Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bài tập ôn tập chương 3 tích phân toán lớp 12 file word có đáp án image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 38 trang )

CHƯƠNG 3. TÍCH PHÂN.
BÀI 1. NGUYÊN HÀM.

1/ Tìm nguyên hàm của f ( x ) = 3 x 2 +
A/ x3 +

x2
+C
4

B/ x3 +

x2
+C
2

2/ Tìm nguyên hàm của f ( x ) =

A/

1 x3 x
+ − +C
x 3 3

x
2

C/ x 4 +

x2
+C


2

1
D/ 6 x + + C
3

1
1
− x2 −
2
x
3

1 x3 x
B/ − − − + C
x 3 3

1 x3 x
C/ − + + + C
x 3 3

D/ −2 x −1 − 2 x + C

10 x
C/
+C
ln10

102 x
D/

+C
2 ln10

3/ Tìm nguyên hàm của f ( x ) = 102 x
102 x
B/
+C
ln10

A/ 2.10 .ln10 + C
2x

4/ Tìm

A/

(

)

x + 3 x dx

2 32 3 43
x + x +C
3
4

5/ Tìm




B/

2 32 4 43
x + x +C
3
3

C/

3 32 4 43
x + x +C
2
3

D/ 2 x + 3 3 x + C

x x+ x
dx
x2

A/ 2 x +

2
+C
x

B/ 2 x −

2

+C
x

C/

x−

2
+C
x

D/

x+

1
+C
x

6/ Tìm  4sin 2 xdx
A/ 3x − sin x + C
7/ Tìm

A/



B/ x − sin 2x + C

C/ 2x − sin 2x + C


D/ 3x − sin 2x + C

1 + cos 4 x
dx
2

x sin 4 x
+
+C
2
8

B/

x sin 4 x
+
+C
4
4

C/

x sin 4 x
+
+C
2
4

D/


x sin 4 x
+
+C
8
4

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


8/ Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây :
Nguyên hàm của hàm số y = x sin x là
A/ x 2 sin

x
+C
2

B/ −x cos x + C

C/ −x cos x + sin x + C

D/ cos x + C

B/ 2cos x + C

C/ −2cos x sin x + C

D/


9/ Tìm  cos 2 xdx
A/

x sin 2 x
+
+C
2
4

x sin 2 x
+
+C
4
2

b
c
x3 + 2
+
10/ Cho f ( x ) = 2
. Viết f ( x ) dưới dạng f ( x ) = ax +
. Khi đó: a + b + c bằng
x +1 x −1
x −1

A/ 1

B/ 2

C/ 3


D/ 4.

( Chú ý: từ câu 1 đến câu 9 soạn trong GT12NC/ trang 141; câu 10 là VD3/ sách chuyên GT12/ trang
106)
ĐÁP ÁN :
1A

2B

3D

4A

5B

6C

7A

8C

9A

11/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = 2 x + 1 và f (1) = 5 .
A/ x 2 + x + 1

B/ x 2 + x + 2

12/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = 2 − x 2 và f ( 2 ) =

A/ 2 x −

x3
+1
3

B/ 2 x −

x3
+2
3

D/ x 2 + x + 4

C/ x 2 + x + 3

C/ 2 x −

x3
+3
3

7
.
3

D/ 2 x −

x3
+4

3

13/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = 4 x − x và f ( 4 ) = 0 .
A/

8 x x x 2 40
− −
3
2
7

B/

8 x x x 2 40
− −
3
2
3

C/

8x x x2

3
2

14/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = x −

D/


8x x x2
− +4
3
2

1
+ 2 và f (1) = 2 .
x2

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10B


A/

x2 1
− + 2x
2 x

B/

x2 1
+ + 2x
2 x

C/

x2 1
+ + 2x +1

2 x

D/

x2 1
3
+ + 2x −
2 x
2

(Từ câu 11 đến 14 : là BT3.5/SBTGT12NC/trang 141)
15/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = 3 ( x + 2 ) và f ( 0) = 8 .
2

A/ ( x + 2 )

3

B/ ( x + 2 ) + 1
3

C/ ( x + 2 ) + 2
3

D/ x3 + 8

16/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = 3 x + x3 + 1 và f (1) = 2 .
A/

3 43 x 4

x + +1
4
4

B/

3 43 x 4
x + +x
4
4

4

C/ x 3 +

x4 3
+
4 4

4

D/ x 3 +

3x 4 1
+
4 4

17/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = ( x + 1)( x −1) + 1 và f ( 0 ) = 1.
A/


x3
+1
3

B/

x2
+1
2

C/ x 2 + 1

D/ x 3 + 1

18/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = 4 x3 − 3x2 + 2 và f ( −1) = 3 .
A/ x 4 + 2

B/ x 4 − x 3 + 2

C/ x 4 − x 3 + 2 x

D/ x 4 − x3 + 2 x + 3

(Từ câu 15 đến 18: là BT3.6/SBTGT12NC/trang 142)
19/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) = ax +
x2 1 5
A/
+ +
2 x 2


x2 1
B/
+ +2
2 x

b
và f ( −1) = 2, f (1) = 4 .
x2

x2 3
C/
+ +2
2 x

x2 3 5
D/
+ +
2 x 2

(BT3.7/SBTGT12NC/trang142)
20/ Tìm hàm số y = f ( x ) , biết rằng f ' ( x ) =

A/

5 32 1
x +
7
7

B/


5 x3 23
+
7
7

15 x
và f (1) = 4, f ( 4) = 9 .
14

C/

5 x3 2
+
7
7

D/

x3 1
+
7
7

(BT3.8/SBTGT12NC/trang142)
ĐÁP ÁN :

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



11C

12A

13B

14D

15A

16B

17A

18D

19A

21/ Tìm  cos3 xdx
sin 3 x
A/ sin x −
+C
3

cos3 x
cos3 x
sin 3 x
B/ cos x −
+ C D/ sin x −
+ C C/ cos x −

+C
3
3
3

(VD1a/sách chuyên GT12/trang273)
22/ Tìm  sin 5 x cos 2 xdx
A/

2 cos5 x cos3 x cos7 x

+
+C
5
3
7

B/

2cos5 x cos3 x cos7 x


+C
5
3
7

C/

2 cos5 x cos3 x cos7 x

+

+C
5
3
7

D/

2 cos5 x cos3 x cos7 x
+
+
+C
5
3
7

(VD1b/sách chuyên GT12/trang273)
23/ Tìm  sin 4 xdx
A/

3x sin 2 x sin 4 x
+
+
+C
8
4
32

B/


3x sin 2 x sin 4 x


+C
8
4
32

C/

3x sin 2 x sin 4 x
+

+C
8
4
32

D/

3x sin 2 x sin 4 x

+
+C
8
4
32

(VD2/sách chuyên GT12/trang274)

24/ Tìm

tan 6 x
 cos4 x dx

tan 9 x tan 7 x
A/
+
+C
9
7

C/ −

tan 9 x tan 7 x

+C
9
7

tan 9 x tan 7 x
B/

+C
9
7

D/ −

tan 9 x tan 7 x

+
+C
9
7

(VD3a/sách chuyên GT12/trang275)
25/ Tìm

tan 5 x
 cos7 x dx

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

20B


A/

1
2
1
+
+
+C
11
9
11cos x 9 cos x 7 cos 7 x

B/


1
2
1

+
+C
11
9
11cos x 9 cos x 7 cos 7 x

C/

1
2
1


+C
11
9
11cos x 9 cos x 7 cos 7 x

D/

1
2
1
+

+C

11
9
11cos x 9 cos x 7 cos 7 x

(VD3b/sách chuyên GT12/trang275)
26/ Tìm  tan 3 xdx
A/

1
tan 2 x + ln cos x + C
2

B/

1
tan 2 x − ln cos x + C
2

C/

1 2
tan x − ln cos x + C
3

D/

1 2
tan x + ln cos x + C
3


(VD3c/sách chuyên GT12/trang275)
a
b
c
x2 + 2x −1
+
27/ Cho f ( x ) = 3
. Viết f ( x ) dưới dạng f ( x ) = +
. Khi đó: a + b + c bằng
2
x 2x −1 x + 2
2 x + 3x − 2 x

A/

2
5

B/

1
5

C/

4
5

D/


3
5

(VD11/sách chuyên GT12/trang283-có chỉnh sửa)
28/ Tìm

x2 + 2 x −1
 2 x3 + 3x2 − 2 x dx .

A/

1
1
1
ln x + ln 2 x − 1 + ln x + 2 + C
2
10
10

B/

1
1
1
ln x + ln 2 x − 1 − ln x + 2 + C
2
10
10

C/


1
1
1
ln x − ln 2 x − 1 − ln x + 2 + C
2
10
10

D/

1
1
1
ln x − ln 2 x − 1 + ln x + 2 + C
2
10
10

(VD11/sách chuyên GT12/trang283-không chỉnh sửa)
29/ Giả sử

A/ 3

4x
A
B
C
=
+

+
. Khi đó : giá trị A2 + BC bằng
2
x − x − x + 1 x + 1 x − 1 ( x − 1)2
3

B/ 1

C/ 5

D/ 2

(VD12/sách chuyên GT12/trang283-284-có chỉnh sửa)

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


30/ Cho hàm số y = f ( x ) , biết y ' =

4 − 2x
và y (1) = 3 . Tìm biểu thức liên hệ giữa x, y .
3y2 − 5

A/ y 3 − 5 y = 4 x − x 2 + 9

B/ y 3 − 5 y = 4 x − x 2 + 1

C/ y 2 − 2 y = x + 2 x 2

D/ y3 − 3 y = 4 x + 2 x 2 + 12


(VD4/sách chuyên GT12/trang298-có chỉnh sửa)
ĐÁP ÁN :
21A

22B

23D

24A

25B

26A

27D

28B

29A

30A

............................................................................................................................................................
BÀI 2. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM.

31/ Cho I =  x 2 (1 − x ) dx . Đặt u = 1 − x . Khi đó, hãy tìm khẳng định đúng ?
7

u 8 2u 9 u10

A/ I = +
+
+C
8
9
10

C/ I = −

u 8 2u 9 u10


+C
8
9
10

u 8 2u 9 u10
B/ I = − +

+C
8
9
10

D/ I = −

u 8 2u 9 u10

+

+C
8
9
10

(VD4/sách chuyên GT12/trang108)
32/ Cho I = 

cos x − sin x
dx . Đặt u = cos x + sin x . Khi đó, hãy tìm khẳng định sai ?
cos x + sin x

A/ du = ( − sin x + cos x ) dx

B/ I = ln u + C

C/ I = ln cos x + sin x + C

D/ I = ln cos x − sin x + C

(VD5a/sách chuyên GT12/trang108)
33/ Giả sử 7cos x − 4sin x = a ( cos x + sin x ) + b ( cos x − sin x ) . Khi đó: a + b bằng
A/ 7

B/ 8

C/ 4

D/ 9


34/ Giả sử 7cos x − 4sin x = a ( cos x + sin x ) + b ( cos x − sin x ) . Khi đó: 4ab bằng
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A/ 31

B/ 32

C/ 33

D/ 35

( chỉnh sửa VD5b/sách chuyên GT12/trang108)



35/ Tìm

7 cos x − 4sin x
dx
cos x + sin x

A/

3x 11.ln cos x + sin x
+
+C
2
2


B/

3x 11.ln cos x + sin x

+C
2
2

C/

3x 11.ln cos x + sin x

+C
7
7

D/

3x 11.ln cos x + sin x
+
+C
7
7

( không chỉnh sửa VD5b/sách chuyên GT12/trang108)

 xe

36/ Tìm


−x

dx

A/ xe− x + e − x + C

B/ − xe− x − e− x + C

C/ − xe− x + e− x + C

D/ xe− x − e − x + C

( VD6a/sách chuyên GT12/trang109)
37/ Cho I =  x ln xdx , chọn u = ln x, v ' = x . Hãy tìm khẳng định sai ?
A/ u ' =

C/ I =

1
x

B/ v =
3
2

3
2

2 x ln x 4 x


+C
3
9

D/ I =

2 32
x
3
3
2

3
2

x ln x 2 x

+C
3
9

( Chỉnh sửa VD6b/sách chuyên GT12/trang109)
38/ Cho I = 
A/ I = 

x cos x

( cos x + x sin x )

dt

t

2

B/ I = 

dx , đặt t = cos x + x sin x . Hãy tìm khẳng định đúng ?

dt
t3

1
C/ I = − + C
t

D/ I = t 2 + C

( Chỉnh sửa VD7/sách chuyên GT12/trang109)
39/ Tìm

x2

 ( cos x + x sin x )

2

dx

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



A/

sin x − x cos x
+C
cos x + x sin x

B/

sin x + x cos x
+C
cos x + x sin x

C/

sin x + x cos x
+C
cos x − x sin x

D/

sin x − x cos x
+C
cos x − x sin x

( VD7/sách chuyên GT12/trang109)
40/ Cho I =  sin x cos xdx . Hãy tìm khẳng định sai ?
A/ I =

sin 2 x

+C
2

B/ I = −

cos 2 x
+C
2

C/ I = −

cos 2 x
+C
4

D/ I =

cos 2 x
+C
4

( VD8/sách chuyên GT12/trang109)
ĐÁP ÁN :
31B

32D

33A

34C


35A

36B

37D

38C

41/ Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N ( t ) . Biết rằng N ' ( t ) =

39A

40D

4000
và lúc đầu đám vi
1 + 0,5t

trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu ?
A/  264334 con

B/  164334 con

C/  364334 con

D/  464334 con

(bài 3.15/SBTGT12NC/trang143)
3

m / s 2 ) . Vận tốc ban đầu của vật
(
t +1
là 6 m/s. Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

42/ Một vật chuyển động với vận tốc v ( t ) ( m / s ) có gia tốc v ' ( t ) =

A/ 12 m/s

B/ 13 m/s

C/ 14 m/s

D/ 15 m/s

(bài 3.16/SBTGT12NC/trang143)
13
t + 8 và
5
lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây ( làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm)

43/ Gọi h ( t ) (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h ' ( t ) =

A/ 4,66 cm

B/ 3,66 cm

C/ 2,66 cm


D/ 1,66 cm

(bài 3.17/SBTGT12NC/trang143)

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


44/ Giả sử khi áp dụng công thức nguyên hàm từng phần, ta dẫn đến

 f ( x ) dx = aG ( x ) − b  f ( x ) dx , với

b  −1. Hãy tìm khẳng định đúng ?
A/

 f ( x ) dx = aG ( x ) + C , với C là hằng số

B/

 f ( x ) dx = b G ( x ) + C , với C là hằng số

C/

 f ( x ) dx = b + 1 G ( x ) + C , với C là hằng số

D/

 f ( x ) dx =

a


1

aG ( x )
+ C , với C là hằng số
b +1

(bài 3.20/SBTGT12NC/trang143)
45/ Tìm  e x sin xdx
A/ ex ( sin x − cos x ) + C

C/

B/

1 x
e ( sin x + cos x ) + C
2

1 x
e ( sin x − cos x ) + C
2

D/ ex ( sin x + cos x ) + C

(bài 3.21.b/SBTGT12NC/trang144)
46/ Tìm  sin ( ln x ) dx
A/

x sin ( ln x ) − x cos ( ln x )
+C

2

B/

x sin ( ln x ) + x cos ( ln x )
+C
2

C/

x sin ( ln x ) + x cos ( ln x )
+C
3

D/

x sin ( ln x ) − x cos ( ln x )
+C
3

(bài 3.22.b/SBTGT12NC/trang144)
47/ Đặt I n =  x n e x dx
A/ I n = x n e x − nI n −1

( n  ) , hãy tìm khẳng định đúng ?
*

B/ I n = x n e x + nI n −1

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



D/ I n = 2 x n e x − nI n −1

C/ I n = 2 x n e x + nI n −1
(bài 3.23.a/SBTGT12NC/trang144)
48/ Đặt I n =  x n e x dx

( n  ) , hãy tìm I
*

2

A/ I 2 = x 2e x + 2 xe x + 2e x + C

B/ I 2 = x 2e x − 2 xe x + 2e x + C

C/ I 2 = x 2e x − 2 xe x − 2e x + C

D/ I 2 = − x 2e x − 2 xe x − 2e x + C

(bài 3.23.b/SBTGT12NC/trang144)
49/ Đặt I n =  sin n xdx
A/ I 4 =

( n  ) , hãy tìm khẳng định đúng ?
*

− sin 3 x cos x
+ I3

4

B/ I 3 =
'

 − sin n −1 x cos x n + 1

+
I n − 2  = sin n x
C/ 
n
n



− sin 2 x cos x
+ I2
3
'

 − sin n −1 x cos x n − 1

+
I n − 2  = sin n x
D/ 
n
n




(bài 3.24.a/SBTGT12NC/trang144)
50/ Đặt I n =  sin n xdx

( n  ) , hãy tìm khẳng định đúng ?
*

1
2
A/ I 3 = − sin 2 x cos x − cos x + C
3
3

1
2
B/ I 3 = sin 2 x cos x − cos x + C
3
3

1
2
C/ I 3 = sin 2 x cos x + cos x + C
3
3

D/ I 3 = sin 2 x cos x + cos x + C

(bài 3.24.b/SBTGT12NC/trang144)
ĐÁP ÁN :
41A
42B

43C
44D
45B
46A
47A
48B
49D
50A
............................................................................................................................................................
BÀI 3. TÍCH PHÂN

51/ Cho

3

3

3

1

1

1

 f ( x )dx = −2 và  g ( x )dx = 3 . Tính  3 f ( x ) − g ( x )dx

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



A/ −9

B/ 9

D/ −8

C/ 10

(VD3/GT12NC/trang152)
3

52/ Cho



f ( x )dx = −2 và

1

A/ 1

3

3

 g ( x )dx = 3 . Tính

 5 − 4 f ( x )dx

1


1

B/ 17

C/ 2

D/ 18

C/ b = 0; b = 4

D/ b = 2

(VD3/GT12NC/trang152)
b

53/ Tìm b nếu biết rằng

 ( 2 x − 4 ) dx = 0
0

B/ b = 0; b = 1

A/ b = 0

(H5/GT12NC/trang152)
54/ Cho biết

2


5

5

5

1

1

1

1

 f ( x ) dx = −4 ,  f ( x ) dx = 6 ,  g ( x ) dx = 8 . Hãy tính   f ( x ) − g ( x ) dx
B/ −2

A/ −1

C/ 1

D/ 2

(bài 11.c/GT12NC/trang153)
55/ Cho biết

2

5


5

5

1

1

1

1

 f ( x ) dx = −4 ,  f ( x ) dx = 6 ,  g ( x ) dx = 8 . Hãy tính  4 f ( x ) − g ( x ) dx

A/ 16

B/ 17

C/ 18

D/ 3

(bài 11.d/GT12NC/trang153)
56/ Cho biết

2

5

5


1

1

2

 f ( x ) dx = −4 ,  f ( x ) dx = 6 . Hãy tính  f ( x ) dx

A/ 10

B/ 2

C/ 6

D/ 4

(bài 11.a/GT12NC/trang152)
57/ Cho biết
A/ 12

2

2

1

1

 f ( x ) dx = −4 . Hãy tính  3 f ( x ) dx

B/ −12

C/ 4

D/ 3

(bài 11.b/GT12NC/trang152)
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


3

58/ Cho biết



f ( z ) dz = 3,

0

A/ 4

4



f ( x ) dx = 7 . Hãy tính

0


4

 f ( t ) dt
3

B/ 3

C/ 7

D/ 10

(bài 12/GT12NC/trang153)
59/ Chọn khẳng định sai ?
A/ Giả sử f ( x ) liên tục trên  a, b và c   a, b , ta luôn có

c

 f ( x ) dx = 0
c

B/ Nếu f ( x )  0 trên  a; b thì

b

 f ( x ) dx  0
a

C/ Nếu f ( x )  g ( x ) trên  a; b thì

b


b

a

a

 f ( x ) dx   g ( x ) dx

D/ Cho y = f ( x ) liên tục, không âm trên  a; b . Khi đó diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ
b

thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b là S =  f 2 ( x ) dx .
a

( chế từ bài 13-trang153; định lí 1-trang150; định lí 2-trang 151/GT12NC)
60/ Chọn khẳng định đúng ?
−4

A/

 x dx  0
2

−9

0

B/


 x dx  0

−2

C/ Cho y = f ( x ) liên tục, không âm trên  a; b . Khi đó diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ
b

thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b là S =  f 2 ( x ) dx .
a

D/ Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian v = f ( t ) . Khi đó quãng đường mà vật đi được
b

trong khoảng thời gian từ thời điểm a đến thời điểm b là

 f ( t ) dt .
a

(muốn ghi nhớ H3/trang150/GT12NC)

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


ĐÁP ÁN :
51A

52D

53C


54B

55A

56A

57B

58A

59D

60D

61/ Một ôtô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ôtô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = −40t + 20 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A/ 5 m

B/ 20 m

C/ 10 m

D/ 15 m

(VD2/trang150/GT12NC)
62/ Một vật chuyển động với vận tốc v ( t ) = 1 − 2sin 2t (m/s). Tính quãng đường vật di chuyển trong
khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t =

A/


3
4

B/

3
+1
4

C/

3
(s).
4

3
−1
4

D/

3
−2
4

(bài 14.a/trang153/GT12NC)
63/ Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v ( t ) = 160 − 10t (m/s). Tính quãng đường mà vật di
chuyển được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm mà vật dừng lại.
A/ 1280 m


B/ 1000 m

C/ 986 m

D/ 1600 m

(bài 14.b/trang153/GT12NC)
64/ Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a ( t ) = 3t + t 2 ( m / s 2 ) . Tính
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A/

4000
m
3

B/

4300
m
3

C/

5300
m
3

D/


5000
m
3

(bài 15/trang153/GT12NC)
65/ Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25 m/s. Gia tốc trọng trường
là 9,8 m / s 2 . Sau bao lâu viên đạn đạt tới độ cao lớn nhất ?
A/  2,55 giây

B/  1,55 giây

C/  3,55 giây

D/ 4 giây

(bài 16.a/trang153/GT12NC)

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


66/ Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25 m/s. Gia tốc trọng trường
là 9,8 m / s 2 . Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất ( tính chính xác đến
hàng phần trăm).
A/  43, 78 m

C/  63, 78 m

B/  53, 78 m

D/  73, 78 m


(bài 16.b/trang153/GT12NC)
1 sin ( t )
(m/s). Tính quãng đường di chuyển của vật
+
2

đó trong khoảng thời gian 1,5 giây ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm )

67/ Vận tốc của một vật chuyển động là v ( t ) =

A/  0,34 m

C/  2,34 m

B/  1,34 m

D/  3,34 m

( bài 3.32/trang145/SBTGT12NC)
t2 + 4
68/ Một vật chuyển động với vận tốc v ( t ) = 1, 2 +
. Tìm quãng đường vật đó đi được trong 4 giây
t +3
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm )

A/  9,81 m

B/  10,81 m


C/  11,81 m

D/  12,81 m

( bài 3.33/trang146/SBTGT12NC)
69/ Giả sử M là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên  a; b . Ta luôn có

b

 f ( x )dx  M ( b − a ) và gọi
a

G = M ( b − a ) là hệ số max của tích phân

b



f ( x ) dx . Hãy tìm hệ số max của tích phân

a

A/ 0,5

B/ 1

1

dx


 1+ x

2

0

C/ 1,5

D/ 2

( chế từ bài 3.29 và 3.30/trang 145/SBTGT12NC)
70/ Giả sử m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên  a; b . Ta luôn có

b

 f ( x )dx  m ( b − a ) và gọi
a

g = m ( b − a ) là hệ số min của tích phân

b



f ( x ) dx . Hãy tìm hệ số min của tích phân

a

A/ 0,5


B/ 1

1

0

C/ 1,5

dx

 1+ x

D/ 2

( chế từ bài 3.29 và 3.30/trang 145/SBTGT12NC)
ĐÁP ÁN :
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

2


61A

62C

63A

64B

65A


66C

67A

68C

69B

70A

............................................................................................................................................................
BÀI 4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN.

2

71/ Biết

 xe

x2

dx = a ( e4 − e ) . Khi đó a bằng :

1

A/

1
2


B/

1
3

C/

1
4

D/

1
5

D/

1
5

(VD1/trang 158/GT12NC)

(

3

72/ Biết




)

2 x + 3dx = a 27 − 5 5 . Khi đó a bằng :

1

A/

1
2

B/

1
3

C/

1
4

(H1/trang 159/GT12NC)
1

73/ Biết



1 − x 2 dx =



a

0

A/ 1

. Khi đó a bằng :

B/ 2

C/ 3

D/ 4

C/ 8

D/ 9

(VD2/trang 159/GT12NC)
1
2

74/ Biết


0

A/ 6


dx
1 − x2

=


a

. Khi đó a bằng :

B/ 7

(H2/trang 159/GT12NC)
2

75/ Biết

 x ln xdx = a ln 2 − b . Khi đó: a + 4b bằng :
1

A/ 4

B/ 5

C/ 2

D/ 1

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



(VD4/trang 190/GT12NC)
76/ Chọn khẳng định đúng ?

1

A/



2

x
 xe dx   x sin xdx
0

B/

0

1

2

0

0

x

 xe dx   x sin xdx


1

C/

1

2

 xe dx =  x sin xdx
x

0

D/

0

 xe dx = 2
x

0

( kết hợp VD3 và H3/trang 160/GT12NC)
77/ Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y =
B/ F ( 6) − F ( 2)

A/ F ( 3) − F (1)


sin x
trên khoảng ( 0; + ) . Khi đó
x

C/ F ( 4) − F ( 2)

3

sin 2x
dx là
x
1



D/ F ( 6) − F ( 4)

(bài 21/trang161/GT12NC)
78/ Chọn khẳng định đúng ?
1

A/

C/



1


1

f ( x ) dx =  f (1 − x ) dx

B/



1

f ( x ) dx =  f ( 2 − x ) dx

0

0

0

0

1

1

1

1

0


0

0

0

 f ( x ) dx =  f ( 3 − x ) dx

D/

 f ( x ) dx =  f ( 4 − x ) dx

(bài 22.a/trang 160/GT12NC)
79/ Chọn khẳng định đúng ?
A/

1

1

0

0

 f ( x ) dx =  f ( 5 − x ) dx
1

C/




−1

B/

1

1

−1

0

 f ( x ) dx = 2 f ( x ) dx
1

1

f ( x ) dx = 2 f ( − x ) dx

D/



−1

0

1


f ( x ) dx =   f ( x ) + f ( − x )  dx
0

(bài 22.b/trang 160/GT12NC)
1

80/ Cho


0

f ( x ) dx = 3 . Tính

0

 f ( x ) dx

trong trường hợp f ( x ) là hàm số lẻ.

−1

Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A/ 0

C/ −3

B/ 3


D/ 1

(bài 23.a/trang 160/GT12NC)
ĐÁP ÁN :
71A

72B

81/ Cho

73D

74A

1

0

0

−1

 f ( x ) dx = 3 . Tính  f ( x ) dx

A/ 0

75B

76C


77B

78A

79D

trong trường hợp f ( x ) là hàm số chẵn.

B/ 3

C/ −3

D/ 1

(bài 23.b/trang 160/GT12NC)
2

82/ Biết

x

x 2 + 3dx =

1

A/ 3

7 7 −8
. Khi đó a bằng
a


B/ 4

C/ 5

D/ 6

(bài 3.37.a/trang 146/ SBTGT12NC)

2

83/ Biết

dx

 2 + cos x = k . Khi đó giá trị 9k

bằng

0

A/

B/ 2 2

2

C/ 2 3

D/


3

(bài 3.38.b/trang 147/ SBTGT12NC)

2

84/ Biết

 ( 2 x − 1) cos xdx = a − b . Khi đó 2a + b bằng
0

A/ 5

B/ 6

C/ 7

D/ 8

(bài 3.39.a/trang 147/SBTGT12NC)
1

85/ Biết

 x ln (1 + x ) dx = a ln 2 − b . Khi đó a + 4b bằng
2

0


A/ 1

B/ 2

C/ 3

D/ 4

(bài 3.39.c/trang 147/SBTGT12NC)
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

80C


e

86/ Biết

2
 x ln xdx =
1

A/ 10

a.e3 + 1
. Khi đó a + b bằng
b

B/ 11


C/ 12

D/ 13

(bài 3.39.d/trang 147/SBTGT12NC)

2

87/ Đặt I n =  cos n xdx . Tìm khẳng định đúng ?
0

A/ I n =

n−2
I n−2
n

B/ I n =

n+2
I n−2
n

C/ I n =

n +1
I n−2
n

D/ I n =


n −1
I n−2
n

n +1
I n−2
n

D/ I n =

n −1
I n−2
n

(bài 3.40/trang 147/SBTGT12NC)

2

88/ Đặt I n =  sin n xdx . Tìm khẳng định đúng ?
0

A/ I n =

n−2
I n−2
n

B/ I n =


n+2
I n−2
n

C/ I n =

(bài 3.41/trang 147/SBTGT12NC)

2

89/ Đặt I n =  cos n xdx và I n =
0

A/

8
15

B/

n −1
I n − 2 . Từ đó hãy tính I 5
n

8
21

C/ 15

D/ 21


(bài 3.40/trang 147/SBTGT12NC)


90/ Cho a  0 , ta luôn có
tan r =

A/


6


a

, tan k =


a


 x
1

. Biết

dx
1
= ( r − k ) , trong đó r và k là các số thực thỏa mãn :
2

+a
a

x
0

B/

2

dx
1
=
( r − k ) . Khi đó r + k bằng :
+3
3

2


3

C/


4

D/



2

(chế từ bài 3.38/trang147/SBTGT12NC)

Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


ĐÁP ÁN :
81B

82A

83D

84A

85C

86B

 
91/ Cho số thực a thuộc khoảng  0;  . Tính
 2

A/ −1

B/ 1

tan a



e

xdx
+
1 + x2

87D

88D

cot a

89A

90A

dx

 x (1 + x )
2

e

D/ −2

C/ 2

(VD2/ trang 114/ sách chuyên GT12)
92/ Cho hàm số g ( x ) =


x2



t sin tdt xác định với x  0 . Tìm g ' ( x )

x

A/ 2 x 2 sin ( x 2 ) +
C/ x 2 sin ( x 2 ) −

sin

( x)

B/ 2 x 2 sin ( x 2 ) −

24 x

sin

( x)

D/ x 2 sin ( x 2 ) +

24 x

sin


( x)

24 x

sin

( x)

24 x

(VD4/ trang 115/ sách chuyên GT12)
2

93/ Cho I =

A/

x sin x
 1 + cos2 x dx , đổi biến x = 3 − t ta có I = k J với J =

1
2

B/ 1

C/

3
2


2

sin t


 1 + cos

2

t

dt . Tìm k

D/ 3

( chế từ VD8.b/ trang 120/ sách chuyên GT12)

4

94/ Biết


0



(1 + sin x cos x ) e x dx = e a
1 + cos 2 x

A/ 6


b

. Khi đó a + b bằng

B/ 7

C/ 8

D/ 9

(VD9/ trang 121/ sách chuyên GT12)


95/ Tính un =  cos n x cos nxdx
0

Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A/ un =


6

B/ un =

n



5

C/ un =

n



D/ un =

n

3


2n

(VD10/ trang 121/ sách chuyên GT12)


−2 ( x + 1)
96/ Cho hàm số f ( x ) = 
2

k (1 − x )
A/ 3

khi x  0

1


. Xác định k để

khi x  0

B/ 2

 f ( x ) dx = 1.

−1

C/ 1

D/ 0

( bài 12/ trang 123/ sách chuyên GT12)
97/ Cho hàm số g ( x ) =

A/

3 ( 9 x 2 − 1)
9 x2 + 1

+

t 2 −1
 t 2 + 1 dt . Tìm g ' ( x )
2x

3x


2 ( 4 x 2 − 1)
4 x2 + 1

2 ( 9 x 2 − 1) 3 ( 4 x 2 − 1)
C/

9 x2 + 1
4 x2 + 1

B/

D/

3 ( 9 x 2 − 1)
9 x2 + 1



9 ( 9 x 2 − 1)
9x2 + 1

+

2 ( 4 x 2 − 1)
4 x2 + 1
4 ( 4 x 2 − 1)
4 x2 + 1

( bài 13/ trang 123/ sách chuyên GT12)

98/ Tìm số thực a  0 thỏa mãn điều kiện : Với mọi x  0
x


a

f (t )
t2

dt + 6 = 2 x

A/ 11

B/ 10

C/ 9

D/ 8

( bài 14/ trang 123/ sách chuyên GT12)
99/ Tìm hàm số f thỏa mãn điều kiện : Với mọi x  0
x


a

f (t )
t2

dt + 6 = 2 x ( a  0 )


A/ f ( x ) = x3

B/ f ( x ) = x5

C/ f ( x ) = x

D/ f ( x ) = x2

( bài 14/ trang 123/ sách chuyên GT12)

Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


100/ Cho f ( x ) là hàm liên tục và a  0 . Giả sử rằng với mọi x 0; a , ta có f ( x )  0 và
a

dx
theo a .
1
+
f
x
(
)
0

f ( x ) f ( a − x ) = 1 . Đổi biến x = a − t , hãy tính I = 
A/ I =


a
4

B/ I =

a
3

C/ I =

a
2

D/ I = a .

( bài 15/ trang 123/ sách chuyên GT12)
ĐÁP ÁN :
91A

92B

93C

94A

95D

96A

97B


98C

99A

100C

............................................................................................................................................................
BÀI 5. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG.

x2 y 2
101/ (Diện tích hình elip). Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip : 2 + 2 = 1 ( a  b  0 )
a
b

A/  ab

B/ 2 ab

C/ 3 ab

D/ 4 ab

( VD1/ trang 163/ GT12NC )
102/ Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 1 , đường thẳng x = 2 , trục tung
và trục hoành.
A/

5
2


B/

7
2

C/

9
2

D/

11
2

( VD2/ trang 164/ GT12NC )
103/ Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 − x 2 , đường thẳng x = 3 , trục tung
và trục hoành.
A/

23
2

B/

23
3

C/


23
4

D/ 7

( H1/ trang 165/ GT12NC )
104/ Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 2 − x 2 và đường thẳng y = − x .

Trang 21 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A/

9
2

B/

7
2

C/

5
2

D/ 1

( VD3/ trang 165/ GT12NC )

105/ Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 + x − 2 và đường thẳng y = x + 2 .
A/

29
3

B/

31
3

C/

32
3

D/

38
3

( H2/ trang 166/ GT12NC )
106/ Tính diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và đường thẳng
y = x − 2.

A/

10
3


B/

16
3

C/ 2

D/

22
3

( VD4/ trang 166/ GT12NC )
107/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x + 1 , trục hoành và hai đường thẳng

x = 0 và x =

A/

7
.
6

5
2
+
+1
6
2


B/

7
2
+
+1
6
2

C/

5
3
+
+1
6
2

D/

7
3
+
+1
6
2

( bài 26/ trang 167/ GT12NC )
108/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos2 x , trục hoành, trục tung và đường
thẳng x =  .

A/ 

B/ 2

C/


4

D/


2

( bài 27.a/ trang 167/ GT12NC )
109/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x và y = 3 x .
A/

1
12

B/

5
12

C/

7
12


D/ 1

( bài 27.b/ trang 167/ GT12NC )

Trang 22 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


110/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2 x 2 và y = x 4 − 2 x 2 trong miền x  0 .
A/

64
15

B/

74
15

C/ 4

D/ 5

( bài 27.c/ trang 167/ GT12NC )
*ĐÁP ÁN :
101A

102B

103B


104A

105C

106A

107D

108D

109A

110A

111/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 2 − 4, y = − x 2 − 2 x và hai đường
thẳng x = −3, x = −2 .
A/

10
3

B/

11
3

C/

11

2

D/

9
2

( bài 28.a/ trang 167/ GT12NC )
112/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 − 4 và y = − x 2 − 2 x .
A/ 7

B/ 8

C/ 9

D/ 10

( bài 28.b/ trang 167/ GT12NC )
113/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 4 x , trục hoành và hai đường thẳng

x = −2 và x = 4 .
A/ 44

B/ 45

C/ 46

D/ 47

( bài 28.c/ trang 167/ GT12NC )

114/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục hoành, trục tung và đường
thẳng x = 2 .
A/ 4

B/ 5

C/ 6

D/ 7

( bài 3.42.a/ trang 147/ SBTGT12NC )
115/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 − x , y = x 2 và trục hoành trong
miền x  0 .

Trang 23 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A/

1
6

B/

5
6

C/ 1

D/


7
6

( bài 3.42.b/ trang 147/ SBTGT12NC )
116/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 x , trục hoành, trục tung và
đường thẳng x = 3 .
A/

9
4

B/

11
4

C/

9
5

D/

11
5

( bài 3.43/ trang 148/ SBTGT12NC )
117/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 , trục hoành và đường thẳng x = 2 .
A/ 4


B/ 5

C/ 6

D/ 7

( bài 3.44.a/ trang 148/ SBTGT12NC )
118/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 − x 2 và trục hoành.
A/

29
3

B/ 10

C/

31
3

D/

32
3

( bài 3.44.b/ trang 148/ SBTGT12NC )
119/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 4 x , trục hoành, trục tung và đường
thẳng x = −2 .
A/ 1


B/ 2

C/ 3

D/ 4

( bài 3.44.c/ trang 148/ SBTGT12NC )
120/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − x và trục hoành .
A/

1
6

B/

5
6

C/ 1

D/

7
6

( bài 3.44.e/ trang 148/ SBTGT12NC )
*ĐÁP ÁN :
111B


112C

113A

114A

115B

116B

117A

118D

119D

Trang 24 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

120A


121/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x + 1 , trục hoành, trục tung và đường
thẳng x = 1 .
A/ e

B/ 2e

C/ 3e

D/ 4e


( bài 3.45.a/ trang 148/ SBTGT12NC )
122/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e2 x − 1 , trục hoành, đường thẳng x = 1 và
đường thẳng x = 2 .
A/

e4 − e2
+1
2

B/

e4 − e2
−1
2

C/

e4 + e2
−1
2

D/

e4 + e2
+1
2

( bài 3.45.b/ trang 148/ SBTGT12NC )
123/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x − e− x , trục hoành, đường thẳng x = −1

và đường thẳng x = 1 .
1


A/ 2  e + − 2 
e



1


B/ 2  e − − 2 
e



 1

C/ 2  e − + 2 
e



1


D/ 2  e + + 2 
e




( bài 3.45.c/ trang 148/ SBTGT12NC )
124/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =

2
, trục hoành, trục tung và đường
x +1

thẳng x = 4 .
A/ 2ln3

B/ 2 ln 4

C/ 2ln5

D/ 2ln 6

( bài 3.46.a/ trang 148/ SBTGT12NC )
125/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =

3
, trục hoành, đường thẳng x = −1 và
2− x

đường thẳng x = 1 .
A/ ln 2

B/ 3ln 2


C/ ln 3

D/ 3ln 3

( bài 3.46.b/ trang 148/ SBTGT12NC )
126/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x +

1
, trục hoành, đường thẳng x = −2 và
x

đường thẳng x = −1 .

Trang 25 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


×