CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
A: TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công th ức:
y=kx với k là hằng số khác 0.
Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Nhận xét:
1
x .y
k . Do đó; ta nói x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
Nếu y=kx thì
1
k
2. Tính chất
Nếu hai đại lượng x; y tỉ lệ thuận với nhau: y=kx thì:
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
y1 y2 y3
y
.... n k
x1 x 2 x3
xn
x1 x 2 x3
x
1
.... n
y1 y2 y3
yn k
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá tr ị
tương ứng của đại lượng kia:
xm y m
xn y n
B: BÀI TẬP
Dạng 1: Sử dụng định nghĩa và tính chất của đại lượng t ỉ l ệ thu ận
Bài 1: Cho y tỉ lệ thuận với x với hệ số tỉ lệ k=2.
a/biểu diễn y theo x.
b/ Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Bài 2. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=9 thì y=6:
a/tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
b/hãy biểu diễn y theo x.
c/ tính giá trị của y khi x=2; x=6
d/tính giá trị của x khi y=3; y=9?
Bài 3.
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các số thích h ợp vào ch ỗ tr ống.
X
4
6
y
9
-12
Dạng 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
-27
Bài 1:
1/Chu vi của một hình chữ nhật là 30 cm; biết độ dài của chi ều dài và chiều
rộng tỉ lệ với 2:1?
2/tính độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật; biết hai cạnh tỉ lệ v ới 1;3 và c ạnh
lớn dài hơn cạnh nhỏ là 8 cm.
Bài 2:
1/ Cho tam giác ABC có chu vi là 22 cm và các c ạnh a;b;c c ủa tam giác t ỉ l ệ v ới
2:4:5. Tính độ dài các cạnh của tam giác?
2/Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a;b;c. Biết độ dài 3 c ạnh t ỉ l ệ v ới
3:4:5. Tính độ dài các cạnh của tam giác; biết rằng cạnh lớn nhất dài h ơn
cạnh nhỏ nhất là 6 cm?