Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : TOÁN Lớp : 8
Người ra đề : Đặng Thị Tẩn
Đơn vị : THCS Nguyễn Trãi
A. LÝ THUYẾT ( 2 điểm)
Câu1: Phát biểu định nghĩa phương trình bật nhất môt ẩn .Cho ví dụ
Câu2: Phát biểu tính chất đường phân giác của một góc trong tam giác.
Vẽ hình ghi giả thuyết , kết luận.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Bài 1 : 2 điểm: Giải các phương trình sau:
a) 2x +1 = 15-5x
b)
2
2
2
3
=
+
+
−
−
x
x
x
x
Bài 2 : 1điểm
Giải bất phương trinh và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
2
73
6
72
−
≥
−
xx
Bài3: 1.5điểm: Giải bài toán băng cách lập phương trình.
Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít .Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 18 lít thì số
lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.
Bài4: 3.5điểm
Cho
ABC
∆
vuông tại A,vẽ đường cao AH của
ABC
∆
.
a) Chứng minh
ABH
∆
đồng dạng với
CBA
∆
b) Tính độ dài BC,AH,BH. Biết AB=15cm,AC=20cm
c) Gọi E,Flà hai điểm đối xứng của H qua AB và AC. Tính diện tích tứ giác EFCB
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : (2điểm )
Câu1: Phát biểu đúng định nghĩa (0.5 đ) Cho vi dụ đúng (0.5 đ)
Câu2: Phát biểu đúng định lý.(0.5 đ) Vẽ hình ghi GT, KL đúng (0.5 đ)
Phần 2 : (8 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài1:(2đ) a/ = 7x = 14
x = 2.Kết luận :Phương trình có nghiệm x =2
b/ ĐKXĐ: x
≠
2, x
≠
0
QĐKM = x
2
-3x + x
2
- 4 = 2x
2
- 4x
x = 4
Kết luận :……………………….
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài2:(1đ) = ………… -2x = 4
x = -2
Biểu diễn nghiệm trên trục số
0,5
0,25
0,25
Bài3:(1,5đ) Chọn ẩn số đặt điều kiện 0,25
a/ Lập phương trình đúng 0,5
b/ Giải phương trình đúng 0,25
c/ Đối chiếu điều kiện , tính diện tích 0,5
Bài4:(3.5đ) Hình vẽ đúng câu a,b,c 0.5
a/ CM:
ABH
∆
đồng dạng
CBA
∆
1.0
b/ Tính BC,AH,BH 1.0
c/Tính đúng diện tích tứ giác EFCB 1.0