Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

dia 9 bai 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 26 trang )





Nhiệt liệt chào mừng
Nhiệt liệt chào mừng


các thầy cô giáo về dự HộI
các thầy cô giáo về dự HộI
GIảNG
GIảNG
CHàO MừNG NGàY NHà GIáO VIệT
CHàO MừNG NGàY NHà GIáO VIệT
NAM
NAM
20 / 11/ 2006
20 / 11/ 2006
MÔN ĐịA Lí
MÔN ĐịA Lí




Một số quy định
1. Trật tự, chú ý nghe giảng và tích cực làm bài
tập trên lớp.
2. Ghi tất cả các đề mục và khi có biểu tượng
xuất hiện.






Sự phân hoá lãnh thổ
Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích: 100 965Km
2
(30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4%dân số toàn quốc).
I/Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.





Vïng trung du vµ miÒn nói
B¾c Bé




Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích: 100 965Km
2
(30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
- Nằm ở vùng lãnh thổ phía bắc.
- Bắc giáp Trung Quốc
Tây giáp Lào

Nam giáp Bắc Trung bộ và đ/b sông Hồng
Đông là vịnh Bắc Bộ.
=>Giao lưu thuận tiện với các vùng trong nước và với nư
ớc ngoài.










Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích:100 965Km
2
(30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
- Nằm ở vùng lãnh thổ phía bắc.
- Bắc giáp Trung Quốc
- Tây giáp Lào
-
Nam giáp Bắc Trung bộ và đ/b sông Hồng
- Đông là vịnh Bắc Bộ.
=>Giao lưu thuận tiện với các vùng trong nước và với nư
ớc ngoài.
=>Có vùng biển giàu tiềm năng du lịch và hải sản






Bµi 17: vïng trung du vµ miÒn nói B¾c bé.
DiÖn tÝch: 100 965Km
2
(30,7% diÖn tÝch toµn quèc)
D©n sè: 11,5 triÖu ng­êi (14,4% d©n sè toµn quèc).
I/VÞ trÝ ®Þa lý vµ giíi h¹n l·nh thæ.
II/ §iÒu kiÖn tù nhiªn vµ tµi nguyªn thiªn nhiªn.




Dùng bảng 17.1 SGK trang 63, nêu sự khác biệt về
điều kiện tự nhiên của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?
Tiểu vùng
Tiểu vùng
Điều kiện tự nhiên
Điều kiện tự nhiên
Đông Bắc
Đông Bắc
Tây Bắc
Tây Bắc
- Núi trung bình và núi thấp.
- Núi trung bình và núi thấp.
Các dãy núi hình cánh cung.
Các dãy núi hình cánh cung.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông

- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông
lạnh.
lạnh.
- Núi cao, địa hình hiểm trở
- Núi cao, địa hình hiểm trở
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít
lạnh hơn.
lạnh hơn.




Bài 17: vùng trung du và miền núi Bắc bộ.
Diện tích: 100 965Km
2
(30,7% diện tích toàn quốc)
Dân số: 11,5 triệu người (14,4% dân số toàn quốc).
I/Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
-
Thiên nhiên có sự khác nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×