Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

5 SDMTCT trong các bài tập về tương giao của đồ thị hai hàm số image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.67 KB, 5 trang )

§5: Sử du ̣ng máy tính cầ m tay trong các bài tâ ̣p về tương giao của đồ thi hai
hàm số
̣
Cơ sở lý thuyế t: Cho hai đồ thi ̣ ( C1 ) : y = f ( x ) và ( C2 ) : y = g ( x ) . Để tìm hoành đô ̣ giao điể m
của ( C1 ) và ( C2 ) ta giải phương trình:

f ( x ) = g ( x )(*)
((*) go ̣i là phương triǹ h hoành đô ̣ giao điể m của ( C1 ) và ( C2 ) ).
Số nghiê ̣m của phương triǹ h (*) bằ ng số giao điể m của hai đồ thi.̣
Bài tâ ̣p 1: Số giao điể m của hai đường cong y = x 3 − x 2 − 2x + 3 và y = x 2 − x + 1 là
A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Cách giải nhanh trắ c nghiêm
̣ bằ ng máy tính:
Phương triǹ h hoành đô ̣ giao điể m của hai đường:
x 3 − x 2 − 2x + 3 = x 2 − x + 1  x 3 − 2x 2 + x + 2 = 0

Sử du ̣ng chức năng giải phương triǹ h bâ ̣c ba bằ ng máy tiń h để tim
̀ số nghiê ̣m của phương
triǹ h. Đố i với máy VINACAL 570ES PLUS II, ta nhấ n liên tu ̣c các phim
́ :
(chức năng giải phương trình bâ ̣c ba)
(nhâ ̣p xác hê ̣ số của phương triǹ h)
nhấ t nghiê ̣m thực)


(nghiê ̣m thứ hai nghiê ̣m phức)

(nghiê ̣m thứ

(nghiê ̣m thứ ba nghiê ̣m phức).

Vâ ̣y phương triǹ h hoành đô ̣ giao điể m có mô ̣t nghiê ̣m thực. Do đó, ta cho ̣n đáp án B.
Còn đố i với máy CASIO 570 VN PLUS, ta nhấ n liên tu ̣c các phim
́ sau:
(chức năng giải phương triǹ h bâ ̣c ba)
của phương triǹ h)

(nhâ ̣p các hê ̣ số

(nghiê ̣m thứ nhấ t nghiê ̣m thực)

(nghiê ̣m thứ hai nghiê ̣m phức)

(nghiê ̣m thứ ba nghiê ̣m phức). Vâ ̣y phương triǹ h hoành đô ̣ giao điể m có mô ̣t nghiê ̣m
thực.
Bài tâ ̣p 2: Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1 . Đồ thi ̣hàm số cắ t đường thẳ ng y = m ta ̣i 3 điể m phân
biê ̣t khi:
A. m  −3

B. −3  m  1

C. m  1

D. −3  m  1


Cách giải nhanh trắ c nghiêm
̣ bằ ng tay:
x = 0
Ta có: y = x 3 − 3x 2 + 1  y ' = 3x 2 − 6x  
x = 2

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Bảng biế n thiên:
x

−

y"

0
+

y'

0

+

2
-

0


+

+

1

y=m
−

-3

Từ bảng biế n thiên, ta thấ y phương triǹ h có ba nghiê ̣m phân biê ̣t khi −3  m  1
Cách giải bằ ng máy tính:
Ta sử du ̣ng chức năng giải phương trình bâ ̣c 3 để kiể m tra và loa ̣i dầ n đáp án. Nhìn vào
bố n đáp án ta thấ y chỉ có đáp án C chưa số 2. Ta thay m = 2 vào phương trình hoành đô ̣
giao điể m và dùng chức năng giải phương triǹ h bâ ̣c 3 kiể m tra số nghiê ̣m. Cu ̣ thể khi thay
3
2
3
2
m = 2 , phương trin
̀ h hoành đô ̣ giao điể m là: x − 3x + 1 = 2  x − 3x − 1 = 0 và

phương triǹ h này chỉ có duy nhấ t mô ̣t nghiê ̣m thực. Nên ta loa ̣i đáp án này. Tiế p theo, ta
thấ y chỉ có đáp án A chứa số -4, ta thử tương tự với số -4 thì phương triǹ h hoành đô ̣ giao
điể m cũng chỉ có mô ̣t nghiê ̣m thực duy nhấ t. Do đó, đáp án A bi ̣ loa ̣i. Còn la ̣i ta xem sự
khác nhau giữa hai đáp án B và D. Ta nhâ ̣n thấ y đáp án B có chứa số 1 còn đáp án D thì
không có. Do đó, ta thử với số 1. Ta nhâ ̣n thấ y khi m = 1 thì phương trình hoành đô ̣ giao
điể m chỉ có hai nghiê ̣m thực. Do đó đáp án B cũng bi ̣ loa ̣i. Cho nên đáp án thỏa bài toán
là đáp án D.

Bài tâ ̣p 3: Cho hàm số y = x 3 − 6x 2 + 9x − 6 (C). Với m thỏa mañ điề u kiê ̣n nào sau đây thì
đường thẳ ng ( d ) : y = mx − 2m − 4 cắ t đồ thi ̣(C) ta ̣i ba điể m phân biê ̣t?
A. −3  m  1

B. m  −3

C. m  −3

D. m  −3

Giải
Phương triǹ h hoành đô ̣ giao điể m:

x3 − 6x 2 + 9x − 6 = mx − 2m − 4  x3 − 6x 2 + (9 − m ) x + 2m − 2 = 0
 ( x − 2 ) ( x 2 − 4x + 1 − m ) = 0 (1)

x=2


2
g ( x ) = x − 4x + 1 − m = 0 ( 2 )
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Phương triǹ h (1) có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t khi và chỉ khi phương triǹ h (2) có hai nghiê ̣m

 ' = m+3  0
phân biê ̣t khác 2 
 m  −3
g ( 2 ) = −m − 3  0

Vấ n đề là trong bài toán này là làm sao ta tìm đươ ̣c nghiê ̣m x = 2 nhanh nhấ t để phân
tích đưa về phương triǹ h tích. Ta sử du ̣ng máy tính nhâ ̣p vào máy biể u thức sau:

x3 − 6x 2 + ( 9 − y ) x + 2y − 2 (đổ i vai trò m cho y). Sau đó ta nhấ n

, máy hỏi

nhâ ̣p Y?, ta nhâ ̣p 100, rồ i nhấ n dấ u bằ ng. Máy hỏi nhâ ̣p X ta nhâ ̣p X = 99 , rồ i nhấ n dấ u
bằ ng. Màn hiǹ h xuấ t hiê ̣n:

Nhin
̀ vào màn hiǹ h ta thấ y nghiê ̣m x = 12.14889157 không thuâ ̣n lơ ̣i trong viê ̣c phân tić h
nên ta đi tìm mô ̣t nghiê ̣m khác đe ̣p hơn. Ta nhấ n phím chuyể n la ̣i biể u thức và tiế p tu ̣c
nhấ n

, máy hỏi nhâ ̣p Y? ta nhâ ̣p Y = 100 , rồ i nhấ n dấ u bằ ng. Máy hỏi nhâ ̣p X

ta nhâ ̣p X = 1 , rồ i nhấ n dấ u bằ ng. Màn hiǹ h xuấ t hiê ̣n:

Nhin
̀ vào màn hiǹ h ta thấ y nghiê ̣m x = 2 , là nghiê ̣m đe ̣p. Sau đó ta sử du ̣ng lươc̣ đồ
Hoocner, đưa về phương triǹ h tić h cầ n sử du ̣ng:

( x − 2 ) ( x 2 − 4x + 1 − m ) = 0
Bài tâ ̣p 4: Với m thỏa mañ điề u kiê ̣n nào sau đây thì đồ thi hai
̣ hàm số
y = x 3 − 3mx 2 + 2m2 x − m và y = − x cắ t nhau ta ̣i ba điể m phân biê ̣t?

A. m  1


B. m  1

C. m  −1

D. m  −1

Giải
Phương triǹ h hoành đô ̣ giao điể m:
x 3 − 3mx 2 + 2m 2 x − m = − x  x 3 − 3mx 2 + ( 2m 2 + 1) x − m = 0

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 ( x − m ) ( x 2 − 2mx + 1) = 0 (1)

x=m


2
g ( x ) = x − 2mx + 1 = 0 ( 2 )
Phương triǹ h (1) có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t khi và chỉ khi phương triǹ h (2) có hai nghiê ̣m
  ' = m 2 − 1  0
 m 1

phân biê ̣t khác m  
2
g ( m ) = −m + 1  0
 m  −1

Như thế ta cho ̣n đáp án A

Tương tự như bài tâ ̣p 3, ta sử du ̣ng máy tính nhâ ̣p vào máy biể u thức sau:
x 3 − 3yx 2 + ( 2y 2 + 1) x − y . Sau đó ta nhấ n

, máy hỏi nhâ ̣p Y?, ta nhâ ̣p 100, rồ i

nhấ n dấ u bằ ng. Máy hỏi nhâ ̣p X ta nhâ ̣p X = 99 , rồ i nhấ n dấ u bằ ng. Màn hình xuấ t hiê ̣n:

Nhin
̀ vào màn hiǹ h ta thấ y nghiê ̣m x = 100 , tức là nghiê ̣m x = m . Sau đó ta sử du ̣ng lươc̣
đồ Hoocner, đưa về phương triǹ h tić h cầ n sử du ̣ng:

( x − m ) ( x 2 − 2mx + 1) = 0

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


BÀ I TẬP TỰ LUYỆN
5.1: Với m thỏa mañ điề u kiê ̣n nào sau đây thì đồ thi hai
̣ hàm số y = x 3 + 3mx 2 + 2m2 x + m;
y = − x cắ t nhau ta ̣i ba điể m phân biê ̣t?

A. m  1

D. m  −1

C. m  −1

B. m  1

5.2: Với m thỏa mañ điề u kiê ̣n nào sau đây thì đồ thi hai

̣ hàm số y = x 3 − 4mx 2 + 4m2 x − 2m ;
y = − x cắ t nhau ta ̣i ba điể m phân biê ̣t?

A. m  1

D. m  −1

C. m  −1

B. m  1

5.3: Số giao điể m của đường cong y = x 3 − 2x 2 + 2x + 1 và đường thẳ ng y = 1 − x là
A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

5.4: Số giao điể m của đường cong y = x 3 − 2x 2 + 2x + 2 và đường thẳ ng y = 2 − 3x là
A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

3

5.5: Tim
̀ m để phương trình x − 12x + m − 2 = 0 có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t.

A. −16  m  16

B. −18  m  14

C. −14  m  18

D. −4  m  4

3
5.6: Tim
̀ m để phương trình x − 3x + 2 − 2m = 0 có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t.

A. 0  m  2

B. −2  m  2

C. −1  m  2

D. −4  m  4

Đáp án:
5.1. A

5.2. A

5.3. D


5.4. D

5.5. C

5.6. A

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×