Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TECHCOMBANK CHI NHÁNH ĐỒNG NAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.71 KB, 84 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

*************

NGUYỄN HỒNG PHÚC

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY
DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TECHCOMBANK
CHI NHÁNH ĐỒNG NAI

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 07/2011


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

*************

NGUYỄN HỒNG PHÚC

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY
DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TECHCOMBANK
CHI NHÁNH ĐỒNG NAI

Ngành: Quản Trị Kinh Doanh


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Người hướng dẫn: Th.S. NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯƠNG

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 07/2011


Hội ñồng chấm báo cáo khóa luận tốt nghiệp ñại học khoa Kinh Tế, trường Đại
Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận khóa luận “ Giải pháp nâng cao
hiệu quả hoạt ñộng cho vay doanh nghiệp tại Ngân Hàng Techcombank chi
nhánh Đồng Nai” do Nguyễn Hồng Phúc, sinh viên khóa 07, khoa Kinh tế, chuyên
ngành Quản Trị Kinh Doanh Tổng Hợp, ñã bảo vệ thành công trước hội ñồng vào
ngày……………………..
Người hướng dẫn

NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯƠNG

Ngày

tháng

năm

Chủ tịch hội ñồng chấm báo cáo

Thư ký hội ñồng chấm báo cáo

Ngày


Ngày

tháng

năm

tháng

năm


LỜI CẢM TẠ
Lời ñầu tiên con xin chân thành cám ơn cha mẹ, người ñã sinh thành và dạy dỗ
con nên người. Là những người luôn hy sinh, ñộng viên con trong những lúc khó khăn
và là chỗ dựa của con trên ñường ñời.
Qua 4 năm học tập và rèn luyện dưới giảng ñường Đại học, kết hợp với thời
gian thực tập tại Ngân hàng Techcombank chi nhánh Đồng Nai, em ñã học và tích lũy
ñược nhiều kiến thức quí báu cho mình. Khóa luận tốt nghiệp này ñược hoàn thành là
sự kết hợp giữa lý thuyết ñã học và thực tế trong thời gian thực tập.
Để có kiến thức hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp là nhờ sự giảng dạy tận tình
của quí thầy cô Trường Đại Học Nông Lâm Thành phố HCM, sự tận tâm của giáo viên
hướng dẫn - cô Nguyễn Thị Bích Phương. Em xin chân thành cám ơn
Em xin cám ơn Ban giám ñốc ngân hàng gồm anh Phan Văn Duy, anh Nguyễn
Trần Nhật Huy, chuyên viên trực tiếp hướng dẫn, anh Hoàng Thế Anh và toàn thể anh
chị tại Techcombank Đồng Nai ñã tạo ñiều kiện cho em có thời gian thực tập tại chi
nhánh ñể hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp.
Sau cùng em kính chúc quý thầy cô Trường Đại Học Nông Lâm Thành phố
HCM cùng các anh chị trong Ngân hàng Techcombank chi nhánh Đồng Nai dồi dào
sức khỏe và luôn thành công trong công tác.


Sinh viên thực hiện
Nguyễn Hồng Phúc


NỘI DUNG TÓM TẮT

NGUYỄN HỒNG PHÚC. Tháng 5 năm 2011. “ Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Cho
Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Techcombank Chi Nhánh Đồng Nai”.
NGUYEN HONG PHUC. May 2011. “Solution Effect Raisetion Of Credit
Activities Loan Company In Techcombank, Đong Nai Branch.”

Khóa luận ñược thực hiện với mục tiêu tìm ra những giải pháp thiết thực ñể
nâng cao hiệu quả của hoạt ñộng cho vay doanh nghiệp tại Techcombank chi nhánh
Đồng Nai. Dựa trên việc phân tích số liệu thứ cấp 2 năm 2009-2010 tại Ngân hàng,
tác giả ñã phân tích thực trạng huy ñộng vốn, cho vay, tình hình thu nợ, dư nợ, nợ xấu
của Ngân hàng.... Thông qua việc phân tích, khóa luận xác ñịnh các nhân tố bên trong,
bên ngoài ảnh hưởng ñến hoạt ñộng cho vay doanh nghiệp của Techcombank Đồng
Nai, rút ra ñược những thành tựu và hạn chế trong hoạt ñộng cho vay doanh nghiệp tại
ñây. Hiệu quả cho vay doanh nghiệp ñược tác giả ñánh giá thông qua các chỉ tiêu:
vòng quay vốn tín dụng, nợ quá hạn trên tổng dư nợ, doanh số thu nợ trên doanh số
cho vay, tỷ suất lợi nhuận trên chi phí.... Sau ñó tác giả ñã ñề xuất các giải pháp ñể
nâng cao hiệu quả của hoạt ñộng cho vay doanh nghiệp.
Để các nhận ñịnh, phân tích và ñề xuất mang tính khách quan hơn, tác giả cũng
ñã ñiều tra 20 doanh nghiệp hiện ñang vay Ngân hàng trên ñịa bàn tỉnh Đồng Nai về
ñiều kiện cho vay, thủ tục cho vay, lãi suất vay.....
Các phương pháp nghiên cứu ñược sử dụng trong khóa luận: phương pháp
thống kê mô tả, so sánh, phân tích tổng hợp....


MỤC LỤC

Trang
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................... viii
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................ix
DANH MỤC CÁC HÌNH ..............................................................................................x
DANH MỤC PHỤ LỤC................................................................................................xi
CHƯƠNG 1 ....................................................................................................................1
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................1
1.1. Đặt vấn ñề............................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung .............................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .............................................................................................2
1.3. Phạm vi nghiên cứu của ñề tài ............................................................................2
1.3.1. Địa bàn và ñối tượng nghiên cứu .................................................................2
1.3.2. Thời gian nghiên cứu ...................................................................................3
1.4. Cấu trúc của ñề tài ...............................................................................................3
CHƯƠNG 2 ....................................................................................................................4
TỔNG QUAN.................................................................................................................4
2.1. Lịch sử hình thành Ngân Hàng Techcombank....................................................4
2.2. Quá trình hình thành và phát triển của Techcombank Đồng Nai .......................4
2.2.1. Giới thiệu chung ..........................................................................................4
2.2.2. Quá trình hình thành và phát triển...............................................................5
2.2.3. Sơ ñồ tổ chức ...............................................................................................6
2.2.4. Chức năng các phòng ban ...........................................................................6
2.2.5. Cơ cấu nhân sự ............................................................................................8
2.2.6. Những sản phẩm, dịch vụ của Ngân hàng...................................................9
2.2.7. Loại hình cho vay doanh nghiệp ...............................................................10
2.3. Những quy ñịnh về cho vay doanh nghiệp tại Techcombank Đồng Nai ..........10
2.3.1. Đối tượng cho vay ......................................................................................10
2.3.2. Các ñiều kiện vay vốn: ...............................................................................11
2.3.3. Tài sản ñảm bảo khoản vay: .......................................................................11

v


2.3.4. Hồ sơ vay vốn: ...........................................................................................11
2.4. Sơ ñồ quy trình tín dụng ....................................................................................13
2.5. Tổng quan về Tỉnh Đồng Nai............................................................................13
CHƯƠNG III ................................................................................................................15
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................15
3.1. Nội dung nghiên cứu .........................................................................................15
3.1.1. Tổng quan về tín dụng ngân hàng ..............................................................15
3.1.2. Khái niệm cho vay......................................................................................15
3.1.3. Các hình thức cho vay ñối với doanh nghiệp .............................................16
3.1.4. Các chỉ tiêu phân tích hoạt ñộng cho vay ..................................................18
3.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng ñến hoạt ñộng tín dụng .........................................21
3.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................23
3.2.1. Phương pháp thu thập số liệu .....................................................................23
3.2.2. Phương pháp phân tích ...............................................................................24
CHƯƠNG IV ................................................................................................................26
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ......................................................................................26
4.1. Phân tích nguồn vốn của Techcombank Đồng Nai năm 2009-2010 ................26
4.1.1. Tình hình nguồn vốn ..................................................................................26
4.1.2. Tình hình huy ñộng vốn .............................................................................27
4.2. Phân tích hoạt ñộng cho vay doanh nghiệp của Techcombank Đồng Nai năm
2009-2010.................................................................................................................29
4.2.1. Phân tích doanh số cho vay ........................................................................29
4.2.2. Phân tích doanh số thu nợ ..........................................................................36
4.2.3. Phân tích tình hình dư nợ ...........................................................................38
4.2.4. Tình hình nợ quá hạn .................................................................................41
4.2.5. Tình hình lợi nhuận ....................................................................................42
4.3. Các nhân tố ảnh hưởng ñến hoạt ñộng cho vay doanh nghiệp của Techcombank

Đồng Nai ..................................................................................................................43
4.3.1. Các nhân tố bên trong ................................................................................43
4.3.2. Các yếu tố bên ngoài ..................................................................................44

vi


4.4. Đánh giá hiệu quả cho vay doanh nghiệp của Techcombank Đồng Nai năm
2009-2010.................................................................................................................45
4.5. Đánh giá của doanh nghiệp về hoạt ñộng cho vay doanh nghiệp của
Techcombank Đồng nai ...........................................................................................47
4.5.1. Đặc ñiểm mẫu nghiên cứu ..........................................................................47
4.5.2. Đánh giá của doanh nghiệp ........................................................................50
4.5.3. Đề xuất của doanh nghiệp ñể hoàn thiện hoạt ñộng cho vay DN của ngân
hàng….. ................................................................................................................53
4.6. Những thành tựu và hạn chế trong hoạt ñộng cho vay doanh nghiệp của
Techcombank Đồng Nai ..........................................................................................54
4.6.1. Thành tựu ...................................................................................................54
4.6.2. Hạn chế và nguyên nhân ............................................................................55
4.7. Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng Techcombank
chi nhánh Đồng Nai .................................................................................................56
4.7.1. Tăng cường công tác huy ñộng vốn ...........................................................56
4.7.2. Đa dạng hình thức cho vay. ........................................................................57
4.7.3. Nâng cao chất lượng dịch vụ ......................................................................60
4.7.4. Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực ...........................................................61
4.7.5. Tăng cường công tác marketing .................................................................63
CHƯƠNG V .................................................................................................................65
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................................65
5.1. Kết luận .............................................................................................................65
5.2. Kiến nghị ...........................................................................................................66


vii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AMC

Phí quản lí tài sản.

CVDN

Cho vay doanh nghiệp.

CBTD

Cán bộ tín dụng.

CIC

Trung tâm thông tin tín dụng (Credit Information Center).

DN

Doanh nghiệp.

DAĐT

Dự án ñầu tư.

NHTMCP


Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần.

NHNN

Ngân hàng nhà nước.

TCBĐN

Techcombank Đồng Nai.

TCBVN

Techcombank Việt Nam.

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn.

TCKT

Tổ chức kinh tế.

TSĐB

Tài sản ñảm bảo.

WTO

Tổ chức thương mại thế giới (World Trade Organization).


viii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang

Bảng 2.1: Cơ cấu nhân sự của Ngân hàng năm 2009-2010 ...........................................8
Bảng 4.1: Nguồn vốn của Ngân hàng năm 2009-2010 ................................................26
Bảng 4.2: Vốn huy ñộng của Ngân hàng năm 2009-2010 ...........................................28
Bảng 4.3: Doanh số cho vay của Ngân hàng năm 2009-2010 .....................................29
Bảng 4.4: Doanh số cho vay DN theo thời hạn vay năm 2009-2010 ...........................30
Bảng 4.5: Doanh số cho vay doanh nghiệp theo thành phần kinh tế ...........................32
Bảng 4.6: Doanh số cho vay doanh nghiệp ngoài quốc doanh.....................................33
Bảng 4.7: Doanh số cho vay doanh nghiệp theo các ngành nghề kinh tế ....................34
Bảng 4.8: Cho vay doanh nghiệp theo phương thức vay năm 2009-1010 ...................35
Bảng 4.9: Doanh số thu nợ của Ngân hàng năm 2009-2010 ........................................37
Bảng 4.10: Doanh số thu nợ DN theo thời hạn vay năm 2009-2010 ...........................37
Bảng 4.11: Dư nợ của Ngân hàng năm 2009-2010 ......................................................39
Bảng 4.12: Dư nợ theo thời hạn vay của Ngân hàng năm 2009-2010 .........................39
Bảng 4.13: Nợ quá hạn DN của Ngân hàng năm 2009-2010 .......................................41
Bảng 4.14: Lợi nhuận của Ngân hàng năm 2009-2010 ................................................42
Bảng 4.15: Các chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả cho vay doanh nghiệp ...............................45
Bảng 4.16: Đánh giá của DN về hoạt ñộng cho vay của Ngân hàng. ..........................50

ix


DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang


Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức tại Techcombank Đồng Nai ..................................................6
Hình 2.2: Sơ ñồ quy trình tín dụng tại Techcombank Đồng Nai .................................13
Hình 4.1: Biểu ñồ huy ñộng vốn của Ngân hàng năm 2009-2010 ...............................28
Hình 4.2: Biểu ñồ doanh số cho vay DN theo thời hạn vay năm 2009-2010...............30
Hình 4.3: Biểu ñồ doanh số cho vay DN theo ngành nghề kinh tế năm 2010 .............34
Hình 4.4: Biểu ñồ cho vay doanh nghiệp theo phương thức vay. ................................35
Hình 4.5: Biểu ñồ doanh số thu nợ DN theo thời hạn vay năm 2009-2010 .................38
Hình 4.6: Biểu ñồ dư nợ theo thời hạn vay năm 2009-2010 ........................................40
Hình 4.7: Thống kê loại hình, ngành nghề DN ............................................................48
Hình 4.8: Thống kê quy mô DN theo số lượng nhân công ..........................................48
Hình 4.9: Biểu ñồ thống kê mối quan hệ tín dụng........................................................49
Hình 4.10: Biểu ñồ thống kê loại ngoại tệ DN vay ......................................................49
Hình 4.11: Thống kê DN theo mục ñích sử dụng vốn..................................................50
Hình 4.12: Đề xuất của Doanh nghiệp . .......................................................................53

x


DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Danh sách các doanh nghiệp ñiều tra
Phụ lục 2: Phiếu thu thập thông tin
Phụ lục 3: Bảng tổng kết số liệu ñiều tra

xi


CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU


1.1. Đặt vấn ñề
Việt Nam hiện ñã và ñang hòa mình với sự phát triển của nền kinh tế khu vực
và kinh tế thế giới, nổi bật nhất là sự kiện tham gia vào tổ chức kinh tế thế giới WTO.
Trên con ñường phát triển và hội nhập, chúng ta không thể không nhắc ñến sự ñóng
góp rất lớn của hệ thống ngân hàng - có thể nói hệ thống ngân hàng có vai trò vô cùng
quan trọng và là lá phổi của nền kinh tế. Ngân hàng có chức năng thu hút và tập trung
mọi nguồn vốn nhỏ lẻ, rải rác rồi sau ñó phân phối lại ñể ñẩy mạnh nhu cầu sản xuất,
ñầu tư phát triển của nền kinh tế. Nói cách khác, hệ thống ngân hàng là một hệ thống
bôi trơn cực kì hiệu quả của toàn bộ nền kinh tế.
Cuộc khủng hoảng kinh tế vừa qua, tình hình thực tế cho thấy không ít doanh
nghiệp nước ta rơi vào tình trạng khó khăn hoặc thậm chí phá sản, chỉ có một bộ phận
các doanh nghiệp là làm ăn có lãi. Hậu khủng hoảng, kinh tế nước ta có những chuyển
biến tích cực hơn, nhưng các doanh nghiệp lại gặp những khó khăn khác như giá
nguyên liệu ñầu vào tăng lên, thị trường không ổn ñịnh….Không những vậy trong
tương lai với việc hình thành một mặt bằng giá mới sẽ làm cho việc sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp càng khó khăn hơn. Đứng trước tình hình ñó thì việc ổn ñịnh
sản xuất kinh doanh và khơi tăng nguồn vốn là ñiều cần thiết nên phần lớn các doanh
nghiệp ñều tìm ñến ngân hàng cũng là ñiều tất yếu. Nhưng hiện nay một số các doanh
nghiệp ñã có dư nợ khá lớn tại các ngân hàng không thể vay thêm hoặc có thể vay
thêm thì cũng không nhiều, còn ñối với những doanh nghiệp không có dư nợ hoặc dư
nợ ít thì cũng khá “ngán” vì lãi suất của các ngân hàng hiện nay là khá cao so với mức
sinh lợi của doanh nghiệp. Trước tình hình ñó, ñòi hỏi Nhà Nước cùng với hệ thống
Ngân hàng phải có các chính sách hợp lý ñể có thể ổn ñịnh nền kinh tế.


Tuy mới ñược thành lập và ñi vào hoạt ñộng từ năm 2006 ñến nay nhưng
Techcombank Đồng Nai ñã ñạt ñược nhiều kết quả ñáng khích lệ, luôn là một trong
những Ngân hàng tiên phong trong ngành, tạo ñiều kiện cho các doanh nghiệp phát
triển sản xuất, không những vì mục ñích lợi nhuận mà còn vì mục ñích ổn ñịnh và phát
triển kinh tế tỉnh nhà. Nhưng trước tình hình kinh tế như hiện nay, Techcombank

Đồng Nai cũng không tránh khỏi một số khó khăn nhất ñịnh trong việc hỗ trợ doanh
nghiệp vay vốn ñể ổn ñịnh sản xuất kinh doanh. Vậy vấn ñề ñược ñặt ra là làm sao ñể
Ngân hàng và doanh nghiệp có thể tìm ñược một tiếng nói chung, trên nguyên tắc ñôi
bên cùng có lợi, ñạt hiệu quả cao nhất, góp phần vào việc ổn ñịnh và phát triển nền
kinh tế.
Xuất phát từ những vấn ñề nêu trên và thực trạng hoạt ñộng cho vay doanh
nghiệp của chi nhánh hiện nay, sau một thời gian thực tập tại Techcombank Đồng Nai
tác giả ñã quyết ñịnh chọn ñề tài nghiên cứu: “ Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay
doanh nghiệp tại Ngân hàng Techcombank chi nhánh Đồng Nai” làm ñề tài tốt
nghiệp với mong muốn có thể ñề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng cho
vay doanh nghiệp làm cơ sở tham khảo cho Ngân hàng trong hoạt ñộng của mình.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt ñộng cho vay doanh nghiệp
tại Ngân hàng Techcombank chi nhánh Đồng Nai.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng năm 2009-2010.
- Xác ñịnh các nhân tố ảnh hưởng ñến hoạt ñộng cho vay doanh nghiệp tại
Ngân hàng.
- Đánh giá hiệu quả cho vay doanh nghiệp.
- Thu thập những ý kiến, ñánh giá của khách hàng về hoạt ñộng cho vay doanh
nghiệp của Ngân hàng.
- Đề xuất các giải pháp ñể nâng cao hiệu quả hoạt ñộng cho vay doanh nghiệp
tại Ngân hàng Techcombank chi nhánh Đồng Nai.
1.3. Phạm vi nghiên cứu của ñề tài
1.3.1. Địa bàn và ñối tượng nghiên cứu
2


- Địa bàn nghiên cứu: Được thực hiện tại Techcombank Đồng Nai.

- Đối tượng nghiên cứu: Hoạt ñộng cho vay doanh nghiệp tại Techcombank
Đồng Nai trong 2 năm 2009-1010.
1.3.2. Thời gian nghiên cứu
Từ 2/2010 ñến 5/2011
1.4. Cấu trúc của ñề tài
Chương 1: Mở ñầu.
Nêu ra lý do chọn ñề tài và các mục tiêu nghiên cứu mà ñề tài sẽ ñạt ñược.
Chương 2: Tổng quan.
Tổng quan về Techcombank Đồng Nai.
Tổng quan các vấn ñề cho vay doanh nghiệp tại Techcombank và các vấn ñề có
liên quan.
Chương 3: Nội dung và phương pháp nghiên cứu.
Trình bày các cơ sở lý luận làm nền tảng cho ñề tài nghiên cứu và các phương
pháp nghiên cứu sẽ ñược sử dụng ñể thực hiện trong ñề tài.
Chương 4: Kết quả và thảo luận.
Trình bày các kết quả nghiên cứu theo mục tiêu nghiên cứu ñề ra ở chương 1 là
giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng Techcombank chi
nhánh Đồng Nai . Trên cơ sở kết quả nghiên cứu, ñề xuất các giải pháp thích hợp.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị.
Từ mục tiêu nghiên cứu ñặt ra ở chương 1 và kết quả nghiên cứu của chương 4
ñưa ra các kết luận và kiến nghị cho Techcombank Đồng Nai và các cấp ngành có liên
quan, giúp Techcombank Đồng Nai ñáp ứng ñược nhu cầu ngày càng cao của thị
trường.

3


CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN


2.1. Lịch sử hình thành Ngân Hàng Techcombank
Được thành lập ngày 27/09/1993 với số vốn ban ñầu là 20 tỷ ñồng, trải qua hơn
17 năm hoạt ñộng, ñến nay Techcombank ñã trở thành một trong những ngân hàng
thương mại cổ phần hàng ñầu Việt Nam với tổng tài sản ñạt trên 107.910 tỷ ñồng.
Techcombank có cổ ñông chiến lược là ngân hàng HSBC với 20% cổ phần Với
mạng lưới gần 300 chi nhánh, phòng giao dịch trên hơn 40 tỉnh và thành phố trong cả
nước.
Techcombank còn là ngân hàng ñầu tiên và duy nhất ñược Financial Insights
tặng danh hiệu Ngân hàng dẫn ñầu về giải pháp và ứng dụng công nghệ. Hiện tại, với
ñội ngũ nhân viên lên tới trên 5000 người, Techcombank luôn sẵn sàng ñáp ứng mọi
yêu cầu về dịch vụ dành cho khách hàng. Techcombank hiện phục vụ trên 1 triệu
khách hàng cá nhân, gần 42.000 khách hàng doanh nghiệp.
Các giải thưởng Techcombank ñạt ñược trong năm 2010:
• Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt 2010.
• Thương hiệu Việt ñược ưa thích nhất năm 2010.
• Giải thưởng Ngân hàng tốt nhất Việt Nam 2010.
• Danh vị “Thương hiệu quốc gia 2010”.
• Giải thưởng “Ngôi sao quốc tế dẫn ñầu về quản lý chất lượng” .
• Ngân hàng Tài trợ Thương mại năng ñộng nhất khu vực Đông Á.
2.2. Quá trình hình thành và phát triển của Techcombank Đồng Nai
2.2.1.

Giới thiệu chung
Tên ñầy ñủ: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT

NAM CHI NHÁNH ĐỒNG NAI
Tên viết tắt : TECHCOMBANK ĐỒNG NAI


Địa chỉ: 22/8B, quốc lộ 1K, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh

Đồng Nai.
Điện thoại: 061 840 299 – 840 298 – 840 295
Fax: 061 840 284
Email:
Trực thuộc Techcombank Việt Nam, TCBĐN có hệ thống tổ chức và mạng lưới
hoạt ñộng rộng, thực hiện kinh doanh ña năng, sẽ là ñiểm huy ñộng tiền gửi tiết kiệm,
cũng như hỗ trợ vay vốn kinh doanh cho các doanh nghiệp thuộc các khu công nghiệp
trên ñịa bàn tỉnh và của các hộ dân cư khá ñông ñúc nơi ñây. Techcombank Đồng Nai
cũng sẽ cung cấp cho khách hàng những dòng sản phẩm, dịch vụ ngân hàng hiện ñại,
hữu ích như: Gia ñình trẻ, ô tô xịn, nhà mới, hỗ trợ du học, hỗ trợ kinh doanh cá thể,
thẻ thanh toán ña năng F@stAccess,.... và cung cấp cho các doanh nghiệp những sản
phẩm, dịch vụ phù hợp với hoạt ñộng kinh doanh của doanh nghiệp. Với ñội ngũ cán
bộ nhân viên ñược ñào tạo chuyện nghiệp, có trình ñộ nghiệp vụ chuyên sâu, ñổi mới
trong kinh doanh, TCBĐN luôn tạo ñiều kiện thuận lợi nhất cho khách hàng khi ñến
Ngân hàng giao dịch.
2.2.2.

Quá trình hình thành và phát triển
Techcombank Đồng Nai là chi nhánh cấp 1 ñược thành lập 25/10/2006 theo

quyết ñịnh số 43/2006/QĐ – TCB của tổng giám ñốc Ngân hàng TMCP Kỹ Thương
Việt Nam. TCBĐN là một ñại diện pháp nhân có con dấu riêng, có bảng cân ñối kế
toán, hạch toán kinh tế nội bộ, hoạt ñộng theo ñiều lệ và quy chế của TCBVN.
Techcombank Đồng Nai qua gần 6 năm hoạt ñộng ñã mở rộng mạng lưới với
3 chi nhánh cấp II là: Techcombank Biên Hòa, Techcombank Hố Nai, Techcombank
Tam Hiệp và 4 phòng giao dịch trên ñịa bàn tỉnh Đồng Nai. Số lượng khách hàng ngày
càng ñông, là một trong những Ngân hàng có uy tín nhất Tỉnh, ñược ñánh giá là Ngân
hàng hoạt ñộng có hiệu quả và là một trong những lá cờ ñầu của hệ thống Ngân hàng
Techcombank.


5


2.2.3. Sơ ñồ tổ chức
Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức tại Techcombank Đồng Nai
GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

PHÒNG TÍN
DỤNG

PHÒNG
THẨM ĐỊNH

PHÒNG KD
NGOẠI TỆ &
TT QUỐC TẾ

PHÒNG
NGUỒN VỐN

PHÒNG TÀI
CHÍNH KẾ
TOÁN

PHÒNG
CÂN ĐỐI

TỔNG HỢP

PHÒNG
KIỂM TRA
KIỂM TOÁN
NỘI BỘ

PHÒNG VI
TÍNH

Nguồn tin: Techcombank Đồng Nai
2.2.4. Chức năng các phòng ban
- Ban giám ñốc: Gồm 1 giám ñốc và 2 phó giám ñốc.
Chức năng hoạt ñộng của ban giám ñốc: Thực hiện quản lý và giám hoạt ñộng
của toàn chi nhánh. Điều hành, hướng dẫn, tổ chức nhân sự thực hiện các kế hoạch
kinh doanh của Ngân hàng. Phổ biến thực hiện các kế hoạch từ trụ sở chính, trực tiếp
báo cáo với cấp trên và chịu trách nhiệm trực tiếp những vấn ñề phát sinh từ chi
nhánh.
- Phòng tín dụng: Gồm 1 trưởng phòng và 17 chuyên viên.
Thực hiện việc hoàn tất các loại hồ sơ liên quan ñến hoạt ñộng cho vay ngắn
hạn, trung hạn và dài hạn bằng nội tệ hoặc ngoại tệ của Ngân hàng. Tổ chức thực hiện
công tác khách hàng thường xuyên: nắm bắt nhu cầu, phục vụ tư vấn khách hàng, khai
6


thác tiềm năng của khách hàng truyền thống ñồng thời tìm kiếm thu hút thêm khách
hàng mới không ngừng mở rộng khách hàng. Phòng tín dụng sẽ tham mưu, góp ý kiến
cho các cho lãnh ñạo của ngân hàng nắm bắt ñược thông tin mới nhất ñể có những
thay ñổi trong chiến lược cho phù hợp với môi trường kinh doanh của Ngân Hàng.
- Phòng thẩm ñịnh: Gồm 6 chuyên viên.

Xây dựng giới hạn danh mục tín dụng theo ngành, khu vực, ñối tượng khách
hàng và sản phẩm ñể ñảm bảo việc thẩm ñịnh ñạt hiệu quả, phân tán rủi ro. Tổ chức
việc tái thẩm ñịnh tín dụng ñịnh kì một cách ñộc lập, cẩn thận, và khách quan ñể trình
ban lãnh ñạo. Tham gia rà soát và phê duyệt hạn mức cho các ñối tác ñể thực hiện các
giao dịch trên thị trường, các hạn mức thư tín dụng dự phòng và các hoạt ñộng liên
quan ñược quy ñịnh trong chức năng nhiệm vụ của phòng thẩm ñịnh.
- Phòng thanh toán quốc tế: gồm 6 nhân viên.
Thực hiện các dịch vụ thanh toán quốc tế như mở L/C cho doanh nghiệp bao
gồm cả L/C nhập và L/C xuất, thực hiện thanh toán L/C cho khách hàng, thường
xuyên cập nhật và thông báo tỷ giá cho Ngân hàng, thực hiện các dịch vụ quốc tế…
- Phòng nguồn vốn : Gồm 6 chuyên viên.
Phòng nguồn vốn thực hiện các hoạt ñộng thu hút vốn từ nhiều nguồn khác
nhau như từ dân cư, từ các tổ chức kinh tế… thông qua các hình thức tiền gửi . Bên
cạnh ñó phòng nguồn vốn cũng thực hiện mua bán chuyển ñổi ngoại tệ, thu chi tiền
mặt, ñáp ứng yêu cầu tiền mặt cho khách hàng và thực hiện các nghiệp vụ ngân hàng
khác theo quy ñịnh của ban lãnh ñạo.
- Phòng tài chính kế toán : gồm 1 trưởng phòng và 6 nhân viên.
Phòng này làm nhiệm vụ ghi chép, thực hiện hạch toán kế toán ñể phản ánh ñầy
ñủ, chính xác, kịp thời mọi hoạt ñộng kinh doanh và các nghiệp vụ phát sinh tại Ngân
hàng. Lập các bảng báo cáo tài chính, báo cáo kế toán với cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền hay cung cấp số liệu báo cáo ñịnh kỳ hoặc ñột xuất theo yêu cầu của
ban lãnh ñạo Ngân hàng. Trực tiếp thực hiện việc cung ứng một số sản phẩm cuả ngân
bang cho khách hàng như dịch vụ chuyển tiền nhanh, dịch vụ trả lương, dịch vụ thanh
toán không dùng tiền mặt…Khi một khoản vay ñã ñược phòng kinh doanh phê duyệt
thì phòng kế toán thực hiện giải ngân. Phòng kế toán cũng thực hiện theo dõi các tài
khoản nợ của khách hàng ñể báo cho phòng tín dụng, kịp thời nhắc nợ cho khách hàng.
7


- Phòng tổng hợp: Gồm 2 nhân viên.

Tổng hợp, cân ñối các hoạt ñộng kinh doanh và xây dựng chiến lược kinh
doanh cho ngân hàng. Thường xuyên báo cáo tình hình nội bộ hoạt ñộng của chi nhánh
cho lãnh ñạo. Phối hợp với Hội Sở tổ chức thực hiện việc hướng dẫn, bồi dưỡng nâng
cao nghiệp vụ cho nhân viên, cán bộ trong Ngân hàng.
- Phòng kiểm tra kiểm soát nội bộ: Gồm 2 nhân viên.
Thực hiện công tác kiểm soát trong nội bộ các hoạt ñộng kinh doanh tại Ngân
hàng theo các quy chế của ngành, quy ñịnh của pháp luật cũng như theo các quy ñịnh
của bản thân ngân hàng. Trực tiếp giải quyết các vấn ñề khi NHNN yêu cầu giải trình,
ñồng thời còn ñảm nhận cập nhật và lưu trữ toàn bộ chứng từ phát sinh hằng ngày.
-Phòng vi tính: Gồm 2 nhân viên.
Thực hiện nghiệp vụ quản lý, kiểm soát về mặt thông tin của Ngân hàng, ñảm
bảo thông tin của khách hàng ñược hoàn toàn bí mật. Quản lý về mặt kỹ thuật các máy
móc, thiết bị của Ngân hàng nhằm phục vụ cho các phòng ban hoạt ñộng tốt hơn.
2.2.5. Cơ cấu nhân sự
Bảng 2.1: Cơ cấu nhân sự của Ngân hàng năm 2009-2010
Đơn vị: Người.
2009

2010

48

52

+ Nam

20

23


+ Nữ

28

29

Trình ñộ

48

52

+ Thạc sĩ

2

2

+ Đại học

44

47

+ Cao ñẳng

4

3


48

52

+ 23-25

16

17

+ 25-30

27

29

+ 30-40

5

6

Giới tính

Tuổi

Nguồn tin: Techcombank Đồng Nai

8



Trong năm 2010 thì cơ cấu nhân sự tại Ngân hàng có thay ñổi so với năm 2009
nhưng không ñáng kể và có chiều hướng tăng. Cụ thể là do nhu cầu phát triển ngày
càng cao nên Ngân hàng ñã chủ ñộng tăng số lượng nhân sự thêm 4 người gồm phòng
tín dụng thêm 3 người và phòng giao dịch thêm 1 người. Sự chênh lệch giới tính trong
chi nhánh nhìn chung là không nhiều và có sự phân bố không ñều, các nhân viên nữ
chủ yếu tập trung tại phòng giao dịch hay nguồn vốn trong khi nhân viên nam tại
phòng tín dụng hay thẩm ñịnh. Việc nâng cao trình ñộ trong ñội ngũ nhân viên cũng
ñược cải thiện rõ rệt, số lượng nhân viên có trình ñộ ñại học năm 2010 tăng lên 3
người. Song song ñó, phần lớn nhân viên Ngân hàng tập trung ở ñộ tuổi 25-30, ñộ tuổi
nói chung còn khá trẻ, năng ñộng và nhiệt huyết với nghề. Ngân hàng cũng luôn có
chế ñộ giữ chân người tài, những người có kinh nghiệm “dày dặn”, “gạo cội” trong
nghề ñể truyền ñạt lại cho ñàn em ñi sau. Nhìn chung thì cơ cấu nhân sự tại Ngân hàng
là khá ổn ñịnh, không quá cồng kềnh và phù hợp với nhu cầu phát triển của Ngân hàng
hiện nay.
2.2.6. Những sản phẩm, dịch vụ của Ngân hàng
- Nhận gửi tiền: Nhận tiền gửi có kì hạn và không kì hạn bằng VND và ngoại tệ
của ñơn vị, tổ chức kinh tế và cá nhân trong và ngoài nước. Khách hàng gửi nguyên tệ
nào thì sẽ nhận lãi và gốc theo nguyên tệ ñó.
- Giao dịch qua tài khoản: Khuyến khích khách hàng mở tài khoản tiền gửi và
giao dịch qua tài khoản ñể thanh toán.
- Tiếp nhận vốn ủy thác ñầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, nước
ngoài.
- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá trị của các tổ chức kinh
tế.
- Thanh toán quốc tế: Khách hàng giao dịch thanh toán xuất nhập khẩu với
nước ngoài qua ngân hàng, sẽ ñược ngân hàng cho vay với lãi suất ưu ñãi.
- Cấp tín dụng: Thực hiện cấp tín dụng ngắn hạn, trung và dài hạn cho tất cả các
thành phần kinh tế, với nhiều ñối tượng cho vay khác nhau.
- Nghiệp vụ bảo lãnh: Thực hiện bảo lãnh với tất cả các thành phần kinh tế.

- Chi trả kiều hối: Thực hiện chi trả tiền kiều hối từ nước ngoài gửi về cho thân
nhân trong nước, qua một trong các phương thức:
9


+ Chuyển tiền nhanh, thanh toán trực tuyến với Western Union.
+ Chuyển tiền qua hệ thống ngân hàng ở tất cả các nước trên thế giới.
+ Chuyển tiền kiều hối qua hệ thống Vina…
- Thu tiền tại nhà: Nhận thu tiền gửi khách hàng tại nhà theo ñịnh kỳ hoặc hàng
ngày, không thu phí dịch vụ. Khách hàng bán hàng thu tiền hàng ngày, có nhu cầu gửi
vào ngân hàng, ñược ngân hàng ñến tận nhà thu và nhập vào tài khoản tiền gửi của
khách hàng tại Ngân hàng ñể khách hàng sử dụng.
- Dịch vụ thanh toán, thu hộ, chi hộ: Khách hàng có nhu cầu thu hộ hoặc chi trả
tiền cho người ñược hưởng ở cùng ñịa phương hoặc khác ñịa phương, có thể ủy nhiệm
cho ngân hàng thu hộ hoặc thực hiện thanh toán qua ngân hàng, bảo ñảm an toàn, chi
phí thấp.
2.2.7. Loại hình cho vay doanh nghiệp
Các loại hình cho vay doanh nghiệp mà Techcombank cung cấp:
- Vay lưu ñộng theo món: Đáp ứng nhu cầu vay vốn ngắn hạn phát sinh ngoài
hạn mức của doanh nghiệp như các cơ hội kinh doanh ngoài kế hoạch hoặc các nhu
cầu bổ sung vốn lưu ñộng không thường xuyên ñể mua nguyên vật liệu hoặc hàng hóa.
- Vay vốn lưu ñộng theo hạn mức: Đáp ứng nhu cầu vay vốn thường xuyên
trong một giai ñoạn nhất ñịnh nhằm ổn ñịnh nguồn tài chính và tăng tính chủ ñộng
trong việc lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.
- Vay trung và dài hạn theo món: Đáp ứng nhu cầu vay vốn ñầu tư vào các hạng
mục tài sản ñơn lẻ như ñầu tư bổ sung, thay thế, cải tạo, làm mới nhằm tăng năng suất,
hiệu suất kinh doanh của doanh nghiệp.
- Vay trung và dài hạn theo dự án: Là giải pháp tín dụng ñáp ứng các nhu cầu
vay vốn trong một dự án ñầu tư nhất ñịnh của doanh nghiệp nhằm mở rộng hoạt ñộng
kinh doanh.

- Tài trợ dự án trọn gói: Đáp ứng nhu cầu sử dụng các dịch vụ trọn gói trong
toàn bộ quá trình thực hiện một gói thầu ñã ñược phê duyệt hoặc chỉ ñịnh thầu bao
gồm bảo lãnh, tín dụng, thanh toán theo trình tự phát sinh nhu cầu của doanh nghiệp.
2.3. Những quy ñịnh về cho vay doanh nghiệp tại Techcombank Đồng Nai
2.3.1. Đối tượng cho vay

10


- Các pháp nhân Việt Nam là: Doanh nghiệp nhà nước, hợp tác xã, công ty
TNHH, công ty cổ phần, doanh nghiệp có vốn ñầu tư nước ngoài, công ty hợp doanh,
các tổ chức khác có ñủ ñiều kiện theo qui ñịnh pháp luật.
- Các pháp nhân nước ngoài: Techcombank cho vay ñối với các nhu cầu vốn
cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, ñầu tư phát triển và ñời sống trừ những nhu cầu vốn
sau:
+ Để mua sắm các tài sản và các chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật
cấm mua bán chuyển nhượng, chuyển ñổi.
+ Để thanh toán các chi phí cho việc thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm.
+ Để ñáp ứng các nhu cầu tài chính của các giao dịch mà pháp luật cấm.
2.3.2. Các ñiều kiện vay vốn:
- Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm
dân sự theo quy ñịnh của pháp luật.
- Mục ñích sử dụng vốn vay hợp pháp.
- Có khả năng tài chính ñảm bảo trả nợ cho Ngân hàng trong thời hạn cam kết.
- Có dự án ñầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi, có hiệu quả
hoặc có dự án ñầu tư, phương án phục vụ ñời sống khả thi kèm theo phương án trả nợ
khả thi phù hợp với quy ñịnh của pháp luật.
- Techcombank có thể yêu cầu khách hàng phải có mức vốn nhất ñịnh ñể tham
gia vào phương án hoặc dự án xin vay vốn của mình.
2.3.3. Tài sản ñảm bảo khoản vay:

- Khách hàng có thể sử dụng các tài sản ñảm bảo như: Bất ñộng sản, ñộng sản,
các giấy tờ có giá khác…
- Khách hàng có thể sử dụng chính tài sản hình thành từ vốn vay ñể cầm cố, thế
chấp, bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ 3 cũng ñược coi như tài sản ñảm bảo.
2.3.4. Hồ sơ vay vốn:
Hồ sơ pháp lý:
- Các tài liệu chứng minh năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự của khách
hàng, bao gồm bản sao có công chứng các giấy tờ sau:
- Quyết ñịnh thành lập.
- Giấy ñăng ký kinh doanh.
11


- Giấy phép hành nghề.
- Giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp.
- Điều lệ hoạt ñộng.
- Quyết ñịnh bổ nhiệm người ñiều hành, kế toán trưởng.
- Giấy phép ñầu tư và hợp ñồng liên doanh (ñối với doanh nghiệp liên doanh)
hoặc hợp ñồng hợp tác kinh doanh.
- Biên bản họp của hội ñồng quản trị
- Có vốn ñiều lệ theo qui ñịnh.
- Chứng minh nhân dân của người ñại diện vay vốn.
- Đăng ký mã số thuế
- Các văn bản khác theo quy ñịnh của pháp luật.
b) Hồ sơ khoản vay
- Đơn ñề nghị vay vốn.
-Mục ñích sử dụng vốn vay.
- Giải trình hiệu quả của phương án sản xuất kinh doanh hoặc dự án.
- Kế hoạch trả nợ gốc, lãi (nêu rõ nguồn trả nợ, thời gian hoặc kỳ hạn trả nợ).
- Các tài liệu phản ánh tình hình kinh doanh và khả năng tài chính ñến trước

thời ñiểm xin vay vốn của khách hàng và của người bảo lãnh.
- Các báo cáo về hoạt ñộng sản xuất kinh doanh.
- Báo cáo tài chính (03 năm gần nhất và báo cáo nhanh trong thời gian từ ñầu
năm tài chính ñến thời ñiểm vay vốn).
- Các thuyết minh báo cáo tài chính về tình hình vay nợ, tồn kho, phải thu, phải
trả, tăng giảm tài sản cố ñịnh.
- Các tài liệu khác liên quan ñến tình hình tài chính và hoạt ñộng kinh doanh.
- Hồ sơ tài sản ñảm bảo khoản vay: là những giấy tờ pháp lý chứng minh quyền
sở hữu tài sản (bất ñộng sản, ñộng sản, các giấy tờ có giá khác..) mà khách hàng dự
ñịnh dùng ñể cầm cố, thế chấp tại Ngân hàng. Tài sản bảo ñảm có thể là tài sản hiện có
như nhà ñất, máy móc thiết bị (trường hợp vay vốn ñể mở rộng hoạt ñộng hiện tại)
hoặc tài sản hình thành từ vốn vay…

12


2.4. Sơ ñồ quy trình tín dụng
Hình 2.2: Sơ ñồ quy trình tín dụng tại Techcombank Đồng Nai

1.Tiếp thị, tiếp xúc khách hàng, tiếp nhận hồ sơ

2.Thẩm ñịnh, phân tích hồ sơ

3. Tái thẩm ñịnh

4. Phê duyệt tín dụng và thông báo tín dụng

5. Ký kết hợp ñồng tín dụng và nhận tài sản ñảm
bảo.


6 .Giải ngân và hạch toán giải ngân

7 Theo dõi và quản lý khách hàng

8.Theo dõi và xử lý nợ quá hạn
Nguồn tin: Phòng tín dụng
2.5. Tổng quan về Tỉnh Đồng Nai
Đồng Nai là cửa ngõ ñi vào vùng kinh tế Đông Nam Bộ, là vùng kinh tế phát
triển và năng ñộng nhất cả nước. Một trong ba góc nhọn của tam giác phát triển Tp.Hồ
Chí Minh - Đồng Nai - Bình Dương, với diện tích 5.903,94 km² và dân số: 2,1 triệu
người ( trong ñó có 1,1 triệu người trong ñộ tuổi lao ñộng).

13


×