ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
(Đề có 04 trang)
M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò:
TÝnh ®¬n ®iÖu vµ cùc trÞ cña hµm sè
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên
, thỏa mãn f ( x ) 0, x ( 1; 2 ) ,
f ( x ) = 0, x ( 2; 3 ) , f ( x ) 0, x ( 3; 5 ) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số f ( x ) đồng biến trên ( 2; 3 ) .
B. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( 3; 4 ) .
C. Với mọi a , b ( 2; 3 ) f ( a ) = f ( b ) .
D. Hàm số f ( x ) tồn tại cực trị trên ( 1; 5 ) .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm cấp hai trên
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 bằng số điểm cực trị của hàm số f ( x ) .
B. Nếu f ( x0 ) = 0 và f ( x0 ) = 0 thì x 0 không là điểm cực trị của hàm số.
C. Nếu x 0 là điểm cực trị của hàm số f ( x ) thì f ( x0 ) = 0 và f ( x0 ) 0.
D. Nếu f ( x0 ) = 0 và f ( x0 ) 0 thì x 0 là điểm cực trị của hàm số f ( x ) .
Câu 3: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y = x3 − 3x + 2.
A. ( −; −1) ( 1; + ) . B. ( −1; 1) .
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) =
C. ( −; −1) và ( 1; + ) .
D. ( −; + ) .
x+1
. Khẳng định nào sau đây sai?
x −1
A. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên các khoảng ( − ; 1) và ( 1; + ) .
B. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( −; 0 ) .
C. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên
\1 .
D. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( 5; 7 ) .
Câu 5: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = x4 − 8x2 .
A. ( −; + ) .
C.
( −2; 0 ) và ( 2; + ) .
B. ( −; −2 ) và ( 0; 2 ) .
D. ( −; −2 ) và ( −2; 2 ) .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) có đồ thị cho bởi hình vẽ. Khẳng định nào
y
sau đây sai?
A. f ( x ) đồng biến trên mỗi khoảng ( −4; − 2 ) , ( 0;1) , ( 2; +).
2
B. f ( x ) nghịch biến trên mỗi khoảng ( −; −4 ) , ( −2;0 ) , (1;2 ).
1
2
1
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số f ( x ) là ( −2; 2 ) và 1; .
2
-4
1
O
-2
2 x
D. Một giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 7: Tìm cực tiểu của hàm số y = x4 + x2 + 4.
A. 0.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị?
A. y = 4x2 .
C. y = x4 + 2.
B. y = x − 1 .
D. y =
x+2
.
x+1
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x 2 ( x 2 − 3 )( x 4 − 9 ) . Tìm số điểm cực trị của hàm số
y = f ( x).
A. 0.
B. 1.
C. 2.
(
D. 3.
)
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m2 − m x + sin 2x đồng biến trên
( −; + ) .
B. ( −; −1) ( 2; + ) . C. ( −1; 2 ) .
A. −
1; 2 .
D. ( −; −1 2; + ) .
Câu 11: Trong các hàm số được cho bởi các đồ thị sau, hàm số nào nghịch biến trên
A.
B.
C.
y
D.
y
y
?
y
4
1
x
1
1
O
O
O
1
2
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
(
)
x3
− mx 2 + m2 − m x + 2018 có hai
3
điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 .x2 = 2.
A. .
B. −1 .
x
x
x
O
-1
1
C. −1; 2 .
D. 2 .
Câu 13: Tìm cực đại của hàm số y = x + cos 2x trên 0; .
2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
A. x =
5
.
12
B.
+6 3
12
C.
.
12
.
D.
5 − 6 3
.
12
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số k để hàm số y =
đồng biến trên ( −; + ) ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 15: Có thể chọn các giá trị a, b, c , d trong biểu thức hàm số
( k + 2) x
3
− kx 2 + x + 2
3
y
y = ax3 + bx2 + cx + d ( a 0 ) tương ứng với đồ thị hình bên là kết quả nào
dưới đây?
x
A. a 0, b 0, c 0, d 0.
B. a 0, b 0, c 0, d = 0.
C. a 0, b 0, c 0, d = 0.
D. a 0, b 0, c 0, d = 0.
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên
O
và hàm số đạo
y
hàm f ( x ) của f ( x ) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực tiểu của hàm
số y = f ( x ) .
A. 1.
O
B. 2.
C. 3.
x
D. 4.
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( m − 1) x 4 + ( m2 − 9 ) x 2 + 2 có hai
điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
A. (1; 3) .
B. ( −3; 3 ) .
D. ( 3; + ).
C. ( −; −3) (1;3).
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp hai trên
. Đồ
y
(C1)
thị của các hàm số y = f ( x ) , y = f ( x ) , y = f ( x ) lần lượt là các
(C3)
(C2)
đường cong trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f ( −1) f ( −1) f ( −1) .
B. f ( −1) f ( −1) f ( −1) .
C. f ( −1) f ( −1) f ( −1) .
D. f ( −1) f ( −1) f ( −1).
O
x
Câu 19: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số k để hàm số y =
cot x − 3
nghịch biến trên
cot x − k
0; 4 .
A. ( −;1 .
B. ( −; 0 .
C. ( 2; + ) .
D. ( −; 2 ) .
Câu 20: Tìm tích của giá trị cực trị của hàm số y = x3 − 3x2 + 1 .
A. −3 .
B. −2 .
C. 2 .
1
D. 4 .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Câu 21: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
y = ( k − 1) x − 2 ( k − 2 ) x + 1 không có điểm cực đại.
4
để đồ thị hàm số
k
2
C. 1; + ) .
B. ( −;1 .
A. 1; 2 .
D. ( 1; 2 ) .
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 2 x 2 + 2 . Với hai số thực a , b ( −3; −2 ) sao cho a b . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. f ( a ) = f ( b ) .
B. f ( a ) f ( b ) .
C. f ( a ) f ( b ) .
D. Không so sánh f ( a ) và f ( b ) được.
Câu 23: Hàm số y = f ( x ) liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
x
y
−
0
−
+
3
0
+
+
+
0
y
−
A. Hàm số đã cho không có điểm cực tiểu.
−2
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là ( 0; 0 ) .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại −2.
.
Câu 24: Hàm số nào trong các hàm số sau không nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
x+1
B. y = −x3 + x2 − 4x + 1.
C. y = x 2 − 1.
.
x−2
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
và có đồ thị hình vẽ
A. y =
D. y = −4x − sin 2x.
y
( )
bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f x .
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
O
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
x
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
§Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú
(Đáp án có 06 trang)
M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò:
TÝnh ®¬n ®iÖu vµ cùc trÞ cña hµm sè
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
D
B
C
C
D
C
D
A
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
D
B
C
D
B
A
C
A
A
Câu
21
22
23
24
25
Đáp án
A
B
C
C
B
BÀI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Khẳng định D sai vì không tồn tại x0 ( 1; 5 ) mà tại đó dấu đạo Minh họa đồ thị:
hàm thay đổi khi x qua x0 .
y
Chọn đáp án D.
5
O
1
2
3
x
Câu 2: +) Khẳng định A sai khi không thể hiện việc đổi dấu của f ( x ) khi x qua x0 .
+) Khẳng định B, C sai vì tồn tại hàm số f ( x ) = x 4 đạt cực tiểu tại x = 0 nhưng f ( 0 ) = 0 và
f ( 0 ) = 0.
Chọn đáp án D.
Câu 3: Ta có: y = 3x 2 − 3 0, x ( −1;1) hàm số y nghịch biến trên khoảng ( −1; 1) .
Chọn đáp án B.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Câu 4: Ta có: y =
−2
( x − 1)
2
0, x ( −;1) ( 1; + ) hàm số y nghịch biến trên các khoảng ( − ; 1)
và ( 1; + ) . Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng chứa trong các khoảng trên.
Chọn đáp án C.
(
)
Câu 5: Tập xác định: D = . Ta có: y = 4 x3 − 16 x = 4 x x2 − 4 0, x ( −; −2 ) ( 0; 2 ) hàm số y
đồng biến trên các khoảng ( −; −2 ) và ( 0; 2 ) .
Chọn đáp án C.
Câu 6: Khẳng định D sai do hàm số có 3 điểm cực tiểu là x = −4; x = 0; x = 2 và giá trị cực tiểu của
hàm số bằng 0.
Chọn đáp án D.
(
)
Câu 7: Ta có: y = 4 x3 + 2 x = 2 x 2 x2 + 1 = 0 x = 0 và y = 12x2 + 2. Ta có: y ( 0 ) = 2 0 Hàm số
đạt cực tiểu tại x = 0 và yCT = y ( 0 ) = 4.
Chọn đáp án C.
Câu 8: Ta có: y =
−1
( x + 1)
2
0, x \−1 nên hàm số y =
x+2
không có cực trị.
x+1
Chọn đáp án D.
Câu 9:
Ta có: f ( x ) = x 2 ( x 2 − 3 )( x 4 − 9 ) = x 2 ( x 2 − 3 )( x 2 − 3 )( x 2 + 3 ) = x 2 ( x 2 − 3 ) ( x 2 + 3 ) 0, x .
2
Vậy hàm số f ( x ) không có cực trị.
Hoặc lập bảng xét dấu:
x
f ( x)
−
− 3
+
0
+
0
0
+
3
+
0
+
Dựa vào bảng xét dấu f ( x ) ta suy ra hàm số f ( x ) không có cực trị.
Chọn đáp án A.
Câu 10: Ta có: y = m2 − m + 2cos 2x. Để hàm số đồng biến trên ( −; + ) y 0, x ( −; + )
(đẳng thức xãy ra hữu hạn).
Yêu cầu bài toán m2 − m + 2 cos 2 x 0, x
cos 2 x
m − m2
, x .
2
(*).
m − m2
−1 m2 − m − 2 0 m ( −; −1 2; + ) .
Do x : cos 2 x −
1;1 , từ (*) suy ra:
2
Chọn đáp án D.
Câu 11: Nhận thấy đồ thị hàm số ở đáp án D là đường liên tục đi xuống từ trái sang phải (và có tập
xác định là
) nên hàm số nghịch biến trên
.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Chọn đáp án D.
Câu 12: Ta có: y = x2 − 2mx + m2 − m.
Để hàm số có hai điểm cực trị y = 0 có hai nghiệm phân biệt và y đổi dấu khi x qua hai
(
)
nghiệm đó. Yêu cầu bài toán y = 4m2 − 4 m2 − m 0 m 0 ( * ) .
Lúc đó, do x1 , x2 là nghiệm của y = 0 nên theo định lí Viet ta có: x1x2 = m2 − m.
Theo giả thiết: m2 − m = 2 m2 − m − 2 = 0 m = −1 m = 2. Đối chiếu điều kiện (*) ta có m = 2 là
yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D.
x=
+ k
1
5
12
Câu 13: Ta có: y = 1 − 2 sin 2 x = 0 sin 2 x =
x= ; x=
0; .
5
2
12
12
2
x =
+ k
12
5
và
= 2 3 0. Vậy hàm số đạt cực đại tại x =
y = −4cos 2x. Ta có: y = −2 3 0; y
12
12
12
+6 3
cực đại của hàm số trên 0; là y =
.
12
2
12
Chọn đáp án B.
Câu 14: Ta có: y = ( k + 2 ) x2 − 2kx + 1.
1
+) Xét k = −2 : y = 4 x + 1 0, x − ; +
4
(sai). Vậy k = −2 không thỏa mãn.
a = k + 2 0
k −2
k −
2
1; 2 .
k −
y = 4 k − 4 ( k + 2 ) 0
1; 2
+) Xét k −2 : Yêu cầu bài toán
Vậy k −
1; 2 , nguyên dương k 1; 2 .
Chọn đáp án C.
Câu 15: Ta có: y = 3ax 2 + 2bx + c. Do lim y = + a 0 và ( C ) Oy = ( 0; d ) ( 0; 0 ) d = 0. Mặt
x→+
2b
x1 + x2 = − 3a 0
khác hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 dương nên thỏa mãn
, do a 0 b 0 và
c
x x =
0
1 2 3a
c 0.
Chọn đáp án D.
, cắt Ox 4 điểm phân biệt ( x1 x2 x3 x4 ) như
Câu 16: Do đồ thị hàm số f ( x ) liên tục trên
hình vẽ nên ta có bảng xét dấu sau:
x
−
x1
x2
x3
x4
+
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
f ( x)
+
0
−
0
+
0
−
0
+
Dựa vào bảng xét dấu f ( x ) ta suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu là x 2 , x 4 .
Chọn đáp án B.
Câu 17: +) Xét m = 1: y = −8x2 + 2 có duy nhất một điểm cực đại (không thỏa).
m 1
m − 1 0
a = m − 1 0
+) Xét m 0 : Yêu cầu bài toán
2
m ( 1; 3 ) .
2
a.b = ( m − 1) m − 9 0
m
−
3;
3
m
−
9
0
(
)
(
)
Chọn đáp án A.
Câu 18:
Sử dụng mối liên hệ giữa dấu của đạo hàm và cực trị để phân
tích.
Gọi F ( x ) , G ( x ) , H ( x ) lần lượt là hàm số có đồ thị
(C ) , (C ) , (C ) .
1
2
Chọn
(C2)
a
3
( 0; a ) như hình vẽ. Ta có:
F ( x ) 0, x ( 0; a ) và ( C ) , ( C ) đi xuống trên khoảng
+)
y
(C3)
O
b
x
khoảng
2
(C1)
3
này.
+) Trên khoảng ( 0; b ) : F ( x ) đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x0 = a và G ( x ) nhận x0 = a
làm điểm cực tiểu.
+ Trên ( a; + ) : G ( x ) đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x0 = b và H ( x ) nhận x0 = b làm
điểm cực tiểu.
Từ đây, ta suy ra F ( x ) f ( x ) , G ( x ) f ( x ) , H ( x ) f ( x ) . So sánh vị trí đồ thị ta có kết quả
f ( −1) f ( −1) f ( −1) .
Chọn đáp án C.
t−3
3−k
g ( t ) =
.
Câu 19: Đặt t = cot x , x 0; t (1; + ) . Ta có: g ( t ) =
2
t−k
4
(t − k )
Do t = cot x là hàm nghịch biến trên 0; nên để hàm số y nghịch biến trên 0; thì hàm số
4
4
g ( t ) đồng biến trên ( 1; + ) .
3 − k 0
k 3
k 1.
Yêu cầu bài toán
k ( 1; + )
k 1
Chọn đáp án A.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Bài tập tương tự: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
sin x + m
nghịch biến trên khoảng
sin x − 1
2 ; .
B. m −1.
A. m −1.
C. m −1.
D. m −1.
x = 0 y = 1
Câu 20: Ta có: y = 3x2 − 6x; y = 6x − 6. Ta có: y = 3x2 − 6 x = 0
.
x = 2 y = −3
Do y = 0 có 2 nghiệm phân biệt và y đổi dấu khi qua 2 nghiệm đó nên hàm số nhận y = 1 và
y = −3 là giá trị cực trị. Vậy tích giá trị cực trị của hàm số bằng −3.
Chọn đáp án A.
Câu 21: Xét hàm số y = ( k − 1) x 4 − 2 ( k − 2 ) x 2 + 1.
TH 1: k − 1 = 0 k = 1: y = 4x2 + 1 chỉ đạt cực tiểu tại x = 0. (Parabol với hệ số a 0) . Vậy k = 1 thỏa
mãn.
k − 1 0
k − 1 0
TH 2: k − 1 0 k 1. Yêu cầu bài toán
k ( 1; 2 .
−2 ( k − 2 ) 0
k
−
1
k
−
2
0
(
)
Vậy k 1; 2 là yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 22:
Ta có: f ( x ) = 4 x 3 − 4 x = 0 x = −1 x = 0 x = 1.
x
f ( x)
Ta
−1
−
−
0
f ( x ) 0, x ( −;1) ( 0;1) f ( x )
có:
0
+
0
+
1
−
nghịch
0
biến
+
trên
khoảng
( −3; −2 ) .
Do
a , b ( −3; −2 ) ( −; −1) và a b nên suy ra f ( a ) f ( b ) .
Chọn đáp án B.
Câu 23: Dựa vào bảng biến thiên ta có f ( x ) xác định và liên tục tại x0 = 3, x0 = 0 , y đổi dấu khi
qua các giá trị 0; 3 suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là ( 0; 0 ) và ( 3; −2 ) .
Chọn đáp án C.
Câu 24: Xét hàm số y = x 2 − 1. Tập xác định: D = ( −; −1 1; + ) .
Ta có: y =
x
x2 − 1
= 0 x = 0 D. Ta có: y 0, x ( 1; + ) ; y 0, x ( −; −1) . Vậy hàm số này
không nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Chọn đáp án C.
Câu 25:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Thực hiện hai phép biến đổi đồ thị:
y
( )
Phép biến đổi số 1: Từ ( C ) : y = f ( x ) thành ( C1 ) : y = f x .
f ( x ) nÕu x 0
Ta có: f x =
. Đồ thị (C1 ) : y = f x
f
−
x
nÕ
u
x
0
(
)
( )
( )
được
(C1)
suy ra từ đồ thị ( C ) : y = f ( x ) như sau:
x
O
+) Giữ nguyên phần ( C ) phía bên phải trục tung, bỏ phần ( C )
bên trái trục tung.
y
+) Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua trục tung.
( )
( )
Phép biến đổi số 2: Từ (C1 ) : y = f x thành (C) : y = f x .
y nÕu y 0
Ta có: y =
. Đồ thị (C) : y = f x
−
y
nÕ
u
y
0
( )
(C')
được suy ra từ
( )
đồ thị (C1 ) : y = f x như sau:
+) Giữ nguyên phần ( C1 ) phía trên trục hoành, bỏ phần ( C1 )
O
dưới trục hoành.
+) Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua trục hoành. Dựa vào đồ
thị ( C ) , hàm số y = f ( x ) có 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
x