Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi tuyển sinh 10 Đại trà Hóa đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.68 KB, 5 trang )

Đề thi vào 10 đại trà Loại 2
Năm học: 2007 2008
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 50 câu, 5 trang)
(Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trớc một câu trả lời đúng nhất).
Đề câu 1 2 3 4 5.
Có các chất sau: NaHCO
3
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, MgCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
,
BaCO


3
Câu 1. Dãy gồm các chất đều là muối axit là:
A - NaHCO
3
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
B - Mg(HCO
3
), NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
,
C - Ca(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)

2
, BaCO
3
D - Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, CaCO
3
Câu 2. Dãy gồm các muối đều tan trong nớc là
A- CaCO
3
, BaCO
3
, Na
2
CO
3
, Mg(HCO
3
)
2
B - BaCO
3
, NaHCO
3

, Mg(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
C - CaCO
3
, BaCO
3
, NaHCO
3
, MgCO
3
D - Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3

)
2
Câu 3. Dãy gồm các chất đều có tính chất chung: bị nhiệt phân huỷ giải phóng khí cacbonic
và oxit bazơ là:
A - Na
2
CO
3
, MgCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, BaCO
3
B - NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
C - CaCO
3
, MgCO
3

, BaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
D - NaHCO
3
, CaCO
3
, MgCO
3
, BaCO
3
Câu 4. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A - Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, MgCO
3
B - NaHCO
3
, Ca(HCO

3
), Mg(HCO
3
), Ba(HCO
3
)
2
C - Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, BaCO
3
D - CaCO
3
, BaCO
3
, Na
2
CO
3
, MgCO
3
Câu 5. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch Ba(HCO
3
)

2
là:
A - Na
2
CO
3
, CaCO
3
B - NaHCO
3,
MgCO
3
C - K
2
SO
4
, Na
2
CO
3
D - NaNO
3
, KNO
3
Câu 6. Có các nguyên tố F, Cl, Br, I, O, S, N. Dãy các nguyên tố đều ở nhóm VII là:
A. F,

Cl, O, N C. O, I, S, F
B. F, Cl, Br, I D. F, I, N, Br
Câu 7. Có các nguyên tố F, Cl, Br, I, O, S, N. Dãy các nguyên tố đều ở chu kỳ II là:

A. F, Cl, Br, I C. N, Cl, Br, O
B. F, N, I D. N, O, F
Câu 8. Hãy chọn cách sắp xếp các kim loại đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần.
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
B. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe D. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
Câu 9. Có các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, K, Mg.
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng
A. Na, Al B. K, Na C. Al, Cu D. Mg, K
Câu 10. Có các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, K, Mg.
Dãy gồm các kim loại đều xảy ra phản ứng với dung dịch CuSO
4
là:
A. Na, Al, Cu C. Na, Al, Fe, K
B. Al, Fe, Mg, Cu D. K, Mg, Ag, Fe
1
Mã ký hiệu
Đ01H-08-TS10DT2
Câu 11. Có các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, K, Mg.
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nguội là
A. Na, Al, Cu, Mg C. Na, Fe, Cu, K, Mg
B. K, Mg, Cu D. K, Na, Al, Ag
Câu 12.
Thí nghiệm Hiện tợng
A. Cho dây nhôm vào cốc dựng dung
dịch NaOH đặc
1. Không có hiện tợng gì xảy ra

B. Cho lá đồng có quấn dây sắt xung
quanh vào dung dịch HCl đặc.
2. Bọt khí xuất hiện nhiều, kim loại tan dần
tạo thành dung dịch không mầu
C. Cho dây nhôm vào dung dịch CuCl
2
3. Bọt khí xuất hiện trên bề mặt lá đồng, sắt
tan dần tạo thành dung dịch mầu lục nhạt.
D - Cho dây Cu vào dung dịch FeSO
4
4 - Có chất rắn mầu đỏ tạo thành, màu dung
dịch nhạt dần, kim loại tan dần.
5 - Có bọt khí thoát ra, sắt tan dần
Ghép một trong các chữ cái A hoặc B, C, D chỉ nội dung thí nghiệm với một chữ số 1 hoặc
2, 3, 4 chỉ hiện tợng xảy ra cho phù hợp:
A. A - 2 ; B - 3 ; C - 4 ; D - 1
B. A - 1 ; B - 3 ; C - 4 ; D - 2
C. A - 3 ; B - 2 ; C - 4 ; D - 1
D. A - 2 ; B - 3 ; C - 1 ; D - 5
Câu 13. Phơng trình hóa học xảy ra giữa các chất sau, phơng trình phản ứng nào sai:
A. 2CO + O
2


2CO
2
B. 2Fe + 3Cl
2

2FeCl

3
C. 2Ag + Mg(NO
3
)
2


Mg + 2AgNO
3

D. 2H
2
SO
4
đặc + Cu

CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 14.
Ngâm bột magie d trong 10ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc đợc
chất rắn A và dung dịch B.
Cho A tác dụng hoàn toàn dung dịch HCl d. Khối lợng chất rắn còn lại sau phản ứng:
A. 2,12 gam B. 1,08 gam C. 1.35 gam D. 2,02 gam

Câu 15.
Ngâm bột magie d trong 10ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc đợc
chất rắn A và dung dịch B.
Thể tích dung dịch NaOH 1M (ml) vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B:
A. 10 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 16.
Có các khí sau: CO, CO
2
, H
2
, Cl
2
, O
2
.
1. Nhóm gồm các khí đều cháy đợc (phản ứng với oxi) là:
A. CO, CO
2
;

B. CO, H
2
; C. O
2
, CO
2
; D. Cl
2

, CO
2
Câu 17. Có các khí sau: CO, CO
2
, H
2
, Cl
2
, O
2
.
Nhóm gồm các khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thờng là:
A. H
2
, Cl
2
; B. CO, CO
2
; C. CO
2
, Cl
2
; D. Cl
2
, CO
Câu 18. Có các khí sau: CO, CO
2
, H
2
, Cl

2
, O
2
.
Nhóm các khí đều khử đợc oxit CuO ở nhiệt độ cao là:
A. CO, H
2
; B. Cl
2
, CO
2
; C. CO, CO
2
; D. Cl
2
, CO
Câu 19. Có các khí sau: CO, CO
2
, H
2
, Cl
2
, O
2
.
Nhóm gồm các khí đều phản ứng với nớc là:
A. CO, CO
2
; B. Cl
2

, CO
2
; C. H
2
, Cl
2
; D. H
2
, CO
Câu 20. Nhóm các nguyên tố phi kim đợc sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:
2
t
0
t
0
A - F, N, P, As; B - F, O, N, P, As
C - O, N, P, F, As; D - As, P, N, O, F
Câu 21. Nhóm các nguyên tố phi kim đợc sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần:
A. Si, Cl, S, P ; B. Cl, S, P, Si ; C. Si,S, P, Cl ; D. Si, Cl, P, S ;
Câu 22.
Đốt cháy 6 gam cacbon trong bình kín d oxi. Sau phản ứng cho 750ml dung dịch NaOH 1M
vào bình. Nồng độ mol của dung dịch thu đợc sau phản ứng (Coi thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể):
A. 0,35 M B. 0,25 M C. 0,33 M và 0,33 M D. 0,33 M
Câu 23.
Giấy quì tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào hỗn hợp dung dịch chứa:
A. 0,5 mol H
2
SO
4

và 1,5 mol NaOH
B. 1 mol HCl và 1 mol KOH
C. 1,5 mol Ca(OH)
2
và 1,5 mol HCl
D. 1 mol H
2
SO
4
và 1,7 mol NaOH
Câu 24.
Một dung dịch chứa 10 gam NaOH tác dụng với một dung dịch chứa 10 gam HNO
3
. Thử
dung dịch sau khi phản ứng bằng giấy quì.
Hãy cho biết màu quì tím biến đổi thế nào:
A. Hoá đỏ B. Hoá xanh
C. Không đổi màu D. Hoá xanh rồi hoá đỏ
Câu 25.
Có dung dịch AlCl
3
lẫn tạp chất là CuCl
2
. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối
nhôm:
A. AgNO
3
B. HCl C. Al D. Mg
Câu 26. Có hỗn hợp gồm bột nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách đợc sắt oxit bằng các
dung dịch lấy d:

A. HCl B. NaCl C. KOH D. HNO
3
Câu 27. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A - NaOH, Al, CuSO
4
, CuO
B - Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe
C - CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
D - NaOH, Al, CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe, CaO, Al
2
O
3
Câu 28. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:

A - H
2
SO
4
, CaCO
3
, CuSO
4
, CO
2
B - SO
2
, FeCl
3
, NaHCO
3
, CuO
C - H
2
SO
4
, SO
2
, CuSO
4
, CO
2
, FeCl
3
, Al

D - CuSO
4
, CuO, FeCl
3
, SO
2
Câu 29.
Ngời ta thực hiện thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Đốt hỗn hợp bột S và Fe trong bình kín theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lợng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu đợc chất rắn A
Thí nghiệm 2: Cho A phản ứng với dung dịch HCl d thu đợc khí B.
Thành phần của khí B
A. Chỉ có H
2
S B. Chỉ có H
2
C. H
2
S và H
2
D. SO
2
và H
2
S
Câu 30. Khối lợng gang chứa 3% C thu đợc, nếu có 2, 8 tấn khí CO đã tham gia phản ứng
hết với quặng hematít (hiệu suất của quá trình là 80%)
A. 3,07 tấn B. 3, 01 tấn C. 2,99 tấn D. 2,50 tấn
Câu 31. Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon.
Hợp chất không làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là:

3
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen
Câu 32. Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon.
Hợp chất ở trạng thái khí. Hợp chất đó là:
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen
Câu 33. Một hợp chất hữu cơ:
- Là chất khí ít tan trong nớc
- Hợp chất tham gia phản ứng cộng brom.
- Cháy toả nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nớc. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này
sinh ra cacbonic và 2 mol hơi nớc.
Hợp chất đó là:
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen
Câu 34. Có các chất: Metan, etilen, axetilen, benzen. Số chất có khả năng làm mất màu
dung dịch brom?
A. 2 B. 3 C. 4 D. Không có chất nào
Câu 35. Một hợp chất hữu cơ tạo bởi C, H và O. Một số tính chất của hợp chất:
- Là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nớc
- Hợp chất tác dụng với natri giải phóng khí hiđro; Hợp chất tham gia phản ứng tạo sản
phẩm este; Hợp chất không tác dụng với NaOH.
Hợp chất đó là:
A. CH
3
-O-CH
3
B. C
2
H
5
-OH C. CH
3

-COOH D. CH
3
COO-C
2
H
5

Câu 36. Một hợp chất:
- Làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ; Tác dụng đợc với một số kim loại, oxit bazơ, bazơ,
muối cacbonat.
Hợp chất có các tính chất trên do phân tử có chứa nhóm:
A. CH=O B. OH C. COOH D. CH
3
Câu 37. Nớc và axit axetic dễ trộn lẫn để tạo dung dịch. 80 ml axit axetic và 50 ml nớc đợc
trộn lẫn. Phát biểu nào dới đây là đúng?
A. Nứớc là dung môi
B. Axit axetic là dung môi
C. Cả hai là chất tan vì đều là chất lỏng
D. Cả hai là dung môi vì đều là chất lỏng
Câu 38. Cho các phản ứng hoá học sau.
1 C
2
H
5
OH + CH
3
-COOH có xúc tác H
2
SO
4

đặc, t
O

2 C
2
H
5
OH + NaOH
3 C
2
H
5
OH + NaCl
4 C
2
H
5
OH + Na
5 CH
3
COOH + NaOH
6 CH
3
COOH + NaCl
7 CH
3
COOH + Na
8 CH
3
COOH + Cu

Số lợng phơng trình xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 39. Một hợp chất hữu cơ:
- Là chất khí ít tan trong nớc
- Cháy toả nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nớc
- Hợp chất chỉ tham gia phản ứng thế clo, không tham gia phản ứng cộng clo.
Hợp chất đó là:
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D. C
6
H
6

Câu 40. Một hợp chất hữu cơ:
- Là chất khí ít tan trong nớc
- Hợp chất tham gia phản ứng cộng brom.
4
- Cháy toả nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nớc. Cháy hoàn toàn một thể tích khí
này cần 3 thể tích oxi sinh ra 2 thể tích hơi nớc và khí cacbonic.
Hợp chất đó là:
A. CH

4
B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D. C
6
H
6

Câu 41. Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom, ngời ta thu đợc
4,7 gam đibrometan.
Thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tích lần lợt là.
A. 20% và 80% B. 80% và 20%
C. 50% và 50% D. 40% và 60%
Câu 42. Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
. Axit axetic tác dụng đợc
với:
A. Tất cả các chất

B. MgO, KOH, Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
C. Mg, Cu, MgO, KOH
D. Mg, MgO, KOH, Na
2
SO
3
Câu 43. Cho sơ đồ sau:
Tinh bột glucozơ A
Cho biết là là chất nào sau đây:
A. Xenlulozơ B. Rợu etylic C. Axit axetic D. Metan
Câu 44. Khối lợng rợu etylic (kg) thu đợc khi cho lên men 1 tấn ngũ cốc chứa 81% tinh bột.
A. 400 B. 460 C. 640 D. 450
Câu 45. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. CH
3
OOH, (- C
6
H
10
O
5
)
n

C. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
B. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH D. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
Câu 46. Dãy

các chất đều phản ứng với axit HCl là:
A. CH

3
OOH, (- C
6
H
10
O
5
-)
n
, PE
B. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH, PVC
C. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
, C

2
H
5
OH
D. CH
3
COONa, CH
3
COOC
2
H
5
, (- C
6
H
10
O
5
-)
n
Câu 47. Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE
Câu 48. Có hỗn hợp A gồm rợu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na d thì
thu đợc 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.
43,39% rợu etylic và 56,61% axit axetic
B. 45,39% rợu etylic và 54,61% axit axetic
C. 33,39% rợu etylic và 66,61% axit axetic

D. 63,39% rợu etylic và 36,61% axit axetic
Câu 49. Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X mà khối lợng CO
2
bằng 66,165 % tổng
khối lợng của CO
2
và H
2
O thì công thức phân tử của X là:
A. C
6
H
6
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. C
8
H
10
Câu 50. Có 3 chất lỏng không màu: nớc, rợu etylic và axit axetic. Để phân biệt bằng phơng
pháp hoá học nên dùng các cặp chất thử nào là tốt nhất, nhanh nhất:
A. CaCO
3
và Na

B. CaCO
3
và quỳ tím
C. Na và quỳ tím
D. O
2
(đốt cháy) và CaCO
3
.
Hết
5

×