Họ và tên.................................................... Lớp....... Trờng tiểu học Đông Thành
Kiểm tra định kì cuối học kì II năm học 2008 2009
Môn Tiếng Việt lớp 1 Đề 1
(Thời gian 40 phút)
Ngời ra đề: Đinh Thị Thu Hằng Ngời chấm: .
I.Đọc trả lời câu hỏi:
Luỹ tre
Mỗi sớm mai thức dậy
Lũy tre xanh rì rào
Ngọn tre cong gọng vó
Kéo mặt trời lên cao.
Những tra đồng đầy nắng
Trâu nằm nhai bóng râm
Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim.
a) Tìm tiếng trong bài có vần ong.
b) Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm?
c) Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi tra?
II. Viết:
1-Nghe viết khổ 1 bài: Ngỡng cửa
2-Điền l hay n vào chỗ ch m:ấ
- .ô .ức - .an toả - . ờm nguýt - .. ờm ợp
3- Nối ô chữ cho phù hợp
Vịt bầu
Con trâu sắt
Máy bơm
không ăn cỏ non.
phun nớc bạc.
nói ầm ĩ.
Con nhện con
chăng dây điện.
Điểm
Họ và tên.................................................... Lớp....... Trờng tiểu học Đông Thành
Kiểm tra định kì cuối học kì II năm học 2008 2009
Môn Tiếng Việt lớp 1 Đề 2
(Thời gian 40 phút)
Ngời ra đề: Đinh Thị Thu Hằng Ngời chấm: .
I.Đọc trả lời câu hỏi:
Hai chị em
Hai chị em đang chơi vui vẻ trớc đống đồ chơi. Bỗng cậu em nói:
- Chị đừng động vào con gấu bông của em.
Một lát sau chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ. Em hét lên:
- Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy.
a) Tìm tiếng trong bài có vần et, vần ơc .
b) Cậu em đã làm gì:
- khi chị đụng vào con gấu bông?
- khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ?
II. Viết:
1-Nghe viết khổ 1 bài: Ngỡng cửa
2-Điền ch hay tr vào chỗ ch m:ấ
- đồ .ơi - .ong nhà - .âu .ấu - .âu bò
3- Nối ô chữ cho phù hợp
Cầu Thê Húc
Tháp Rùa
Mặt hồ
lấp ló bên gốc đa già.
nh chiếc gơng bầu dục.
tờng rêu cổ kính.
Mái đền
màu son, cong nh con tôm.
Điểm
Biểu điểm: Tiếng Việt 1
Đề 1
I.Đọc: 7 điểm đọc lu loát tốc độ khoảng 30 tiếng/ phút (Mỗi vần, tiếng sai trừ 0,5đ)
Trả lời câu hỏi mỗi câu 1 điểm
a) Tìm tiếng trong bài có vần ong: cong, gọng, bóng
b) Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm: Lũy tre xanh rì rào
c) Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi tra: Tre bần thần nhớ gió
II. Viết:
Chính tả: 8đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - Luỵện tập: 2đ (mỗi bài đúng 1 đ)
Viết xấu , sai kích thớc toàn bài trừ 1đ )
Đề 2
I.Đọc: 7 điểm đọc lu loát tốc độ khoảng 30 tiếng/ phút (Mỗi vần, tiếng sai trừ 0,5đ)
Trả lời câu hỏi câu a:1 điểm- câu b:2 điểm
a) Tìm tiếng trong bài có vần et: hét; vần ơc ; trớc
b) Cậu em đã làm gì:
- khi chị đụng vào con gấu bông; nói:
- Chị đừng động vào con gấu bông của em.
- khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ; hét lên:
- Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy.
II. Viết:
Chính tả: 8đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - Luỵện tập: 2đ (mỗi bài đúng 1 đ)
Viết xấu , sai kích thớc toàn bài trừ 1đ )