Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi tuyển sinh 10 của Thừa Thiên Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.82 KB, 4 trang )

Sở Giáo dục và đào tạo Kỳ THI TUYểN SINH LớP 10 chuyên QuốC HọC
Thừa Thiên Huế Môn: TOáN - Năm học 2007-2008
Đề chính thức Thời gian làm bài: 150 phút
Bi 1: (2 im)
Gii h phng trỡnh:



=
=+
82
82
2
2
xy
yx
Bi 2: (2 im)
Chng minh rng phng trỡnh:
( )
4 2 2 4
2 2 3 0x m x m
+ + + =
luụn cú 4 nghim
phõn bit
1 2 3 4
, , ,x x x x
vi mi giỏ tr ca
m
.
Tỡm giỏ tr
m


sao cho
2 2 2 2
1 2 3 4 1 2 3 4
11x x x x x x x x
+ + + + ì ì ì =
.
Bi 3: (3 im)
Cho hỡnh vuụng c nh PQRS. Xột mt im M thay i trờn cnh PQ (M

P, M

Q). ng thng RM ct ng chộo QS ca hỡnh vuụng PQRS ti E.
ng trũn ngoi tip tam giỏc RMQ ct ng thng QS ti F (F

Q). ng
thng RF ct cnh SP ca hỡnh vuụng PQRS ti N.
1. Chng t rng:
ã
ã
ã
ERF QRE +SRF
=
.
2. Chng minh rng khi M thay i trờn cnh PQ ca hỡnh vuụng PQRS thỡ
ng trũn ngoi tip tam giỏc MEF luụn i qua mt im c nh.
3. Chng minh rng: MN = MQ + NS.
Bi 4: (2 im)
Tỡm tt c cỏc cp s nguyờn
,p q
sao cho ng thc sau ỳng:


1232
+=+
qppqqp
Bi 5: (1 im)
Chng minh vi mi s thc
, ,x y z
luụn cú:

( )
2x y z y z x z x y x y z x y z
+ + + + + + + + + +
Ht

SBD thớ sinh: ................. Ch ký GT1: ..............................
1
Sở Giáo dục và đào tạo Kỳ THI TUYểN SINH LớP 10 chuyên QuốC HọC
Thừa Thiên Huế Môn: TOáN - Năm học 2007-2008
P N - THANG IM
BI NI DUNG im
B.1



=
=+
82
82
2
2

xy
yx
(2)
Ta cú :
( ) ( )
2 2
2 2 0x y y x+ =
.
0,25
Hay
( ) ( )
2 0x y x y+ + =
.
0,25
+ Nu
0x y+ =
, thay
y x=
vo phng trỡnh u thỡ:
2 2
2 8 2 8 0x x x x = =
0,25
Gii ra :
4; 2x x= =
0,25
Trng hp ny h cú hai nghim :
( ) ( )
; 4; 4x y =
;
( ) ( )

; 2;2x y =
0,25
+ Nu
2 0x y + =
, thay
2y x= +
vo phng trỡnh u thỡ:
( )
2 2
2 2 8 2 4 0x x x x+ + = + =
.
0,25
Gii ra:
1 5; 1 5x x= = +
.
0,25
Trng hp ny h cú hai nghim:
( )
( )
; 1 5;1 5x y =
;
( )
( )
; 1 5;1 5x y = + +
0,25
B.2
( )
4 2 2 4
2 2 3 0x m x m
+ + + =

(1)
(2)
t :
2
t x=
, ta cú :
( )
2 2 4
2 2 3 0t m t m + + + =
(2) (
0t
) .
0,25
Ta chng t (2) luụn cú hai nghim :
1 2
0 t t< <
.
0,25
( ) ( )
2
2 4 2
' 2 3 4 1 0m m m = + + = + >
vi mi
m
.Vy (2) luụn cú hai nghim phõn
bit
1 2
,t t
.
0,25

4
1 2
3 0t t mì = + >
vi mi
m
.
0,25
( )
2
1 2
2 2 0t t m+ = + >
vi mi
m
.
0,25
Do ú phng trỡnh (1) cú 4 nghim :
1
t

,
1
t
+
,
2
t

,
2
t

+
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
1 2 3 4 1 2 3 4 1 1 2 2 1 1 2 2
x x x x x x x x t t t t t t t t
+ + + + ì ì ì = + + + + ì ì ì


( )
1 2 1 2
2 t t t t= + + ì
0,25
( )
2 2 2 2 2 4 4 2
1 2 3 4 1 2 3 4
4 2 3 4 11x x x x x x x x m m m m+ + + + ì ì ì = + + + = + +
.
0,25
2 2 2 2 4 2 4 2
1 2 3 4 1 2 3 4
11 4 11 11 4 0 0x x x x x x x x m m m m m+ + + + ì ì ì = + + = + = =
0,25
1
B.3 3 đ
Câu3.
1
(1đ)
Hình vẽ đúng 0,25

Đường tròn ngoại tiếp tam giác RMQ có
đường kính RM .
·
·
·
0
45ERF MRF MQF= = =
(3)
0,25
F nằm trong đọan ES.
· ·
·
0
90 QRE ERF FRS= + +
Do đó :
·
·
0
45QRE SRF+ =
(4)
0,25
Từ (3) và (4) :
· ·
·
ERF QRE SRF= +
.
0,25
Câu3.
2
(1đ)

Ta chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF luôn qua điểm cố định P. 0,25
Ta có :
·
·
0
45NSE NRE= =
. Do đó N, S, R, E ở trên đường tròn đường kính NR.
0,25
Ta cũng có:
·
·
0
45FME FNE= =
. Do đó N, F, E, M ở trên đường tròn đường kính MN.
0,25
Do
·
0
90MPN =

nên đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF đi qua điểm P.
0,25
Câu3.
3
(1đ)
Tam giác RMN có hai đường cao MF và NE. Gọi H là giao điểm của MF và NE, ta có
RH là đường cao thứ ba. RH vuông góc với MN tại D. Do đó :
·
·
DRM ENM=

.
0,25
Ta có:
·
·
ENM EFM=
(do M, N, F, E ở trên một đường tròn);
·
· ·
EFM QFM QRM= =
(do M, F, R, Q ở trên một đường tròn). Suy ra:
·
·
DRM QRM=
. D nằm trong đọan MN.
0,25
Hai tam giác vuông DRM và QRM bằng nhau, suy ra : MQ = MD 0,25
Tương tự : Hai tam giác vuông DRN và SRN bằng nhau, suy ra : NS = ND .
Từ đó : MN = MQ+NS
0,25
B. 4
1232
+−−=−+−
qppqqp
(
α
)
(2đ)
Điều kiện:
2 0,p − ≥


3 0,q − ≥

2 1 0.pq p q− − + ≥
(p, q là các số nguyên)
0,25
Bình phưong hai vế của (
α
) : 2
2 3 3 2 6p q pq p q− × − = − − +
.
0,25
Hay :
( ) ( )
2 ( 2)( 3) 2 3p q p q− − = − −
.
0,25
Tiếp tục bình phương :
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
4 2 3 2 3p q p q− − = − −
.
0,25
+ Nếu
2p =
thì (
α
) trở thành:
0
+

3

q
=
3

q
, đúng với mọi số nguyên
3q ≥

tùy ý.
0,25
D
H
N
F
E
M
S
R
Q
P
2
+ Nếu
3q =
thì (
α
) trở thành:
2


p
+
0
=
2

p
,đúng với mọi số nguyên
2p ≥

tùy ý.
0,25
+ Xét
2p >

3q >
. Ta có :
( ) ( )
4 2 3p q= − −
( p, q là các số nguyên)
Chỉ xảy ra các trường hơp :
1/
2 1,p − =

3 4q − =
; 2/
2 2,p − =

3 2q − =
; 3/

2 4,p − =

3 1q − =
.
0,25
Ta có thêm các cặp (p; q): (3; 7) , (4; 5) , (6, 4) .
Kiểm tra lại đẳng thức (
α
):
1
+
4
=
9
;
2
+
2
=
8
;
4
+
1
=
9
0,25
B.5

)(2 zyxzyxyxzxzyzyx

++≥+++−++−++−+
(*)
(1đ)
Đặt:
,a x y z= + −

,b y z x= + −
c z x y= + −
. Trong ba số a, b, c bao giờ cũng có ít
nhất hai số cùng dấu, chẳng hạn:
0a b
× ≥
.
Lúc này :
zyx
−+
+
zxy
−+
=
a
+
b
=
ba
+
= 2
y
0,25
Ta có :

x y z a b c+ + = + +
;
2x a c
= +
;
2z b c
= +
. Do đó để chứng minh (*) đúng, chỉ
cần chứng tỏ :
c
+
cba
++

ca
+
+
cb
+
(**) đúng với
0a b× ≥
.
0,25
Ta có:
(**)
( )
2 2
c a b c ab a c b c ca cb c ab ca cb c ab⇔ × + + + ≥ + × + ⇔ + + + ≥ + + +
(***)
0,25

Đặt:
2
ca cb c A+ + =
;
ab B=
, ta có
B B=
(do a.b

0) ta có: (***)

A
+
B

BA
+

A
.
B

AB

AB

AB .
Dấu đẳng thức xảy ra trong trường hợp các số: a, b, c, a + b + c chia làm 2 cặp cùng
dấu. Ví dụ:
0ab ≥


( )
0c a b c+ + ≥
.
0,25
Chú ý: Có thể chia ra các trường hợp tùy theo dấu của a, b, c (có 8 trường hợp) để chứng
minh(*)
3

×