Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

PHÂN TÍCH QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XNK LÂM HOÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.65 MB, 115 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
************

VÕ THỊ YẾN NHI

PHÂN TÍCH QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA NHẬP
KHẨU BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG TẠI CÔNG TY
TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XNK
LÂM HOÀNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH THƯƠNG MẠI

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 07/2011


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
************

VÕ THỊ YẾN NHI

PHÂN TÍCH QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA NHẬP
KHẨU BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG TẠI CÔNG TY
TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XNK
LÂM HOÀNG

Ngành: Quản Trị Kinh Doanh Thương Mại


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Người hướng dẫn: THS. MAI HOÀNG GIANG

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 7/2011


Hội đồng chấm báo cáo khóa luận tốt nghiệp đại học khoa Kinh Tế trường Đại
Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận khóa luận “PHÂN TÍCH QUY
TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XNK LÂM HOÀNG” do Võ Thị
Yến Nhi, sinh viên khóa 33, ngành quản trị kinh doanh thương mại, đã bảo vệ thành
công trước hội đồng vào ngày ___________________

MAI HOÀNG GIANG
Người hướng dẫn

_______________________
Ngày

tháng

năm

Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo

Thư ký hội đồng chấm báo cáo

________________________


________________________

Ngày

tháng

năm

Ngày

tháng

năm


LỜI CẢM TẠ
Lời đầu tiên cho tôi gửi lời biết ơn chân thành đến cha mẹ, là người luôn ở bên
tôi chăm lo, động viên, khuyến khích, giúp tôi từng bước từng bước trưởng thành và
có được như ngày hôm nay.
Em xin chân thành cảm ơn thầy, cô đặc biệt là các thầy cô khoa kinh tế trường
đại học Nông Lâm - những người đã dìu dắt em, truyền đạt cho em những kiến thức
quý báu trong suốt quá trình em học tập. Em cũng gởi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Mai
Hoàng Giang – giáo viên trực tiếp hướng dẫn em trong việc làm khóa luận này.
Em xin cảm ơn Ban Giám Đốc công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ XNK Lâm
Hoàng, các anh chị trong công ty đặc biệt là anh chị bộ phận xuất nhập khẩu đường
hàng không đã hướng dẫn giúp đỡ em trong quá trình em thực tập tại công ty.
Xin cảm ơn bạn bè, người thân đã động viên tôi trong quá trình học tập và thực
hiện đề tài này.
Cuối cùng, xin chúc ba mẹ và các thầy cô dồi dào sức khỏe. Chúc công ty Lâm

Hoàng ngày càng phát triển.
Xin chân thành cảm ơn!

Tp Hồ Chí Minh, Tháng 7/2011
Võ Thị Yến Nhi


NỘI DUNG TÓM TẮT
VÕ THỊ YẾN NHI. Tháng 7 năm 2011. “Phân Tích Quy Trình Giao Nhận
Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Đường Hàng Không Tại Công Ty TNHH Thương
Mại Dịch Vụ XNK Lâm Hoàng”.
VO THI YEN NHI. July 2011. “To Analyse The Import Logistics Goods
Process By Air At Lam Hoang Commercial Import - Export Services Company
Limited”.
Với nền kinh tế ngày càng hòa nhập và phát triển như hiện nay, sự cạnh tranh
ngày càng quyết liệt đòi hỏi việc chuyên môn hóa các ngành nghề lĩnh vực cũng ngày
càng cao hơn, việc ra đời của các công ty logistics để chuyên môn hóa hơn về lĩnh vực
xuất nhập khẩu ngày càng bức thiết, làm cầu nối giữa người mua và người bán, nhà
nhập khẩu và xuất khẩu.
Chính vì thế nghiệp vụ giao vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu cũng trở nên
quan trọng, giúp các doanh nghiệp trong và ngoài nước thuận tiện hơn trong việc xuất
nhập khẩu hàng hóa của mình. Cũng chính vì sự cần thiết của nghiệp vụ giao nhận này
tôi đã chọn đề tài “Phân tích quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng
đường hàng không tại công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ XNK Lâm Hoàng” với
mong muốn tìm hiểu rõ hơn về giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không
tại công ty, những thuận lợi, khó khăn và những rủi ro mà công ty gặp phải trong giao
nhận từ đó có thể có những biện pháp nhằm hạn chế những rủi ro nhằm đem lại hiệu
quả kinh doanh cũng như tạo uy tín trong giao nhận quốc tế.
Với những mục tiêu nêu trên, đề tài đã đưa ra được những nhận xét, đánh giá và
một số kiến nghị giúp công ty giải quyết những vấn đề tồn động, khắc phục những rủi

ro, phát huy tối đa những ưu điểm để tận dụng cơ hội giúp công ty hoạt động hiệu quả
hơn.


MỤC LỤC
LỜI CẢM TẠ
NỘI DUNG TÓM TẮT
MỤC LỤC .................................................................................................................................. v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................................viii
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................................... x
DANH MỤC CÁC HÌNH ......................................................................................................... xi
DANH MỤC PHỤ LỤC .........................................................................................................xiii
CHƯƠNG 1 ................................................................................................................................ 1
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề ........................................................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung .......................................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................................... 3
1.4. Cấu trúc luận văn ............................................................................................................. 3
CHƯƠNG 2 ................................................................................................................................ 5
TỔNG QUAN ............................................................................................................................ 5
2.1. Khái quát về công ty ........................................................................................................ 5
2.1.1. Giới thiệu chung về công ty ..................................................................................... 5
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ............................................................ 6
2.1.3. Loại hình và quy mô của công ty ............................................................................. 6
2.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty................................................................................ 6
2.2.1. Chức năng của công ty ............................................................................................. 6
2.2.2. Nhiệm vụ của công ty ............................................................................................... 7
2.3. Các dịch vụ mà công ty cung cấp .................................................................................... 7

2.4. Lĩnh vực hoạt động của công ty ...................................................................................... 8
2.5. Bộ máy tổ chức hoạt động và nhân sự hiện tại của công ty ............................................ 9
2.5.1. Sơ đồ tổ chức ............................................................................................................ 9
2.5.2. Nhân sự hiện tại của công ty .................................................................................. 10
2.6. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban .................................................................. 10
2.6.1. Ban Giám Đốc ........................................................................................................ 10
2.6.2. Phòng kế toán ......................................................................................................... 10
2.6.3. Phòng nhân sự ........................................................................................................ 11
2.6.4. Phòng kinh doanh ................................................................................................... 11
2.6.5. Phòng chứng từ ....................................................................................................... 12
2.6.6. Phòng xuất nhập khẩu ............................................................................................ 12
2.6.7. Bộ phận giao nhận .................................................................................................. 12
2.6.8. Bộ phận chứng từ ................................................................................................... 12
2.6.9. Bộ phận kho vận ..................................................................................................... 13
2.6.10. Phòng dự án .......................................................................................................... 13
2.6.11. Bộ phận IT ............................................................................................................ 13
2.7. Kết quả kinh doanh của công ty trong những năm gần đây .......................................... 14
2.7.1. Doanh thu của công ty trong những năm gần đây .................................................. 14
2.7.2. Doanh thu của công ty trong quý I đầu năm 2011 ................................................. 15
2.8. Định hướng phát triển của công ty ................................................................................ 16
CHƯƠNG 3 .............................................................................................................................. 17
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................. 17

v


3.1. Nội dung ........................................................................................................................ 17
3.1.1. Dịch vụ giao nhận (Freght Forwarding) ................................................................. 17
3.1.2. Khái niệm về người giao nhận (Forwarder/Freight Forwarder/ Forwarding Agent)
.......................................................................................................................................... 19

3.1.3. Quyền và nghĩa vụ của người giao nhận ................................................................ 19
3.1.4. Trách nhiệm của người giao nhận .......................................................................... 20
3.1.5. Phạm vi kinh doanh của người giao nhận hàng không ........................................... 21
3.1.6. Các loại hàng hóa thường được chuyên chở bằng đường hàng không ................... 21
3.1.7. Nhiệm vụ của các cơ quan tham gia vào giao nhận hàng hóa nhập khẩu .............. 21
3.1.8. Các chứng từ thường sử dụng trong nghiệp vụ giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng
đường hàng không ............................................................................................................ 22
3.1.9. Quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không ...... 27
3.1.10 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu ....................................................... 29
3.1.11. Thông báo tổn thất và khiếu nại đối với người chuyên chở hàng không ............. 30
3.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................... 31
3.2.1. Phương pháp khảo sát thực tế ................................................................................. 31
3.2.2. Phương pháp thống kê và phân tích dữ liệu ........................................................... 31
3.2.3 Phương pháp so sánh tĩnh ........................................................................................ 31
3.2.3 Phương pháp khảo sát để đánh giá .......................................................................... 31
CHƯƠNG 4 .............................................................................................................................. 32
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................................................................ 32
4.1. Tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam gần đây ......................................................... 32
4.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong những năm gần đây ...................... 33
4.3. Tình hình hoạt động kinh doanh XNK của công ty ....................................................... 40
4.3.1. Tình hình doanh thu XNK của công ty qua 3 năm (2008 - 2010) .......................... 40
4.3.2. Tình hình doanh thu XNK của công ty trong quý I năm 2011 ............................... 41
4.4. Tổ chức thực hiện các thủ tục và giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng
không .................................................................................................................................... 43
4.4.1. Tình hình doanh thu dịch vụ giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng
không tại công ty .............................................................................................................. 43
4.4.2. Các bước thực hiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng
không tại công ty .............................................................................................................. 46
4.4.3. Đánh giá về quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không của
công ty .............................................................................................................................. 59

4.5. Những thuận lợi, khó khăn của công ty trong thời gian qua ......................................... 76
4.5.1. Thuận lợi................................................................................................................. 76
4.5.2. Khó khăn ................................................................................................................ 76
4.6. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa nhập khẩu
bằng đường hàng không tại công ty Lâm Hoàng ................................................................. 77
4.6.1. Giải pháp về nhân sự .............................................................................................. 77
4.6.2. Giải pháp về quy trình thực hiện ............................................................................ 78
4.6.3. Giải pháp về cơ sở vật chất..................................................................................... 78
4.6.4. Giải pháp về công nghệ .......................................................................................... 79
CHƯƠNG 5 .............................................................................................................................. 80
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 80
5.1. Kết luận ......................................................................................................................... 80
5.2. Kiến nghị ....................................................................................................................... 81
5.2.1. Đối với Nhà nước ................................................................................................... 81
5.2.2. Đối với Hiệp hội giao nhận Việt Nam (VIFFAS) .................................................. 82
5.2.3. Đối với công ty ....................................................................................................... 82

vi


TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................ 84
PHỤ LỤC

vii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AWB

Vận Đơn Hàng Không (Airway Bill)


CL

Chất Lượng

CNH

Công Nghiệp Hóa

C/O

Giấy Chứng Nhận Xuất Xứ (Certificate Of Origin)

DV

Dịch Vụ

ĐVT

Đơn Vị Tính

FIATA

Liên Đoàn Quốc Tế Các Hiệp Hội Giao Nhận Quốc Tế
(Fédération Internationale Des Associations De
Transitaires Et Assimilés)

GNHH

Giao Nhận Hàng Hóa


HĐH

Hiện Dại Hóa

HH

Hàng Hóa

HK

Hàng Không

HQ

Hải Quan

HS

Harmonize System (Hệ Thống Điều Hòa HS)

IATA

Hiệp Hội Vận Tải Hàng Không Quốc Tế (International Air
Transport Associaltion)

L/C

Thư Tín Dụng (Letter Of Credit)


LNST

Lợi Nhuận Sau Thuế

LNTT

Lợi Nhuận Trước Thuế

MAWB

Vận Đơn Chủ (Master Airway Bill)

NK

Nhập Khẩu

NV

Nghiệp Vụ

TCS

Công Ty Dịch Vụ Hàng Hóa Tân Sơn Nhất (Tan Son Nhat
Cargo Service)

TM

Thương Mại

TNHH


Trách Nhiệm Hữu Hạn

TP.HCM

Thành Phố Hồ Chí Minh
viii


TTHQ

Thủ Tục Hải Quan

VĐHK

Vận Đơn Hàng Không

VTHH

Vận Tải Hàng Hóa

VTQT

Vận Tải Quốc Tế

XK

Xuất Khẩu

XNK


Xuất Nhập Khẩu

ix


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Bảng Số Liệu Cơ Cấu Nhân Sự Hiện Tại của Công Ty ................................10
Bảng 2.2 Bảng Doanh Thu của Công Ty Trong 3 Năm (2008-2010) ...........................14
Bảng 2.3 Bảng doanh thu của công ty trong quý I năm 2011 .......................................15
Bảng 4.1. Tình Hình XNK của Việt Nam Gần Đây (2007 - 2010) ...............................32
Bảng 4.2. Bảng Doanh Thu Theo Lĩnh Vực Kinh Doanh của Công Ty Trong 3 Năm
(2008-2010) ...................................................................................................................34
Bảng 4.3. Cơ Cấu Doanh Thu Theo Lĩnh Vực Dịch Vụ của Công Ty Trong 3 Năm
(2008-2010) ...................................................................................................................35
Bảng 4.4. Bảng Doanh Thu và Lợi Nhuận của Công Ty Trong 3 Năm 2008-2010 .....37
Bảng 4.5. Doanh Thu và Tỷ Trọng Doanh Thu của Công Ty Trong Quý I Năm 2011 39
Bảng 4.6. Doanh Thu XNK của Công Ty Qua 3 Năm (2008 – 2010) ..........................40
Bảng 4.7. Bảng Tình Hình Doanh Thu và Cơ Cấu Doanh Thu XNK của Công Ty
Trong Quý I Năm 2011 .................................................................................................42
Bảng 4.8. Bảng Doanh Thu Dịch Vụ Giao Nhận XNK (AIR) của Công Ty Trong 3
Năm (2008 – 2010) và Quý I Năm 2011 .......................................................................43
Bảng 4.9. Bảng Doanh Thu và Tỷ Trọng Dịch Vụ Giao Nhận XNK (AIR) của Công
Ty Trong 3 Tháng Đầu Quý I Năm 2011 ......................................................................45
Bảng 4.10. Kết Quả Khảo Sát Những Nhân Viên Đánh Giá Về Việc Thực Hiện Quy
Trình Nghiệp Vụ Giao Nhận Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Đường Hàng Không của
Công Ty .........................................................................................................................60
Bảng 4.11. Kết Quả Khảo Sát Những Khách Hàng Đánh Giá Về Việc Thực Hiện Quy
Trình Nghiệp Vụ Giao Nhận Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Đường Hàng Không của
Công Ty .........................................................................................................................65

Bảng 4.12. Kết Quả Khảo Sát Nhân Viên Của Công Ty Tự Đánh Giá về Kỹ Năng
Nghiệp Vụ Của Mình ....................................................................................................69

x


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1 Sơ Đồ Tổ Chức của Công Ty ...........................................................................9
Hình 2.2 Biểu Đồ Thể Hiện Doanh Thu của Công Ty Trong 3 Năm (2008-2010) .....14
Hình 2.3 Biểu Đồ Thể Hiện Doanh Thu của Công Ty Trong Quý I Năm 2011 ...........15
Hình 3.1. Sơ Đồ Các Bước Nghiệp Vụ Giao Nhận Truyền Thống ...............................18
Hình 4.1. Biểu Đồ Thể Hiện Tình Hình XNK của Việt Nam Trong Gần Đây (2007 –
2010) ..............................................................................................................................33
Hình 4.2. Biểu Đồ Thể Hiện Doanh Thu của Công Ty Trong 3 Năm (2008-2010) .....34
Hình 4.3. Biểu Đồ Cơ Cấu Kinh Doanh Theo Lĩnh Vực của Công Ty Trong 3 Năm
(2008 – 2010).................................................................................................................36
Hình 4.4. Biểu Đồ Thể Hiện Tốc Độ Tăng Doanh Thu và Lợi Nhuận của Công Ty Qua
3 Năm 2008-2010 ..........................................................................................................38
Hình 4.5. Biểu Đồ Thể Hiện Cơ Cấu Doanh Thu Theo Lĩnh Vực Kinh Doanh của
Công Ty Trong Quý I Năm 2011 ..................................................................................39
Hình 4.6. Biểu Đồ Thể Hiện Doanh Thu XNK của Công Ty Qua 3 Năm (2008 – 2010)
.......................................................................................................................................41
Hình 4.7. Biểu Đồ Thể Hiện Doanh Thu XNK của Công Ty Trong Quý I Năm 2011 42
Hình 4.8. Biểu Đồ Thể Hiện Doanh Thu Dịch Vụ Giao Nhận XK-NK (AIR) của Công
Ty Trong 3 Năm 2008 – 2010 .......................................................................................44
Hình 4.9. Biểu Đồ Thể Hiện Doanh Thu Dịch Vụ Giao Nhận XNK (AIR) của Công Ty
Trong Quý I Năm 2011 .................................................................................................45
Hình 4.10. Biểu Đồ Thể Hiện Sự Đánh Giá của Nhân Viên Về Việc Công Ty Đã Thực
Hiện Nghiệp Vụ GNHH NK Bằng Đường HK .............................................................61
Hình 4.11. Biểu Đồ Thể Hiện Sự Đánh Giá của Nhân Viên Về Việc Công Ty Có Cần

Thay Đổi Gì Trong Quy Trình GNHH NK Bằng Đường HK ......................................62
Hình 4.12. Biểu Đồ Thể Hiện Sự Đánh Giá của Nhân Viên Về Việc Thay Đổi Các
Bước Thực Hiện Quy Trình GNHH NK Bằng Đường HK của Công Ty .....................63
Hình 4.13. Biểu Đồ Thể Hiện Sự Đánh Giá của Nhân Viên Về Uy Tín Chất Lượng
Công Ty Trong Việc Thực Hiện Quy Trình GNHH NK Bằng Đường HK ..................64
xi


Hình 4.14. Biểu Đồ Thể Hiện Sự Đánh Giá của Khách Hàng Về Việc Công Ty Đã
Thực Hiện Nghiệp Vụ GNHH NK Bằng Đường HK ...................................................66
Hình 4.15. Biểu Đồ Thể Hiện Sự Đánh Giá của Khách Hàng Về Việc Công Ty Có Cần
Thay Đổi Gì Trong Quy Trình GNHH NK Bằng Đường HK ......................................67
Hình 4.16. Biểu Đồ Thể Hiện Sự Đánh Giá của Khách Hàng Về Việc Thay Đổi Các
Bước Thực Hiện Quy Trình GNHH NK Bằng Đường HK của Công Ty .....................67
Hình 4.17. Biểu Đồ Thể Hiện Sự Đánh Giá của Khách Hàng Về Uy Tín Chất Lượng
Công Ty Trong Việc Thực Hiện Quy Trình GNHH NK Bằng Đường HK ..................68
Hình 4.18. Biểu Đồ Thể Hiện Sự Tự Đánh Giá về Kỹ Năng Nghiệp Vụ Giao Nhận
Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Đường Hàng Không của Mỗi Nhân Viên .......................70
Hình 4.19. Biểu Đồ Thể Hiện Sự Đánh Giá Về Sự Khó Khăn của Những Công Việc
Trong Việc Thực Hiện Nghiệp Vụ Giao Nhận Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Đường
Hàng Không...................................................................................................................71
Hình 4.20. Biểu Đồ Thể Hiện Sự Đánh Giá Về Sự Thành Thạo Của Nhân Viên Trong
Việc Kê Khai Tờ Khai Hải Quan .................................................................................72
Hình 4.21. Biểu Đồ Thể Hiện Sự Đánh Giá Về Kỹ Năng Nắm Vững Mức Thuế Trong
Kê Khai Tờ Khai Hải Quan của Nhân Viên ..................................................................72
Hình 4.22. Biểu Đồ Thể Hiện Sự Đánh Giá Về Kỹ Năng Phân Tích Hàng Hóa Theo
Hệ Thống Điều Hòa HS ................................................................................................73
Hình 4.23. Biểu Đồ Thể Hiện Việc Nhân Viên Công Ty Học Thêm các Lớp Đào Tạo
Bồi Dưỡng Kỹ Năng Nghiệp Vụ ...................................................................................74


xii


DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ Lục 1. Bộ Chứng Từ Nhập Khẩu Hàng Hóa Đường Hàng Không
Phụ Lục 2. Bảng Câu Hỏi Khảo Sát Về Việc Đánh Giá Quy Trình Thực Hiện Nghiệp
Vụ Giao Nhận Hàng Hóa Nhập Khẩu và Bảng Câu Hỏi Khảo Sát Đánh Giá về Kỹ
Năng Nghiệp Vụ Của Nhân Viên Công Ty TNHH TM DV XNK Lâm Hoàng
Phụ Lục 3. Danh Sách Các Cảng Hàng Không Trên Thế Giới

xiii


CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU

1.1. Đặt vấn đề
Ngày nay với xu hướng toàn cầu hóa, nền kinh tế nhanh chóng phát triển trong
nhiều lĩnh vực ngành nghề đặc biệt sôi động nhất có lẽ là trong lĩnh vực kinh tế thương
mại. Tất cả các quốc gia dù có chế độ chính trị khác nhau thì lĩnh vực ngoại thương
xuất nhập khẩu cũng đều là ngành mũi nhọn của các nước, tập trung phát triển cho
ngoại thương là quốc sách hàng đầu của các quốc gia. Với sự phát triển không ngừng
đó, các nước ngày càng xích lại gần nhau hơn, biên giới các quốc gia bây giờ chỉ còn ý
nghĩa về mặt hành chính. Đây cũng là một thuận lợi cơ bản cho sự phát triển của
ngành Hàng không dân dụng của các quốc gia, ngành Hàng không giúp cho sự giao
thương ngày càng nhanh chóng thuận tiện hơn. Hòa chung vào xu thế đó Việt Nam đã
đạt được những nỗ lực to lớn đổi mới mọi mặt mà trọng tâm đổi mới chiến lược kinh
tế với nội dung cơ bản xuyên suốt là chuyển đổi từ cơ chế bao cấp sang thị trường với
chính sách đa phương hóa, đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại. Những cải cách mạnh
mẽ trong hệ thống chính sách đã phát huy tiềm năng của đất nước góp phần ổn định

tạo đà cho sự phát triển của đất nước trên mọi mặt đời sống, kinh tế xã hội. Một trong
những yếu tố quan trọng giúp cho Việt Nam đạt được những kết quả như vậy là do
đường lối chính sách đúng đắn của Đảng và Nhà nước đặc biệt là do chính sách đầu tư
phát triển những ngành kinh tế mũi nhọn, mang lại hiệu quả kinh tế cao mà ngành
Hàng không dân dụng được Đảng và Nhà Nước xác định ưu tiên phát triển nhằm mục
đích thúc đẩy phát triển thương mại quốc tế của Việt Nam... Có thể nói vận tải hàng
không là chất xúc tác đặc biệt thúc đẩy nền kinh tế quốc dân phát triển và mở đường
hàng không cũng có nghĩa là mở rộng hợp tác về kinh tế, về quan hệ chính trị và giao
lưu văn hóa xã hội.
Hiểu được tầm quan trọng trong việc thúc đẩy thương mại quốc tế giữa các
1


quốc gia, đẩy mạnh sự phát triển của vận tải Hàng không, các doanh nghiệp ngày càng
chuyên môn hóa hơn trong từng lĩnh vực ngành nghề của mình.
Hoạt động giao nhận hàng xuất nhập khẩu bằng đường hàng không là một
trong những hoạt động đa dạng và phức tạp với bộ chứng từ bao gồm nhiều loại chứng
từ khác nhau nên còn nhiều hạn chế như: bộ chứng từ dễ bị sai sót, thời gian làm thủ
tục còn mất nhiều thời gian...mà hiện nay thị trường giao nhận của Việt Nam hết sức
sôi động, có rất nhiều công ty tham gia hoạt động trong lĩnh vực này cạnh tranh quyết
liệt. Cho nên vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp là làm thế nào để nâng cao quy trình
nghiệp vụ, đảm bảo chất lượng của hàng hoá cũng như thời gian làm thủ tục nhanh
chóng, kịp tiến độ giao hàng cho khách hàng. Do đó, hoàn thiện công tác giao nhận
hàng xuất nhập khẩu bằng đường hàng không của ngành Hàng không Việt Nam là một
yếu tố quan trọng để phát triển kinh tế xã hội, nó không thể tách rời quá trình phát
triển của nền kinh tế Việt Nam với khu vực và thế giới.
Chính vì những lý do trên em đã thực hiện đề tài “PHÂN TÍCH QUY TRÌNH
GIAO NHẬN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG TẠI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XNK LÂM HOÀNG”. Đề tài đi sâu
vào tìm hiểu phân tích quy trình giao nhận hàng hóa XNK bằng đường hàng không

đặc biệt là lĩnh vực nhập khẩu, đề tài khoá luận tốt nghiệp với mong muốn đánh giá
phân tích đầy đủ về tình hình hoạt động của công ty, đặc biệt là phân tích sâu quy trình
nghiệp vụ giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không của công ty, từ đó
đưa ra một số giải pháp giúp khắc phục những khuyết điểm những khó khăn của công
ty, đồng thời phát huy những điểm mạnh để công ty ngày càng phát triển hơn.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1 Mục tiêu chung
Nghiên cứu nghiệp vụ giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không
và đi sâu vào phân tích quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng
không tại công ty TNHH thương mại dịch vụ XNK Lâm Hoàng.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Tìm hiểu đánh giá về quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng
đường hàng không của công ty
2


Nhận xét, đánh giá về việc thực hiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa
nhập khẩu bằng đường hàng không của công ty
Đưa ra những giải pháp để giúp công ty thực hiện tốt hơn lĩnh vực giao nhận
hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không
Đưa ra những kết luận và kiến nghị cho công ty nói riêng và cho ngành giao
nhận hàng hóa nói chung để giúp hoàn hiện thiện hơn trong quy trình thực hiện nghiệp
vụ giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không.
1.3 Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi thời gian: từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2011.
Phạm vi không gian: tại công ty TNHH thương mại dịch vụ XNK Lâm Hoàng.
Phạm vi nghiên cứu: lĩnh vực kinh doanh xuất nhập khẩu của công ty khá đa
dạng, mỗi lĩnh vực là một mảng kinh doanh quan trọng của công ty. Đề tài này tập
trung nghiên cứu trong phạm vi “quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa nhập khẩu
bằng đường hàng không” của công ty.

1.4. Cấu trúc luận văn
Luận văn gồm 5 chương:
Chương 1: Mở Đầu
Nêu lên vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu và sơ
lược về cấu trúc luận văn.
Chương 2: Tổng quan
Giới thiệu tổng quan về công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ XNK Lâm Hoàng
và định hướng phát triển của công ty.
Chương 3: Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Nêu lên những cơ sở lý luận cho việc nghiên cứu đề tài, và nêu lên phương
pháp nghiên cứu mà đề tài đã sử dụng.
Chương 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận
Trình bày kết quả nghiên cứu mà đề tài đã thực hiện như tình hình kinh doanh
của công ty, đặc biệt là tình hình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng
không của công ty.

3


Chương 5: Kết luận và kiến nghị
Dựa vào những kết quả nghiên cứu được chương 5 đưa ra kết luận cho đề tài,
đồng thời đưa ra những kiến nghị đối với nhà nước, các cơ quan ban ngành liên quan,
đặc biệt là công ty TNHH TM DV XNK Lâm Hoàng nói riêng và các công ty logistics
nói chung về nghiệp vụ giao nhận hàng hóa NK bằng đường hàng không.

4


CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN


2.1. Khái quát về công ty
2.1.1. Giới thiệu chung về công ty
Tên công ty bằng tiếng việt: Công ty TNHH thương mại dịch vụ XNK Lâm
Hoàng
Tên công ty bằng tiếng anh: Lam Hoang Commercial Import-Export Services
Company Limited
Tên giao dịch: Lam Hoang Logistics Co., Ltd
Logo công ty:

Trụ sở chính: 337/2/3 Lê văn sỹ - Phường 1 - Quận Tân Bình – TP.HCM.
Văn phòng đại diện 1: Cảng Cát Lái – Quận 2 – TP.HCM.
Văn phòng đại diện 2: Sân bay Tân Sơn Nhất – Quận Tân Bình –
TP.HCM.
Điện thoại: (84-8) 66710531 - 62970224
Fax: (84-8) 62970223
Mã số thuế: 0303427846
Email: ;
Website: www.lamhoanglogistics.com
Vốn điều lệ: 2.000.000.000 VNĐ
Mở tài khoản tại ngân hàng Vietcombank TP.HCM
5


Giấy phép kinh doanh số 0309944596 do sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 26 /
04 / 2007.
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Lâm Hoàng
được thành lập 4/2007
Khi mới thành lập đội ngũ nhân viên ban đầu còn ít và non nớt, chưa có kinh

nghiệm và chuyên môn cao. Công ty trong thời gian này phát triển rất chậm phụ thuộc
chủ yếu vào lượng khách hàng quen thuộc của Ban giám đốc nhằm duy trì việc kinh
doanh và tìm kiếm, phát triển khách hàng mới.
Nằm ở vị trí khá thuận lợi cho việc kinh doanh của công ty, giáp ranh với nhiều
quận – nơi tập trung hầu hết các hãng tàu và các công ty trong lĩnh vực vận chuyển
giao nhận. Thuận tiện cho việc giao thương, tiếp xúc và học hỏi. Ngoài ra, vị trí này
còn nằm gần các tổ chức, văn phòng thương mại, dịch vụ hỗ trợ hoặc có liên quan đến
vận tải quốc tế và gần các cảng chính của thành phố Hồ Chí Minh như Tân Cảng, cảng
Khánh Hội, cảng Bến Nghé, cảng ICD Phước Long…rất thuận lợi cho việc đi lại, chủ
động tốt trong công việc.
Hiện tại, hoạt động kinh doanh của công ty đã ổn định và đang từng bước phát
triển vững mạnh, số lượng khách hàng không ngừng gia tăng. Bên cạnh đó, công ty
cũng đang cố gắng hoàn thiện hơn về cơ sở vật chất kỹ thuật cũng như đội ngũ nhân sự
để vững bước trên con đường hội nhập kinh tế quốc tế.
2.1.3. Loại hình và quy mô của công ty
Lâm Hoàng logistics là công ty trách nhiệm hữu hạn, kinh doanh loại hình dịch
vụ vận tải quốc tế và giao nhận hàng hoá xuất nhập khẩu.
Quy mô của công ty thuộc loại doanh nghiệp vừa và nhỏ, thị trường hoạt động
của công ty chủ yếu ở trong nước, thị trường nước ngoài chưa được chú trọng và mở
rộng, thị trường nước ngoài chủ yếu hoạt động thông qua trung gian là các đại lý và
hãng tàu có quan hệ đối tác với Công ty ở nước ngoài
2.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty
2.2.1. Chức năng của công ty
Là cầu nối giữa cá nhân, tổ chức xuất nhập khẩu (shipper) và các công ty tàu
biển (shipowner).
6


Tư vấn cho các doanh nghiệp, cá nhân xuất nhập khẩu về vận tải hàng hoá,
cước và tàu biển quốc tế.

Tư vấn về thủ tục thông quan hàng hoá xuất nhập khẩu, nhận thông quan hàng
hoá xuất nhập khẩu và vận chuyển hàng hoá nội địa.
2.2.2. Nhiệm vụ của công ty
Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của công ty là giảm tối đa chi phí vận chuyển,
thông quan hàng hoá xuất nhập khẩu cho các doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xuất nhập
khẩu trong nước.
Xúc tiến nhanh việc giao nhận, vận chuyển hàng hoá giữa nhà nhập khẩu và
nhà xuất khẩu trong và ngoài nước. Cung cấp kịp thời các dịch vụ tư vấn về thông
quan hàng hoá, phương thức vận chuyển và các vấn đề khác về vận tải bảo hiểm.
Kiềm hãm, giảm bớt dòng lưu chuyển của đồng ngoại tệ ra nước ngoài, góp
phần cân bằng cán cân thanh toán của quốc gia.
Tham gia thúc đẩy các doanh nghiệp chủ động giành quyền lợi trong việc thuê
tàu, tìm kiếm lợi nhuận trong chính công ty mình.
2.3. Các dịch vụ mà công ty cung cấp
Công ty Lâm Hoàng là nhà cung cấp các dịch vụ chuyên nghiệp trong lĩnh vực
vạn tải quốc tế, khai thuế Hải quan hàng hóa XNK.


Cung cấp dịch vụ khai báo hải quan (CUSTOM CLEARANCE), thông

quan hàng hoá


Inland Transportation – Vận chuyển nội địa hàng hóa XNK



Door To Door, Door To Port, Port To Port Service – Giao nhận hàng hóa

theo phương thức Door To Door, Door To Port & Port To Port



Project, Special - Oversize Cargo Handling & Packing, Warehouse

Service – Giao nhận hàng dự án, hàng đặc biệt, hàng quá khổ, kho bãi


Chuẩn bị các hoá đơn cho các loại phí có thuế VAT



Cung cấp vận đơn, giấy chứng nhận xuất xứ



Cung cấp lịch tàu, tình trạng an toàn tàu đi biển của tàu như: tuổi tác,

mớm nước, nguồn gốc, quốc tịch…


Mua bảo hiểm



Kiểm tra tính chính xác của L/C trong thanh toán quốc tế
7





Thông báo giá cước vận tải quốc tế và các chi phí khác liên quan đến vận



Phụ phí nhiên liệu (BAF – Bulker Adjusment Factor: phụ phí xăng dầu

tải
(cho tuyến Châu Âu)


Phụ phí tiền tệ(CAF – Currency Adjusment Factor)



Phí vận đơn (B/L – Bill of Lading)



Phí cầu cảng (THC – Terminal Handling Charge)



Phí bốc xếp (CFS – Container Freight Station)



Phí chứng từ




Phí chứng nhận xuất xứ (C/O – Certificate of Origin)…



Tư vấn cho các công ty, doanh nghiệp xuất nhập khẩu về các vấn đề liên

quan đến vận tải. Trợ giúp các giải pháp XNK tối ưu.
2.4. Lĩnh vực hoạt động của công ty
Vận chuyển hàng hoá bằng đường biển (Sea), đường hàng không (Air) cho
hàng hoá xuất nhập khẩu. Phương thức vận chuyển bằng container (FCL), gom hàng lẻ
(LCL), và hàng rời (Breakbulk Cargo).
Vận chuyển hàng hoá nội địa bằng đường hàng không (Air), đường sắt (Train),
đường bộ (Truck) và đường sông (River) tới các địa điểm trong nước.
Dịch vụ giao nhận hàng hoá xuất nhập khẩu và khai thuế hải quan: thay mặt
khách hàng thực hiện các thủ tục hải quan và giao nhận hàng tận nơi theo yêu cầu của
khách hàng.
Các giao dịch khác như: đóng gói bao bì, mua bảo hiểm hàng hoá…

8


2.5. Bộ máy tổ chức hoạt động và nhân sự hiện tại của công ty
2.5.1. Sơ đồ tổ chức
Hình 2.1 Sơ Đồ Tổ Chức của Công Ty

BAN GIÁM ĐỐC

PHÒNG
KINH
DOANH


PHÒNG

PHÒNG

CHỨNG

KẾ

TỪ

TOÁN

PHÒNG

BỘ

PHÒNG

BỘ

XUẤT

PHẬN

DỰ

PHẬN

NHẬP


KHO

ÁN

KHẨU

VẬN

BỘ

BỘ

PHẬN

PHẬN

GIAO

CHỨNG

NHẬN

TỪ

IT

Nguồn: Phòng Nhân Sự

9



2.5.2. Nhân sự hiện tại của công ty
Bảng 2.1 Bảng Số Liệu Cơ Cấu Nhân Sự Hiện Tại của Công Ty

Tên phòng ban

Số

Độ tuổi

lượng

Trình độ

Phòng kinh doanh

5

22 – 31

Cao đẳng trở lên

Phòng kế toán

2

25 – 35

Đại học


Phòng nhân sự

2

25-35

Đại học

Phòng chứng từ

3

25 – 30

Đại học

Phòng

Bộ phận chứng từ

3

23 – 28

Cao đẳng trở lên

XNK

Bộ phận giao nhận


5

21 - 30

Cao đẳng trở lên

Bộ phận kho vận

3

25 – 35

Trung cấp trở lên

Phòng dự án

2

27 - 30

Đại học

Bộ phận IT

2

24 - 29

Đại học


Tổng

27
Nguồn: Phòng Nhân Sự

2.6. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban
2.6.1. Ban Giám Đốc
a. Chức năng
Nâng cao nghiệp vụ và kinh nghiệm cho toàn công ty, khai thông mọi ách tắc,
làm thông thoáng và đẩy mạnh tốc độ xử lý công việc, nâng cao hiệu quả làm việc.
Hướng đến mục tiêu hoàn thành kế hoạch đề ra để phát triển công ty một cách toàn
diện.
b. Nhiệm vụ
Quản lý và điều tiết mọi công việc của các phòng ban, tiếp nhận thông tin và xử
lý những việc ngoài khả năng và trách nhiệm của các phòng ban. Hướng dẫn những kỹ
năng nghiệp vụ và kinh nghiệm cho tất cả các nhân viên trong công ty.
Tiếp những khách hàng quan trọng, quản lý tài chính, giám sát thúc đẩy tiến độ
của mọi công việc.
2.6.2. Phòng kế toán
a. Chức năng
10


Quản lý sổ sách, chứng từ, quản lý tài chính, thu chi tài chính và lưu trữ hồ sơ
một cách hiệu quả nhất cho công ty. Giải quyết tất cả các vấn đề về kế toán, đánh giá
và đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng và quản lý tài chính, kế toán
cho công ty.
b. Nhiệm vụ
Xuất hoá đơn, khai báo thuế, làm bảng lương cho các nhân viên của công ty,

thu tiền của khách hàng trong và ngoài nước, ứng tiền cho nhân viên để phục vụ cho
công việc.
Ghi chép và lưu trữ tất cả các hồ sơ chứng từ liên quan đến tình hình hoạt động
kinh doanh của công ty, báo cáo tài chính và đánh giá tình hình sử dụng vốn của công
ty.
Quyết toán tài chính hàng tháng, hàng quý và hàng năm, tổng kết sổ sách,
chứng từ, tài chính, thu chi, lãi lỗ cho Ban giám đốc công ty.
2.6.3. Phòng nhân sự
a. Chức năng
Quản lý nhân sự hiện tại của công ty, hỗ trợ giúp các phòng ban khác trong việc
tuyển dụng nhân sự mới.
b. Nhiệm vụ
Quản lý nhân viên hiện tại của công ty: hồ sơ, các chính sách hỗ trợ, quản lý về
thời gian làm việc của nhân viên. Hỗ trợ về nhân sự cho các phòng ban khác
2.6.4. Phòng kinh doanh
a. Chức năng
Mở rộng thị trường, duy trì và chăm sóc khách hàng, đạt mục tiêu doanh số,
vạch kế hoạch nhằm phát triển công ty về lợi nhuận và thị trường.
b. Nhiệm vụ
Tìm hiểu, nắm bắt thị trường giá cước vận tải quốc tế thông qua các hãng tàu và
đại lý vận tải trong và ngoài nước. Tìm kiếm, khai thác khách hàng cung cấp cước vận
tải quốc tế và dịch vụ khai báo hải quan hàng hoá xuất nhập khẩu.
Tư vấn cho khách hàng về cước vận tải, giải thích những ưu điểm, nhược điểm
về việc giành quyền thuê tàu, thuê phương tiện vận tải, bảo hiểm trong incoterm hiện
hành và thủ tục thông quan xuất nhập khẩu.
11


×