n l
2,5. Cho biết:
Tải trọng tính toán tại tâm đáy mãng N = 80T, M = 16Tm
Mãng cã kÝch th−íc b x l x h = 1,5 x 2 x 0,5m, chôn sâu1,5m.
Nền đất gồm hai lớp:
Lớp trên: đất lấp γ = 1,68T/m3, d y 1,5m.
Líp d−íi: c¸t nhá γ = 1,82T/m3, = 300.
Câu 4
Chọn số lợng cọc, bố trí cọc một cách hợp lý v kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc.

Biết cọc đóng 30 x 30cm x 12m, sức chịu tải tính toán của cọc [P] = 30T.
Tải trọng tính toán tại trọng tâm đáy đ i N = 150T, M = 24Tm
Câu 5
Kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh tại hiện trờng đợc ứng dụng để dự báo sức chịu tải của
cọc nh thế n o? ( Yêu cầu vẽ hình)

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 20
----Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; nn - dung trọng no n−íc ; γ®n - dung träng ®Èy nỉi;
∆-tû träng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:

21

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD

Câu 1
Một nền đất gồm hai lớp đất
- Lớp 1: D y 2,7m, độ ẩm W = 36%, giới hạn nh o Wnh = 38%, giới hạn
dẻo Wd = 22%, trọng lợng riêng = 16,7KN/m3, lực dính c = 9KN/m2,
gãc ma s¸t trong ϕ = 90
- Líp 2: D y 5m, độ ẩm W = 26%, giới hạn nh o Wnh = 48%, giới hạn
dẻo Wd = 24%, trọng lợng riêng = 18,5KN/m3, lực dính c = 18KN/m2,
góc ma sát trong = 140
Công trình xây dựng có kết cấu khung ngang chịu lực, tải trọng tính toán dới cột
tơng đối nhỏ N0 = 50T.
H y đề xuất các phơng án nền móng khả thi
Câu 2
Vì sao trong thiết kế móng cọc các tâm cọc thờng cách nhau 3D-6D ? (D- cạnh cọc).
Câu 3
Nhận xét về chiều cao móng theo điều kiện đâm thủng của một móng băng dới tờng
btct chịu lực tính toán N0 = 45T/m, M0 = 2Tm/m (bỏ qua Q0).Biết:
+ Kích thớc móng băng b x h = 1,8m x 0,3m.
+ Mác bê tông 250#, líp b¶o vƯ thÐp a0= 4cm.
+ BỊ d y t−êng = 20cm.
Câu 4
Dự báo sức chịu tải tính toán của cọc ép 25 x 25cm x 8m (Đầu cọc cách mặt đất1,5m)
theo kết quả xuyên tĩnh.
Biết nền đất gồm hai lớp
- Lớp trên l đất lấp, cha ổn định, lÉn phÕ th¶i d y 4m.
- Líp d−íi l sÐt pha q c = 220T/m2
Cho biết giá trị lực ép tối thiểu trong trờng hợp trên.
Câu 5
Trong tính toán móng nông mềm loại móng đơn dới h ng cột v móng băng cứng dới
tờng chịu lực khác nhau cơ bản ở chỗ n o?


----------------------------------------------------------------------------------------------------- 21
----Ký hiệu các đặc trng của ®Êt:
γ-Dung träng tù nhiªn ; γnn - dung träng no nớc ; đn - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng

Đề thi nền móng:

Bộ môn Cơ học đất, nền móng

2004 2005
-----------

22

Thời gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Cho một v i ví dụ về các biện pháp gia cố nền.
Câu 2
Vẽ hình v nêu các yêu cầu cấu tạo đ i của móng cọc đ i thấp v giải thích tại sao.
Câu 3

Kiểm tra kích thớc đáy móng nông dới cột chịu tải tính toán đúng tâm N0= 70T, theo
điều kiện sức chịu tải của nền với hệ số an to n l 2.
Biết: - Đáy móng sơ bộ chọ: 1,5 x 1,5 (m2)
- Độ sâu ®¸y mãng 1,2m
- NỊn ®ång nhÊt γ = 1,8T/m3, c = 1,85T/m2, = 100
Câu 4
Kết quả thí nghiệm nén tĩnh cọc nh sau:

Tải trọng P(T)

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100


Độ lún S(mm)

1,8

0,38

6,4

8,5

10,8

13

15

19

20

58

H y xác định sức chịu tải của cọc (tự chọn hệ số an to n)
Câu 5
Chọn số lợng cọc, bố trí cọc một cách hợp lý v kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc.
Biết cọc đóng 30 x 30cm x 12m, sức chịu tải tính toán của cọc [P] = 30T.Tải trọng tính
toán tại trọng tâm đáy đ i N = 150T, M = 24Tm.

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 22
----Ký hiệu các đặc trng của ®Êt:

γ-Dung träng tù nhiªn ; γnn - dung träng no nớc ; đn - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:

23

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Nêu tên 3 biện pháp gia cố nền thờng dùng v phạm vi ứng dụng của chúng (yêu cầu vẽ
hình).
Câu 2
Cho một ví dụ đơn giản bằng số về xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền dựa v o
kết quả xuyên tĩnh.
Câu 3
Cho biết những khác biệt cơ bản về cấu tạo v tính toán giữa hai loại móng nông cứng v

mềm.
Câu 4
Xác định cốt thép cần thiết v cấu tạo móng băng bê tông cốt thép dới tờng, chịu lực
dới chân tờng N0= 30T/m, M0 = 1,2Tm/m (bá qua Q0). BiÕt:
+ Mãng cã bÒ réng b = 1,8m, chiÒu cao h = 0,4m,
+ T−êng btct d y 20cm.
+ Lớp lót bằng bê tông 100# d y 100.
(Tự chọn mác bê tông v chiều d y lớp bảo vệ)
Câu 5
Chọn số lợng cọc cần thiết theo điều kiện sức chịu tải của cọc trong sử dụng. Biết:
+ Tải trọng tính toán dới đáy đ i N = 120T, M = 30Tm
+ Sức chịu tải của cọc 30 x 30cm x10m l [P] = 20T
(Tù bè trÝ cọc một cách tơng đối hợp lý)

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 23
----Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; nn - dung träng no n−íc ; γ®n - dung träng ®Èy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiªu trong SPT


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------


§Ị thi nỊn mãng:

24

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1
Trình b y điều kiện đâm thủng của móng nông bê tông cốt thép dới cột
Câu 2
Trong thiết kế nền đất công trình thì nội dung tính toán theo TTGH I l gì?
Câu 3
H y kiểm tra kích thớc đáy móng băng (l/b =9) dới tờng chịu tải tính toán (tại mức
đáy móng) N = 26T/m, M =0,42Tm/m, Q ≈ 0 theo ®iỊu kiƯn lón
BiÕt ®é lón cho phÐp l 8cm
- Mãng cã kÝch th−íc b x h = 1,5 x 0,3m, chôn sâu hm = 1,2m
- Nền đồng nhất cát pha = 1,8T/m3, cờng độ kháng xuyên tÜnh trung b×nh q c =

320T/m2, hƯ sè në ngang à0 = 0,3
Câu 4
Xác định sức chịu tải theo đất nền của cọc lăng trụ , đúc sẵn, hạ bằng phơng pháp
đóng. Biết
- Cọc tiết diện 25 x 25 (cm), d i 10m, đầu cọc cách mặt đất 1,5m
- Nền gåm hai líp: - Líp trªn : sÐt nh o, d y 7m
- Líp d−íi : sÐt pha, dỴo cøng, độ sệt B = 0,38
Câu 5
Chọn số lợng cọc cần thiết theo điều kiện sức chịu tải của cọc trong sử dụng. Biết:
+ Tải trọng tính toán dới đáy đ i N = 120T, M = 15 Tm
+ Søc chÞu t¶i cđa cäc 25 x 25 cm x 8 m l [P] = 25T

(Tự bố trí cọc một cách tơng đối hợp lý)

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 24
----Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung träng tù nhiªn ; γnn - dung träng no n−íc ; đn - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; µ- hƯ sè në ngang ; B- ®é sƯt, ξ- hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT


đại học

Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nỊn mãng

2004 – 2005
-----------

§Ị thi nỊn mãng:

25

Thêi gian l m b i: 90 phót
Kh«ng sư dơng t i liƯu

--------------------------------------------------------------------------------------------------------Nguyen Van Manh_50XD2_DHXD
Câu 1:
Một nền đất gồm 3 lớp đất
- Lớp 1: D y 3 m, ®é Èm W = 28%, giíi hạn nh o Wnh = 35%, giới hạn dẻo Wd =
20%, sức kháng xuyên q c = 200T/m2

- Lớp 2: D y 6 m, ®é Èm W = 52%, giíi hạn nh o Wnh = 37%, giới hạn dẻo Wd =
26%, sức kháng xuyên q c = 15T/m2
- Lớp 3: Cát trung q c = 580T/m2
Tải trọng công trình lớn
H y đề xuất phơng án nền móng khả thi.
Câu 2:
Thế n o l móng mềm? Nêu các loại móng mềm thờng gặp v phạm vi áp dụng
Câu 3:
Xác định kích thớc đáy móng băng dới tờng. Biết tải trọng tính toán dới chân tờng
l 29T/m, nền đất l sét cứng có dung trọng tự nhiên 2.1T/m3, góc nội ma sát 150, lực
dính kết 3,5T/m2, chiều sâu chôn móng 1,7m.
Câu 4:
Chọn kích thức đệm cát v kiểm tra điều kiện áp lực dới đệm. Biết móng băng có bề
rộng đáy móng 2m, chôn sâu 1m, áp lực tính toán dới đáy móng 1,85kg/cm2 ,nền đất l
cát pha d y 4m, có dung trọng tự nhiên 1,68T/m3, góc nội ma sát 70, lực dính 0,8T/m2,
độ sệt 0,85.
Câu 5:
Xác định số lợng cọc v bè trÝ cäc d−íi ® i mãng cäc ® i thấp. Biết tải trọng tính toán
dới chân cột N=220T; M=25T.m; Q=8T. Biết đáy đ i cách mặt đất 2m, cọc BTCT tiết
diện 30x30 (cm) có sức chịu tải 40T.

----------------------------------------------------------------------------------------------------- 25
----Ký hiệu các đặc trng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ; γnn - dung träng no n−íc ; γ®n - dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E0- môđul biến dạng; à0- hệ số nở
ngang; qc- cờng độ kháng xuyên tÜnh; N- chØ tiªu trong SPT



×