Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bài tập sự tương giao của đồ thị hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.49 KB, 4 trang )

Bài 11: Luyện tập – Sự tương giao ñồ thị hàm số - Chuyên ñề giải tích – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1


BTVN BÀI LUYỆN TẬP SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ðỒ THỊ HÀM SỐ
Bài 1: Cho hàm số
( )
2
3 3
2 1
x x
y
x
− + −
=

(1)
a. Tìm m ñể ñường thẳng y = m cắt ñồ thị hàm số (1) tại A và B sao cho AB=2
b. Tìm m ñể ñường thẳng d:
(
)
2 3
y m x
= − +
và ñường cong (1) cắt nhau tại A, B phân
biệt sao cho M(2; 3) làm trung ñiểm của AB.
Giải:
a. Xét phương trình hoành ñộ giao ñiểm:

( )
( ) ( )


2
2
3 3
2 3 3 2 0
2 1
x x
m f x x m x m
x
− + −
= ⇔ = + − + − =

; với
1
x


ðể hàm số (1) cắt ñường thẳng y = m tại 2 ñiểm phân biệt
(
)
0
f x
⇔ =
có 2
nghiệm phân biệt khác 1
( ) ( )
( )
2
3
2 3 4 3 2 0
2

1
1 0
2
m
m m
f
m

>


∆ = − − − >

⇔ ⇔






< −


(*)
Với ñiều kiện (*), gọi
1 2
;
x x
là nghiệm của
(

)
0
f x
=
. Theo viet có:
1 2
1 2
3 2
3 2
x x m
x x m
+ = −


= −


Tọa ñộ A, B là:
(
)
(
)
1 2
; ; ;
A x m B x m
. Ta có:

( ) ( )
2 2
2

1 2 1 2 1 2
2 2 4 2
AB x x x x x x
= ⇔ − = ⇔ + − =


( ) ( )
2
2
1 6
3 2 4 3 2 2 4 4 5 0
2
m m m m m
±
⇔ − − − = ⇔ − − = ⇔ =

ðáp số:
1 6
2
m
±
=

b. Xét phương trình hoành ñộ giao ñiểm:

( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
3 3

2 3 2 1 3 1 2 4 3 0
2 1
x x
m x f x m x m x m
x
− + −
= − + ⇔ = + + − + − =

; với
1
x


ðể hàm số (1) cắt ñường thẳng
(
)
2 3
y m x
= − +
tại 2 ñiểm phân biệt
(
)
0
f x
⇔ =

2 nghiệm phân biệt khác 1.
Bài 11: Luyện tập – Sự tương giao ñồ thị hàm số - Chuyên ñề giải tích – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 4


( ) ( )( )
( )
2
7 2 7
2
2 1 0
7 2 7
9 1 2 4 2 1 4 3 0
2
1 0
1
2
m
m
m m m
m
f
m

+
>

+ ≠






⇔ ∆ = − − + − > ⇔


<










≠ −





Với ñiều kiện trên, gọi
1 2
;
x x
là nghiệm của
(
)
0
f x
=
(
)

1 2
3 1 2
2 1
m
x x
m

⇒ + = −
+

Gọi 2 giao ñiểm là
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 2 2
; 2 3 ; ; 2 3
A x m x B x m x
− + − +
.
ðiểm
(
)
2;3
M d


là trung ñiểm của AB
(
)
1 2
3 1 2
7
4 4
2 1 2
m
x x m
m

⇔ + = ⇔ − = ⇔ = −
+

Vậy
7
2
m
= −

Bài 2: Cho hàm số
(
)
1
m x m
y
x m
− +
=



(
)
m
C

Dựa vào ñồ thị hàm số, tùy theo m hãy biện luận số nghiệm của phương trình:
a.
2
2 3
1 log
3
x
m
x
+
− =


b.
2 3
2 1 0
3
x
m
x
+
− + =



Giải:
Số nghiệm của phương trình
(
)
(
)
f x g m
=
là số giao ñiểm của ñường cong
(
)
y f x
=

và ñường thẳng
(
)
y g m
=
song song với trục hoành Ox khi vẽ lên hệ trục tọa ñộ Oxy.
a. Vẽ ñồ thị hàm số
( )
2 3
:
3
x
C y
x
+

=

nh
ư sau:
- Giữ nguyên phần ñồ thị nằm trên trục hoành Ox của
(
)
3
C
- kí hiệu là
(
)
t
C

- Lấy ñối xứng phần ñồ thị dưới trục hoành Ox qua Ox – kí hiệu
(
)
'
t
C


(
)
(
)
(
)
'

t t
C C C
⇒ = ∪
(Các bạn tự vẽ hình)
Kết luận: -
1
2
m

phương trình vô nghiệm
-
1
;2
2
m
 
=
 
 
ph
ương trình có nghiệm duy nhất
-
( )
1
; 2 2;
2
m
 
∈ ∪ +∞
 

 
phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Bài 11: Luyện tập – Sự tương giao ñồ thị hàm số - Chuyên ñề giải tích – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 3 of 4
b. Vẽ ñồ thị hàm số
( )
2 3
' :
3
x
C y
x
+
=

như sau:
- Giữ nguyên nhánh phải của
(
)
3
C
- kí hiệu là
(
)
p
C

- Lấy
(
)

'
p
C
ñối xứng nhánh trái của
(
)
3
C
qua trục hoành Ox

(
)
(
)
(
)
'
p p
C C C
⇒ = ∪
(Các bạn tự vẽ hình)
Kết luận: +
1
2
m
≤ −
ph
ươ
ng trình vô nghi


m
+
1 3
2 2
m
− < ≤
ph
ươ
ng trình có nghi

m duy nh

t
+
3
2
m

ph
ươ
ng trình có 2 nghi

m phân bi

t


Bài 3:
Tìm m
ñể


ñồ
th


(
)
3 2
: ( ) 18 2
m
C y f x x x mx m
= = − + −
. C

t Ox t

i
1 2 3
0
x x x
< < <
phân bi

t.

Giải:

Xét
3 2
( ) 18 2 0

f x x x mx m
= − + − =


3 2
2 (9 1) (*)
m x x x⇔ − = − +


( )
( )
2
3 2
2
2 3 1
( ) 2 '( )
9 1
9 1
x
x x
g x m g x BBT
x
x
− −
− +
⇔ = = ⇒ = ⇒



Nghi


m c

a ph
ươ
ng trình f(x)=0 là hoành
ñộ
giao
ñ
i

m c

a
ñườ
ng th

ng y = 2m v

i
(L): y=g(x). Nhìn b

ng bi
ế
n thiên ta có
( ) 0
f x
=
có nghi


m thõa mãn :

1 2 3
0 2 0 0
x x x m m
< < < ⇔ < ⇔ <


Bài 4:
Tìm m
ñể

ñồ
th

hàm s


(
)
3 2
: ( ) 3 3(1 ) 1 3
m
C y f x x x m x m
= = − + − + +
c

t Ox t

i


1 2 3
1
x x x
< < <


Giải:

Xét ph
ươ
ng trình

3 2
( ) 3 3(1 ) 1 3 0
f x x x m x m
= − + − + + =


Bài 11: Luyện tập – Sự tương giao ñồ thị hàm số - Chuyên ñề giải tích – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi tr
ườ
ng chung c

a h

c trò Vi

t Page 4 of 4



( )
( )
3 2
3 2
2
3 3 1 3 ( 1)
3 3 1
( )
1
2 2 1
'( ) '( ) 0 2
1
x x x m x
x x x
g x m
x
x x x
g x g x x BBT
x
⇔ − + + = −
− + +
⇔ = =

− − +
⇒ = ⇒ = ⇔ = ⇒



Bài 5:

Tìm m
ñể
c

t (C):
= = − + + +
4 2
( ) : ( ) 2( 1) 2 1
m
C y f x x m x m
c

t Ox t

i 4
ñ
i

m phân bi

t.

Giải:
Xét ph
ươ
ng trình:
4 2
( ) 0 2( 1) 2 1 0(1)
f x x m x m= ⇔ − + + + =
.


ðặ
t
( )
2 2
; ( ) 2( 1) 2 1
t x f x g t t m t m
= = = − + + +
. Yêu c

u bài toán
( ) 0
f t
⇔ =
có 2
nghi

m
1 2
0
t t
< <
sao cho (1) có s
ơ

ñồ
nghi

m:


Ta có:
4 3 3 2 2 1
x x x x x x
− = − = −


(
)
4 3 3 2 2 1 1 1 2 1 2 1
3 9 0
x x x x t t t t t t t t
⇔ − = − ⇔ − = − − ⇔ = ⇔ = >

Yêu c

u bài toán

' 2
2 1
2 1
1 2 2 1
2
1
1 2
2
1
1
1
0
0

2
0; 9
4
2
9
2( 1) 0 9
4
5 2( 1)
2 1 0
9
1
9 2 1
9 2 1
5
m
m
m t t
m
t t
t t m t t
m
t m
t t m
m
m
t m


≠ > −


≠ > −


∆ = > =
=




 
=

⇔ + = + > ⇔ ⇔ = ⇔
  

= −
  
= +
= + >

+
 

 
= +
 
= +
 

 




……………………Hết…………………


Nguồn:
Hocmai.vn


×