Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

VECTO TRỤC tọa độ và hệ TRỤC tọa độ (lý thuyết, các dạng bài tập có lời giải) file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.02 KB, 29 trang )

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
§4 TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT :
I.TRỤC TỌA ĐỘ:
1. Định nghĩa: Trục tọa độ (Trục , hay trục số ) là một đường thẳng trên đó ta đã xác
r
r
r vị i ( tức là i = 1 )
định một điểm O và một vectơ đơn
i

x'

O

x

Hình 1.30

r
Điểm O được gọi là gốc tọa độ , vec tơ i được gọi là vectơ đơn vị của trục tọa độ. Kí hiệu
r
(O ; i ) hay x ' Ox hoặc đơn giản là Ox

2. Tọa độ của vectơ và của điểm trên trục:
r
ur
r
ur
+ Cho vec tơ u nằm trên trục (O ; i ) thì có số thực a sao cho u = a i với a Î R . Số a như
uur


r
thế được gọi là tọa độ của vectơ u đối với trục (O ; i )

uuur
r
ur
+ Cho điểm M nằm trên (O ; i ) thì có số m sao cho OM = m i . Số m như thế được gọi là
r
tọa độ của điểm M đối với trục (O ; i )
uuur
Như vậy tọa độ điểm M là trọa độ vectơ OM

3. Độ dài đại số của vec tơ trên trục :

uuur
Cho hai điểm A, B nằm trên trục Ox thì tọa độ của vectơ AB kí hiệu là AB và gọi là độ
uuur
dài đại số của vectơ AB trên trục Ox
uuur
r
Như vậy AB = AB.i

Tính chất :
+ AB = - BA
uuur uuur
+ AB = CD Û AB = CD


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
ur

+ " A; B; C Î (O ; i ) : AB + BC = AC

II. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
1. Định nghĩa: Hệ trục tọa độ gồm hai trục
vuông góc Ox và Oy với hai vectơ đơn vị
r r
lần lượt là i , j . Điểm O gọi là gốc tọa độ,

Ox gọi là trục hoành và Oy gọi là trục

y
K
O

tung.
r r
Kí hiệu Oxy hay O ; i , j

(

)

M
H x

Hình 1.31

2. Tọa độ điểm, tọa độ vec tơ .
r
r

r
r r
+ Trong hệ trục tọa độ O ; i , j nếu u = xi + y j thì cặp số (x; y) được gọi là tọa độ của
r
r
r
vectơ u , kí hiệu là u = (x; y) hay u(x; y) .

(

)

r
x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của vectơ u
uuur
r r
+ Trong hệ trục tọa độ O ; i , j , tọa độ của vectơ OM gọi là tọa độ của điểm M, kí hiệu

(

)

là M = (x; y) hay M (x; y). x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của điểm M.
Nhận xét: (hình 1.31) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M lên Ox và Oy thì
uuur
r
r uuur uuur
M (x; y) Û OM = xi + y j = OH + OK
uuur
r uuur

r
Như vậy OH = xi , OK = y j hay x = OH , y = OK

3. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm tam giác.
+ Cho A( x A ; y A ), B( xB ; y B ) và M là trung điểm AB. Tọa độ trung điểm M (xM ; y M ) của
đoạn thẳng AB là xM =

x A + xB
y + yB
, yM = A
2
2


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
+ Cho tam giác ABC có A( x A ; y A ), B( xB ; y B ), C (xC ; yC ). Tọa độ trọng tâm G (xG ; yG )
của tam giác ABC là xG =

x A + xB + xC
y + yB + yC
và yG = A
3
2

4. Biểu thứ tọa độ của các phép toán vectơ.
ur
r
Cho u = ( x; y) ; u ' = ( x '; y ') và số thực k. Khi đó ta có :

r ur ìï x = x '

1) u = u ' Û ïí
ïïî y = y '
r r
2) u ± v = ( x ± x '; y ± y ')

r
3) k.u = ( kx; ky )
ur
r r r
4) u ' cùng phương u ( u ¹ 0 ) khi và chỉ khi có số k sao cho

ìï x ' = kx
ïí
ïïî y ' = ky

uuur
5) Cho A( x A ; y A ), B( xB ; y B ) thì AB = (xB - xA ; yB - y A )
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
 DẠNG 1: Tìm tọa độ của một điểm; tọa độ vectơ; độ dài đại số của vectơ và
r
chứng minh hệ thức liên quan trên trục (O ; i )
1. Phương pháp giải.
Sử dụng các kiến thức cơ bản sau:
uuur
r
• Điểm M có tọa độ a Û OM = a.i
uuur
r
uuur
• Vectơ AB có độ dài đại số là m = AB Û AB = mi


• Nếu a, b lần lượt là tọa độ của A, B thì AB = b - a
• Các tính chất
+ AB = - BA
uuur uuur
+ AB = CD Û AB = CD

ur
+ " A; B; C Î (O ; i ) : AB + BC = AC


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
2. Các ví dụ.
r
Ví dụ 1: Trên trục tọa độ (O ; i ) cho 3 điểm A ; B ; C có tọa độ lần lượt là

–2 ; 1 và 4.
uuur uuur uuur
a) Tính tọa độ các vectơ AB ; BC ; CA

b) Chứng minh B là trung điểm của AC.
Lời giải:
a) Ta có AB = 1 + 2 = 3 , BC = 3, CA = - 6
uuur
uuur
b) Ta có BA = - 3 = - BC Þ BA = - BC suy ra B là trung điểm AC

r
Ví dụ 2: Trên trục tọa độ (O; i ) cho 4 điểm A, B, C , D bất kỳ. Chứng minh


AB.CD + AC.DB + AD.BC = 0

Lời giải:
Cách 1: Giả sử tọa độ các điểm A, B, C, D lần lượt là a, b, c, d.
Ta có AB.CD = (b - a)(d - c) = bd + ac - bc - ad

AC.DB = (c - a)(b - d) = bc + ad - cd - ab
AD.BC = (d - a)(c - b) = cd + ab - ac - bd
Cộng vế với vế lại ta được AB.CD + AC.DB + AD.BC = 0
Cách 2: AB.CD + AC.DB + AD.BC =

(

)

(

)

(

AB. AD - AC + AC. AB - AD + AD. AC - AB

)

= AB.AD - AB.AC + .AC.AB - AC.AD + AD.AC - AD.AB
= 0

3. Bài tập luyện tập.
r

Bài 1.80.Trên trục tọa độ (O; i ) Cho 2 điểm A và B có tọa độ lần lượt a và b .


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
uuur
uuur
a)Tìm tọa độ điểm M sao cho MA = kMB ( k ¹ 1)

A. xM =

kb - a
2k - 1

B. xM =

kb - 2a
k- 1

kb - a
k- 2

C. xM =

2a + b
2

C. xI =

a+ b
3


D. xM =

kb - a
k- 1

b)Tìm tọa độ trung điểm I của AB
A. xI =

a- b
2

B. xI =

D. xI =

a+ b
2

c)Tìm tọa độ điểm N sao cho 2 NA = - 5NB
A. xN =

4b + 2 a
7

B. xN =

5b + 2a
7


C. xN =

5b + 4a
7

D. xN =

5b + 3a
7

Lời giải:
Bài 1.80: a) xM =

5b + 2a
kb - a
a+ b
b) xI =
c) xN =
k- 1
7
2

r
Bài 1.81.Trên trục (O ; i ) cho 3 điểm A ; B ; C có tọa độ lần lượt là a ; b ; c . Tìm điểm I
uur uur uur ur
sao cho : IA + IB + IC = 0

a+ b+ c
2


A. xI =

a+ b+ c
4

B. xI =

C. xI =

a+ b+ c
3

D. xI = 2

a+ b+ c
3

Lời giải:
Bài 1.81: xI =

a+ b+ c
3

r
Bài 1.82. Trên trục tọa độ (O ; i ) cho 4 điểm A, B, C , D có tọa độ lần lượt là a, b, c , d

và thỏa mãn hệ thức 2( ab + cd) = ( a + b)(c + d) . Chứng minh rằng

DA
DB


=-

CA
CB


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
Lời giải:
Bài 1.82: Ta có

DA
DB

=-

CA
CB

Û

a- d
a- c
=b- d
b- c

Û ab - ac - bd + cd = bc - ab - cd + ad
Û 2( ab + cd) = c( a + b) + d( a + b)
Û 2( ab + cd) = ( a + b)(c + d)


 DẠNG 2: Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ trên mặt phẳng Oxy .
1. Phương pháp.
r
• Để tìm tọa độ của vectơ a ta làm như sau
uuur r
Dựng vectơ OM = a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên Ox, Oy . Khi
r
đó a (a1 ; a2 ) với a1 = OH , a2 = OK
uuur
• Để tìm tọa độ điểm A ta đi tìm tọa độ vectơ OA

uuur
• Nếu biết tọa độ hai điểm A( x A ; y A ), B( xB ; y B ) suy ra tọa độ AB được xác định theo
công
uuur
thức AB = (xB - xA ; yB - y A )
Chú ý: OH = OH nếu H nằm trên tia Ox (hoặc Oy ) và OH = - OH nếu H nằm trên tia
đối tia Ox (hoặc Oy )
2. Các ví dụ:
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho

y

điểm M (x; y).
Tìm tọa độ của các điểm

M(x;y)
M2
O
M3


x
M1

Hình 1.32


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
a) M1 đối xứng với M qua trục hoành
A. M1 đối xứng với M qua trục hoành suy ra M1 (- x; - y)
B. M1 đối xứng với M qua trục hoành suy ra M1 (x; y)
C. M1 đối xứng với M qua trục hoành suy ra M1 (x; - y)
D. M1 đối xứng với M qua trục hoành suy ra M1 (- x; y)
b) M 2 đối xứng với M qua trục tung
A. M 2 đối xứng với M qua trục tung suy ra M 2 (- x; - y)
B. M 2 đối xứng với M qua trục tung suy ra M 2 (x; y)
C. M 2 đối xứng với M qua trục tung suy ra M 2 (x; - y)
D. M 2 đối xứng với M qua trục tung suy ra M 2 (- x; y)
c) M 3 đối xứng với M qua gốc tọa độ
A. M 3 đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra M 3 (- x; y)
B. M 3 đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra M3 (- x; - y)
C. M 3 đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra M 3 (x; - y)
D. M 3 đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra M 3 (x; y)
Lời giải:
(hình 1.32)
a) M1 đối xứng với M qua trục hoành suy ra M1 (x; - y)
b) M 2 đối xứng với M qua trục tung suy ra M 2 (- x; y)


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải

c) M 3 đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra M3 (- x; - y)
r r
Ví dụ 2: Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), cho hình vuông ABCD tâm I và có A(1; 3) . Biết
uuur uuur
r
uuur
r
điểm B thuộc trục (O; i ) và BC cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ AB, BC và
uuur
AC

uuur
A. AB(0; - 3)

uuur
B. BC (3; 0)

uuur
C. AC (3; - 3)

D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải:

(hình 1.33)
Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt phẳng tọa độ
(hình bên)
Vì điểm A(1; 3) suy ra AB = 3, OB = 1

y
A


D

Do đó B (1; 0), C (4; 0), D (4; 3)

uuur
uuur
uuur
Vậy AB(0; - 3), BC (3; 0) và AC (3; - 3)

O
O

B

Cx

Hình 1.33

·
= 60 0 . Biết
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD

A trùng với gốc tọa độ O, C thuộc trục Ox và xB ³ 0, y B ³ 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của
hình thoi ABCD

æa 3 a ö
æa 3

÷

÷
çç
÷
; ÷
,
C
a
3;
a
,
D
;
A. A (0; 0), B ççç
÷
÷
ç
÷
÷
çè 2 2 ø

÷
÷
èç 2

(

)

æ a 3 aö
æ a 3


÷
÷
; ÷
, C a 3; 0 , D ççç;- ÷
B. A (0; 0), B ççç÷
÷
÷
÷
çè 2 2 ø

÷
÷
èç 2

(

)


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải

æa 3 a ÷
ö
æa 3

÷
ç
ç
÷

ç
ç
C. A (0; 0), B ç
; ÷, C - a 3; 0 , D ç
;- ÷
÷
÷
÷
çè 2 2 ÷

÷
ø
èç 2

(

)

æa 3 a ö
æa 3

÷
÷
çç
÷
D. A (0; 0), B ççç
; ÷
,
C
a

3;
0
,
D
;
÷
÷
ç
÷
÷
çè 2 2 ø

÷
÷
èç 2

(

)

Lời giải:
(hình 1.34)

y

Từ giả thiết ta xác định được hình thoi trên mặt

B

phẳng tọa độ Oxy


C

Gọi I là tâm hình thoi ta có

A

· = a sin 300 = a
BI = AB sin BAI
2
AI =

AB2 - BI 2 =

Suy ra A (0; 0),

a2 -

I

x

D

a2
a 3
=
4
2


Hình 1.34

æa 3 a ö
æa 3

÷
÷
B ççç
; ÷
, C a 3; 0 , D ççç
;- ÷
÷
÷
÷
÷
çè 2 2 ø

÷
÷
èç 2

(

)

3. Bài tập luyên tập.
r r
Bài 1.83: Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), Cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung
uuur r
uuur

r
điểm BC, i cùng hướng với OC , j cùng hướng OA .

a) Tính tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC

æ a 3÷
ö
÷
A. A ççç0;
÷
çè
2 ÷
÷
ø

æ a ö
B. B çç- ; 0÷
÷
çè 2 ÷
ø

æa ö
C. C çç ; 0÷
÷
çè 2 ÷
ø

D.Cả A, B, C đều đúng

b) Tìm tọa độ trung điểm E của AC



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải

æ a a 3÷
ö
ç
÷
ç
A. E ç- ; ÷
÷
çè 4
4 ø
÷

æa a 3 ö
÷
÷
B. E ççç ;
÷
çè 4 4 ÷
÷
ø

æa a 3 ÷
ö
ç
÷
ç
C. E ç ;

÷
÷
çè 3 3 ø
÷

æa a 3 ö
÷
÷
D. E ççç ;
÷
çè 2 2 ÷
÷
ø

c) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

æ a 3ö
÷
÷
A. G ççç0;
÷
çè
2 ÷
÷
ø

æ a 3ö
÷
÷
B. G ççç0;

÷
çè
3 ÷
÷
ø

æ a 3ö
÷
÷
C. G ççç0;
÷
çè
4 ÷
÷
ø

æ a 3ö
÷
÷
D. G ççç0;
÷
çè
6 ÷
÷
ø

Lời giải:

æ a 3÷
ö

÷
Bài 1.83: a) A ççç0;
,
÷
÷
çè
2 ø
÷

æ a ö æa ö
÷
ç
B çç- ; 0÷
÷
÷
÷, C èçç 2 ; 0ø
÷
çè 2 ø

æa a 3 ö
÷
÷
b) E ççç ;
÷
çè 4 4 ÷
÷
ø

æ a 3ö
÷

÷
c) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm G ççç0;
÷
çè
6 ÷
÷
ø
r r
Bài 1.84: Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), Cho hình thoi ABCD tâm O có
r
uuur
uuur
r
AC = 8, BD = 6 . Biết OC và i cùng hướng, OB và j cùng hướng.

a) Tính tọa độ các đỉnh của hình thoi
A. A (4; 0), C (4; 0), B (1; 3), D (0; - 3)
B. A (- 4; 0), C (4; 0), B (1; 3), D (0; 3)
C. A (- 4; 0), C (4; 0), B (0; 3), D (0; - 3)
D. A (- 4;1), C (4;1), B (1; 3), D (0; - 3)
b) Tìm tọa độ trung điểm I của BC và trọng tâm tam giác ABC

æ 3ö
A. I çç2; ÷
÷, G (2;1)
çè 2 ÷
ø

æ 3ö
B. I çç2; ÷

÷, G (0;1)
çè 2 ÷
ø


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải

æ
ö
3ö æ
çç 2 ;1÷
D. I çç- 2; - ÷
,
G
÷
÷ èç 3 ø÷
÷
çè


æ 3ö æ 1ö
C. I çç2; ÷
÷, G çç2; ÷
÷
çè 2 ø
÷ èç 3 ø
÷
Lời giải:
Bài 1.84: a) A (- 4; 0), C (4; 0), B (0; 3), D (0; - 3)


æ 3ö
b) I çç2; ÷
÷, G (0;1)
çè 2 ÷
ø
Bài 1.85: Cho hình bình hành ABCD có AD = 4 và chiều cao ứng với cạnh AD = 3,
r
uuur
r r
·
BAD
= 60 0 . Chọn hệ trục tọa độ A; i , j sao cho i và AD cùng hướng, y B > 0 . Tìm

(

)

Khẳng định sai?

uuur
A. AB =

(

)

3; 3

uuur
B. AC = 4 + 3; 3


(

uuur
C. CD =

(

)

)

3; - 3

uuur
D. BC = (4; 0)

Lời giải:
Bài 1.85: Kẻ BH ^ AD Þ BH = 3; AB = 2 3; AH =
A(0; 0) ; B( 3; 3) C(4 + 3; 3) D(4; 0)
uuur
uuur
uuur
AB = 3; 3 BC = (4; 0) CD = - 3; - 3
uuur
AC = 4 + 3; 3

(
(


)

(

3

)

)

r r
Bài 1.86: Cho lục giác đều ABCDEF . Chọn hệ trục tọa độ (O; i ; j ), trong đó O là tâm
uuur r
uuur
r
lục giác đều , i cùng hướng với OD , j cùng hướng EC . Tính tọa độ các đỉnh lục giác

đều , biết cạnh của lục giác là 6 .

(

) (

) (

) (

A. A(- 6; 0), D (6; 0), B - 3; - 3 3 , C 3; 3 3 , F - 3; - 3 3 , E 3; - 3 3

)



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải

(

) (

) (

) (

B. A(- 6; 0), D (6; 0), B - 3; 3 3 , C 3; 3 3 , F 3; 2 3 , E 3; - 3 3

,

)

C. A(- 6;1), D (6;1), B - 3; 3 3 , C 3; 3 3 , F - 3; - 3 3 , E 3; - 3 3

(

) (

) (

) (

)


(

) (

) (

) (

)

D. A(- 6; 0), D (6; 0), B - 3; 3 3 , C 3; 3 3 , F - 3; - 3 3 , E 3; - 3 3
Lời giải:

(

)

Bài 1.86: ĐS: A(- 6; 0), D (6; 0), B - 3; 3 3 ,

(

) (

) (

C 3; 3 3 , F - 3; - 3 3 , E 3; - 3 3

)

 DẠNG 3: Xác định tọa độ điểm, vectơ liên quan đến biểu thức dạng

r r r r
r
u + v, u - v, k u
1. Phương pháp.
r r r r
r
Dùng công thức tính tọa độ của vectơ u + v , u - v , k u
ur
r
r r
r
Với u = ( x; y) ; u ' = ( x '; y ') và số thực k, khi đó u ± v = ( x ± x '; y ± y ') và k.u = ( kx; ky )

2. Các ví dụ.

r
ur
r
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 vecto: a = ( 3; 2) b = ( - 1; 5) c = ( - 2 ; - 5)
Tìm tọa độ của vectơ sau
r
r
r
r
r
r
r
a) u + 2 v với u = 3i - 4 j và v = p i

r

r
r
r
A. u + 2v = (1 + p ; - 4) B. u + 2v = (3 + p ; 4)

r
r
C. u + 2v = (3 + 2p ; - 4)

r
r
D. u + 2v = (3 + p ; - 4)

r
r r
r
r
r
ur
b) k = 2 a + b và l = - a + 2b + 5c

ur
A. k = (5; 9)

r
B. l = (- 15; - 17 )


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
C. Ca A, B đều đúng


D. Cả A, B đều sai
Lời giải:

r
r
r
r
r
r
r
r
r
a) Ta có u + 2v = 3i - 4 j + p i = (3 + p )i - 4 j suy ra u + 2v = (3 + p ; - 4)
ur
ur
ur
b) Ta có 2 a = (6; 4) b = (- 1; 5) suy ra k = (6 - 1; 4 + 5) = (5; 9) ;
ur
ur
ur
- a = (- 3; - 2), 2b = (- 2;10) và 5c = (- 10; - 25) suy ra

r
l = (- 3 - 2 - 10; - 2 + 10 - 25) = (- 15; - 17 )
r
r
r
r
Ví dụ 2: Cho a = (1; 2), b = (- 3; 4) ; c = (- 1; 3) . Tìm tọa độ của vectơ u biết

r
r r r
a) 2u - 3a + b = 0

r
A. u = (2;1)

r
C. u = (- 3;1)

r
B. u = (3;1)

r
D. u = (3; 2)

r
r
r
r
b) 3u + 2a + 3b = 3c

r
A. u =

æ7 7 ö
çç ; - ÷
÷
÷
çè 3 3 ø


r
B. u =

æ4 7 ö
çç ; - ÷
÷
÷
çè 2 2 ø
Lời giải:

r
r r r
r 3r 1r
a) Ta có 2u - 3a + b = 0 Û u = a - b
2
2
r
Suy ra u =

æ3 3
ö
çç + ; 3 - 2÷
÷
÷= (3;1)
çè 2 2
ø

r
r

r
r
r
2r r r
b) Ta có 3u + 2a + 3b = 3c Û u = - a - b + c
3
r æ 2
4
Suy ra u = çç- + 3 - 1; - - 4 +
çè 3
3

ö

÷
÷=
ø

æ4 7 ö
çç ; - ÷
÷
÷
èç 3 3 ø

Ví dụ 3: Cho ba điểm A (- 4; 0), B (0; 3) và C (2;1)

r
C. u =

æ5 7 ÷

ö
çç ; - ÷
çè 3 3 ÷
ø

r
D. u =

æ4 7 ö
çç ; - ÷
÷
÷
çè 3 3 ø


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
r
uuur uuur
a) Xác định tọa độ vectơ u = 2 AB - AC

r
A. u = (1; 5)

r
B. u = (- 2; 5)

r
C. u = (2; 4)

r

D. u = (2; 5)

æ1 3 ö
C. M çç ; ÷
÷
çè 3 2 ø÷

æ1 3 ö
D. M çç ; ÷
÷
çè 3 4 ø÷

uuur
uuur
uuur r
b) Tìm điểm M sao cho MA + 2 MB + 3 MC = 0

æ1 3 ö
A. M çç ; ÷
÷
çè 2 2 ø÷

æ 1 3ö
B. M çç- ; - ÷
÷
çè 3 2 ÷
ø
Lời giải:

uuur

r
uuur
a) Ta có AB (4; 3), AC (6;1) suy ra u = (2; 5)

uuur
uuur
uuur
b) Gọi M (x; y), ta có MA (- 4 - x; - y), MB (- x; 3 - y), MC (2 - x;1 - y)
uuur
uuur
uuur
Suy ra MA + 2 MB + 3 MC = (- 6 x + 2; - 6 y + 9)
ìï
uuur
uuur
uuur r ìï - 6 x + 2 = 0 ïïï x =
Û í
Do đó MA + 2 MB + 3 MC = 0 Þ ïí
ïïî - 6 y + 9 = 0 ïï
ïï y =
ïî

1
3
3
2

æ1 3 ö
Vậy M çç ; ÷
÷

èç 3 2 ø÷
3. Bài tập luyện tập.

ur
ur æ 1 ö ur
Bài 1.87.Cho các vecto a = ( 2; 0), b = çç- 1; ÷
÷
÷, c = (4 ; 6) .
çè

r
Tìm tọa độ vectơ u biết

ur
ur
ur
ur
a) u = 2 a - 4b + 5c
ur
A. u = (2; - 8)

ur
B. u = (8; - 28)

ur
C. u = (28; - 28)

ur
D. u = (8; - 8)



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
ur
ur
r r
b) a - 2b + 2u = c

ur
7
A. u = (- 2; )
2

ur
3
B. u = (0; )
2

ur
7
C. u = (0; )
2

ur
7
D. u = (- 1; )
2

Lời giải:
ur
Bài 1.87: ĐS: a) u = (28; - 28)


ur
7
b) u = (0; )
2

Bài 1.88. Cho ba điểm A (- 4; 0), B (- 5; 0) và C (3; - 3)
r uuur
uuur
uuur
a) Tìm tọa độ vectơ u = AB - 2 BC + 3CA

r
A. u(- 3; 3)

r
B. u(- 8; 3)

r
C. u(- 38; 3)

r
D. u(- 38; 33)

C. M (2; 1)

D. M (- 2; - 1)

uuur uuur uuur r
b) Tìm điểm M sao cho MA + MB + MC = 0


A. M (- 2;1)

B. M (2; - 1)
Lời giải:

r
Bài 1.88: ĐS: a) u(- 38; 3) b) M (- 2; - 1)
 DẠNG 4: Xác định tọa độ các điểm của một hình
1. Phương pháp.
Dựa vào tính chất của hình và sử dụng công thức
+ M là trung điểm đoạn thẳng AB suy ra xM =

+ G trọng tâm tam giác ABC suy ra xG =

r
ur
+ u(x; y) = u ' (x '; y ') Û
2. Các ví dụ.

ìï x = x '
ïí
ïïî y = y '

x A + xB
y + yB
, yM = A
2
2


xA + xB + xC
y + yB + yC
, yG = A
3
2


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có A(2;1), B(- 1; - 2), C(- 3; 2) .
a) Tìm tọa độ trung điểm M sao cho C là trung điểm của đoạn MB
A. M (- 5; 6)

B. M (5; 3)

C. M (- 5; - 6)

D. M (5; 6)

æ 1 1ö
C. G çç- ; ÷
÷
çè 3 3 ÷
ø

æ2 1 ö
D. G çç ; ÷
÷
çè 3 3 ø÷

C. D (2; 5)


D. D (1; 5)

b) Xác định trọng tâm tam giác ABC

æ 2 2ö
A. G çç- ; ÷
÷
çè 3 3 ÷
ø

æ 2 1ö
B. G çç- ; ÷
÷
÷
çè 3 3 ø

b) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
A. D (0; 4)

B. D (0; 5)
Lời giải:

a) C là trung điểm của MB suy ra xC =
và yC =

x M + xB
Þ xM = 2 xC - xB = - 5
2


y M + yB
Þ yM = 2 yC - yB = 6
2

Vậy M (- 5; 6)
b) G là trọng tâm tam giác suy ra

xG =

xA + xB + xC 2 - 1 - 3
y + yB + yC 1 - 2 + 2 1
2
=
=
==
và yG = A
3
2
3
3
3
3

æ 2 1ö
Vậy G çç- ; ÷
÷
÷
çè 3 3 ø
uuur
c) Gọi D( x; y ) Þ DC = (- 3 - x; 2 - y)


Ta có: ABCD là hình bình hành suy ra

uuur uuur ìï - 3 - x = - 3
AB = DC Û ïí
Û
ïïî 2 - y = - 3

ìï x = 0
ïí
Þ D(0; 5) .
ïïî y = 5


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
Vậy D (0; 5)
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A (3; - 1), B (- 1; 2) và I (1; - 1) . Xác định tọa
độ các điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác

ABC . Tìm tọa tâm O của hình bình hành ABCD .
æ 7ö
A. O çç3; - ÷
÷
÷
çè


æ

C. O çç- 2; - ÷

÷
÷
çè


æ

B. O çç2; - ÷
÷
÷
çè


æ 5ö
D. O çç2; ÷
÷
çè 2 ø÷

Lời giải:
Vì I là trọng tâm tam giác ABC nên

xI =

xA + xB + xC
Þ xC = 3xI - xA - xB = 1
3

yI =

y A + yB + yC

Þ yC = 3 yI - y A - yB = - 4
2

suy ra C (1; - 4)
Tứ giác ABCD là hình bình hành suy ra

uuur uuur ìï - 1 - 3 = 1 - x
ìï x = 5
D
AB = DC Û ïí
Û ïí D
Þ D(5; - 7)
ïïî 2 + 1 = - 4 - yD ïïî yD = - 7
Điểm O của hình bình hành ABCD suy ra O là trung điểm AC do đó

xO =

æ
xA + xC
y + yC
5

= 2, yO = A
= - Þ O çç2; - ÷
÷
çè
2
2
2


ø

3. Bài tập luyện tập.
Bài 1.89: Cho ba điểm A(3; 4), B(2;1), C(- 1; - 2)
a) Tìm tọa độ trung điểm cạnh BC và tọa độ trọng tâm của tam giác ABC
æ4 ö
æ1 1 ö
A. I çç ; - ÷
B. G çç ;1÷
÷
÷
çè 3 ø÷
çè 2 2 ø÷
C.Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
A. D (5;1)
B. D (0;1)
C. D (3;1)

D. D (2;1)

Lời giải:

æ1 1 ö
æ4 ö÷

çç ;1÷
Bài 1.89: a) Trung điểm BC là I çç ; - ÷
,
trọng
tâm
của
tam
giác

G
ABC
÷
çè 3 ø÷
çè 2 2 ø÷

uuur uuur
b) Tứ giác ABCD là hình bình hành Û AB = DC Û

ìï x = 0
ïí
Þ D (0;1)
ïïî y = 1

Bài 1.90: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A (3; 4), B (- 1; 2), I (4;1). Xác định tọa độ các
điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành và I là trung điểm cạnh CD. Tìm tọa
tâm O của hình bình hành ABCD .

æ9 ö
A. C (2; - 2), D (3; 0), O çç ; 2÷
÷

÷
çè 2 ø

B. C (1; - 2), D (- 6;1), O (3; 2)

æ9
C. C (3; - 2), D (3; 0), O çç ; çè 2

æ9 ö
D. C (2; - 2), D (6; 0), O çç ; 2÷
÷
÷
çè 2 ø

ö

÷
÷
ø
Lời giải:

Bài 1.90: Do I (4; - 1) là trung điểm của CD nên đặt
uuur
C (4 - x; - 1 - y), D (4 + x; - 1 + y) Þ CD (2 x; 2 y)

uuur uuur
Tứ giác ABCD là hình bình hành Û CD = BA Û

ìï x = 2
ïí

ïïî y = 1

æ9 ö
Vậy C (2; - 2), D (6; 0), O çç ; 2÷
÷
÷
çè 2 ø
Bài 1.91: Cho tam giác ABC có A (3;1), B (1; - 3) , đỉnh C nằm trên Oy và trọng tâm G
nằm trên trục Ox . Tìm tọa độ đỉnh C
A. C (0; 2)

B. C (0; - 2)

C. C (0; 4)

D. C (0; 3)


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
Lời giải:
Bài 1.91: Từ giả thiết ta có C (0; y), G (x; 0)
ìï
ìï x A + xB + xC = 3xG
ïï x = 4
ï
Û í
G là trọng tâm tam giác nên í
3
ïïî y A + y B + yC = 3 yG
ïï

y
=
2
ïî

Vậy C (0; 2)
Bài 1.92: Cho tam giác ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Biết
M(1;1), N(- 2; - 3), P(2; - 1) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .

A. B (5; 3)

B. C (- 3; - 1)

C. A (- 1; - 5)

D.Cả A, B, C đều đúng
Lời giải:

uuuur
uuur
uuuur uuur
Bài 1.92: Ta có MN (- 3; - 4), PA (xA - 2; y A + 1), MN = PA Þ A (- 1; - 5)
N là trung điểm AC suy ra C (- 3; - 1)
M là trung điểm BC suy ra B (5; 3)
Bài 1.93: Cho tam giác ABC có A (3; 4), B (- 1; 2), C (4;1). A' là điểm đối xứng của A qua
B, B' là điểm đối xứng của B qua C, C' là điểm đối xứng của C qua A.
a) Tìm tọa độ các điểm A', B', C'
A. A ' (- 5; 0)

B. B ' (9; 0)


C. C ' (2; 7 )

D.Cả A, B, C đều đúng

b) Chứng minh các tam giác ABC và A ' B ' C ' có cùng trọng tâm.
Lời giải:
Bài 1.93: a) A' là điểm đối xứng của A qua B suy ra B là trung điểm của AA' do đó


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
A ' (- 5; 0). Tương tự B ' (9; 0), C ' (2; 7 )

æ 7ö
b) Trọng tâm của tam giác ABC và A ' B ' C ' có cùng tọa độ là çç2; ÷
÷
÷
çè 3 ø

 DẠNG 5: Bài toán liên quan đến sự cùng phương của hai vectơ. Phân tích một
vectơ qua hai vectơ không cùng phương.
1. Phương pháp.
ur
r
ur
r r r
• Cho u = ( x; y) ; u ' = ( x '; y ') . Vectơ u ' cùng phương với vectơ u ( u ¹ 0 ) khi và chỉ
ìï x ' = kx
khi có số k sao cho ïí
ïïî y ' = ky

ur
r
x' y'
Chú ý: Nếu xy ¹ 0 ta có u ' cùng phương u Û
=
x
y

r
r
r
• Để phân tích c (c1 ; c2 ) qua hai vectơ a (a1 ; a2 ), b (b1 ; b2 ) không cùng phương, ta giả
r
r
r
ìï a x + b1 y = c1
sử c = xa + yb . Khi đó ta quy về giải hệ phương trình ïí 1
ïïî a2 x + b2 y = c2
2. Các ví dụ.

r
r
r
Ví dụ 1: Cho a = (1; 2), b = (- 3; 0) ; c = (- 1; 3)
a) Khẳng định nào sau đây đúng

r r
A. hai vectơ a ; b không cùng phương

r r

B. hai vectơ a ; b cùng phương
r r
C. hai vectơ a ; b song song
r r
D. hai vectơ a ; b ngược chiều
r
r r
b) Phân tích vectơ c qua a ; b

r
2r 5r
A. c = - a + b
3
9

r 1r 4r
B. c = a + b
3
9


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải

r 2r 5r
D. c = a + b
3
9

r 4r 7r
C. c = a + b

3
9
Lời giải:
a) Ta có

r
- 3 0 r
¹
Þ a và b không cùng phương
1
2

r
r
r
r
r
b) Giả sử c = xa + yb . Ta có xa + yb = (x - 3 y; 2 x)

ìï
ï
ìï x - 3 y = - 1 ïï x =
ï
Û í
Suy ra í
ïïî 2 x = 3
ïï
ïï y =
ïî


2
r
r
r
3 Þ c = 2 a+ 5 b
5
3
9
9

ur
r r
ur
Ví dụ 2: Cho u = (m2 + m - 2 ; 4) và v = ( m; 2) . Tìm m để hai vecto u , v cùng phương.

A. m = 1 và m = 2

B. m = - 1 và m = - 2

C. m = - 1 và m = 3

D. m = - 1 và m = 2
Lời giải:

ur
ur
+ Với m = 0 : Ta có u = (- 2; 4) ; v = (0; 2)




ur ur
0
2
nên hai vectơ u ; v không cùng phương
¹
- 2 4

ur ur
+ Với m ¹ 0 : Ta có u ; v cùng phương khi và chỉ khi

m2 + m - 2 4
= Û m2 - m - 2 = 0 Û
m
2

ém = - 1
ê
êm = 2
ë

Vậy với m = - 1 và m = 2 là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(6; 3), B(- 3; 6), C(1; - 2) .
a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh một tam giác.
b) Xác định điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, D thẳng hàng.


Website chuyờn thi, ti liu file word mi nht cú li gii
A. D (15; 0)

C. D (6; 0)


B. D (1; 0)

D. D (5; 0)

c) Xỏc nh im E trờn cnh BC sao cho BE = 2EC

ổ 1 1ử
A. E ỗỗ- ; ữ

ỗố 3 3 ữ


ổ 1 2ử
B. E ỗỗ- ; ữ


ỗố 3 3 ứ

ổ 1 2ử
C. E ỗỗ- ; - ữ

ỗố 3 3 ữ


ổ1 2 ử
D. E ỗỗ ; ữ

ỗố 3 3 ữ



d) Xỏc nh giao im hai ng thng DE v AC

ổ 7 1ử
A. I ỗỗ- ; ữ

ỗố 2 2 ứữ

ổ3 1 ử
B. I ỗỗ ; - ữ

ỗố 2 2 ứữ

ổ7 1 ử
C. I ỗỗ ; ữ


ỗố 4 2 ứ

ổ7 1 ử
D. I ỗỗ ; ữ


ỗố 2 2 ứ

Li gii:
uuur
uuur
uuur
uuur

- 9
3
a) Ta cú AB (- 9; 3), AC (- 5; - 5) . Vỡ
suy ra AB v AC khụng cựng phng

- 5 - 5

Hay A, B, C l ba nh mt tam giỏc.
b) D trờn trc honh ị D (x; 0)

uuur
uuur
Ba im A, B, D thng hng suy ra AB v AD khụng cựng phng
uuur
x- 6 - 3
Mt khỏc AD (x - 6; - 3) do ú
=
ị x = 15
- 9
3
Vy D (15; 0)
uur
uuur
c) Vỡ E thuc on BC v BE = 2EC suy ra BE = 2 EC

uur
uuur
Gi E (x; y) khi ú BE(x + 3; y - 6), EC (1 - x; - 2 - y)
ỡù x + 3 = 2 (1 - x)


Do ú ùớ
ùù y - 6 = 2 (- 2 - y)
ùợ

ổ 1 2ử
Vy E ỗỗ- ; ữ


ỗố 3 3 ứ

ỡù
ùù x = - 1
3
ùớ
ùù
2
ùù y =
3
ùợ


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
d) Gọi I (x; y) là giao điểm của DE và AC.

uur
uuur æ 46 2 ö
3 (x - 15) 3y
Do đó DI (x - 15; y), DE ççcùng
phương
suy

ra
; ÷
=
Þ x + 23 y - 15 = 0
÷
÷
çè 3 3 ø
- 46
2
(1)

uur
uuur
x- 6 y- 3
AI (x - 6; y - 3), AC (- 5; - 5) cùng phương suy ra
=
Þ x - y - 3 = 0 (2)
- 5
- 5
Từ (1) và (2) suy ra x =

7
1
và y =
2
2

æ7 1 ö
Vậy giao điểm hai đường thẳng DE và AC là I çç ; ÷
÷

÷
çè 2 2 ø
3. Bài tập luyên tập.
Bài 1.94. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A (1; - 2), B (0; 3), C (- 3; 4) và
D (- 1; 8) .

a) Bộ ba trong 4 điểm trên bộ nào thẳng hàng
A. A, B, D thẳng hàng

B. A, B,C thẳng hàng

C. A, C, D thẳng hàng

D. C, B, D thẳng hàng

uuur
uuur
b) Chứng minh AB và AC không cùng phương
uuur
uuur
uuur
c) Phân tích CD qua AB và AC
uuur
uuur
uuur
A. CD = 2 AB - 2 AC

uuur
uuur uuur
B. CD = 2 AB - AC


uuur
uuur uuur
C. CD = 3 AB - AC

uuuuur
uuur
uuur 1
D. CD = 2 AB - AC
2
Lời giải:

Bài 1.94: a) A, B, D thẳng hàng


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
uuur
uuur
uuur
- 1 5 uuur
AC không cùng phương
b) AB (- 1; 5), AC (- 4; 6) . Vì

¹ Þ AB
- 4 6

uuur
uuur
uuur
uuur

c) CD (2; 4). CD = xAB + yAC Û

ìï - x - 4 y = 2
ïí
Û
ïïî 5x + 6 y = 4

uuur
uuur uuur
ìï x = 2
ïí
Þ CD = 2 AB - AC
ïïî y = - 1

Bài 1.95. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A (0;1), B (1; 3), C (2; 7 ) và D (0; 3) .
Tìm giao điểm của 2 đường thẳng AC và BD

æ 2 ö
A. I çç- ; 3÷
÷
çè 3 ø÷

æ1
ö
B. I çç ; - 3÷
÷
÷
çè 3
ø


æ4
ö
C. I çç ;13÷
÷
÷
çè 3
ø

æ2 ö
D. I çç ; 3÷
÷
çè 3 ø÷

Lời giải:
uuur uuur
uur uuur
Bài 1.95: Gọi I (x; y) là giao điểm AC và BD suy ra AI ; AC cùng phương và BI ; BD

cùng phương
Mặt khác
uur
uuur
x y- 1
AI = ( x ; y - 1), AC = (2 ; 6) suy ra =
Û 6 x - 2 y = - 2 (1)
2
6
uur
uuur
2

BI = ( x - 1; y - 3), BD = (- 1; 0) suy ra y = 3 thế vào (1) ta có x =
3

æ2 ö
Vậy I çç ; 3÷
÷ là điểm cần tìm.
èç 3 ø÷

r
r
Bài 1.96. Cho a = (3; 2), b = (- 3;1)
r
r
a) Chứng minh a và b không cùng phương
r
r
r
r r
r
r r
b) Đặt u = (2 - x)a + (3 + y)b . Tìm x, y sao cho u cùng phương với xa + b và a + b .

ìï x = 2
ìï x = 1
A. ïí
hoặc ïí
ïïî y = 3
ïïî y = - 2

ìï x = 2

ìï x = - 1
B. ïí
hoặc ïí
ïïî y = - 3
ïïî y = - 2

ìï x = - 2
ìï x = 1
C. ïí
hoặc ïí
ïïî y = 2
ïïî y = 3

ìï x = 2
ìï x = 1
D. ïí
hoặc ïí
ïïî y = - 3
ïïî y = - 2


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất có lời giải
Lời giải:

r
Bài 1.96: b) Ta có u = (- 3x - 3 y - 3; - 2 x + y + 7)
r r
r r
xa + b = (3x - 3; 2 x + 1), a + b = (0; 3)
r r

r
r r
u cùng phương với xa + b và a + b khi và chỉ khi có sô k , l sao cho
r
r r r
r r
u = k xa + b , u = l a + b

(

)

(

)

ìï - 3x - 3 y - 3 = k (3 x - 3)
ïï
ïï - 2 x + y + 7 = k 2 x + 1
(
)
Do đó ïí
ïï
- 3x - 3 y - 3 = 0
ïï
ïïî
- 2 x + y + 7 = 3l

ìï x = 2
ìï x = 1

Suy ra ïí
hoặc ïí
ïïî y = - 3
ïïî y = - 2
Bài 1.97. Cho tam giác ABC có A(3; 4), B(2;1), C(- 1; - 2) . Tìm điểm M trên đường
thẳng BC sao cho SABC = 3SABM
A. M1 (1; 2), M2 (4; 2)

B. M1 (- 1; 2), M2 (- 3; - 2)

C. M1 (1; 2), M2 (3; - 2)

D. M1 (1; 0), M2 (3; 2)
Lời giải:

uuur
uuur
Bài 1.97: Ta có SABC = 3SABM Û BC = 3BM Þ BC = ± 3 BM

uuur
uuur
Gọi M (x; y) Þ BM (x - 2; y - 1); BC (- 3; - 3)

ìï - 3 = 3 (x - 2) ìï x = 1
ìï - 3 = - 3 (x - 2) ïì x = 3
Û ïí
Û ïí
Suy ra ïí
hoặc ïí
ïï - 3 = 3 (y - 1) ïïî y = 0

ïï - 3 = - 3 (y - 1) îïï y = 2
ïî
ïî
Vậy có hai điểm thỏa mãn M1 (1; 0), M2 (3; 2)
Bài 1.98. Cho ba điểm A(- 1; - 1), B(0;1), C(3; 0)


×