Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

cách nhập hệ số tổ hợp khối lượng (mass source) trong ETABS để tính gió động và động đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.37 KB, 2 trang )

Nh chỳng ta ó bit, trong vic tớnh toỏn ni lc v thit k kt cu nh cao tng, ti trng giú
ng v ng t cú nh hng ln n kt qu. Cú mt vn m mt s sinh viờn v k s vn hay
thc mc, ú l h s t hp khi lng (mass source) khi tớnh toỏn cỏc dng dao ng c ly nh th
no. Mt s ngi thng ly l: TT + 0.5HT; mt s khỏc li ly TT + 0.24HT. Vy ly nh th no thỡ
mi ỳng?
Theo iu 3.2.4 ca TCVN 229-1999. Hng dn tớnh toỏn thnh phn ng ca ti trng giú
thỡ khi k n cỏc khi lng cht tm thi trờn cụng trỡnh trong vic tớnh toỏn ng lc ti trng giú, cn
a vo h s chit gim khi lng.
Bng 1 H s chit gim i vi mt s dng khi lng cht tm thi trờn cụng trỡnh
Dng khi lng
Bi cht ng trờn mỏi
Cỏc vt liu cha cht trong kho, silo, bunke, b cha
Th vin v cỏc nh cha hng,
Ngi, c trờn sn tớnh
cha h s
tng ng phõn b ờu
Cỏc cụng trỡnh dõn dng khỏc
Cú múc cng
Cu trc v cu treo cỏc vt nng
Cú múc mm

H s chit gim khi lng
0.5
1.0
0.8
0.5
0.3
0.0

Theo iu 3.2.4 2 ca TCVN 375-2006
Cỏc hiu ng quỏn tớnh ca tỏc ng ng t thit k phi c xỏc nh cú xột n cỏc khi lng liờn quan


ti tt c cỏc lc trng trng xut hin trong t hp ti trng sau :
Gk,j +E,i . Qk,i

(3.17)

Trong ú:

E,i
(3)

h s t hp ti trng i vi tỏc ng thay i i (xem 4.2.4);

Cỏc h s t hp E,i xột n kh nng l tỏc ng thay i Qk,i khụng xut hiờn trờn ton b
cụng trỡnh trong thi gian xy ra ng t. Cỏc h s ny cũn xột n s tham gia hn ch ca
khi lng vo chuyn ng ca kt cu do mi liờn h do mi liờn kt khụng cng gia chỳng.

Các hệ số tổ hợp E,i trong 3.2.4(2)P dùng để tính toán các hệ quả của tác động
động đất phải đợc xác định theo biểu thức sau:
E,i = . 2,i
Các giá trị cho trong Bảng 4.2.

(4.2)


Bảng 4.2. Giá trị của để tính toán Ei
Loại tác động thay đổi
Các loại từ A-C*

Mái



1,0

Các tầng đợc sử dụng đồng thời

0,8

Các tầng đợc sử dụng độc lập

0,5
1,0

Tầng

Các loại từ D-F* và kho lu
trữ
* Các loại tác động thay đổi đợc định nghĩa trong Bảng 3.4.

(4)

Cỏc giỏ tr 2,i cho trong bng cho trong bng 3.4 cũn cỏc giỏ tr E,i i vi nh c cho 2.4.
Bng 3.4: Cỏc giỏ tr

2,i

i vi nh

Tỏc ng

2


Ti trng t lờn nh loi
Loi A: Khu vc nh gia ỡnh

0,3

Loi B: Khu vc vn phũng

0,3

Loi C: Khu vc hi hp

0,6

Loi D: Khu vc mua bỏn

0,6

Loi E: Khu vc kho lu tr

0,8

Loi F: Khu vc giao thụng, trng lng xe 30kN

0,6

Loi G: Khu vc giao thụng, 30kN trng lng xe 160kN

0,3


Loi H: Mỏi

0

Nh vy, tựy theo cụng nng s dng ca cụng trỡnh thỡ chỳng ta s cú h s t hp khi lng khỏc nhau.
Chng hn, khi tớnh toỏn kt cu mt cụng trỡnh chung c (loi tỏc ng A: khu vc gia ỡnh) thỡ ln chy
u tiờn ly cỏc thụng s dao ng cho vic tớnh toỏn giú ng, chỳng ta ly h s t hp khi lng l
0.5 (theo bng 1 iu 3.2.4 TCVN 229-1999), sau ú chỳng ta gỏn ti trng ng t dng ph ỏp ng
v t li h s t hp khi lng l 0.8*0.3 = 0.24.
Trờn õy l bi vit ca tỏc gi sau khi xem xột cỏc tiờu chun TCVN 229-1999 v TCXDVN 375-2006.
Mong nhn c ý kin úng gúp ca cỏc bn. Xin chõn thnh cm n!



×