BÀI GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TPHCM
NĂM HỌC 2004 – 2005
Câu 1 : (4 điểm)
1/ Phương trình phản ứng với HCl :
2 KMnO
4
+ 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl
2
+ 5 Cl
2
+ 8 H
2
O
Fe
3
O
4
+ 8 HCl FeCl
2
+ 2 FeCl
3
+ 4H
2
O
• • Nếu R : Phi kim, RxOy không phản ứng với HCl.
• • Nếu R : Kim loạI, RxOy phản ứng theo phương trình.
RxOy
+ 2 y HCl
x RCl
2y
x
+ y H
2
O
2/ Tách hỗn hợp O
2
, HCl, CO
2
• • Dẫn hỗn hợp khí qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, khí Oxi (O
2
)
không tham gia phản ứng thoát ra, thu lấy ; HCl và CO
2
tham gia phản ứng
hết tạo kết tủa trắng CaCO
3
lắng phía dưới và dung dịch gồm CaCl
2
và
Ca(OH)
2
dư.
Ca(OH)
2
+ 2 HCl CaCl
2
(dd) + H
2
O
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
• • Thu lấy kết tủa trắng, rửa sạch rồi cho tác dụng với dung dịch HCl dư
khí thoát ra là CO
2
thu lấy.
CaCO
3
+ 2 HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
• • Cô cạn dung dịch CaCl
2
, Ca(OH)
2
đến khan, sau đó cho tác dụng với
H
2
SO
4
đậm đặc đun nóng, thu khí HCl thoát ra.
Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ 2 H
2
O
CaCl
2
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ 2 HCl
3/ Nhận biết 5 dung dịch :
H
2
SO
4
Na
2
SO
4
Na
2
CO
3
MgSO
4
BaCl
2
Fe
H
2
Không pư Không pư Không pư Không pư
H
2
SO
4
Không pư
CO
2
Không pư
BaSO
4
Có kết tủa.
hoặc có
Na
2
CO
3
kết tủa và
khí
Phương trình minh họa :
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2 HCl
Na
2
CO
3
+ MgSO
4
MgCO
3
+ Na
2
SO
4
Hay 2 Na
2
CO
3
+2MgSO
4
+H
2
O MgCO
3
.Mg(OH)
2
+ CO
2
+2Na
2
SO
4
Câu 2 : (4 điểm)
1/ Điều chế Etylaxetat và Poli etilen (PE) từ Glucôzơ
C
6
H
12
O
6
leân men röôïu
C
2
H
5
OH
+
2
2
CO
2
C
2
H
5
OH
+
O
2
leân men giaám
CH
3
COOH
+ H
2
O
CH
3
COOH
+
C
2
H
5
OH
H
2
SO
4
ññ,t
0
C
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
C
2
H
5
OH
H
2
SO
4
180
0
C
CH
2
=CH
2
+ H
2
O
n
CH
2
=CH
2
t
0
C, p, xt
-CH
2
- CH
2
-
n
2/ Định độ rượu :
Gọi x mol là số mol C
2
H
5
OH.
y mol là số mol H
2
O.
Phương trình phản ứng :
2 C
2
H
5
OH + 2 Na 2 C
2
H
5
ONa + H
2
x mol x/2 mol
2 H
2
O + 2 Na 2 NaOH + H
2
y mol y/2 mol
n H
2
= 2,8 : 22,4 = 0,125 mol
ó x + y = 0,25 (1)
Khối lượng hỗn hợp :
46 x + 18 y = 10,1 (2)
Giải phương trình (1), (2) ta được :
x = 0,2
y = 0,05
m C
2
H
5
OH = 46 x 0,2 = 9,2 gam
m H
2
O = 18 x 0,05 = 0,9 gam
V C
2
H
5
OH = 9,2 : 0,8 = 11,5 mL
V H
2
O = 0,9 : 1 = 0,9 mL
V dd rượu = 11,5 + 0,9 = 12,4 mL
Độ rượu = (Vrượu nguyên chất x 100
0
) : V dd rượu
= (11,5 x 100
0
) : 12,4 = 92,7
0
3/ Định CTPT của A và thể tích các chất trong hỗn hợp X
Đặt công thức tổng quát của anken là : CnH2n
(2 4)n
≤ ≤
.
Do thu được 1 hidrocacbon duy nhất nên
Số Cacbon trong anken = Số Cacbon trong axetilen = 2.
Suy ra CTPT của anken là : C
2
H
4
.
Gọi x,y,z (L) là thể tích của CnH2n, C
2
H
2
và H
2
trong hỗn hợp X
Phương trình phản ứng :
CH
2
= CH
2
Ni, t
0
C
+ H
2
CH
3
- CH
3
CH
CH
+ 2 H
2
Ni, t
0
C
CH
3
- CH
3
x
x
x
y
2y
y
Do thu được 0,5 lít khí C
2
H
6
nên:
• • Tổng thể tích hỗn hợp X :
x + y + z = 1,3 (1)
• • Thể tích khí H
2
tham gia phản ứng :
x + 2y = z (2)
• • Thể tích khí C
2
H
6
:
x + y = 0,5 (3)
Giải (1), (2), (3)
x = 0,2
y = 0,3
z = 0,8
Vậy :
V C
2
H
4
= 0,2 L
V C
2
H
2
= 0,5 L
V H
2
= 0,8 L
Câu 3 : ( 6 điểm )
1/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch A
a/ nHCl = 44,8 : 22,4 = 2 moL
m HCl = 2 x 36,5 = 73 g
m dd HCl = m HCl + m H
2
O = 73 + 327 = 400 g
C%HCl = (73 x 100%) : 400 = 18,25%
b/ n CaCO
3
= 50 : 100 = 0,5 mol
mHCl = (250 x 18,25) :100 = 45,625 gam
nHCl = 45,625 : 36,5 = 1,25 mol
Phương trình phản ứng:
CaCO
3
+ 2 HCl
CaCl
2
+
CO
2
+ H
2
O
Trước pư 0,5 mol 1,25 mol
Tgia pư 0,5 mol 1 mol 0,5 mol 0,5 mol
Sau pư 0 mol 0,25 mol 0,5 mol
Như vậy : trong dung dịch B có 0,5 mol CaCl
2
và 0,25 mol HCl dư.
m CO
2
= 0,5 x 44 = 22 g
m ddB = (250 + 50) - mCO
2
= 300 – 22 = 278 g.
Mà : C% HCl dư = [ (0,25 x 36,5) x 100%] : 278 = 3,28%
C% CaCl
2
= [ (0,5 x 111) x 100% ] : 278 = 19,96%
2/ Tính a và C
m H
2
SO
4
= (420 x 40) : 100 = 168 gam
Theo giả thuyết H
2
SO
4
dư, nên lượng CuO hết
Phương trình phản ứng :
CuO
+ H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
Tröôùc pö
Tgia pö
Sau pö
a (g)
168 (g)
a (g)
98a
80
(g)
160a
80
(g)
0 (g)
(168 -
98a
80
)
160a
80
(g)
m
ddX = m CuO + m dd H
2
SO
4
= ( a + 420 ) g
Mà :
C% H
2
SO
4
dư = 14%
ó [(168 – 98a/80).100%] : (a + 420) = 14 %
GiảI ra :
a = 80
Suy ra
C% CuSO
4
= [(160 a / 80).100%] : ( a + 420 ) = 32 %
3) 3) Định nguyên tử lượng của M
Gọi a là số mol MO tác dụng với axit H
2
SO
4
:
MO + H
2
SO
4
= MSO
4
+ H
2
O
a mol a mol a mol
khối lượng axit H
2
SO
4
tác dụng : 98a (g)
khối lượng dung dịch H
2
SO
4
dùng : (98a x 100) : 20 = 490 a (g)
khối lượng muối MSO
4
thu được : ( M
M
+ 96) a (g)
Nồng độ % của muối MSO
4
là 22,64 % :
C % = = 22,64 %
giải ra M
M
= 24 . Vậy nguyên tử lượng của M là : 24 đvC
Câu 4 :( 6 điểm)
1) Định CTPT của A
C
n
H
2n
+ 3n / 2 O
2
t
0
C
n CO
2
+ n H
2
O .
0,2 mol 0,2n mol 0,2n mol
Khối lượng sản phẩm thu được :
m CO
2
= 44 x 0,2n = 8,8n (g)
m H
2
O = 18 x 0,2n = 3,6n (g)
m CO
2
+ m H
2
O = 8,8n + 3,6n = 12,4n (g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng :
m dd sau = ( m CO
2
+ m H
2
O) + m dd NaOH = ( 12,4n + 295,2 ) (g)
Khối lượng NaOH ban đầu : m NaOH = = 59,04 (g)
Số mol NaOH : n NaOH = 59,04 : 40 = 1,476 mol
Do dư NaOH nên muối tạo thành khi cho CO
2
tác dụng với dung dịch NaOH là
muối trung tính Na
2
CO
3
theo phương trình phản ứng :
2NaOH + CO
2
= Na
2
CO
3
+ H
2
O .
Trước phản ứng : 1,476 mol 0,2n
Lúc phản ứng : 0,4n mol → 0,2n 0,2n mol
Sau phản ứng : ( 1,476 – 0,4n ) 0 0,2n (mol)
khốI lượng NaOH còn dư : m NaOH dư = ( 1,476 – 0,4n ) x 40
= ( 59,04 – 16n ) (g)
C% của NaOH còn dư là 8,45 % nên :
C %NaOH dư = 8,45% =
295,2 x 20
100
(59,04 – 16n ) . 100%
12,4n + 295,2
[ ( M
M
+ 96 ) a ] . 100 %
( M
M
+ 16 ) a + 490 a