Tài liệu bài giảng (Chinh phục Tích phân – Số phức)
BỘ CÂU HỎI TÍCH PHÂN CHỐNG CASIO
Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn
ln x + eln x
dx = ea − b , giá trị của a + 2b bằng
x
1
e
Câu 1: Cho tích phân I I =
A. 2
3
2
B.
C.
5
2
D. 3.
1
4 x3
dx = 0 . Khi đó 144m2 − 1 bằng
4
2
( x + 2)
0
Câu 2: Cho đẳng thức 2 3.m −
A. −
2
3
B. −
1
3
C.
1
3
D.
2
3
(2 x + 1)e x + 2 x
e +1
0 e x + 1 dx = 1 + ln 2 , giá trị của số thực dương a bằng
a
Câu 3: Cho tích phân
A. a =
3
2
B. a =
m
1
1
2
Câu 4: Cho đẳng thức tích phân 3 x .
1
A. m =
3
2
B. m =
C. a = 1
D. a = 2
ln 3
dx + 6 = 0 và tham số thực m, giá trị của m bằng
x2
1
2
C. m = 1
D. m = 2
e2
Câu 5: Cho tích phân I =
ea
A. a = −1
B. a = 1
1
Câu 6: Biết rằng
x
2
0
B. 4.
2
6x
1
A. 1.
C. a =
1
2
D. a = 0
dx
= a ln 3 − b ln 2 − c ln 4 với a,b,c là các số thực. Tính P = 2a + b 2 + c 2
+ 5x + 6
A. 2.
Câu 7: Biết rằng
cos(ln x)
dx = 1 với a −1;1 , giá trị của a bằng
x
C. 6.
D. 8.
8x + 5
dx = a ln x + b ln x + c ln 5 với a,b,c là các số thực. Tính P = a 2 + b 2 + 3c
+ 7x + 2
2
B. 12.
C.3
D. 4.
1
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1
2
Câu 8: Biết rằng
1 − x 2 dx =
0
A. 10.
a
+
3
với a,b là các số nguyên. Tính P = a + b
b
B. 12.
C. 15.
D. 20.
2
sin 2 x cos x
dx = a ln 2 + b với a,b là các số nguyên. Tính P = 2a 2 + 3b3
1
+
cos
x
0
Câu 9: Biết rằng
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 11.
1
x e dx = ae + b
2 x
Câu 10: Biết rằng
với a,b là các số nguyên. Tính P = 2a 3 + b
0
A. 0.
C. −2
B. 2.
D. 1.
4
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn 1;4 và f (1) = 2; f (4) = 10 . Tính I = f '( x)dx
1
A. I = 48.
B. I = 3.
Câu 12: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A. F (10) = 4 + ln 5 .
6
Câu 13: Cho
D. I = 12.
C. I = 8.
B. F (10) = 5 + ln 5.
1
và F (6) = 4 . Tính F (10).
x −5
C. F (10) =
1
D. F (10) = .
5
21
.
5
3
f ( x)dx = 20 . Tính I = f (2 x)dx.
0
0
A. I = 40.
B. I = 10.
C. I = 20. .
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;6 thảo mãn
6
0
4
4
6
0
2
D. I = 5.
f ( x) dx = 10 và
f ( x)dx = 6. Tính giá trị
2
của biểu thức P = f ( x)dx + f ( x)dx.
A. P = 4.
B. P = 16.
5
Câu 15: Biết
x
2
C. P = 8.
D. P = 10.
dx
= a ln 2 + b ln 5, với a,b là hai số nguyên. Tính P = a 2 + 2ab + 3b 2 .
−x
2
B. P = 6.
A. P = 18.
4
Câu 16: Biết I =
2
C. P = 2.
D. P = 11.
2x −1
dx = a ln 3 + b ln 2, với a;b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức A = a 2 + b 2 là:
2
x −x
2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
B. A = 5.
A. A = 2.
e
Câu 17: Biết rằng I =
1
D. A = 20.
C. A = 10.
2 ln x + 1
b
b
dx = a ln 2 − , với a,b,c là các số nguyên dương và là phân số tối
2
c
x(ln x + 1)
c
giản. Tính S = a + b + c.
D. S = 10.
C. S = 7.
B. S = 5.
A. S = 3.
4
a
a
Câu 18: Biết rằng I = x ln x(2 x + 1)dx = .ln 3 − c; với a,b,c là các số nguyên dương và
là phân số tối
b
b
0
giản. Tính S = a + b + c.
D. S = 64.
C. S = 70.
B. S = 68.
A. S = 60.
2
2
0
0
Câu 19: Biết rằng I = cos x. f (sin x)dx = 8. Tính K = sin x. f (cos x )dx.
A. K = −8.
B. K = 4.
D. K = 16.
C. K = 8
Câu 20: Cho hàm số f ( x) = a.e x + b có đạo hmaf trên đoạn 0; a , f (0) = 3a và
a
f '( x) = e − 1. Tính giá
0
trị của biểu thức P = a + b .
2
2
B. P = 20
A. P = 25
D. P = 10
C. P = 5
9
3
0
0
Câu 21: Biết rằng f ( x ) là hàm liên tục trên R và T = f ( x)dx = 9. Tính D = f (3x) + T dx.
A. D = 30
B. D = 3
D. D = 27
C. D = 12
3
Câu 22: Kết quả của tích phân I = ln( x 2 − x)dx được viết ở dạng I = a.ln3 − b với a,b là các số nguyên.
2
Khi đó a − b nhận giá trị nào sau đây ?
A. −2
B. 3
C. 1
a
1
0
0
D. 5
Câu 23: Cho I = (2 x − 3).ln( x − 1)dx biết rằng a dx = 4 và I = (a + b).ln(a − 1), giá trị của b bằng:
A. b = 1
C. b = 2
B. b = 4
a
ex
dx. Tính I =
Câu 24: Cho a là một số thực khác 0, ký hiệu b =
x + 2a
−a
A. a
B.
b
ea
C. b
D. b = 3
2a
dx
(30 − x)e
x
theo a và b .
0
D. e a .b
3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Câu 25: Cho hình cong ( H ) giới hạn bởi các đường
y = x x 2 + 1; y = 0; x = 0 và x = 3. Đường thẳng x = k với
l k 3 chia ( H ) thành 2 phần có diện tích là S1 và S 2
như hình vẽ bên. Để S1 = 6S2 thì k gần bằng
A. 1, 37
C. 0, 97
B. 1, 63
D. 1, 24
9
Câu 26: Biết rằng hàm số y = f ( x) liên tục trên R và
3
f ( x)dx = 9 . Khi đó, giá trị của
0
A. 1.
B. 2.
f (3x)dx là:
0
C. 3.
D. 4.
C. 0.
D. 1.
2017
Câu 27: Tích phân
sin xdx bằng:
6
B. −1.
A. 2.
2
Câu 28: Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn
x dx = 2 ?
3
a
B. 1.
A. 0.
C. 2.
D. 3.
a
Câu 29: Có bao nhiêu số thực
a (0; 2017) sao cho
sin xdx = 0 ?
0
B. 311.
A. 301.
1
Câu 30: Biết rằng
x
2
0
C. 321.
D. 331.
3x − 1
a 5
a
dx = 3ln − b trong đó a,b là hai số nguyên dương và
là phân số tối
+ 6x + 9
b 6
b
giản. Khi đó ab bằng:
B. 12.
A. 5.
C. 6.
D. 8.
1
1 a
a
1
−
Câu 31: Biết rằng
là phân số tối
dx = ln trong đó a,b là hai số nguyên dương và
2 x + 1 3x + 1
6 b
b
0
giản. Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A.
3
a+ b =7
B. a + b 22
C. 4a + 9b 251
D. a − b 10
4
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
x
Câu 32: Số nào sau đây bằng nghiệm của phương trình et dt = 22017 − 1 (ẩn x )?
0
D. 1404.
C. 1398.
B. 1401.
A. 1395.
x
Câu 33: Biết rằng hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và có f (0) = 1 . Khi đó
f '(t )dt
bằng:
0
B. f ( x + 1)
A. f ( x ) + 1
3
Câu 34: Xét tích phân I =
x
5
x 2 + 1dx =
0
A.
743.
a
là một phân số tối giản. Tính hiệu a − b
b
B. −64
3
x ln xdx =
1
B. a.b = 46
D. −207
C. 27
e
Câu 35: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả
A. a.b = 64
D. f ( x ) − 1
C. f ( x )
3ea + 1
?
b
C. a − b = 12
D. a − b = 4
5
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Tài liệu bài giảng (Chinh phục Tích phân – Số phức)
BỘ CÂU HỎI TÍCH PHÂN CHỐNG CASIO
Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn
ln x + eln x
dx = ea − b , giá trị của a + 2b bằng
x
1
e
Câu 1: Cho tích phân I =
A. 2
B.
3
2
C.
5
2
D. 3.
e
e
ln 2 x ln x
ln x + eln x
1
1
HD: Ta có I =
dx = ( ln x + eln x )d ( ln x ) =
+ e = e + −1 = e − .
x
2
2
2
1
1
1
e
Mà I = ea − b = e −
1
1
→ a = 1; b = a + 2b = 1 + 1 = 2. Chọn A
2
2
1
4 x3
dx = 0 . Khi đó 144m2 − 1 bằng
4
2
( x + 2)
0
Câu 2: Cho đẳng thức 2 3.m −
A. −
2
3
B. −
1
3
C.
1
3
D.
2
3
1
4 x3
d ( x4 )
1
1 1 1
dx
=
= − 4
= − −− = .
HD: Ta có 4
2
2
4
( x + 2)
3 2 6
x +20
0
0 x +2
1
1
(
1
Khi đó 2 3.m −
0
4 x3
(x
4
+2
)
2
)
dx = 0 2 3.m −
1
3
2
=0m=
144m 2 − 1 = − . Chọn A.
6
36
3
(2 x + 1)e x + 2 x
e +1
0 e x + 1 dx = 1 + ln 2 , giá trị của số thực dương a bằng
a
Câu 3: Cho tích phân
A. a =
a
HD: Ta có
0
3
2
B. a =
1
2
C. a = 1
( 2 x + 1) e x + 2 x dx = a 2 x(e x + 1) + e x dx = a 2 x +
ex +1
0
ex +1
a
0
D. a = 2
ex
dx
ex +1
d (e x + 1)
= 2 xdx + x
dx = x 2 + ln(e x + 1) = a 2 + ln e a + 1 − ln 2.
e
+
1
0
0
0
a
a
(
)
6
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
e +1
= 1 + ln ( e + 1) − ln 2 a 2 + ln ( e a + 1) = 1 + ln ( e + 1) a = 1. Chọn C.
2
= 1 + ln
m
1
x
Câu 4: Cho đẳng thức tích phân 3 .
1
A. m =
3
2
ln 3
dx + 6 = 0 và tham số thực m, giá trị của m bằng
x2
B. m =
1
2
D. m = 2
C. m = 1
m
m 1
1
1
ln 3
1
HD: Ta xét I = 3 . 2 dx = − 3 x .ln 3d = −3 x = −3 m + 3.
x
x
1
1
m
1
x
1
3
1
1
1
1
1
ln 3
dx + 6 = 0 nên suy ra - −3 m + 3 + 6 = 0 3 m = 9 = 32 = 2 m = . Chọn B
2
x
m
2
Mà 3 x .
1
e2
Câu 5: Cho tích phân I =
ea
cos(ln x)
dx = 1 với a −1;1 , giá trị của a bằng
x
A. a = −1
e2
HD: Ta có I =
B. a = 1
cos ( ln x )
x
ea
e2
Mà I =
e
cos ( ln x )
x
a
dx =
1
2
D. a = 0
a
2
cos
ln
x
d
ln
x
=
sin
ln
x
=
sin
ln
e
(
)
(
)
(
)
− sin ln e = 1 − sin a.
a
1
e
e2
(
e2
)
e2
dx =
cos ( ln x )d ( ln x ) = 1 sin a = 0 a = 0
e
1
Câu 6: Biết rằng
C. a =
x
2
0
vì a 1;1. Chọn D
a
dx
= a ln 3 − b ln 2 − c ln 4 với a,b,c là các số thực. Tính P = 2a + b 2 + c 2
+ 5x + 6
A. 2.
B. 4.
C. 6.
( x + 3) − ( x − 2 )dx = ln x + 2
dx
=
HD: Ta có 2
x + 5 x + 6 0 ( x + 2 )( x + 3)
x+3
0
1
1
D. 8.
1
= 2 ln 3 − ln 2 − ln 4
0
Do đó a = 1; b = −1; c = −1 P = 2a + b 2 + c 2 = 6. Chọn C
2
Câu 7: Biết rằng
6x
1
8x + 5
dx = a ln x + b ln x + c ln 5 với a,b,c là các số thực. Tính P = a 2 + b 2 + 3c
+ 7x + 2
2
7
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
2
9x + 5
2(3x + 2) + (2 x + 1)
1
2
dx =
dx = ln 2 x + 1 + ln 3x + 2 = ln 2 − ln 3 + ln 5
HD: Ta có 2
6x + 7x + 2
(2 x + 1)(3 x + 2)
3
3
1
1
1
2
2
Do đó a = 1; b = −1; c =
1
2
Câu 8: Biết rằng
2
P = a 2 + b3 + 3c = 4. Chọn D
3
1 − x 2 dx =
0
A. 10.
a
+
3
với a,b là các số nguyên. Tính P = a + b
b
B. 12.
C. 15.
HD: Đặt x = sin t dx = cos tdt. Đổi cận x = 0 t = 0; x =
1
2
0
0
D. 20.
1
t =
2
6
1
3
1
6
1 − sin 2 t cos tdt = (1 + cos 2t ) dt = x + sin 2t = +
4
2
0 2 8
0
6
6
1 − x 2 dx =
Do đó a = 12; b = 8 P = a + b = 20. Chọn D.
2
Câu 9: Biết rằng
sin 2 x cos x
dx = a ln 2 + b với a,b là các số nguyên. Tính P = 2a 2 + 3b3
1
+
cos
x
0
A. 5.
B. 7.
D. 11.
2
2
sin 2 x cos x
sin x cos xdx
cos 2 x
dx
=
2
=
−
2
0 1 + cos x
0 1 + cos x
0 1 + cos x d ( cos x )
2
HD: Ta có
C. 8.
2
1
2
= −2 cos x − 1 +
d ( cos x ) = − cos x + 2 x − 2 ln 1 + cos x
cos x
0
(
2
)
2
= 2 ln 2 − 1
0
Do đó a = 2; b = −1 P = 2a 2 + 3b3 = 11. Chọn D.
1
Câu 10: Biết rằng
x e dx = ae + b
2 x
với a,b là các số nguyên. Tính P = 2a 3 + b
0
A. 0.
C. −2
B. 2.
D. 1.
8
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
HD: Ta có
e − 2 xe
x 1
0
1
1
0
0
( )
1
( )
1
1
0
0
( )
2 x
2
x
2 x
x
2
x
x
x e dx = x d e = x e − e d x = e − 2 xe dx = e − 2 xd e
1
1
0
0
+ 2 e x dx = e − 2e + 2e x = −e + 2e − 2 = e − 2
1
0
0
Do đó a = 1; b = −2 P = 2a3 + b = 0. Chọn A.
4
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn 1;4 và f (1) = 2; f (4) = 10 . Tính I = f '( x )dx
1
A. I = 48.
B. I = 3.
D. I = 12.
C. I = 8.
HD: Ta có I = f ( x) 1 = f (4) − f (1) = 8. Chọn C
4
Câu 12: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
B. F (10) = 5 + ln 5.
A. F (10) = 4 + ln 5.
HD: Ta có F ( x) =
1
và F (6) = 4 . Tính F (10).
x −5
C. F (10) =
1
D. F (10) = .
5
21
.
5
1
dx = ln x − 5 + C.
x −5
Mà F (6) = 4 ln1 + C = 4 C = 4 F (10) = ln 5 + 4. Chọn A.
Câu 13: Cho
6
3
0
0
f ( x)dx = 20 . Tính I = f (2 x)dx.
A. I = 40.
C. I = 20.
B. I = 10.
D. I = 5.
1
1
t 1
HD: Đặt 2 x = t I = f (t )d = f (t )dt = f ( x)dx = .20 = 10. Chọn B.
20
2
2 20
0
6
6
6
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;6 thảo mãn
4
6
f ( x) dx = 10 và
0
2
6
0
4
f ( x)dx = 6. Tính giá
2
trị của biểu thức P = f ( x)dx + f ( x)dx.
A. P = 4.
C. P = 8.
B. P = 16.
D. P = 10.
9
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
4
6
4
6
6
0
2
4
0
4
0
HD:Ta có P + 6 = f ( x)dx + f ( x)dx + f ( x)dx = f ( x)dx + f ( x)dx = f ( x)dx = 10 P = 4. Chọn
A
5
Câu 15: Biết
x
2
dx
= a ln 2 + b ln 5, với a,b là hai số nguyên. Tính P = a 2 + 2ab + 3b 2 .
−x
2
B. A = 5.
A. P = 18.
C. P = 2.
5
dx
1
1
1
HD: Ta có 2
=
dx =
− dx = ln x − 1 2 − ln x
x − x 2 x( x − 1)
x −1 x
2
2
5
5
5
= ln 4 − (ln 5 − ln 2) = 3ln 2 − ln 5
4
Câu 16: Biết I =
2
D. P = 11.
5
2
a =3
b =−1 P = 6 .Chọn B
2x −1
dx = a ln 3 + b ln 2, với a;b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức A = a 2 + b 2
x2 − x
là:
B. A = 5.
A. A = 2.
C. A = 10.
D. A = 20.
4
d ( x 2 − x)
2
=
ln
x
−
x
= ln12 − ln 2 = ln 6 = ln 3 + ln 2 a = b = 1 A = 2. Chọn A.
2
x2 − x
2
4
HD: Ta có : I =
e
Câu 17: Biết rằng I =
1
2 ln x + 1
b
b
dx = a ln 2 − , với a,b,c là các số nguyên dương và là phân số tối
2
c
x(ln x + 1)
c
giản. Tính S = a + b + c
A. S = 3.
C. S = 7
B. S = 5
D. S = 10
1
1
2
dx
2t + 1
1
I =
dt =
−
dt
HD: Đặt t = ln x dt =
2
→2
x
(t + 1)
t + 1 (t + 1)
0
0
1
1
1
= 2 ln t + 1 +
= 2 ln 2 −
t + 1 0
2
a = 2;b =1
S = 5. Chọn B.
c=2
4
a
a
Câu 18: Biết rằng I = x ln x(2 x + 1)dx = .ln 3 − c; với a,b,c là các số nguyên dương và
là phân số
b
b
0
tối giản. Tính S = a + b + c.
A. S = 60.
B. S = 68.
C. S = 70.
D. S = 64.
10
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
HD: Đặt
u = ln(2 x +1)
dv = xdx
du = 2
x22 x +11 4 x2 −1
v = 2 − 8 = 8
4
4
4
x2 x
4 x2 −1
2x −1
63
63
Khi đó I =
ln(2 x + 1) −
dx = ln 9 − − = ln 3 − 3
8
4
8
4 40 4
0
0
a = 63;b = 4
c =3
Do đó S = 70. Chọn C.
2
2
0
0
Câu 19: Biết rằng I = cos x. f (sin x)dx = 8. Tính K = sin x. f (cos x )dx.
A. K = −8.
HD: Đặt t =
2
B. K = 4.
x = 0 t =
− x dx = − dt. Đổi cận
2
x = t = 0
2
.
I = cos − t
2
0
D. K = 16.
C. K = 8.
2
f sin − t (−dt ) = sin t. f (cos t )dt = sin x. f (cos x)dx − 8. Chọn C.
2
0
0
2
2
a
Câu 20: Cho hàm số f ( x) = a.e x + b có đạo hàm trên đoạn 0; a , f (0) = 3a và
f '( x) = e − 1. Tính giá
0
trị của biểu thức P = a + b .
2
A. P = 25.
2
C. P = 5.
B. P = 20.
D. P = 10.
a
HD: Ta có f (0) = 3a a.e0 + b = 3a b = 2a. Mặt khác
f '( x) = e + 2 f (a) − f (0) = e + 2.
0
a.e a + b − 3a = e − 1 a.e a − a = e − 1 a. ( e a − 1) − e + 1 = 0 a = 1 b = 2 P − 5. Chọn C.
9
3
0
0
Câu 21: Biết rằng f ( x ) là hàm liên tục trên R và T = f ( x)dx = 9. Tính D = f (3x) + T dx.
A. D = 30.
B. D = 3.
C. D = 12.
D. D = 27.
11
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3
3
3
3
3
3
0
0
0
0
0
0
HD: Xét D = f (3x) + T dx = f ( 3x ) dx + Tdx = f (3x)dx + 9 dx = f ( 3 x ) dx + 27.
3
Đặt t = 3 x dx =
9
9
dt
dt 1
T
f (3x)dx = f (t ). = . f (t )dt = = 3. Do đó D = 30. Chọn A.
3
3 3 0
3
0
0
3
Câu 22: Kết quả của tích phân I = ln( x 2 − x)dx được viết ở dạng I = a.ln3 − b với a,b là các số
2
nguyên. Khi đó a − b nhận giá trị nào sau đây ?
A. −2.
HD: Đặt
B. 3
u = ln( x − x )
dv = dx
2
du = x22x−−1x dx
v= x
C. 1.
D. 5.
2x −1
dx = 3ln 6 − 2.ln 2 − D.
x −1
2
3
I = x .ln( x 2 − x) −
3
2
3
2x −1
1
dx = 2 +
Xét D= D =
dx = ( 2 x + ln x − 1 ) 2 = 2 + ln 2 I = 3.ln 3 − 2
x −1
x +1
2
2
3
3
a
1
0
0
a =3
b =−2 Chọn D.
.
Câu 23: Cho I = (2 x − 3).ln( x − 1)dx biết rằng a dx = 4 và I = (a + b).ln(a − 1), giá trị của b bằng:
A. b = 1
1
B. b = 4
C. b = 2
D. b = 3
4
HD: Ta có a. dx = 4 ( ax ) 0 = 4 a = 4 I = ( 2 x − 3) ln ( x − 1) dx.
1
0
Đặt
u =ln( x −1)
dv =(2 x −3) dx
0
du = xdx−1
v= x2 −3 x+ 2 . Khi đó I = ( x
2
4
− 3 x + 2 ) ln ( x − 1) 0 − ( x − 2 ) dx = 6.ln 3.
4
0
Do đó I = ( a + b ) .ln ( a −1) = 6.ln 3 a + b = 6 b = 2. Chọn C.
a
Câu 24: Cho a là một số thực khác 0, ký hiệu b =
A. a
B.
ex
x + 2a dx. Tính I =
−a
b
ea
C. b
2a
dx
(30 − x)e
x
theo a và b .
0
D. e a .b
12
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
HD: Đặt t = a − x
3 a − x =t + 2 a
và đổi cận
dx =− dt
−a
. Khi đó I = −
a
dt
.
( t + 2a ) ea −1
a
a
I=
x = 0 →t = a
x = 2 a →t =− a
ex
et
b
b
=
dx
mà
− a x + 2a dx I = ea . Chọn B.
− a ( t + 2a ) ea
Câu 25: Cho hình cong ( H ) giới hạn bởi các đường
y = x x 2 + 1; y = 0; x = 0 và x = 3. Đường thẳng x = k với
l k 3 chia ( H ) thành 2 phần có diện tích là S1 và S 2
như hình vẽ bên. Để S1 = 6S2 thì k gần bằng
A. 1,37
B. 1,63
C. 0,97
D. 1,24
3
HD: Ta có S = S1 + S2 =
x x 2 + 1dx =
0
1
2
3
x 2 + 1d ( x 2 + 1) =
0
(x
2
+ 1)
3
3
=
3
S 7
7
S1 + 1 = S1 = 2.
3
6 3
0
Lại có S1 =
(x
2
+ 1)
3
k
(k
=
3
2
+ 1) − 1
3
3
=2k =
3
49 − 1 1, 63. Chọn B.
1
9
Câu 26: Biết rằng hàm số y = f ( x) liên tục trên R và
3
f ( x)dx = 9 . Khi đó, giá trị của
0
A. 1.
3
HD:
B. 2.
3
f (3x)dx là:
0
C. 3.
D. 4.
9
1
1
f (3x)dx = f (3x)d (3x) = f ( x)dx = 3. Chọn C.
30
30
0
2017
Câu 27: Tích phân
sin xdx bằng:
6
B. −1.
A. 2.
2017
HD:
2017
sin xdx = − cos x 6
C. 0.
D. 1.
= 2. Chọn A.
6
13
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
Câu 28: Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn
x dx = 2?
3
a
A. 0.
B. 1.
2
x4
HD: 2 = x dx =
4
a
2
= 4−
3
a
C. 2.
D. 3.
a4
a 4 = 8 a = 4 8. Chọn C.
4
a
Câu 29: Có bao nhiêu số thực
a (0; 2017) sao cho
sin xdx = 0?
0
A. 301.
B. 311.
C. 321.
D. 331.
a
HD: sin xdx = − cos x 0 = − cos a + 1 = 0 cos a = 1 a = k 2 với k Z
a
0
Vì a = k 2 ( 0;2017 ) 0 k 321. Có tất cả 321 giá trị k ứng với 321 giá trị a thỏa mãn. Chọn C.
1
Câu 30: Biết rằng
x
2
0
3x − 1
a 5
a
dx = 3ln − b trong đó a,b là hai số nguyên dương và
là phân số tối
+ 6x + 9
b 6
b
giản. Khi đó ab bằng:
A. 5.
B. 12.
C. 6.
D. 8.
1
a 5
3x − 1
3( x + 3) − 10
dx
dx
10
dx =
dx = 3
− 10
= 3ln x + 3 +
HD: Ta có 3ln − = 2
2
2
b 6 0 x + 6x + 9
x+3
x+30
( x + 3)
0
0
0 ( x + 3)
1
= 3ln(4) +
1
5
10
4 5
− 3ln(3) − = 3ln −
2
3
3 6
1
1
a =4
b =3 ab = 12. Chọn B.
1
1 a
a
1
−
Câu 31: Biết rằng
là phân số
dx = ln trong đó a,b là hai số nguyên dương và
2 x + 1 3x + 1
6 b
b
0
tối giản. Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A.
3
a + b = 7.
B. a + b 22
C. 4a + 9b 251.
D. a − b 10
1
1
1
1
1 d (2 x + 1) 1 d (3x + 1) ln 2 x + 1 ln 3x + 1
1
−
dx
=
−
=
−
HD: Ta có
2
x
+
1
3
x
+
1
2
2
x
+
1
3
3
x
+
1
2
3
0
0
0
0
1
ln(3) ln(4) 1 33 1 a
=
−
= ln 2 = ln
2
3
6 4
6 b
a =32
Chọn B.
b = 42
.
14
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
x
Câu 32: Số nào sau đây bằng nghiệm của phương trình et dt = 22017 − 1 (ẩn x )?
0
A. 1395.
B. 1401.
x
HD: 2
2017
C. 1398.
(
D. 1404.
)
− 1 = et dt = et = e x − 1 e x = 22017 x = ln 22017 = 2017 ln 2 = 1398. Chọn C.
x
0
0
x
Câu 33: Biết rằng hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và có f (0) = 1 . Khi đó
f '(t )dt
bằng:
0
B. f ( x + 1).
A. f ( x ) + 1
C. f ( x ).
D. f ( x ) − 1.
x
HD:
f '(t )dt = f (t )
x
0
= f ( x) − f (0) = f ( x) − 1 . Chọn D.
0
3
Câu 34: Xét tích phân I =
x
x 2 + 1dx =
5
0
a
là một phân số tối giản. Tính hiệu a − b
b
B. −64
A. 743.
C. 27
HD: Đặt t = x2 + 1 t 2 = x2 + 1 tdt = xdx. Đổi cận
D. −207
x = 0t =1
x = 3 t = 2
2
t7
t5 t3
848 a
Khi đó I = ( t − 1) .t dt = ( t − 2t + t ) dt = − 2 + =
=
5 3 1 105 b
7
1
1
2
2
2
2
2
6
4
2
Suy ra a − b = 743. Chọn A.
e
Câu 35: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả
3
x ln xdx =
1
B. a.b = 46
A. a.b = 64.
HD: Đặt
u =ln x
dv = x 3 dx
du = dxx
x
v= 4
4
3ea + 1
?
b
C. a − b = 12
D. a − b = 4
e
e 3
x 4 ln x
x
e 4 e 4 − 1 3e 4 + 1
I=
−
dx = −
=
4 1 1 4
4 16
16
Do đó a = 4; b = 16 ab = 64. Chọn A.
15
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất