Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

KHẢO SÁT MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH SẢN CỦA HEO NÁI THUỘC CÁC NHÓM GIỐNG ĐƯỢC NUÔI TẠI CÔNG TY CHĂN NUÔI HEO SAN MIGUEL PURE FOODS TỈNH BÌNH DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.28 KB, 92 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KHẢO SÁT MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH SẢN CỦA HEO NÁI
THUỘC CÁC NHÓM GIỐNG ĐƯỢC NUÔI TẠI CÔNG TY
CHĂN NUÔI HEO SAN MIGUEL PURE FOODS
TỈNH BÌNH DƯƠNG

Sinh viên thực hiện : HUỲNH LÊ BẢO SƠN

Ngành

: Thú Y

Lớp

: Thú Y 29

Niên khóa

: 2003 – 2008

Tháng 09/2008


KHẢO SÁT MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH SẢN CỦA HEO NÁI THUỘC
CÁC NHÓM GIỐNG ĐƯỢC NUÔI TẠI CÔNG TY CHĂN NUÔI HEO
SAN MIGUEL PURE FOODS TỈNH BÌNH DƯƠNG


Tác giả

HUỲNH LÊ BẢO SƠN

Khóa luận được đệ trình để đáp ứng yêu cầu cấp bằng Bác sĩ
ngành Thú Y

Giáo viên hướng dẫn
GVC. TS. PHẠM TRỌNG NGHĨA

Tháng 9/2008
i


LỜI CẢM TẠ
* Chân thành cảm ơn
Ban giám hiệu Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
Ban chủ nhiệm Khoa cùng toàn thể quý thầy cô Khoa Chăn nuôi – Thú y.
Bộ môn Di truyền giống.
Ban giám đốc và toàn thể anh chị em trong Công ty San Miguel Pure Foods.
Đã tạo điều kiện, giúp đỡ, truyền đạt kiến thức cho em trong thời gian học tập
và thực hiện đề tài tốt nghiệp.
* Chân thành biết ơn
Tiến sĩ Phạm Trọng Nghĩa đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời
gian thực hiện đề tài.
* Xin cảm ơn
Tất cả bạn bè đã giúp đỡ tôi trong khi thực hiện đề tài.

Huỳnh Lê Bảo Sơn


ii


TÓM TẮT
Đề tài thực hiện từ ngày 26/01/2008 đến ngày 20/05/2008 với nội dung “Khảo
sát một số chỉ tiêu sinh sản của heo nái thuộc các nhóm giống được nuôi tại Công ty
chăn nuôi heo San Miguel Pure Foods tỉnh Bình Dương”.
Chúng tôi đã khảo sát trên 205 nái gồm có: LL (34 con), YY (31 con), DD (13
con), LY (52 con), YL (75 con), kết quả cho thấy một số chỉ tiêu sinh sản trung bình
chung của các nhóm giống nái tại công ty như sau:
Điểm ngoại hình thể chất (90,85 điểm), tuổi phối giống lần đầu (263,10 ngày),
tuổi đẻ lứa đầu (376,22 ngày), khoảng cách hai lứa đẻ (157,33 ngày), số lứa đẻ của nái
trên năm (2,33 lứa), số heo con đẻ ra trên ổ (9,88 con/ổ), số heo con sơ sinh còn sống
(9,19 con/ổ), số heo con sơ sinh còn sống đã hiệu chỉnh (9,74 con/ổ), số heo con chọn
nuôi (8,82 con/ổ), số heo con giao nuôi (8,85 con/ổ), trọng lượng toàn ổ heo con sơ
sinh còn sống (13,26 kg/ổ), trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống (1,48
kg/con), tuổi cai sữa heo con (25,07 ngày), số heo con cai sữa (8,45 con/ổ), trọng
lượng toàn ổ heo con cai sữa (52,91 kg/ổ), trọng lượng bình quân heo con cai sữa
(6,28 kg/con), trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa hiệu chỉnh về 21 ngày tuổi (56,03
kg/ổ), mức giảm trọng lượng của nái (21,30 kg), tỷ lệ triệu chứng bệnh của heo nái
(4,23 %).
Dựa vào số heo con cai sữa của nái trên năm, các nhóm giống được xếp hạng
như sau: LL 21,06 con/nái/năm (hạng I), YL 19,96 con/nái/năm (hạng II), LY 19,56
con/nái/năm (hạng III), YY 19,46 con/nái/năm (hạng IV), DD 16,85 con/nái/năm
(hạng V).
Dựa vào tổng trọng lượng heo con cai sữa hiệu chỉnh của nái trên năm, các
nhóm giống được xếp hạng như sau: LL 140,64 kg (hạng I), YL 136,36 kg (hạng II),
YY 133,17 kg (hạng III), LY 131,54 kg (hạng IV), DD 110,66 kg (hạng V).
Dựa vào chỉ số SPI, các nhóm giống được xếp hạng như sau: YL 106,38 điểm
(hạng I), LY 98,58 điểm (hạng II), LL 98,26 điểm (hạng III), YY 97,61 điểm (hạng

IV), DD 79,16 điểm (hạng V).
iii


MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM TẠ ..................................................................................................................ii
TÓM TẮT ..................................................................................................................... iii
MỤC LỤC ......................................................................................................................iv
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................ viii
DANH SÁCH CÁC BẢNG ...........................................................................................ix
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ ......................................................................................xi
Chương 1. MỞ ĐẦU......................................................................................................1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ ......................................................................................................1
1.2. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU .................................................................................1
1.2.1. Mục đích ........................................................................................................1
1.2.2. Yêu cầu ..........................................................................................................2
Chương 2. TỔNG QUAN..............................................................................................3
2.1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CHĂN NUÔI HEO SAN MIGUEL
PURE FOODS .............................................................................................................3
2.1.1. Những nét chính về công ty ...........................................................................3
2.1.2. Vị trí địa lý .....................................................................................................4
2.1.3. Lịch sử phát triển của công ty........................................................................4
2.1.4. Cơ cấu tổ chức ...............................................................................................4
2.1.5. Nhiệm vụ của Công ty ...................................................................................5
2.1.6. Cơ cấu đàn......................................................................................................5
2.1.7. Công tác giống ...............................................................................................5
2.2. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ GIỐNG HEO ĐƯỢC NUÔI Ở CÔNG TY ...6
2.2.1. Heo Yorkshire ................................................................................................6
2.2.2. Heo Landrace .................................................................................................7

2.2.3. Heo Duroc ......................................................................................................7
2.2.4. Heo Yorkshire x Landrace .............................................................................7
2.2.5 Heo Landrace x Yorkshire ..............................................................................8
2.3. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA HEO NÁI..........8
2.3.1. Tuổi thành thục ..............................................................................................8
iv


2.3.2. Tuổi phối giống lần đầu .................................................................................8
2.3.3. Tuổi đẻ lứa đầu ..............................................................................................9
2.3.4. Khoảng cách giữa hai lứa đẻ..........................................................................9
2.3.5. Số lứa đẻ của nái trên năm .............................................................................9
2.3.6. Số heo con đẻ ra trên ổ...................................................................................9
2.3.7. Số heo con cai sữa của nái trên năm ..............................................................9
2.3.8. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa của nái trên năm .................................10
2.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA HEO NÁI
....................................................................................................................................10
2.4.1. Yếu tố di truyền............................................................................................10
2.4.2. Yếu tố ngoại cảnh ........................................................................................11
2.5. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG SINH SẢN ........................11
2.6. ĐIỀU KIỆN NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC .................................................12
2.6.1. Chuồng trại...................................................................................................12
2.6.2. Thức ăn ........................................................................................................12
2.6.3. Nước uống....................................................................................................13
2.6.4. Chế độ chăm sóc và quản lý ........................................................................14
2.6.5. Vệ sinh .........................................................................................................14
2.6.6. Phòng bệnh...................................................................................................15
Chương 3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT ....................................16
3.1. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN ĐỀ TÀI .........................................16
3.2. ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT .................................................................................16

3.3. PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT ...........................................................................16
3.4. CÁC CHỈ TIÊU KHẢO SÁT .............................................................................16
3.4.1. Số lượng và tỷ lệ heo nái của các nhóm giống khảo sát ..............................16
3.4.2. Ngoại hình thể chất ......................................................................................17
3.4.3. Các chỉ tiêu về khả năng mắn đẻ của nái .....................................................17
3.4.4. Các chỉ tiêu về khả năng đẻ sai của nái .......................................................17
3.4.5. Các chỉ tiêu về khả năng nuôi con của nái...................................................18
3.4.6. Tỷ lệ triệu chứng bệnh của nái.....................................................................21
3.4.7. Xếp hạng các nhóm giống và cá thể nái ......................................................21
v


3.5. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ THỐNG KÊ..............................................................22
Chương 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN..................................................................23
4.1. TỶ LỆ HEO NÁI THUỘC CÁC NHÓM GIỐNG HEO KHẢO SÁT ..............23
4.2. NGOẠI HÌNH THỂ CHẤT................................................................................24
4.3. CÁC CHỈ TIÊU VỀ KHẢ NĂNG MẮN ĐẺ CỦA NÁI ...................................25
4.3.1. Tuổi phối giống lần đầu ...............................................................................25
4.3.2. Tuổi đẻ lứa đầu ............................................................................................26
4.3.3. Khoảng cách giữa hai lứa đẻ........................................................................28
4.3.4. Số lứa đẻ của nái trên năm ...........................................................................29
4.4. CÁC CHỈ TIÊU VỀ KHẢ NĂNG ĐẺ SAI CỦA NÁI ......................................30
4.4.1. Số heo con đẻ ra trên ổ.................................................................................30
4.4.2. Số heo con sơ sinh còn sống ........................................................................32
4.4.3. Số heo con sơ sinh còn sống đã hiệu chỉnh..................................................33
4.4.4. Số heo con chọn nuôi trên ổ.........................................................................34
4.4.5. Số heo con giao nuôi....................................................................................36
4.4.6. Trọng lượng toàn ổ heo con sơ sinh còn sống .............................................37
4.4.7 Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống ........................................38
4.5. CÁC CHỈ TIÊU VỀ KHẢ NĂNG NUÔI CON CỦA NÁI................................40

4.5.1. Tuổi cai sữa heo con ....................................................................................40
4.5.2. Số heo con cai sữa........................................................................................41
4.5.3. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa.............................................................42
4.5.4. Trọng lượng bình quân heo con cai sữa.......................................................43
4.5.5. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa hiệu chỉnh về 21 ngày tuổi .................45
4.5.6. Mức giảm trọng lượng của nái.....................................................................46
4.6. TỶ LỆ TRIỆU CHỨNG BỆNH CỦA NÁI ......................................................47
4.6.1. Tỷ lệ triệu chứng bệnh từng loại..................................................................47
4.6.2. Tỷ lệ triệu chứng bệnh tính chung ...............................................................49
4.7. XẾP HẠNG CÁC NHÓM GIỐNG NÁI VÀ CÁ THỂ NÁI .............................50
4.7.1. Xếp hạng theo số con cai sữa của nái trên năm ...........................................50
4.7.2. Xếp hạng theo tổng trọng lượng heo con cai sữa hiệu chỉnh của nái trên
năm .........................................................................................................................51
vi


4.7.3. Xếp hạng theo chỉ số sinh sản SPI ...............................................................52
Chương 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ......................................................................55
5.1. KẾT LUẬN.........................................................................................................55
5.2. ĐỀ NGHỊ ............................................................................................................56
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................57
PHỤ LỤC ......................................................................................................................59

vii


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TCVN 3667 – 89

: Tiêu chuẩn Việt Nam 3667 – 89


N. giống

: Nhóm giống

LL

: Landrace

YY

: Yorkshire

DD

: Duroc

LY

: Landrace x Yorkshire

YL

: Yorkshire x Landrace

TSTK

: Tham số thống kê

n


: Số lượng mẫu



: Trung bình

SD

: Độ lệch chuẩn (Standard deviation)

CV

: Hệ số biến động (Coefficent of variation)

DF

: Độ tự do (Degree of freedom)

SPI

: Chỉ số sinh sản (Sow Productivity Index)

a, b, c

: Ở các bảng kết quả các trung bình có các ký tự khác

nhau là có sự khác nhau có ý nghĩa về mặt thống kê.

viii



DANH SÁCH CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Cơ cấu đàn heo trại I.......................................................................................5
Bảng 2.2: Định mức thức ăn..........................................................................................13
Bảng 2.3: Thành phần dinh dưỡng của các loại thức ăn hỗn hợp .................................13
Bảng 2.4: Quy trình tiêm phòng....................................................................................15
Bảng 3.1: Tiêu chuẩn nhà nước về điểm NHTC (TCVN 3667 – 89) ...........................17
Bảng 3.2: Hệ số hiệu chỉnh số heo con sơ sinh còn sống theo lứa đẻ...........................18
Bảng 3.3:Hệ số hiệu chỉnh trọng lượng toàn ổ về chuẩn 21 ngày theo ngày cân .........19
Bảng 3.4: Hệ số hiệu chỉnh trọng lượng toàn ổ về chuẩn 21 ngày theo số con giao nuôi
.......................................................................................................................................20
Bảng 3.5: Hệ số hiệu chỉnh trọng lượng toàn ổ về chuẩn 21 ngày theo lứa đẻ.............20
Bảng 4.1: Tỷ lệ heo nái khảo sát ...................................................................................23
Bảng 4.2: Điểm ngoại hình thể chất ..............................................................................24
Bảng 4.3: Tuổi phối giống lần đầu ................................................................................25
Bảng 4.4: Tuổi đẻ lứa đầu .............................................................................................27
Bảng 4.5: Khoảng cách giữa hai lứa đẻ.........................................................................28
Bảng 4.6: Số lứa đẻ của nái trên năm............................................................................29
Bảng 4.7: Số heo con đẻ ra trên ổ..................................................................................31
Bảng 4.8: Số heo con sơ sinh còn sống .........................................................................32
Bảng 4.9: Số heo con sơ sinh còn sống đã hiệu chỉnh ..................................................33
Bảng 4.10: Số heo con chọn nuôi trên ổ........................................................................35
Bảng 4.11: Số heo con giao nuôi...................................................................................36
Bảng 4.12: Trọng lượng toàn ổ heo con sơ sinh còn sống ............................................37
Bảng 4.13: Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống ......................................39
Bảng 4.14: Tuổi cai sữa heo con ...................................................................................40
Bảng 4.15: Số heo con cai sữa ......................................................................................41
Bảng 4.16: Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa............................................................42

Bảng 4.17: Trọng lượng bình quân heo con cai sữa.....................................................44
Bảng 4.18: Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa hiệu chỉnh về 21 ngày tuổi................45
Bảng 4.19: Mức giảm trọng lượng của nái....................................................................46
ix


Bảng 4.20: Tỷ lệ triệu chứng viêm tử cung...................................................................48
Bảng 4.21: Tỷ lệ triệu chứng sốt, bỏ ăn ........................................................................48
Bảng 4.22: Tỷ lệ triệu chứng bại liệt sau khi sinh.........................................................49
Bảng 4.23: Tỷ lệ triệu chứng bệnh tính chung ..............................................................49
Bảng 4.24: Xếp hạng các nhóm giống theo số heo con cai sữa của nái trên năm ........50
Bảng 4.25:Xếp hạng các nhóm giống theo tổng trọng lượng heo con cai sữa hiệu chỉnh
của nái trên năm.............................................................................................................51
Bảng 4.26: Chỉ số sinh sản (SPI) và xếp hạng các nhóm theo chỉ số sinh sản .............53

x


DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
Tác giả ..............................................................................................................................i
HUỲNH LÊ BẢO SƠN ...................................................................................................i
Khóa luận được đệ trình để đáp ứng yêu cầu cấp bằng Bác sĩ.........................................i
Giáo viên hướng dẫn ........................................................................................................i
Tháng 9/2008...................................................................................................................i
LỜI CẢM TẠ ..................................................................................................................ii
TÓM TẮT ..................................................................................................................... iii
MỤC LỤC ......................................................................................................................iv
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................ viii
DANH SÁCH CÁC BẢNG ...........................................................................................ix

DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ ......................................................................................xi
Chương 1 .........................................................................................................................1
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................................1
1.2. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU............................................................................................1
1.2.1. Mục đích................................................................................................................... 1
1.2.2. Yêu cầu..................................................................................................................... 2

Chương 2 .........................................................................................................................3
TỔNG QUAN .................................................................................................................3
2.1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CHĂN NUÔI HEO SAN MIGUEL PURE
FOODS ...................................................................................................................................3
2.1.1. Những nét chính về công ty...................................................................................... 3
2.1.2. Vị trí địa lý ............................................................................................................... 4
2.1.3. Lịch sử phát triển của công ty .................................................................................. 4
2.1.4. Cơ cấu tổ chức.......................................................................................................... 4
2.1.5. Nhiệm vụ của Công ty.............................................................................................. 5
2.1.6. Cơ cấu đàn................................................................................................................ 5

Bảng 2.1: Cơ cấu đàn heo trại I.......................................................................................5
2.1.7. Công tác giống.......................................................................................................... 5
2.2. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ GIỐNG HEO ĐƯỢC NUÔI Ở CÔNG TY ..............6
2.2.1. Heo Yorkshire .......................................................................................................... 6
2.2.2. Heo Landrace ........................................................................................................... 7
2.2.3. Heo Duroc ................................................................................................................ 7
2.2.4. Heo Yorkshire x Landrace ....................................................................................... 7
2.2.5. Heo Landrace x Yorkshire........................................................................................ 8
2.3. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA HEO NÁI.....................8
2.3.1. Tuổi thành thục......................................................................................................... 8
2.3.2. Tuổi phối giống lần đầu............................................................................................ 8

2.3.3. Tuổi đẻ lứa đầu......................................................................................................... 9
2.3.4. Khoảng cách giữa hai lứa đẻ .................................................................................... 9
2.3.5. Số lứa đẻ của nái trên năm ....................................................................................... 9
2.3.6. Số heo con đẻ ra trên ổ ............................................................................................. 9
2.3.7. Số heo con cai sữa của nái trên năm......................................................................... 9
2.3.8. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa của nái trên năm............................................ 10
2.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA HEO NÁI.........10
xi


2.4.1. Yếu tố di truyền...................................................................................................... 10
2.4.2. Yếu tố ngoại cảnh................................................................................................... 11
2.5. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG SINH SẢN ...................................11
2.6. ĐIỀU KIỆN NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC............................................................12
2.6.1. Chuồng trại ............................................................................................................. 12
2.6.2. Thức ăn................................................................................................................... 12

Bảng 2.2: Định mức thức ăn..........................................................................................13
Bảng 2.3: Thành phần dinh dưỡng của các loại thức ăn hỗn hợp .................................13
2.6.3. Nước uống .............................................................................................................. 13
2.6.4. Chế độ chăm sóc và quản lý ................................................................................... 14
2.6.5. Vệ sinh.................................................................................................................... 14
2.6.6. Phòng bệnh ............................................................................................................. 15

Bảng 2.4: Quy trình tiêm phòng....................................................................................15
Chương 3 .......................................................................................................................16
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT ..........................................................16
3.1. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN ĐỀ TÀI....................................................16
3.2. ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT............................................................................................16
3.3. PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT ......................................................................................16

3.4. CÁC CHỈ TIÊU KHẢO SÁT........................................................................................16
3.4.1. Số lượng và tỷ lệ heo nái của các nhóm giống khảo sát......................................... 16
3.4.2. Ngoại hình thể chất................................................................................................. 17

Bảng 3.1: Tiêu chuẩn nhà nước về điểm NHTC (TCVN 3667 – 89) ...........................17
3.4.3. Các chỉ tiêu về khả năng mắn đẻ của nái ............................................................... 17
- Tuổi phối giống lần đầu ................................................................................................ 17
- Tuổi đẻ lứa đầu............................................................................................................... 17
- Khoảng cách giữa hai lứa đẻ .......................................................................................... 17
- Số lứa đẻ của nái trên năm ............................................................................................. 17
3.4.4. Các chỉ tiêu về khả năng đẻ sai của nái .................................................................. 17
- Số heo con đẻ ra trên ổ................................................................................................... 17
- Số heo con sơ sinh còn sống .......................................................................................... 17
- Số heo con sơ sinh còn sống hiệu chỉnh: do số heo con sơ sinh còn sống khảo sát ở các
lứa đẻ khác nhau nên chúng tôi hiệu chỉnh về lứa đẻ chuẩn (lứa 4 – 5) theo phương pháp
hiệu chỉnh của NSIF, theo bảng 3.2. ................................................................................ 18

Bảng 3.2: Hệ số hiệu chỉnh số heo con sơ sinh còn sống theo lứa đẻ...........................18
- Số heo con chọn nuôi ..................................................................................................... 18
- Số heo con giao nuôi ...................................................................................................... 18
- Trọng lượng toàn ổ heo con sơ sinh còn sống ............................................................... 18
- Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống ........................................................ 18
3.4.5. Các chỉ tiêu về khả năng nuôi con của nái ............................................................. 18
- Tuổi cai sữa heo con ...................................................................................................... 18
- Số heo con cai sữa.......................................................................................................... 18
- Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa ............................................................................... 19
- Trọng lượng bình quân heo con cai sữa ......................................................................... 19
- Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa hiệu chỉnh về chuẩn 21 ngày tuổi: Đây là trọng
lượng cai sữa toàn ổ của nái sau khi đã hiệu chỉnh về chuẩn 21 ngày, theo ngày cân, theo
số con giao cho nái nuôi và lứa đẻ của nái, cách tính gồm 3 bước như sau:.................... 19


Bảng 3.3: Hệ số hiệu chỉnh trọng lượng toàn ổ về chuẩn 21 ngày theo ngày cân ........19
Bảng 3.4: Hệ số hiệu chỉnh trọng lượng toàn ổ về chuẩn 21 ngày theo số con giao nuôi
.......................................................................................................................................20
xii


Bảng 3.5: Hệ số hiệu chỉnh trọng lượng toàn ổ về chuẩn 21 ngày theo lứa đẻ.............20
- Mức giảm trọng của nái ................................................................................................. 21
3.4.6. Tỷ lệ triệu chứng bệnh của nái ............................................................................... 21
- Tỷ lệ triệu chứng bệnh từng loại trên nái sinh sản ......................................................... 21
- Tỷ lệ triệu chứng bệnh tính chung ................................................................................. 21
3.4.7. Xếp hạng các nhóm giống và cá thể nái ................................................................. 21
- Xếp hạng các nhóm giống nái theo số heo con cai sữa của nái trên năm ...................... 21
- Xếp hạng các nhóm giống theo trọng lượng heo cai sữa toàn ổ hiệu chỉnh, tổng trọng
lượng heo con cai sữa hiệu chỉnh của nái trên năm tính theo công thức:......................... 21
- Xếp hạng các nhóm giống theo chỉ số sinh sản, áp dụng công thức sau để tính chỉ số
sinh sản của nái: ............................................................................................................... 21
3.5. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ THỐNG KÊ ........................................................................22

Chương 4 .......................................................................................................................23
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.......................................................................................23
4.1. TỶ LỆ HEO NÁI THUỘC CÁC NHÓM GIỐNG HEO KHẢO SÁT .........................23

Bảng 4.1: Tỷ lệ heo nái khảo sát ...................................................................................23
4.2. NGOẠI HÌNH THỂ CHẤT...........................................................................................24

Bảng 4.2: Điểm ngoại hình thể chất ..............................................................................24
4.3. CÁC CHỈ TIÊU VỀ KHẢ NĂNG MẮN ĐẺ CỦA NÁI ..............................................25
4.3.1. Tuổi phối giống lần đầu.......................................................................................... 25


Bảng 4.3: Tuổi phối giống lần đầu ................................................................................25
4.3.2. Tuổi đẻ lứa đầu....................................................................................................... 26

Bảng 4.4: Tuổi đẻ lứa đầu .............................................................................................27
4.3.3. Khoảng cách giữa hai lứa đẻ .................................................................................. 28

Bảng 4.5: Khoảng cách giữa hai lứa đẻ.........................................................................28
4.3.4. Số lứa đẻ của nái trên năm ..................................................................................... 29

Bảng 4.6: Số lứa đẻ của nái trên năm............................................................................29
4.4. CÁC CHỈ TIÊU VỀ KHẢ NĂNG ĐẺ SAI CỦA NÁI .................................................30
4.4.1. Số heo con đẻ ra trên ổ ........................................................................................... 30

Bảng 4.7: Số heo con đẻ ra trên ổ..................................................................................31
4.4.2. Số heo con sơ sinh còn sống................................................................................... 32

Bảng 4.8: Số heo con sơ sinh còn sống .........................................................................32
4.4.3. Số heo con sơ sinh còn sống đã hiệu chỉnh ............................................................ 33

Bảng 4.9: Số heo con sơ sinh còn sống đã hiệu chỉnh ..................................................33
4.4.4. Số heo con chọn nuôi trên ổ ................................................................................... 34

Bảng 4.10: Số heo con chọn nuôi trên ổ........................................................................35
4.4.5. Số heo con giao nuôi .............................................................................................. 36

Bảng 4.11: Số heo con giao nuôi...................................................................................36
4.4.6. Trọng lượng toàn ổ heo con sơ sinh còn sống........................................................ 37

Bảng 4.12: Trọng lượng toàn ổ heo con sơ sinh còn sống ............................................37

4.4.7 Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống................................................... 38

Bảng 4.13: Trọng lượng bình quân heo con sơ sinh còn sống ......................................39
4.5. CÁC CHỈ TIÊU VỀ KHẢ NĂNG NUÔI CON CỦA NÁI ..........................................40
4.5.1. Tuổi cai sữa heo con............................................................................................... 40
4.5.2. Số heo con cai sữa .................................................................................................. 41
4.5.3. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa ....................................................................... 42

Bảng 4.16: Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa............................................................42
4.5.4. Trọng lượng bình quân heo con cai sữa ................................................................. 43
4.5.5. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa hiệu chỉnh về 21 ngày tuổi............................ 45
xiii


Bảng 4.18: Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa hiệu chỉnh về 21 ngày tuổi................45
4.5.6. Mức giảm trọng lượng của nái ............................................................................... 46

Bảng 4.19: Mức giảm trọng lượng của nái....................................................................46
4.6. TỶ LỆ TRIỆU CHỨNG BỆNH CỦA NÁI ..................................................................47
4.6.1. Tỷ lệ triệu chứng bệnh từng loại ............................................................................ 47

Bảng 4.20: Tỷ lệ triệu chứng viêm tử cung...................................................................48
Bảng 4.22: Tỷ lệ triệu chứng bại liệt sau khi sinh.........................................................49
Bảng 4.23: Tỷ lệ triệu chứng bệnh tính chung ..............................................................49
4.7. XẾP HẠNG CÁC NHÓM GIỐNG NÁI VÀ CÁ THỂ NÁI ........................................50
4.7.1. Xếp hạng theo số con cai sữa của nái trên năm...................................................... 50

Bảng 4.24: Xếp hạng các nhóm giống theo số heo con cai sữa của nái trên năm ........50
4.7.2. Xếp hạng theo tổng trọng lượng heo con cai sữa hiệu chỉnh của nái trên năm...... 51


Bảng 4.25: Xếp hạng các nhóm giống theo tổng trọng lượng heo con cai sữa hiệu
chỉnh của nái trên năm...................................................................................................51
4.7.3. Xếp hạng theo chỉ số sinh sản SPI ......................................................................... 52

Bảng 4.26: Chỉ số sinh sản (SPI) và xếp hạng các nhóm theo chỉ số sinh sản .............53
Chương 5 .......................................................................................................................55
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ...........................................................................................55
5.1. KẾT LUẬN ...................................................................................................................55
5.2. ĐỀ NGHỊ.......................................................................................................................56

TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................57
PHỤ LỤC ......................................................................................................................59

xiv


Chương 1
MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Yêu cầu về chất lượng thực phẩm của người tiêu dùng ngày càng cao, đòi hỏi
ngành chăn nuôi nói chung, chăn nuôi heo nói riêng phải không ngừng cải tiến kỹ
thuật của mình để nâng cao năng suất và chất lượng đàn thú nuôi.
Trong chăn nuôi heo, để có được những giống có chất lượng thịt tốt và năng
suất cao thì công tác giống là hết sức quan trọng. Công việc này đòi hỏi có thời gian.
Việc chọn lọc, lai tạo phải được thực hiện thường xuyên. Trong đó, việc theo dõi khả
năng sinh sản của đàn heo nái từ đó đánh giá để chọn ra các heo nái tốt giữ lại làm
giống nhằm nâng cao chất lượng đàn heo nái là việc làm cần thiết thường được thực
hiện.
Được sự đồng ý của Ban giám đốc Công ty chăn nuôi heo San Miguel Pure
Foods Việt Nam, tỉnh Bình Dương và được sự hướng dẫn của TS. Phạm Trọng Nghĩa

thuộc Bộ môn Di truyền giống, Khoa Chăn nuôi Thú y, trường Đại học Nông Lâm,
thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi thực hiện đề tài: “Khảo sát một số chỉ tiêu sinh sản
của heo nái thuộc các nhóm giống được nuôi tại Công ty chăn nuôi heo San Miguel
Pure Foods tỉnh Bình Dương”
1.2. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU
1.2.1. Mục đích
Khảo sát và đánh giá khả năng sinh sản của đàn nái để có cơ sở dữ liệu phục vụ
công tác giống của công ty nhằm chọn lựa được các nái có khả năng sinh sản tốt.

1


1.2.2. Yêu cầu
Theo dõi, ghi nhận được số liệu và đánh giá được một số chỉ tiêu sinh sản của
nái thuộc các nhóm giống hiện có ở công ty.

2


Chương 2
TỔNG QUAN
2.1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CHĂN NUÔI HEO SAN MIGUEL
PURE FOODS
2.1.1. Những nét chính về công ty
Công ty chăn nuôi heo San Miguel Pure Foods gồm các công trình chính và phụ
bao gồm: văn phòng, cư xá, sân thể thao, nhà máy chế biến thức ăn gia súc, trạm xử lý
chất thải, khu trồng trọt. Bố trí ở các khu vực được trình bày ở sơ đồ 2.1.
Trại I, II, III, IV, V: là trại chăn nuôi heo thương phẩm, giữa các trại có lối đi
riêng và hàng rào ngăn cách.
Trại VI: là trại cung cấp các nhóm giống Landrace, Yorkshire, Duroc,

Yorkshire x Landrace (YL), Landrace x Yorkshire (LY).
Mỗi trại gồm hai khu: khu A và khu B. Riêng trại VI xây chung với nhau trong
trại không chia khu mà chỉ theo dãy.
Trạm
xử lý
chất
thải

Trại V

Trại IV

Trại III

Trại II
Cổng II
Trại I

Trại VI

Văn phòng
Cư xá

Sân thể
thao

Nhà máy
cám

Nhà ăn


Sơ đồ 2.1: Sơ đồ công ty San Miguel Pure Foods

3

Cổng I


2.1.2. Vị trí địa lý
Công ty có trụ sở đặt tại xã Lai Hưng, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương cách
quốc lộ 13 khoảng 1,5 km về phía tây với tổng diện tích là 2.341.756 m2.
2.1.3. Lịch sử phát triển của công ty
Công ty được thành lập theo giấy phép đầu tư 964/CP ngày 26/08/1994 của Bộ
Kế hoạch và đầu tư với tên: Công ty CHIAHSIN (VN) và là công ty 100 % vốn nước
ngoài.
Tháng 08/1998 Công ty CHIAHSIN đổi tên thành Công ty Nông lâm Đài Loan.
Tháng 12/2003 Công ty Nông lâm Đài Loan đã được Philippines ký hợp đồng
mua lại và đổi tên thành Công ty Chăn nuôi heo San Miguel Pure Foods.
2.1.4. Cơ cấu tổ chức
Cơ cấu tổ chức Công ty San Miguel Pure Foods được trình bày ở sơ đồ 2.2.
Ban kiểm tra

Hội đồng quản trị

Ban giám đốc
Trại heo I
- Tổ quản lý kỹ thuật
- Tổ phối giống
- Tổ sinh sản
- Tổ heo con

- Tổ heo thịt

Văn phòng công ty

Trại heo II (như trại I)
Trại heo III (như trại I)
Trại heo IV (như trại I)
Trại heo V (như trại I)
Nhà máy
cám

Trại VI (trại giống)

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty San Miguel Pure Foods
4


2.1.5. Nhiệm vụ của Công ty
Nhiệm vụ của Công ty là chăn nuôi và kinh doanh chế biến thịt đông lạnh, bán
heo thương phẩm, trồng trọt và thu mua các sản phẩm nông nghiệp để chế biến thức ăn
gia súc. Cung cấp giống cho một số nơi trong tỉnh và các địa bàn lân cận.
2.1.6. Cơ cấu đàn
Mỗi trại gồm 2 khu, riêng ở trại I (nơi khảo sát khu A trại I) cơ cấu đàn vào
tháng 04 năm 2008 là:
Bảng 2.1: Cơ cấu đàn heo trại I
Tháng 4/2008

Stt

Khu A


Khu B

Tổng số heo
1

Đực giống

5

5

2

Heo nái

1167

1080

3

Heo con theo mẹ

1902

1808

4


Heo con cai sữa

2432

2318

5

Heo vổ béo

3410

3323

6

Heo nái hậu bị

122

118

Tổng cộng

9038

8655

2.1.7. Công tác giống
Giống: giống thuần ban đầu được nhập từ Đài Loan, sau này một số được nhập

từ Mỹ. Chủ yếu gồm:
Landrace: heo nái, heo nọc.
Yorkshire: heo nái, heo nọc.
Duroc: heo nái, heo nọc.
Công tác giống được thực hiện qua các giai đoạn như sau:
- Chọn giống: dựa trên các đặc điểm đặc trưng của từng giống, tiến hành chọn
cá thể trên 3 thế hệ: tổ tiên tốt, bản thân tốt, con tốt. Heo con không bị dị tật, da lông

5


bóng mượt, linh hoạt, có 12 vú trở lên và cách đều nhau, có bộ phận sinh dục bình
thường. Heo con sau khi được chọn thì bấm răng, bấm số tai và cắt đuôi, cắt rốn.
- Heo con cai sữa: cân trọng lượng và yêu cầu phải đạt từ 4 kg trở lên.
- Heo 60 ngày tuổi: trọng lượng phải đạt 15 kg trở lên, ngoại hình đẹp chân
cứng cáp, bộ phận sinh dục lộ rõ cân đối.
- Heo lúc 150 ngày tuổi: trọng lượng đạt 75 kg trở lên, ngoại hình đẹp, khỏe
mạnh không mắc bệnh mãn tính hay truyền nhiễm. Chân vững chắc, thân hình cân đối,
bộ phận sinh dục bình thường.
- Heo lúc 240 ngày tuổi: chọn heo để chuyển về chờ phối trọng lượng phải đạt
từ 120 kg trở lên, ngoại hình đẹp cân đối, lông da bóng mượt, chân khỏe mạnh đi đứng
vững vàng, bộ phận sinh dục bình thường và lộ rõ.
Ngoài các giống thuần, trại còn ghép phối giữa các giống heo thuần trên nhằm
khai thác các tính trạng tốt từ các giống thuần để tạo ra các con lai có chất lượng cao
thích nghi với điều kiện địa phương.
Các nhóm giống lai như: Landrace x Yorkshire, Yorkshire x Landrace. Những
đàn nái này của trại được chọn từ heo hậu bị của trại không nhập từ nơi khác trừ
những con thuần giống gốc bố mẹ. Ngoài ra trại còn có những con nái giống 3 máu:
D(YL) và D(LY) được chọn lọc từ những con thương phẩm có ngoại hình thể chất tốt
để bổ sung vào đàn nái của trại.

2.2. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ GIỐNG HEO ĐƯỢC NUÔI Ở CÔNG TY
2.2.1. Heo Yorkshire
Heo Yorkshire được tạo ra từ sự lai tạo giữa giống heo Large White, có nguồn
gốc từ vùng Yorkshire thuộc miền nam nước Anh với nhiều giống heo khác nhau khi
được du nhập từ nước Mỹ ở những năm giữa thế kỷ XIX. Ngày nay giống heo
Yorkshire được nuôi dưỡng phổ biến và rộng khắp thế giới.
Heo có thân hình dài, nhưng không nặng nề, dáng đi chắc khỏe, linh hoạt , sắc
lông trắng có ánh vàng, đầu to, trán rộng, mõm khá rộng và vớt lên, mắt lanh lợi, tai to
đứng và có hình tam giác hơi ngã về phía trước, vành tai có nhiều lông mịn và dài,
lưng trắng rộng, bụng gọn, ngực rộng và sâu, đùi to dài, bốn chân dài và chắc khỏe, đẻ

6


sai, sức kháng bệnh cao dễ thích nghi với điều kiện môi trường hơn so với các giống
khác.
2.2.2. Heo Landrace
Heo Landrace có nguồn gốc từ Đan Mạch, được nhà chăn nuôi khắp nơi ưa
chuộng du nhập để làm giống nuôi thuần hoặc để lai tạo với heo bản xứ tạo dòng cho
nạc. Ngày nay các nhà chọn giống ở một số quốc gia đã tạo ra các dòng heo Landrace
khác nhau phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng.
Đây là giống heo có sắc lông trắng hơi thưa, tầm vóc lớn, cổ dài, đầu nhỏ, mõm
dài và trắng, tai lớn xụ xuống, che mắt, thân có hình tam giác rộng về phía sau, thân
dài, lưng thẳng, mông đùi nở nang, bốn chân to vừa, móng đen và có từ 12 vú trở lên
và hàng vú lộ rõ. Đẻ sai, tốt sữa, nuôi con giỏi. Giống này có khả năng cho nhiều nạc
hơn nhưng thích nghi kém hơn các giống ngoại khác.
Heo nái và đực được sử dụng làm giống lúc 7 đến 8 tháng tuổi. Heo trưởng
thành nặng trung bình 200 – 250 kg.
2.2.3. Heo Duroc
Xuất hiện đầu tiên ở đông bắc nước Mỹ. Đây là loại heo hướng nạc với phẩm

chất thịt tốt nhưng khả năng sinh sản kém. Trong chăn nuôi người ta thường dùng đực
Duroc để phối với các nhóm giống khác như: Yorkshire, Landrace, Pietrain, LY, YL…
để cho ra đời dòng con mau lớn, đẻ sai, sức chống chọi với điều kiện môi trường khắc
nghiệt cao, chịu được stress, cho nhiều nạc…
Heo Duroc có thân hình vững chắc, màu lông từ nâu nhạt đến hung đỏ, bốn
chân khỏe, mông đùi nở, đi lại vững vàng, tai to ngắn, chỏm tai hơi xụ về phía trước,
lưng cong, chóp mũi và bốn chân màu đen. Heo đực giống trưởng thành nặng trung
bình từ 250 – 280 kg, heo nái nặng từ 200 – 300 kg, số heo con đẻ ra trên ổ trung bình
khoảng 8 con/lứa, khả năng tiết sữa kém.
2.2.4. Heo Yorkshire x Landrace
Nhóm giống này được lai tạo từ những con thuần nhằm khai thác những tính
trạng tốt như thích nghi tốt, đề kháng mạnh, đẻ sai… nhóm giống này có mình trắng
hoặc có vài bớt đen nhỏ, tai nhỏ xiêng hoặc che xụ xuống mặt, đầu hơi thô, cổ tương
7


đối dài, mõm hơi ngắn, tầm vóc to lớn, chân to khỏe, đẻ nhiều, nuôi con giỏi và chịu
được kham khổ.
2.2.5. Heo Landrace x Yorkshire
Nhóm giống này được trại lai tạo từ con đực Landrace và cái Yorkshire. Nhóm
này có mình trắng, có thể có vài bớt đen nhỏ, tai to xụ xuống che mặt, lưng hơi cong,
bốn chân to chắc chắn, đẻ nhiều, nuôi con giỏi và chịu được kham khổ.
2.3. CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA HEO NÁI
2.3.1. Tuổi thành thục
Thông thường heo hậu bị cái có tuổi thành thục trung bình vào khoảng 5 – 7
tháng tuổi. Tuy nhiên tuổi thành thục của heo nhanh hay chậm phụ thuộc vào nhiều
yếu tố như: giống, dinh dưỡng, quản lý, môi trường nuôi dưỡng và chăm sóc…
Heo thành thục sớm thì giúp nhà chăn nuôi tiết kiệm được thời gian, thức ăn, nước
uống… từ đó tăng hiệu quả kinh tế.
Theo Zimmerman (1981), Hughe (1993) khi nuôi riêng heo hậu bị cái sẽ chậm

thành thục hơn khi tiếp xúc với heo đực giống. Chế độ cho ăn tự do hay định lượng,
mức năng lượng, tỷ lệ protein trong thức ăn có ảnh hưởng tới tuổi thành thục…
Theo Nguyễn Thị Thiện và ctv (1979) cho rằng giữa các giống heo ngoại như
Yorkshire, Landrace, Duroc thì Landrace có tuổi thành thục sớm nhất kế đến là
Yorkshire và Duroc sau cùng.
2.3.2. Tuổi phối giống lần đầu
Heo nái có tuổi phối lần đầu sớm và đạt kết quả sẽ dẫn đến tuổi đẻ lứa đầu sớm,
quay vòng nhanh, sẽ gia tăng được thời gian sử dụng heo nái.
Theo Nguyễn Ngọc Tuân và Trần Thị Dân (1999) thì thời điểm phối giống
quyết định tỷ lệ đậu thai và số heo con đẻ ra trong ổ.
Đối với heo hậu bị nên phối giống vào khoảng 12 – 30 giờ sau khi có biểu hiện
động dục và 18 – 36 giờ đối với heo nái rạ. Để tăng tỷ lệ đậu thai người ta thường phối
2 – 3 lần (mỗi lần cách nhau 12 – 24 giờ).

8


2.3.3. Tuổi đẻ lứa đầu
Đây là chỉ tiêu mà người chăn nuôi quan tâm. Vì vậy cần phải phối giống lần
đầu cho heo nái vào thời điểm hợp lý khi heo nái đã lên giống lần hai và có trọng
lượng khoảng 110 kg. Nếu không phối đúng thời điểm sẽ bỏ qua một chu kỳ, làm giảm
hiệu quả kinh tế.
2.3.4. Khoảng cách giữa hai lứa đẻ
Khoảng cách giữa hai lứa đẻ của heo nái càng được rút ngắn sẽ nâng cao số lứa
đẻ trong năm, sản xuất được nhiều heo con hơn mang lại hiệu quả kinh tế cao.
2.3.5. Số lứa đẻ của nái trên năm
Số lứa đẻ của nái trên năm phụ thuộc vào các yếu tố như: con giống, thời gian
lên giống lại, tỷ lệ đậu thai, khoảng cách hai lứa đẻ. Hiện nay người ta có thể rút ngắn
thời gian lên giống lại nhưng không thể rút ngắn thời gian mang thai của nái.
Để tăng số lứa đẻ của nái trên năm thì ta cần rút ngắn thời gian cai sữa heo con

bằng cách tập ăn cho heo sớm với thức ăn tập ăn và cai sữa heo con từ 22 – 26 ngày
tuổi là tốt nhất, bên cạnh đó chăm sóc quản lý tốt giúp nái lên giống lại sớm sau khi cai
sữa heo con.
2.3.6. Số heo con đẻ ra trên ổ
Số heo con đẻ ra trên ổ phụ thuộc vào các yếu tố như: phối giống đúng thời
điểm, số trứng rụng nhiều, tỷ lệ chết phôi trong thời gian mang thai thấp…
Theo Clauss và ctv (1985), thời điểm phối giống, kỹ thuật phối giống, số lần
phối, chế độ quản lý và chăm sóc, nuôi dưỡng sau khi phối, mang thai, nhiệt độ… có
ảnh hưởng đến chỉ tiêu này.
2.3.7. Số heo con cai sữa của nái trên năm
Đây là chỉ tiêu quan trọng để đánh giá khả năng sinh sản, chỉ tiêu này bao gồm:
số lứa đẻ của nái trên năm và số heo con cai sữa trên ổ. Số heo con cai sữa phụ thuộc
nhiều yếu tố khác nhau như: số heo con đẻ ra trên ổ, số heo con sơ sinh còn sống, tỷ lệ
nuôi sống đến cai sữa.

9


Số heo con nuôi sống đến cai sữa thường tỷ lệ nghịch với số heo con đẻ ra trên
ổ.
Theo English và Smith (1975); Glastobery (1970); Ewards và ctv (1986) trên 50
% số heo con chết nằm trong khoảng 2 – 3 ngày sau khi sanh là do chết vì lạnh, mẹ đè,
thiếu sữa…
Những heo con có trọng lượng ≤ 800 g, dị tật thì có tỷ lệ nuôi sống thấp hơn 50
%.
Theo Fajerson (1992) cho rằng khoảng 10 % heo con hao hụt trong lúc sinh
(trước và sau sinh) và 18,5 % hao hụt trong giai đoạn sơ sinh chủ yếu là do heo chết
ngộp (mẹ đẻ lâu, đẻ khó), thai khô. Tuổi heo mẹ càng cao thì hiện tượng này sẽ xảy ra
nhiều hơn.
2.3.8. Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa của nái trên năm

Đây là chỉ tiêu quan trọng đánh giá khả năng sinh sản của heo nái cũng như
hiệu quả kinh tế của nhà chăn nuôi. Vì vậy muốn nâng cao chỉ tiêu này, cần tăng
cường nhiều yếu tố như chất lượng tinh của heo đực giống, kỹ thuật phối giống, dinh
dưỡng cho heo nái trong thời gian mang thai và nuôi con hợp lý, cùng các yếu tố ngoại
cảnh khác như chuồng trại, phòng ngừa bệnh cho heo mẹ và heo con, chọn lựa những
heo nái nuôi con giỏi để nâng cao trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa trên lứa.
2.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA HEO NÁI
2.4.1. Yếu tố di truyền
Đây là những đặc tính sinh học không thể thay đổi của thế hệ trước truyền lại
cho thế hệ sau. Trong cùng một giống, các dòng khác nhau sẽ cho năng suất sinh sản
khác nhau vì đó là đặc tính di truyền của chúng. Heo ngoại luôn luôn cao hơn heo nội
về trọng lượng sơ sinh, trọng lượng heo con cai sữa và phẩm chất thịt nhưng lại có sức
chống chịu với môi trường kém hơn.
Theo Whittemore (1993) nghiên cứu về số con đẻ ra trên ổ nhận thấy kết quả
phụ thuộc rất lớn vào kiểu di truyền của heo nái. Còn theo Lasley (1987), dù con vật
được nuôi ở điều kiện ngoại cảnh tốt nhất cũng không thể làm cho con vật vượt khỏi
tiềm năng di truyền của bản thân nó.
10


×