§4: Sử du ̣ng máy tính cầ m tay trong các bài tâ ̣p về tiế p tuyế n và tiế p xúc của hai đường
cong
Cơ sở lý thuyế t:
* Đa ̣o hàm của hàm số y = f ( x ) ta ̣i điể m x 0 là hê ̣ số góc của tiế p tuyế n của đồ thi ̣hàm số
đó ta ̣i điể m M0 ( x 0 ;f ( x 0 ) )
* Nế u hàm số y = f ( x ) có đa ̣o hàm ta ̣i điể m x 0 thì tiế p tuyế n của đồ thi ̣hàm số ta ̣i điể m
M0 ( x 0 ;f ( x 0 ) ) có phương triǹ h là
y = f ' ( x 0 )( x − x 0 ) + f ( x 0 )
*Hai đường cong y = f ( x ) và y = g ( x ) tiế p xúc với nhau khi và chỉ khi hê ̣ phương
f ( x ) = g ( x )
triǹ h:
có nghiê ̣m và nghiê ̣m của hê ̣ phương triǹ h trên là hoành đô ̣ tiế p
f ' ( x ) = g ' ( x )
điể m của hai đường cong.
x4 x2
Bài tâ ̣p 1: Hê ̣ số góc của tiế p tuyế n của đồ thi ̣hàm số y =
+ − 1 ta ̣i điể m có hoành đô ̣
4
2
x 0 = −1 bằ ng:
A. -2
B. 2
C. 0
D. Đáp số khác
Cách giải nhanh trắ c nghiêm
̣ bằ ng tay:
Ta có: y =
x4 x2
+ −1 y ' = x3 + x
4
2
3
Hê ̣ số góc cầ n tim
̀ là: y' (1) = 1 + 1 = 2 . Do đó, ta cho ̣n đáp án B.
Cách giải bằ ng máy tính:
Ta nhấ n liên tiế p các phím sau, kế t quả là hê ̣ số góc cầ n tim
̀ :
Màn hiǹ h hiê ̣n như sau:
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tức là y' (1) = 2 . Do đó, ta cho ̣n đáp án B
Bài tâ ̣p 2: Cho hàm số y = −x 3 − 5x 2 + 2x . Viế t phương triǹ h tiế p tuyế n của đồ thi ̣hàm số đã
cho biế t tiế p tuyế n có hê ̣ số góc lớn nhấ t
A. y =
31
5 340
x − −
3
3 27
B. y =
31
5 340
x + −
3
3 27
C. y =
31
5 340
x + +
3
3 27
D. y =
31
5 340
x − +
3
3 27
Cách giải nhanh trắ c nghiêm
̣ bằ ng tay:
Ta có: y = −x 3 − 5x 2 + 2x y ' = −3x 2 − 10x + 2 y" = −6x − 10
y" = 0 −6x − 10 = 0 x =
−5
3
Bảng biế n thiên:
x
−
0
y"
+
y'
5
3
0
6
-
31
3
−
−
Từ bảng biế n thiên, ta thấ y y’ đa ̣t giá tri ̣lớn nhấ t bằ ng
31
5
ta ̣i x = −
3
3
5
−340
Với x = − y =
3
27
Vâ ̣y tiế p tuyế n cầ n lâ ̣p là: y =
31
5 340
x + −
3
3 27
Do đó, ta cho ̣n đáp án B
Cách giải bằ ng máy tính:
Ta có: y = −x 3 − 5x 2 + 2x y ' = −3x 2 − 10x + 2
Đố i với máy tính VINACAL 570ES PLUS II: Ta nhấ n liên tiế p các phim
́ sau
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
. Màn hiǹ h hiê ̣n:
Tiế p tu ̣c nhấ n
. Màn hiǹ h xuấ t hiê ̣n:
Nhiǹ la ̣i kế t quả trên màn hiǹ h ta hiể u như sau: y’ đa ̣t giá tri lơ
̣ ́ n nhấ t bằ ng
31
5
ta ̣i x = −
3
3
5
−340
Với x = − y =
3
27
Vâ ̣y tiế p tuyế n cầ n lâ ̣p là: y =
31
5 340
x + −
3
3 27
Do đó, ta cho ̣n đáp án B
Đố i với máy CASIO 570VN PLUS: Ta nhấ n liên tiế p các phím sau:
(chức năng giải phương trình bâ ̣c hai)
các hê ̣ số của y’)
Tiế p tu ̣c nhấ n
(nghiê ̣m thứ nhấ t)
(nghiê ̣m thứ hai)
(nhâ ̣p
. Màn hiǹ h xuấ t hiê ̣n:
. Màn hình xuấ t hiê ̣n:
Nhìn hai kế t quả trên màn hiǹ h ta hiể u như sau: y’ đa ̣t giá tri ̣lớn nhấ t bằ ng
31
ta ̣i
3
5
5
−340
x = − . Với x = − y =
.
3
3
27
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vâ ̣y tiế p tuyế n cầ n lâ ̣p là: y =
31
5 340
x + −
3
3 27
Do đó, ta cho ̣n đáp án B
Bài tâ ̣p 3: Đồ thi ̣của hai hàm số y = f ( x ) = 3 −
1
và y = g ( x ) = 4x 2 . Tiế p xúc với nhau ta ̣i
x
điể m M, có hoành đô ̣ là:
A. x = −1
B. x = 1
C. x = 2
D. x =
1
2
Cách giải nhanh trắ c nghiêm
̣ bằ ng tay:
1
1
2
2
3
−
=
4x
3 − x = 4x
x
1
Xét hê ̣:
x=
2
1 = 8x
x3 = 1
x 2
8
Vâ ̣y đồ thi hai
̣ hàm số trên tiế p xúc nhau ta ̣i điể m có hoành đô ̣ x =
1
2
Do đó ta cho ̣n đáp án D
Cách giải bằ ng máy tính:
Cú pháp: Nhâ ̣p vào máy tiń h biể u thức:
d
( f ( A ) − g ( A ) ) : dx
(f ( x ) − g ( x )) x = A
Tiế p theo nhấ n
, máy hỏi nhâ ̣p A? ta nhâ ̣p A là mô ̣t đáp án nào đó của bài toán rồ i
nhấ n dấ u bằ ng. Máy hỏi nhâ ̣p X? ta ấ n dấ u bằ ng để bỏ qua, rồ i nhấ n dấ u
. Cứ làm như
thế cho đế n khi nào ta đươ ̣c cả hai kế t quả đề u bằ ng 0 thì đáp án đó là đáp án đúng.
Cu ̣ thể trong bài toán này ta làm như sau:
Bước 1: Nhâ ̣p vào máy tính biể u thức:
1
d
1
2
2
3 − − 4A : 3 − − 4x x = A
A
x
dx
Bước 2: Nhấ n
, máy hỏi nhâ ̣p A? ta nhâ ̣p A = −1 rồ i nhấ n dấ u bằ ng, máy hỏi nhâ ̣p
X? ta ấ n dấ u bằ ng để bỏ qua, rồ i nhấ n dấ u
màn hiǹ h xuấ t hiê ̣n:
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tiế p tu ̣c nhấ n dấ u
màn hiǹ h xuấ t hiê ̣n:
Tiế p tu ̣c làm tương tự như trên cho các đáp án còn la ̣i. Cho đế n khi đế n đáp án D, ta nhâ ̣p
A=
1
rồ i nhấ n dấ u bằ ng, máy hỏi nhâ ̣p X?, ta ấ n dấ u bằ ng để bỏ qua, rồ i nhấ n dấ u
2
màn hình xuấ t hiê ̣n:
Tiế p tu ̣c nhấ n dấ u
màn hiǹ h xuấ t hiê ̣n:
Vâ ̣y đồ thi hai hàm số trên tiế p xúc nhau ta ̣i điể m có hoành đô ̣ x =
1
2
Do đó ta cho ̣n đáp án D.
Bài tâ ̣p 4: Hai parabol y = x 2 + Bx + 1 và y = Ax 2 − Bx + 3 . Tiế p xúc với nhau ta ̣i điể m có hoành
đô ̣ bằ ng 1 khi că ̣p số ( A, B) là:
A. ( 2,1)
B. (1, −2)
C. (1, 2 )
D. ( −1, 2 )
Cách giải nhanh trắ c nghiêm
̣ bằ ng tay:
Vì hai parabol tiế p xúc nhau ta ̣i điể m x = 1 nên ta có hê ̣:
−12 + B.1 + 1 = A.12 − B.1 + 3 A − 2B = −3
A = 1
−2.1 + B = 2A.1 − B
2A − 2B = −2 B = 2
Do đó, ta cho ̣n đáp án C
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách giải bằ ng máy tính:
Bước 1: Nhâ ̣p vào máy tính biể u thức:
( ( −x
2
)
+ Bx + 1) − ( Ax 2 − Bx + 3) :
Bước 2: Nhấ n
(
)
d
( −x 2 + Bx + 1) − ( Ax 2 − Bx + 3) x = 1
dx
, máy hỏi nhâ ̣p X? ta nhâ ̣p x = 1 rồ i nhấ n dấ u bằ ng. Máy hỏi nhâ ̣p B?,
ta nhâ ̣p B = 1 rồ i nhấ n dấ u bằ ng. Máy hỏi nhâ ̣p A?, ta nhâ ̣p A = 2 rồ i nhấ n dấ u bằ ng.
Màn hiǹ h xuấ t hiê ̣n:
Tiế p tu ̣c nhấ n dấ u
màn hiǹ h xuấ t hiê ̣n:
Tiế p tu ̣c làm tương tự như trên cho các đáp án còn la ̣i. Cho đế n khi đế n đáp án C. Nhấ n
, máy hỏi nhâ ̣p X? ta nhâ ̣p X = 1 rồ i nhấ n dấ u bằ ng. Máy hỏi nhâ ̣p B?, ta nhâ ̣p B = 2
rồ i nhấ n dấ u bằ ng. Máy hỏi nhâ ̣p A?, ta nhâ ̣p A = 1 rồ i nhấ n dấ u bằ ng. Màn hình xuấ t
hiê ̣n:
Tiế p tu ̣c nhấ n dấ u
màn hiǹ h xuấ t hiê ̣n:
Vâ ̣y, hai parabol y = x 2 + Bx + 1 và y = Ax 2 − Bx + 3 tiế p xúc nhau ta ̣i điể m có hoành đô ̣
bằ ng 1 khi A = 1, B = 2 . Do đó ta cho ̣n đáp án C.
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BÀ I TẬP TỰ LUYỆN
4.1: Đường thẳ ng y = x + 1 tiế p xúc đồ thi ha
̣ ̀ m số y = Bcos x + Csin x ta ̣i điể m có hoành đô ̣
x 0 = 0 khi că ̣p số ( B,C ) là:
C. (1,1)
B. (1, −1)
A. ( −1,1)
D. ( 3, −1)
4.2: Đồ thi ̣hàm số : y = x3 + ( B − 2 ) x 2 − 2 ( A + B) x − 2AB tiế p xúc tru ̣c hoành ta ̣i điể m có hoành
đô ̣ bằ ng 1 khi că ̣p số ( A, B) là:
1
B. −1, −
2
1
A. ,1
2
1
C. , −1
2
1
D. − , −1
2
4.3: Các hàm số : y = x3 − ( A + 2) x 2 + 2Ax − A2 và y = 2x 2 − 2B2 x − 2B có đồ thi ̣tiế p xúc nhau
ta ̣i điể m có hoành đô ̣ bằ ng 2 khi că ̣p số ( A, B) là:
B. ( 2, −2)
A. ( −2, 2 )
C. ( −2, −2)
3
D. 2;
2
4.4: Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 (C). Đường thẳ ng nào sau đây là tiế p tuyế n của (C) và có hê ̣ số
góc nhỏ nhấ t:
A. y = 0
B. y = −3x + 3
4.5: Go ̣i M là giao điể m của đồ thi ̣hàm số y =
C. y = −3x
D. y = −3x − 3
2x − 1
với tru ̣c Oy. Phương tiǹ h tiế p tuyế n với đồ
x−2
thi ̣trên ta ̣i điể m M là:
3
1
A. y = − x −
2
2
3
1
B. y = − x +
4
2
C. y =
3
1
x+
2
2
D. y =
3
1
x−
2
2
4.6: Trong các tiế p tuyế n ta ̣i các điể m trên đồ thi ̣hàm số y = −x 3 − 3x 2 + 2 , tiế p tuyế n có hê ̣ số
góc lớn nhấ t bằ ng:
A.
17
2
B.
17
4
C. -4
D. -3
4.7: Trong các tiế p tuyế n ta ̣i các điể m trên đồ thi ̣hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 , tiế p tuyế n có hê ̣ số
góc nhỏ nhấ t bằ ng:
A. -3
4.8: Cho y =
B. 0
C. -4
D. 3
x2 − x +1
(C). Phương trình tiế p tuyế n của (C) ta ̣i điể m M có hoành đô ̣ bằ ng 1.
3x 2 + 1
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
3
A. y = x −
8
8
1
3
B. y = − x −
8
8
1
3
C. y = − x +
8
8
1
3
D. y = x +
8
8
1
4.9: Cho y = − x 3 − x 2 + 5x + 2 (C). Phương trình tiế p tuyế n có hê ̣ số góc lớn nhấ t của (C) là:
3
A. y = 6x +
7
3
B. y = 6x −
7
3
C. y = −6x +
7
3
D. y = −6x −
7
3
5
4.10: Cho y = x 3 + x − 2 (C) và y = x 2 + x − 2 (C’). Khi đó, (C) và (C’) tiế p xúc nhau ta ̣i điể m
4
có hoành đô ̣ là:
A. x = −
1
2
B. x =
1
2
D. x = −1
C. x = 1
Đáp án:
4.1. A
4.2. D
4.3. B
4.4. C
4.5. B
4.6. B
4.7. A
4.8. C
4.9. A
4.10. B
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải