Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

40 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 10 phép nhân 1 số với 1 vecto file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.91 KB, 18 trang )

Bài 3. PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
I – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa: Cho số k  0 và vectơ a  0 . Tích của vectơ a với số k là một vectơ, kí hiệu k a .
+) k  0 thì k a cùng hướng với a
+) k  0 thì k a ngược hướng với a
2. Tính chất:
Cho a , b bất kì và hai số h, k ta có:
 k (a + b) = ka + kb

 (h + k )a = ha + k a

 h(ka) = (hk )a



1.a = a, (−1)a = −a

 Nếu I là trung điểm của AB thì với mọi điểm M ta có: MA + MB = 2MI
 Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có: MA + MB + MC = 3MG
3. Điều kiện để hai vectơ cùng phương:
+) a và b  0 cùng phương  k : a = kb
+) Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k  0 để AB = k AC
II – CÁC DẠNG TOÁN:
3.1 Xác định và tính độ dài tích của một số với một vectơ
Bài 1. Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điểm M biết 2MA − 3MB = 0
Lời giải

Ta có: 2MA − 3MB = 0  2MA − 3( MA + AB) = 0  − MA − 3 AB = 0  AM = 3 AB  AM , AB cùng
hướng và AM = 3AB .
Bài 2. Cho tam giác ABC .
a) Tìm điểm K sao cho KA + 2KB = CB


b) Tìm điểm M sao cho MA + MB + 2MC = 0
Lời giải

a) Ta có: KA + 2KB = CB  KA + 2KB = KB − KC  KA + KB + KC = 0  K là trọng tâm của tam
giác ABC .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


b) Gọi I là trung điểm của AB . Ta có:

MA + MB + 2MC = 0  2MI + 2MC = 0  MI + MC = 0  M là trung điểm của IC .
Bài 3. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính
a) AB + AC + BC

b) AB + AC
Lời giải

a) AB + AC + BC = ( AB + BC ) + AC = AC + AC = 2 AC = 2 AC = 2 AC = 2a .
b) Gọi H là trung điểm của BC . Ta có:
2

a
AB + AC = 2 AH = 2 AH = 2 AH = 2 AB 2 − BH 2 = 2 a 2 −   = a 3
2

Bài 4. Cho ABC vuông ta ̣i B có A = 300 , AB = a . Go ̣i I là trung điể m của AC . Hãy tiń h:
a) BA + BC

b) AB + AC

Lời giải

Ta có: BC = AB tan A = a tan 300 =

AB
a
2a 3
a 3
=
=
, AC =
0
cos A cos 30
3
3

a) BA + BC = 2 BI = 2 BI = 2 BI = 2.

AC
2a 3
= AC =
.
2
3
2

a 3
a 39
b) AB + AC = 2 AM = 2 AM = 2 AM = 2 AB + BM = 2 a + 
.

 =
3
 6 
2

2

2

Câu 1. [0H1-1] Khẳng định nào sai ?

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. 1.a = a
B. k a và a cùng hướng khi k  0
C. k a và a cùng hướng khi k  0
D. Hai vectơ a và b  0 cùng phương khi có một số k để a = kb
Lời giải
Chọn C. (Dựa vào định nghĩa tích của một số với một vectơ)
Câu 2. [0H1-1] Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3MP . Điểm P được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây:

A. Hình 3

B. Hình 4

C. Hình 1

D. Hình 2


Lời giải
Chọn A.

MN = −3MP  MN ngược hướng với MP và MN = 3 MP .
Câu 3. [0H1-1] Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB = −3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng ?
A. BC = −4 AC

B. BC = −2 AC

C. BC = 2 AC

D.

BC = 4 AC
Lời giải
Chọn D.

Câu 4. [0H1-1] Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. AB = AC

B. k  0 : AB = k.AC

C. AC − AB = BC

D.

MA + MB = 3MC ,  điểm M

Lời giải

Chọn B.
Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để AB = k AC
Câu 5. [0H1-1] Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a , b ngược hướng và a = 5, b = 15
A. m = 3

B. m = −

1
3

C. m =

1
3

D. m = −3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Lời giải
Chọn B.
Do a , b ngược hướng nên m = −

a

=−

b


5
1
=− .
15
3

Câu 6. [0H1-2] Cho ABC . Đặt a = BC , b = AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương ?
A. 2a + b , a + 2b

C. 5a + b , −10a − 2b D. a + b , a − b

B. a − 2b , 2a − b
Lời giải

Chọn C.
Ta có: −10a − 2b = −2.(5a + b )  5a + b và −10a − 2b cùng phương.
Câu 7. [0H1-2] Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Độ dài của AB + AC bằng:
A. 2a

B. a

C. a 3

D.

a 3
2

Lời giải
Chọn C.


Gọi H là trung điểm của BC . Khi đó:

a2
AB + AC = 2. AH = 2. AH = 2. AB − BH = 2. a −
=a 3.
4
2

2

2

Câu 8. [0H1-2] Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a − 2b và
( x + 1)a + 4b cùng phương. Khi đó giá trị của x là:

A. −7

B. 7

C. 5

D. 6

Lời giải
Chọn A.
Điều kiện để hai vec tơ 3a − 2b và ( x + 1)a + 4b cùng phương là:

x +1 4
=

 x = −7
3
−2

Câu 9. [0H1-2] Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức

MA + MB + 2MC = 0 .
A. M là trung điểm của BC

B. M là trung điểm của IC

C. M là trung điểm của IA

D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM = 2MC

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Lời giải
Chọn B.

MA + MB + 2MC = 0  2MI + 2MC = 0  MI + MC = 0  M là trung điểm của IC .
Câu 10. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM = AB + AD + AC . Khi đó
điểm M là:
A. Trung diểm của AC

B. Điểm C

C. Trung điểm của AB


D. Trung điểm của AD
Lời giải

Chọn A.

1
Theo quy tắc hình bình hành, ta có: 4 AM = AB + AD + AC  4 AM = 2. AC  AM = . AC  M là
2

trung điểm của AC .
Câu 11. [0H1-3] Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc BAD = 600 . Tính độ dài vectơ
AB + AD .

A. AB + AD = 2a 3

B. AB + AD = a 3

C. AB + AD = 3a

D. AB + AD = 3a 3
Lời giải

Chọn A.

Tam giác ABD cân tại A và có góc BAD = 600 nên ABD đều
AB + AD = AC = 2 AO = 2. AO = 2. AB 2 − BO 2 = 2. 4a 2 − a 2 = 2a 3

Câu 12. [0H1-3] Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA + OB − 2OC = OA − OB . Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
A. Tam giác ABC đều


B. Tam giác ABC cân tại C

C. Tam giác ABC vuông tại C

D. Tam giác ABC cân tại B

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Lời giải
Chọn C.

Gọi I là trung điểm của AB . Ta có:

OA + OB − 2OC = OA − OB  OA − OC + OB − OC = BA  CA + CB = AB
 2.CI = AB  2CI = AB  CI =

1
AB  Tam giác ABC vuông tại C .
2

Câu 13. [0H1-3] Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA + MB + MC = 1
A. 0

B. 1

D. vô số

C. 2

Lời giải

Chọn D.

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
Ta có MA + MB + MC = 3MG = 3MG = 1  MG =

1
3

Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA + MB + MC = 1 là đường tròn tâm G bán kính R =

1
.
3

Câu 14. [0H1-3] Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ

v = MA + MB − 2MC . Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho CD = v .
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD

B. D là điểm thứ tư của hình bình hành

C. D là trọng tâm của tam giác ABC

D. D là trực tâm của tam giác ABC

ACBD
Lời giải
Chọn B.

Ta có: v = MA + MB − 2MC = MA − MC + MB − MC = CA + CB = 2CI (Với I là trung điểm của AB )
Vậy vectơ v không phụ thuộc vào vị trú điểm M . Khi đó: CD = v = 2CI  I là trung điểm của CD

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Vậy D D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD .
Câu 15. [0H1-3] Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và N là trung điểm AM . Đường
thẳng BN cắt AC tại P . Khi đó AC = xCP thì giá trị của x là:
A. −

4
3

B. −

2
3

C. −

3
2

D. −

5
3

Lời giải

Chọn C.

Kẻ MK / / BP ( K  AC ) . Do M là trung điểm của BC nên suy ra K là trung điểm của CP
Vì MK / / BP  MK / / NP mà N là trung điểm của AM nên suy ra P là trung điểm của AK
3
3
Do đó: AP = PK = KC . Vậy AC = − CP  x = − .
2
2

Câu 16. [0H1-4] Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi các hệ thức BC + MA = 0 ,

AB − NA − 3AC = 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. MN ⊥ AC

B. MN / / AC

C. M nằm trên đường thẳng AC

D. Hai đường thẳng MN và AC trùng

nhau
Lời giải
Chọn B.

Ta có: BC + MA = 0  AM = BC  M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM nên M  AC (1)
Cộng vế theo vế hai đẳng thức BC + MA = 0 , AB − NA − 3AC = 0 , ta được:

BC + MA + AB − NA − 3AC = 0
 ( MA + AN ) + ( AB + BC ) − 3 AC = 0  MN + AC − 3 AC  MN = 2 AC  MN cùng phương với


AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra MN / / AC .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 17. [0H1-4] Cho tam giác OAB vuông cân tạ O với OA = OB = a . Độ dài của véc tơ
u=

21
5
OA − OB là:
4
2

A.

a 140
4

B.

a 321
4

C.

a 520
4


D.

a 541
4

Lời giải
Chọn D.

Dựng điểm M , N sao cho: OM =

21
5
OA, ON = OB . Khi đó:
4
2
2

2

a 541
 21a   5a 
u = OM − ON = NM = MN = OM 2 + ON 2 = 
.
 +  =
4
 4   2 

Câu 18. [0H1-4] Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức


OA + OB + 2OC = 0 . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ v = MA + MB + 2MC có độ dài
nhỏ nhất.
A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d
B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d
D. Điểm M là giao điểm của AB và d
Lời giải
Chọn A.

Gọi I là trung điểm của AB .
Khi đó: OA + OB + 2OC = 0  2OI + 2OC = 0  OI + OC = 0  O là trung điểm của IC
Ta có: v = MA + MB + 2MC = OA − OM + OB − OM + 2(OC − OM ) = OA + OB + 2OC − 4OM = −4OM

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Do đó v = 4OM . Độ dài vectơ v nhỏ nhất khi và chỉ khi 4OM nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuong
góc của O trên d .
Câu 19. [0H1-4] Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC , CD, DE . Gọi I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây

đúng ?
A. IJ =

1
AE
2

B. IJ =


1
AE
3

C. IJ =

1
AE
4

D. IJ =

1
AE
5

Lời giải
Chọn C.

Ta có: 2IJ = IQ + IN = IM + MQ + IP + PN = MQ + PN


1
1
 MQ = MA + AE + EQ
 2MQ = AE + BD  MQ = AE + BD , PN = − BD

2
2


 MQ = MB + BD + DQ

(

Suy ra: 2 IJ =

(

)

)

1
1
1
1
AE + BD − BD = AE  IJ = AE .
2
2
2
4

Câu 20. [0H1-4] Cho tam giác ABC . Go ̣i M là trung điể m của AB và N thuô ̣c ca ̣nh AC sao cho

NC = 2NA . Hãy xác định điểm K thỏa mãn: 3AB + 2 AC −12 AK = 0 và điểm D thỏa mãn:
3AB + 4 AC −12KD = 0 .
A. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của BC
B. K là trung điểm của BC và D là trung điểm của MN
C. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AB
D. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AC

Lời giải
Chọn A.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



1
 AB = 2 AM
Ta có: 
 3 AB + 2 AC − 12 AK = 0  3.2 AM + 2.3 AN − 12 AK = 0  AK = AM + AN
2

 AC = 3 AN

(

)

Suy ra K là trung điểm của MN

(

)

Ta có: 3 AB + 4 AC − 12 KD = 0  3 AB + 4 AC − 12 AD − AK = 0  3 AB + 4 AC + 12 AK = 12 AD
 12 AD = 3 AB + 4 AC + 3 AB + 2 AC  12 AD = 6 AB + 6 AC  AD =

(


1
AB + AC
2

)

Suy ra D là trung điểm của BC .
3.2 Chứng minh đẳng thức vectơ
Bài 1. Cho tứ giác ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB và CD .
a) Chứng minh rằng: AC + BD = AD + BC = 2EF
b) Gọi G là trung điểm của EF . Chứng minh rằng GA + GB + GC + GD = 0
Lời giải

a)

(

) (

)

(

) (

)

(

) (


)

(

) (

)

AC + BD = AE + EF + FC + BE + EF + FD = 2EF + AE + BE + FC + FD = 2EF + 0 + 0 = 2EF
(1)

AD + BC = AE + EF + FD + BE + EF + FC = 2EF + AE + BE + FD + FC = 2EF + 0 + 0 = 2EF
(2)
TỪ (1) và (2) suy ra: AC + BD = AD + BC = 2EF

(

)

b) GA + GB + GC + GD = 2GE + 2GF = 2 GE + GF = 20 = 0 .
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng: AB + 2 AC + AD = 3AC
Lời giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


(

)


VT = AB + 2 AC + AD = AB + AD + 2 AC = AC + 2 AC = 3 AC = VP .
Bài 3. Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC . Chứng minh
rằng: AM =

1
2
AB + AC .
3
3

Lời giải

1
1
1
2
Ta có: AM = AC + CM = AC − BC = AC − ( AC − AB ) = AB + AC (đpcm)
3
3
3
3

Bài 4. Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BD . Chứng minh rằng:

AB + CD = 2IJ .
Lời giải

Ta có:



 IJ = IA + AB + BJ
 2 IJ = ( IA + IC ) + ( AB + CD) + ( BJ + DJ )  2 IJ = 0 + AB + CD + 0 = AB + CD 

IJ
=
IC
+
CD
+
DJ


(đpcm).
Câu 21. [0H1-1] Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có:
A. MA + MB = MI

B. MA + MB = 2MI

C. MA + MB = 3MI

D. MA + MB =

1
MI
2

Lời giải
Chọn B.
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng: Với điểm M bất kỳ, ta luôn có MA + MB = 2MI

Câu 22. [0H1-1] Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có:
A. MA + MB + MC = MG
C. MA + MB + MC = 3MG

B. MA + MB + MC = 2MG
D. MA + MB + MC = 4MG

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Lời giải
Chọn C.
Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác: Với mọi điểm M , ta luôn có MA + MB + MC = 3MG .
Câu 23. [0H1-1] Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng ?
A. GA = 2GI

1
B. IG = − IA
3

C. GB + GC = 2GI

D. GB + GC = GA

Lời giải

Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng, ta có: GB + GC = 2GI .
Câu 24. [0H1-1] Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các
mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. AB = 2 AM


B. AC = 2CN

C. BC = −2 NM

D.

1
CN = − AC
2

Lời giải
Chọn D.

Ta thấy AC và CN ngược hướng nên AC = 2CN là sai.
Câu 25. [0H1-1] Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA =

1
AB . Trong
5

các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. AM =

1
AB
5

1
B. MA = − MB

4

C. MB = −4MA

4
MB = − AB
5

Lời giải
Chọn D.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

D.


4
Ta thấy MB và AB cùng hướng nên MB = − AB là sai.
5

Câu 26. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng ?
A. AC + BD = 2BC

B. AC + BC = AB

C. AC − BD = 2CD

D. AC − AD = CD

Lời giải

Chọn A.

Ta có: AC + BD = AB + BC + BC + CD = 2 BC + ( AB + CD) = 2 BC .
Câu 27. [0H1-2] Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
A. AB + AC =

2
AG B. BA + BC = 3BG
3

C. CA + CB = CG

D. AB + AC + BC = 0

Lời giải
Chọn B.

3
Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó: BA + BC = 2 BM = 2. BG = 3BG .
2

Câu 28. [0H1-2] Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. AB + AD = 2 AO

1
B. AD + DO = − CA
2

1
C. OA + OB = CB

2

D. AC + DB = 4 AB

Lời giải
Chọn D.

AC + DB = AB + BC + DC + CB = AB + DC = 2 AB .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 29. [0H1-2] Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB = −3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng ?
B. BC = −2 AC

A. BC = −4 AC

C. BC = 2 AC

D.

BC = 4 AC
Lời giải
Chọn D.

Từ đẳng thức: AB = −3AC suy ra ba điểm A, B, C thẳng hàng; AB và AC ngược hướng; AB = 3AC
nên BC = 4 AC .
Câu 30. [0H1-2] Cho G và G ' lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A ' B ' C ' . Khi đó tổng

AA ' + BB ' + CC ' bằng:

A. GG '

B. 3GG '

C. 2GG '

D. 4GG '

Lời giải
Chọn B.
AA ' + BB ' + CC ' = ( AG + GG ' + G ' A ') + ( BG + GG ' + G ' B ') + (CG + GG ' + G ' C ')
= 3GG ' + ( AG + BG + CG ) + (G ' A ' + G ' B ' + G ' C ') = 3GG ' + 0 = 0 .

Câu 31. [0H1-3] Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm
của các cạnh BC , CA và AB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. AG =
AG =

1
1
AE + AF
2
2

B. AG =

1
1
AE + AF
3

3

C. AG =

3
3
AE + AF
2
2

2
2
AE + AF
3
3

Lời giải
Chọn D.

Ta có: AG =

(

) (

)

2
2 1
1

2
2
AD = . AB + AC = 2 AF + 2 AE = AE + AF
3
3 2
3
3
3

Câu 32. [0H1-3] Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM = 3a và

ON = −4a . Khi đó:
A. MN = 7a

B. MN = −5a

C. MN = −7a

D. MN = −5a

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

D.


Lời giải
Chọn C.
Ta có: MN = ON − OM = −4a − 3a = −7a .
Câu 33. [0H1-3] Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho


MB = 3MC . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng ?
1
3
A. AM = − AB + AC
2
2

B. AM = 2 AB + AC

C. AM = AB − AC

1
D. AM = ( AB + AC )
2

Lời giải
Chọn A.

Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó C là trung điểm của MI . Ta có:
1
1
3
AM + AI = 2 AC  AM = − AI + 2 AC = − ( AB + AC ) + 2 AC = − AB + AC .
2
2
2

Câu 34. [0H1-3] Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó

AC + BD bằng:

A. MN

B. 2MN

C. 3MN

D. −2MN

Lời giải
Chọn B.


 MN = MA + AC + CN
Ta có: + 

 MN = MB + BD + DN

 2MN = AC + BD .
Câu 35. [0H1-3] Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. MA + MB + MC + MD = MO

B. MA + MB + MC + MD = 2MO

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


D. MA + MB + MC + MD = 4MO

C. MA + MB + MC + MD = 3MO

Lời giải
Chọn D.

Ta có: MA + MB + MC + MD = ( MA + MC ) + ( MB + MD) = 2MO + 2MO = 4MO
Câu 36. [0H1-4] Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H là trực tâm của tam
giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. OH = 4OG

B. OH = 3OG

C. OH = 2OG

D.

3OH = OG
Lời giải
Chọn B.

Gọi D là điểm đối xứng với A qua O . Ta có: HA + HD = 2 HO (1)
Vì HBDC là hình bình hành nên HD = HB + HC (2)
Từ (1), (2) suy ra: HA + HB + HC = 2 HO  ( HO + OA) + ( HO + OB) + ( HO + OC ) = 2 HO
 3HO + (OA + OB + OC ) = 2 HO  OA + OB + OC = − HO  3OG = OH .

Câu 37. [0H1-4] Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , I là điểm trên GC sao
cho IC = 3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA + MB + MC + MD bằng:
A. 2MI

C. 4MI

B. 3MI


D. 5MI

Lời giải
Chọn C.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Ta có: 3IG = −IC .
Do G là trọng tâm của tam giác ABD nên

IA + IB + ID = 3IG  IA + IB + ID = −IC  IA + IB + IC + ID = 0
Khi đó:
MA + MB + MC + MD = MI + IA + MI + IB + MI + IC + MI + ID = 4MI + ( IA + IB + IC + ID ) = 4MI + 0 = 4MI
.

Câu 38. [0H1-4] Cho tam giác đều ABC có tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác

ABC . Hạ ID, IE , IF tương ứng vuông góc với BC , CA, AB . Giả sử ID + IE + IF =

a
a
IO (với

b
b

phân số tối giản). Khi đó a + b bằng:
A. 5


B. 4

C. 6

D. 7

Lời giải
Chọn A.

Qua điểm I dựng các đoạn MQ / / AB, PS / / BC , NR / / CA . Vì ABC là tam giác đều nên các tam giác
IMN , IPQ, IRS cũng là tam giác đều. Suy ra D, E , F lần lượt là trung điểm của MN , PQ, RS .

Khi đó:
ID + IE + IF =

1
1
1
1
1
( IM + IN ) + ( IP + IQ) + ( IR + IS ) = ( IQ + IR) + ( IM + IS ) + ( IN + IP)  = ( IA + IB + IC )
2
2
2
2
2

1
3

= .3IO = IO  a = 3, b = 2 . Do đó: a + b = 5 .
2
2

Câu 39. [0H1-4] Cho tam giác ABC biết AB = 8, AC = 9, BC = 11 . Gọi M là trung điểm BC và N
là điểm trên đoạn AC sao cho AN = x (0  x  9) . Hệ thức nào sau đây đúng ?

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


1
1 x
A. MN =  −  AC + AB
2
2 9

1
 x 1
B. MN =  −  CA + BA
2
9 2

1
 x 1
C. MN =  +  AC − AB
2
9 2

1
 x 1

D. MN =  −  AC − AB
2
9 2

Lời giải
Chọn D.

Ta có: MN = AN − AM =

x
1
1
 x 1
AC − ( AB + AC ) =  −  AC − AB .
9
2
2
9 2

Câu 40. [0H1-4] Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. AH =

2
1
AC − AB
3
3

C. AH =


2
1
AC + AB
3
3

B. AH =

1
1
AC − AB
3
3

D. AH =

2
1
AB − AC
3
3

Lời giải
Chọn A.

Gọi M , I lần lượt là trung điểm của BC và AC .
Ta thấy AHCG là hình bình hành nên
AH + AG = AC  AH +
 AH = AC −


(

(

)

2
2 1
AM = AC  AH + . AB + AC = AC
3
3 2

)

1
2
1
AB + AC  AH = AC − AB .
3
3
3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×