Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề thi thử THPT 2018 môn Toán Trường THPT chuyên Sơn La Lần 1 File word Có đáp án Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.93 KB, 28 trang )

Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT CHUYÊN SƠN LA- LẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Cho tập hợp S có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của S là:
3
A. A 20

17
B. A 20

3
C. C 20

D. 203

Câu 2: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
B. y 

A. y  x 2  4

2x
2


x 2

C. y 

2x  1
x 1

D. y 

x 2  2x  3
x 1

x

�1 �
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình � �  22x 1 là
�2 �
A.  �;1

� 1�
�; �
C. �
� 3�

B.  1; �

�1

D. � ; ��
�3



Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
�

x
y'
y

+
�

1
0
1

-

0
0

+

1
0
1

�
�


0

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;0 

B.  1; �

C.  0;1

D.  �;0 

Câu 5: Số phức liên hợp z của số phức z  2  3i là
A. z  3  2i

B. z  2  3i

C. z  3  2i

D. z  2  3i

Câu 6: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. V  Bh

B. V 

1
Bh
2

C. V  3Bh


1
D. V  Bh
3

C. 2

D. 

2x  1
bằng
x � � x  3

Câu 7: lim
A. 

2
3

B. 1

1
3

Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  2  0 . Mặt phẳng (P) có một vecto
pháp tuyến là
r
A. n   1; 1;3

r

B. n   2; 1;3 

r
C. n   2;1;3
Trang 1

r
D. n   2;3; 2 


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 9: Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln  ab   ln a  ln b B. ln
1

Câu 10: Tích phân

a ln a

b ln b

C. ln

a
 ln b  ln a
b

D. ln  ab   ln a.ln b

dx


bằng

x 1
0

A. log 2

B. 1

D.  ln 2

C. ln 2

3
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  x  1 là

A.

x4 x3
 C
4
2

B.

x4 x2
 xC
4
2


C. x 4 

x3
xC
2

D. 3x 3  C

Câu 12: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của
hình nón đó bằng
A. 3a 2

C. 4a 2

B. 2a 2

D. 2a 2

Câu 13: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  x 4  x 2  1

B. y   x 4  x 2  1

C. y   x 3  3x  1

D. y  x 3  3x  2

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích S của


hình

phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường

thẳng

x  a, x  b  a  b  được tính theo công thức:
b

f  x  dx
A. S  �
a

Câu 15: Hàm số y 
A. 2

b

f  x  dx
B. S  b �
a

b

f  x  dx
C. S  �
a

b


f  x  dx
D. S  �
a

x 1
có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
B. 1

C. 3

D. 0

Câu 16: Trong không gian Oxyz,cho điểm A  1; 2;3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
(Oxy) là điểm
A. N  1; 2;0 

B. M  0;0;3 

C. P  1;0;0 

D. Q  0; 2;0 

Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  1;3; 2  và mặt phẳng    : x  2y  2z  5  0. Khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng    bằng:
A. 1

B.

2

3

C.

2
9

Trang 2

D.

2 5
5


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 18: Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh
lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi đó cả nam lẫn nữ là
A.

219
323

B.

443
506

C.


218
323

442
506

D.

0; 3 �
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2x 2  3 trên đoạn �

�bằng
A. 6

B. 2

D. 3

C. 1

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  2; 1;1 . Phương trình mặt phẳng    đi qua hình chiếu
của điểm A trên các trục tọa độ là
A.

x y z

 0
2 1 1

B.


x y z
  0
2 1 1

C.

x y z
  1
2 1 1

D.

x y z
   1
2 1 1

Câu 21: Một người gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,45%/tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một tháng, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Hỏi sau đúng 10 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền
nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút ra và lãi suất không thay đổi.
A. 210.593.000 đồng B. 209.183.000 đồng C. 209.184.000 đồng D. 211.594.000 đồng
Câu 22: Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình  log x 3   2log x  1  0 bằng
2

B. 10

A. 10 9 10

C. 1


D.

10

10

Câu 23: Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2z  10  0. Giá trị của biểu thức
2

2

T  z1  z 2 bằng
B. T  10

A. T  10

C. T  20

D. T  2 10

Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x
y'
y

�

1
0

4

+
�

3
0

-

�
+
�

2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  1 có 3 nghiệm thực phân biệt?
A. 3 �m �3

B. 2 �m �4

C. 2  m  4

D. 3  m  3

Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A 'B'C ' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và A’C’ bằng
A. a 3

B. a


C. 2a

Trang 3

D. a 2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
e
f  x
f
x
1;e




Câu 26: Cho hàm số
liên tục trong đoạn
, biết � dx  1, f  e   2. Tích phân
x
1
e

f '  x  ln xdx  ?

1

A. 1


B. 0

D. 3

C. 2

Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 4y  x 2 và y  x . Thể tích
của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành một vòng bằng
A.

128

30

B.

128

15

C.

32

15

D.

129


30

Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  9m 2 x
nghịch biến trên khoảng  0;1
1
1
A. m � hoặc m �1 B. m 
3
3

C. m  1

D. 1  m 

1
3

Câu 29: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC  a. 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. a

B.

C.

2a

2a
2


D.

3a
2

2
Câu 30: Hàm số f  x  liên tục trên R và có đúng ba điểm cực trị là 2; 1;0 . Hỏi hàm số y  f  x  2x 

có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 31: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ

của

hai đáy sao cho MN vuông góc PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt

đi

qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ
(hình vẽ). Biết rằng MN  60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 30 dm3 .

Hãy


tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A. 101,3 dm3

B. 141,3 dm3

C. 121,3 dm3

D. 111, 4 dm 3

Câu 32: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 1  2 3i

B. 3  3 3i

C. 1

D. 1  3i

Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng  P  : x  2y  2z  2018  0,

 Q  : x  my   m  1 z  2017  0

(m là tham số thực). Khi hai mặt phẳng (P) và (Q) tạo với nhau một

góc nhỏ nhất thì điểm M nào dưới đây nằm trong (Q) ?
A. M  2017;1;1

B. M  0;0; 2017 

C. M  0; 2017;0 

Trang 4

D. M  2017;1;1


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu
34:
Gọi
S

tập
hợp
tất
cả
các
nghiệm
của
phương
trình
�

�

3 tan �  x � tanx.tan �  x � 3 tan x  tan 2x trên đoạn  0;10 . Số phần tử của S là:
�6

�6

A. 19


B. 20

C. 21

D. 22

Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A  1; 1;1 , B  1; 2;3  và đường thẳng
d:

x 1 y  2 z  3


. Đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với hai đường thẳng AB và d có
2
1
3

phương trình là:
A.

x 1 y  1 z 1
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
x 1 y  1 z 1









B.
C.
D.
2
4
7
7
2
4
2
7
4
7
2
4

Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA  a và SA vuông
góc với đáy. Tang của góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SAB) bằng
A.

B.

2

Câu 37: Cho hàm số y 

2

2

C.

D.

5

5
5

xm
2
(m là tham số thực) thỏa mãn max y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2;4
x 1
3
B. 3  m �4

A. 1 �m �3

C. m �2

D. m  4

k
2
k
Câu 38: Với n là số nguyên dương thỏa mãn A n  2A n  100 ( A n là số các chỉnh hợp chập k của tập hợp


có n phần tử). Số hạng chứa x 5 trong khai triển của biểu thức  1  3x 
A. 61236

C. 252

B. 256x 3

2n

là:
D. 61236x 3

Câu 39: Cho cấp số cộng  a n  , cấp số nhân  b n  thỏa mãn a 2  a1 �0, b 2  b1 �1 và hàm số
3
và f  x   x  3x sao cho f  a 2   2  f  a1  và f  log 2 b 2   2  f  log 2 b1  . Tìm số

nguyên dương

n  n  1 nhỏ nhất sao cho b n  2018a n .
A. 20
Câu 40: Biết

B. 10

3

x 2 dx


 x sin x  cos x 


2

0

A. 9

C. 14


D. 16

a

 d 3, với a, b, c, d �� . Tính P  a  b  c  d
b  c 3

B. 10

C. 8

D. 7

Câu 41: Xét các số phức z  a  bi,  a, b �� thỏa mãn z  3  3i  6. Tính P  3a  b khi biểu thức
2 z  6  3i  3 z  1  5i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P  20

B. P  2  20

C. P   20


Trang 5

D. P  2  20


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho điểm M  1; 2;3 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt trục
x’Ox, y’Oy, z’Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA  2OB  3OC  0
B. 6

A. 4

C. 3

Câu 43: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log

Pmax của biểu thức P 
A. Pmax  0

3

D. 2

xy
 x  x  3  y  y  3   xy. Tìm giá trị
x  y 2  xy  2
2

3x  2y  1

.
xy6
B. Pmax  2

C. Pmax  1

D. Pmax  3

*
Câu 44: Cho (H) là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O  n  � , n

2  . Gọi S là tập hợp các

tam giác có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, biết rằng xác
suất chọn một tam giác vuông trong tập S là
A. 20

3
. Tìm n?
29

B. 12

C. 15

D. 10

Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a và cạnh
BAC  1200 , cạnh bên BB'  a , gọi I là trung điểm của CC’. Côsin góc tạo bởi mặt phẳng (ABC) và
(AB’I) bằng:

A.

20
10

B.

30

C.

30
10

D.

30
5
1

2
3
4

f ' x  �
dx  và
Câu 46: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  1  , �


5 0

9

1

x 3f  x  dx 

0

A.

37
. Tích phân
180

2
30

1


f  x   1�

�dx  ?

0

B. 

2
30


C. 

1
10

D.

1
10

Câu 47: Cho hàm số y  x 3  3x 2  9x  3 có đồ thị  C  . Tìm giá trị thực của tham số k để tồn tại hai
tiếp tuyến phân biệt với đồ thị  C  có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của
hai tiếp tuyến đó với  C  cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho OB  2018OA.
A. 6054

B. 6024

C. 6012

D. 6042

Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0;c  với a, b, c là những số
thực dương thay đổi sao cho a 2  4b 2  16c2  49. Tính tổng F  a 2  b 2  c 2 sao cho khoảng cách từ O
đến (ABC) là lớn nhất.
Trang 6


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
51

51
49
49
A. F 
B. F 
C. F 
D. F 
5
4
5
4
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y '  f '  x  có đồ thị như hình

bên. Hàm số

y  f  x 2  đồng biến trên khoảng
A.  1; �

B.  1; �

C.  �; 1

D.  1;1

Câu 50: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB  1, BC  2, AA’  3. Mặt phẳng (P) thay đổi
và luôn đi qua C’, mặt phẳng (P) cắt các tia AB, AD, AA’ lần lượt tại E, F, G (khác A). Tính tổng
T  AE  A F  AG sao cho thể tích khối tứ diện AEFG nhỏ nhất.
A. 15

B. 16


C. 17
--- HẾT ---

Trang 7

D. 18


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT CHUYÊN SƠN LA- LẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

BẢNG ĐÁP ÁN
1-C

2-C

3-C

4-C


5-B

6-A

7-C

8-B

9-A

10-C

11-B

12-D

13-D

14-A

15-D

16-A

17-B

18-B

19-B


20-B

21-C

22-A

23-C

24-D

25-B

26-A

27-B

28-A

29-C

30-B

31-D

32-A

33-A

34-B


35-D

36-D

37-C

38-D

39-D

40-A

41-

42-C

43-C

44-C

45-C

46-B

47-D

48-D

49-A


50-D

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN TOÁN

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT CHUYÊN SƠN LA- LẦN 1
Thời gian làm bài: 90 phút;

Trang 8


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

(50 câu trắc nghiệm)

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng tổ hợp chập 3 của 20 để lấy ra 3 phần tử trong tập 20 phần tử.
3
Cách giải: Số tập con gồm 3 phần tử của S là C 20

Câu 2: Đáp án C
Phương pháp:
* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x 
Nếu lim f  x   �hoặc lim f  x   �hoặc lim f  x   �hoặc lim f  x   �thì x  a là TCĐ của
x �a

x �a


x �a

x �a

đồ thị hàm số.
Cách giải:
 ) y  x 2  4 . TXĐ: D   2; 2 . Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
) y 

2x
. TXĐ: D  R. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
x 2

) y 

2x  1
. TXĐ: D  R \  1
x 1

lim

x �1

2

2x  1
2x  1
 �, lim
 �� Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x  1

x �1 x  1
x 1

x 2  2x  3
) y 
. TXĐ: D  R \  1
x 1
x 2  2x  3
lim
 lim  x  3  4 � Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
x � 1
x � 1
x 1
Câu 3: Đáp án C
Phương pháp: Đưa về bất phương trình mũ cơ bản:
a f  x   a g x  � f  x   g  x  nếu a  1
a f  x   a g x  � f  x   g  x  nếu 0  a  1
x

1
�1 �
Cách giải: � �  22x 1 � 2 x  22x 1 �  x  2x  1 � x 
3
�2 �
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp: Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  � f '  x   0x � a; b 

Trang 9



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Cách giải: Hàm số y  f  x  đồng biến trên các khoảng  �; 1 ,  0;1
Câu 5: Đáp án B
Phương pháp: Số phức liên hợp z của số phức z  a  bi, a, b �R là z  a  bi
Cách giải: Số phức liên hợp z của số phức z  2  3i là z  2  3i
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp:
Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh
Cách giải:
Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho x và sử dụng giới hạn lim

x ��

1
 0  n  0
xn

1
2x  1
x  2 2
 lim
Cách giải: lim
x �� x  3
x ��
3 1
1
x
2


Câu 8: Đáp án B
Phương pháp:

r
2
2
2
Mặt phẳng  P  : A x  By  Cz  D  0  A  B  C  0  có 1 VTPT là n   A; B;C 
Cách giải:

r
Mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  2  0 có một véc tơ pháp tuyến n   2; 1;3 
Câu 9: Đáp án A
�a �
Phương pháp: Sử dụng các công thức: log  ab   log a  log b;log � � log a  log b (Giả sử các biểu
�b �
thức là có nghĩa).
Cách giải: Với các số thực dương a, b bất kì , mệnh đề đúng là: ln  ab   ln a  ln b
Câu 10: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng bảng nguyên hàm mở rộng:
1

Cách giải:

dx

1

 l n x 1


x 1 1

1
0

1

1

dx  ln a x  b  C

axb
a

 ln 2  ln1  ln 2

0

Câu 11: Đáp án B
Phương pháp:

Trang 10


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
�
f  x  dx ��
g x
 f  x  �g  x   dx  �

�
x n dx 

x n 1
C
n 1

Cách giải: �
f  x  dx  �
 x 3  x  1 dx 

x4 x2
 x C
4
2

Câu 12: Đáp án D
Phương pháp: Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq  Rl
Trong đó: R là bán kính đường tròn đáy, l là độ dài đường sinh.
2
Cách giải: Sxq  Rl  .a.2a  2a

Câu 13: Đáp án D
y để loại trừ đáp án sai.
Phương pháp: Dựa vào lim
x ��
Cách giải:
- Đồ thị hàm số bên không phải đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương => Loại đáp án A và B.
Còn lại đáp án C và D, là các hàm số bậc ba, dạng y  a x 3  bx 2  cx  d, a �0
- Khi x � �, y � � vậy a  0

Ta chọn đáp án D.
Câu 14: Đáp án A
Phương pháp:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai
b

f  x  dx
đường thẳng x  a, x  b  a  b  được tính theo công thức S  �
a

Cách giải:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng
b

f  x  dx
x  a, x  b  a  b  được tính theo công thức S  �
a

Câu 15: Đáp án D
Phương pháp:
Giải phương trình y '  0 , sử dụng điều kiện cần để một điểm là cực trị của hàm số hoặc lập BBT.
Cách giải: Hàm số bậc nhất trên bậc nhất y 

axb
 ad  bc �0  không có điểm cực trị.
cx  d

Câu 16: Đáp án A
Phương pháp:


Trang 11


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Hình chiếu vuông góc của điểm M  x 0 ; y0 ; z 0  trên mặt phẳng (Oxy) là điểm M '  x 0 ; y 0 ;0 
Cách giải:
Hình chiếu vuông góc của điểm A  1; 2;3 trên mặt phẳng (Oxy) là điểm N  1; 2;0 
Câu 17: Đáp án B
Phương pháp: Xét M  x 0 ; y 0 ; z 0  ,    : A x  By  Cz  D  0.
Khoảng cách từ M đến    là: d  M;     

A x 0  By0  Cz 0  D
A 2  B2  C 2

Cách giải: Khoảng cách từ A đến    là: d  M;     

1  2.3  2.  2   5
12  22  22



2
3

Câu 18: Đáp án B
Phương pháp: Xác suất : P  A  

n  A
n  


Cách giải:
4
4
Số phần tử của không gian mẫu : n     C1510  C25

Gọi A là biến cố : “4 học sinh được gọi đó cả nam lẫn nữ”
1
3
2
2
3
1
Khi đó : n  A   C15C10  C15C10  C15C10
3
2
2
3
1
n  A  C115C10
 C15
C10
 C15
C10
443


Xác suất cần tìm: P  A  
4
n  
C 25

506

Câu 19: Đáp án B
Phương pháp: Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số y  f  x  trên  a; b 
Bước 1: Tính y ', giải phương trình y '  0 và suy ra các nghiệm x i � a; b 
Bước 2: Tính các giá trị f  a  ;f  b  ;f  x i 
Bước 3: So sánh và rút ra kết luận:
max f  x   max  f  a  ;f  b  ;f  x i   ; min f  x   max  f  a  ;f  b  ;f  x i  
 a;b

 a;b 

Cách giải: TXĐ: D  R
x0


y  x  2x  3 � y '  4x  4x  0 � �
x  1

x 1

4

f  0   3;f

2

3

 3   6;f  1  2


� min f  x   f  1  2

0; 3 �



Trang 12


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 20: Đáp án B
Phương pháp:
Hình chiếu của điểm M  x 0 ; y 0 ; z 0  trên trục Ox là điểm M1  x 0 ;0;0 
Hình chiếu của điểm M  x 0 ; y 0 ; z 0  trên trục Oy là điểm M 2  0; y0 ;0 
Hình chiếu của điểm M  x 0 ; y 0 ; z 0  trên trục Oz là điểm M 3  0;0; z 0 
Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng đi qua 3 điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0;c  ,  a, b, c �0  là:
x y z
  1
a b c
Cách giải: Hình chiếu của điểm A  2; 1;1 trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt là:

 2;0;0  ,  0; 1;0  ,  0;0;1
Phương trình mặt phẳng    :

x y z
  1
2 1 1

Câu 21: Đáp án C

Phương pháp: Công thức lãi kép, không kỳ hạn: A n  M  1  r% 

n

Với: A n là số tiền nhận được sau tháng thứ n,
M là số tiền gửi ban đầu,
n là thời gian gửi tiền (tháng),
r là lãi suất định kì (%).
Cách giải: Sau đúng 10 tháng, người đó được lĩnh số tiền:
A10  200.  1  0, 45% 

10

�209,184 (triệu đồng)

Câu 22: Đáp án A
Phương pháp:
m
Đưa về phương trình bậc hai ẩn log x, sử dụng công thức log a n b 

m
log a b (giả sử các biểu thức là có
n

nghĩa).
Cách giải: ĐK: x  0

 log x 

3 2


 20log x  1  0,  x  0 

�  3log x 

2

log x  1

x  10


 10 log x  1  0 � 9log x  10 log x  1  0 �
�� 9
1

log x 
x  10

9

2

Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình là: 10 9 10
Câu 23: Đáp án C
Trang 13


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Phương pháp: Giải phương trình phức bậc hai, suy ra các nghiệm và tính tổng bình phương môđun của

các nghiệm đó.
Sử dụng công thức: z  a  bi � z  a 2  b 2
Cách giải:
z  1  3i

z 2  2z  10  0 � �1
z 2  1  3i


 1

� z1 

2

2

 32  10; z1 

 1

2

  3   10
2

2

� T  z1  z 2  10  10  20
Câu 24: Đáp án D

Phương pháp:
Đánh giá số nghiệm của phương trình f  x   m  1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và
đường thẳng y  m  1
Cách giải:
Số nghiệm của phương trình f  x   m  1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x 
và đường thẳng y  m  1
Để f  x   m  1 có 3 nghiệm thực phân biệt thì 2  m  1  4 � 3  m  3
Câu 25: Đáp án B

d1 �  

d 2 �   � d  d1 ;d 2   d     ;    
Phương pháp: �

   / /  

Cách giải:
ABC.A 'B 'C ' là lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng a

�  ABC  / /  A ' B'C '  � d  AB; A 'C '   d   ABC  ;  A 'B'C '    a
Câu 26: Đáp án A
udv  uv  �
vdu
Phương pháp: Công thức từng phần: �
Cách giải:
e
e
f  x
e
dx


f
x
d
ln
x

f
x
ln

ln xf '  x  dx  1




1 �


x
1
1
1
e

e

� f  e  �
ln xf '  x  dx  1
1


e

��
ln xf '  x  dx  f  e   1  2  1  1
1

Trang 14


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 27: Đáp án B
Phương pháp: Thể tích vật tròn xoay khi quay phần giới hạn bởi y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng
x  a, x  b quanh trục Ox
b

V  �
f 2  x   g 2  x  dx
a

Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của 4y  x và y  x là:
2

x0

x2
 x � x 2  4x  0 � �
x4
4


4

4

4
4
�x 2 � 2


 �x 5 16 3 �
4
2
4
2
V  �

x
dx

x

16x
dx


x

16x
dx





� �
�  x �
4
16 �
16 �
16 �5 3 �0
0 � �
0
0



 �45 16 3 � 128

�  .4 �
16 �5 3
� 15

Câu 28: Đáp án A
ۣ
�y ' 0 x
Phương pháp: Để hàm số nghịch biến trên  0;1 ۣ

 0;1 và

y '  0 tại hữu hạn điểm.


Cách giải: TXĐ: D  R
y  x 3  3mx 2  9m 2 x � y '  3x 2  6mx  9m 2
x  m

y '  0 � 3x 2  6mx  9m 2  0 � 3  x 2  2mx  3m 2   0 � 3  x  m   x  3m   0 � �1
x 2  3m

y '  0 x � 0;1 �  0;1 nằm trong khoảng 2 nghiệm x1 ; x 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 khi và chỉ khi:
m ��۳
0 1 3m
TH1: �

m �0


� 1
m�

� 3

1 
m

TH2: 3m �0��

�m �0

�m �1


m

m

1
3
1

1
Vậy m � hoặc m �1
3
Câu 29: Đáp án C
Phương pháp: Xác định đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng.
Tính độ dài đoạn vuông góc chung.
Cách giải:
Gọi M là trung điểm của BC.

Trang 15


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
OA  OB

� OA   OBC  � OA  OM  1
Ta có: �
OA  OC

Tam giác OBC: OB  OC � OBC cân tại O, mà M là trung điểm BC � OM  BC  2 
Từ (1), (2), suy ra: OM là đoạn vuông góc chung của OA và BC � d  OA; BC   OM

Tam giác OBC vuông tại O, OM là trung tuyến
� OM 

1
1
1 2
2a
2a
BC 
OB2  OC 2 
a  a2 
� d  OA; BC  
2
2
2
2
2

Câu 30: Đáp án B
f  u  x  �
Phương pháp: Đạo hàm của hàm hợp : �

�'  f '  u  x   .u '  x 
2
Tìm số nghiệm của phương trình y '  f '  x  2x   0

Cách giải:
x 1

y  f  x 2  2x  � y '  f '  x 2  2x  .  2x  2   0 � � 2

f '  x  2x   0

Vì f  x  liên tục trên R và có đúng ba điểm cực trị là 2, 1, 0 nên f '  x  đổi dấu tại đúng ba điểm
2, 1, 0 và f '  2   f '  1  f '  0   0
Giải các phương trình:
x 2  2x  2 � x 2  2x  2  0 : vô nghiệm
x 2  2x  1 � x 2  2x  1  0 �  x  1  0 � x  1
2

x0

x 2  2x  0 � �
x2

2
Như vậy, y '  0 có 3 nghiệm x  0,1, 2 và y’ đều đổi dấu tại 3 điểm này. Do đó, hàm số y  f  x  2x  có

3 điểm cực trị.
Câu 31: Đáp án D
Phương pháp:Thể tích của lượng đá bị cắt bỏ bằng thể tích của khối hình trụ
đầu trừ đi thể tích của khối tứ diện MNPQ.
Cách giải:
Dựng hình hộp chữ nhật MQ’NP’.M’QN’P như hình vẽ bên.
1
VMNPQ  VMQ 'NP '.M 'QN 'P  VQ.MNQ '  VP.MNP  VM '.MNQ  VN '.NPQ  VMQ 'NP '.M 'QN 'P  4. VMQ ' NP '.M 'QN 'P
6
1
 VMQ' NP '.M 'QN 'P � VMQ ' NP'.M 'QN 'P  3VMNPQ  90 m 3
3


Trang 16

ban


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Hình chữ nhật MQ’NP’ có hai đường chéo P’Q’, MN vuông góc với nhau � MQ’NP’ là hình vuông.
Ta có MN  6 0 cm  6 dm � MQ ' 



2
Diện tích đáy: SMQ 'NP '  MQ '  3 2

6
 3 2  dm 
2



2

 18  dm 2  � MN ' 

2

VMQ ' NP'.M 'QN 'P
SMQ' NP '




90
 5  dm 
18

2

�MN �
�6 �
Thể tích khối trụ: V  R 2 h   � �.MN '  . � �.5  45  dm 3 
�2 �
�2 �
3
Thể tích của lượng đá bị cắt bỏ: V  VMNPQ  45  30 �111, 4  dm 

Câu 32: Đáp án A
Phương pháp: Đặt z  a  bi � z  a  bi � z.z  a 2  b 2
Biến đổi để phương trình trở thành A  Bi  0 � A  B  0
Cách giải: z 

5i 3
 1  0 � z.z  z  5  i 3  0, z �0  1
z

2
2
Đặt z  a  bi,  a, b ��, a  b �0  , ta có:

 1 � a 2  b 2  a  bi  5  i


30

��
a  1



a 2  b2  a  5  0
a2  3  a  5  0
a2  a  2  0
��



a2
��
��
��
� ��
b  3  0
b 3

�b   3


b 3


z  1  i 3
��

� Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 1  2i 3
z  2i 3

Câu 33: Đáp án A
Phương pháp:

uu
r
uu
r
Cho    : a1x  b1 y  c1z  d1  0,    : a 2 x  b 2 y  c 2 z  d 2  0 nhận n1   a1 ; b1 ;c1  , n 2   a 2 ; b 2 ;c 2  lần
lượt là các VTPT. Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng

uu
r uu
r
n1.n 2
uu
r uur
   ,    được tính: cos     ,      cos n1; n 2  uur uur
n1 . n 2





o
Với 0 � �90 �  min � cos max

Cách giải:


uu
r
có 1 VTPT: n1  1; 2; 2 
uu
r
 Q  : x  my   m  1 z  2017  0 có 1 VTPT: n 2  1; m; m  1

 P  : x  2y  2x  2018  0

Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q):

Trang 17


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
uu
r uu
r
n1.n 2
uu
r uu
r
cos   P  ,  Q    cos n1 ; n 2  uu
r uur
n1 . n 2








1.1  2.m  2.  m  1
1  2  2 . 1  m   m  1
2

2

2

2

2

� 0  cos   P  ,  Q   �

2



1
2m  2m  2
2



2

 2m  1


2

3

,

2
m ��
3

o
Với 0 � �90 �  min � cos max

�   P  ,  Q   min khi và chỉ khi cos   P  ;  Q    2 � 2m  1  0 � m  1
max
3
2
1
1
Khi đó,  Q  : x  y  z  2017  0 � 2x  y  z  4034  0
2
2
Ta thấy: 2.  2017   1  1  4034  0 � M  2017;1;1 � Q 
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tan  a  b  

tan a  tan b
1  tan a tan b


Cách giải:
�

�

3 tan �  x � tan x.tan �  x � 3 tan x  tan 2x
�6

�6

�

� tan �  x � 3  tan x  3 tan x  tan 2x
�6






�
� 3  tan x
� tan �  x �
.
. 1  3 tan x  3 tan x  tan 2x
�6
�1  3 tan x






�
� � �
� tan �  x �
.tan �x  �
. 1  3 tan x  3 tan x  tan 2x
�6
� � 3�





�
� �

� tan �  x �
c ot �  x �
. 1  3 tan x  3 tan x  tan 2x
�6
� �6











� 1. 1  3 tan x  3 tan x  tan 2x � tan 2x  1 � 2x 


 k , k ��
8
2


xp
�p
0;10
� � 0
k
10 , k �
 
8
2
1
79
�  �k � , k ��� k � 0;1; 2;...;19
4
4
�x

Ứng với mỗi giá trị của k ta có 1 nghiệm x.
Vậy số phần tử của S là 20.
Câu 35: Đáp án D
Trang 18



 k, k ��
4


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
r
r uuur
d


� u  �
u
Phương pháp: �
�d ; AB �
  AB

Viết phương trình đường thẳng biết điểm đi qua và VTCP.
r
x 1 y  2 z  3


Cách giải: d :
có 1 VTCP u  2;1;3
2
1
3
uuur
AB   2;3; 2 

r
uuur
 vuông góc với d và AB � AB nhận u  2;1;3 và AB   2;3; 2  là cặp VTPT �  có 1 VTCP
r
uuur r

v�
AB;
� u �  7; 2; 4 
Phương trình đường thẳng  :

x 1 y  1 z 1


7
2
4

Câu 36: Đáp án D
Phương pháp:
Gọi a’ là hình chiếu vuông góc của a trên mặt phẳng (P).
Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) là góc giữa đường thẳng a và a’.
Cách giải:
Gọi H là trung điểm của AB � OH / /AD
ABCD là hình vuông � AD  AB � OH  AB
Mà OH  S A, ( vì SA   ABCD  )
� OH   SAB 
=>SH là hình chiếu vuông góc của SO trên mặt phẳng  SAB 
�  SO,  SAB     SO,SH   HSO
Ta có: OH là đường trung bình của tam giác ABD � OH 


1
a
AD 
2
2
2

a� a 5
Tam giác SAH vuông tại A � SH  SA 2  AH 2  a 2  �
� �
2
�2 �
a
OH
5
 2 
Tam giác SHO vuông tại H: tan HSO 
SH a 5
5
2
� tan  SO,  SAB   

5
5

Câu 37: Đáp án C

Trang 19



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
axb
Phương pháp: Hàm số bậc nhất trên bậc nhất y 
 ad  bc �0  luôn đơn điệu trên từng khoảng xác
cx  d
định của nó.
y  y  4
TH1: Hàm số đồng biến trên  2; 4 � max
 2;4
y  y  2
TH2: Hàm số nghịch biến trên  2; 4 � max
 2;4
Cách giải: Tập xác định: D  R \  1
Ta có: y ' 

1.  1  1.m

 x  1

2



1  m

 x  1

2


TH1: 1  m  0 � m  1:
y '  0, x � 2; 4  � Hàm số đồng biến trên
y  y  4 
 2; 4  � max
 2;4

2
4m 2

 � m  2  TM 
3
4 1 3

TH2: 1  m  0 � m  1
y '  0, x � 2; 4  � Hàm số nghịch biến trên  2; 4  � max y  y  2  
 2;4

2
2m 2
4

 � m    Loai 
3
2 1 3
3

Vậy m  2
Dựa vào các đáp án ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mãn.
Câu 38: Đáp án D
k

Phương pháp: Chỉnh hợp chập k của tập hợp có n phần tử A n 

n!
 n  k !

Cách giải:
A kn  2A 2n  100 � 2A 2n  100 � A 2n  50


n!
1  201
1  201
 50 � n  n  1  50 � n 2  n  50  0 �
n
2
2
 n  2 !

�, n 2
Mà n γ��

n

 2;3; 4;5;6;7



k
2
Thay lần lượt n  2;3; 4;5;6; 7 vào A n  2A n  100 :


n
k
Vậy n  5

2
Loại

Khi đó,  1  3x 

2n

3
Loại

4
Loại
10

5
3

6
Loại

7
Loại

10


i
  1  3x   �C10
 3x   �C10i 3i.x i
10

i 0

i

i 0

5
5 5
5
Số hạng chứa x 5 trong khai triển ứng với i  5 . Số hạng đó là: C10 .3 .x  61236x

Câu 39: Đáp án D

Trang 20


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp:
Nhân cả tử và mẫu với cos x , sau đó sử dụng phương pháp tích phân từng phần.
Cách giải:

3



3

x 2dx


 x s inx  cos x 

2

0


3

x
x cos xdx
� .
cos x  x sin x  cos x  2
0

3

d  x sin x  cos x 

x
x
1


� .

 � d �

2
cos x  x sin x  cos x 
cos x �x sin x  cos x �
0
0



3


3

x
1
1
�x �
.
�
d�

cos x x sin x  cos x 0 0 sxinx  cos x �cos x �

x

cos x  x sin x  cos x 



3

0


3

1
x
 � 2 dx  
cos x
cos x  x sin x  cos x 
0


3

 tan x

0


3
0


4
a
3



 3
 d 3  a, b, c, d �� 
 33
b  c 3
1 � 3 1 �
.� .
 � 3
2 �3 2 2 �
� a  4, b  3,c  1, d  1 � a  b  c  d  9
Câu 41: Đáp án A
Phương pháp:
Cách giải:
z  a  bi � a  bi  3  3i  6
�  a  3  2   b  3  36
2

Khi đó ta có:
2 z  6  3i  3 z  1  5i  2 a  bi  6  3i  3 a  bi  1  5i
2

 a  6

2

  b  3  3
2

 a  1


2

  b  5  2 a 2  b2
2

Câu 42: Đáp án C
Cách giải:
Gọi tọa độ các giao điểm : A  a;0;0  B  0; b;0  , C  0;0;c  ;  a; b;c �0 
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng đoạn chắn:

x y z
  1
a b c

1 2 3
M  1; 2;3 � P  �    1 1
a b c

Trang 21


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
a  2b  3c


a  2b  3c
Vì OA  2OB  3OC  0 nên a  2 b  3 c  0 � �

a  2b  3c


a  2b  3c

TH1: a  2b  3c

 P :

1 1 1
6
x y z
   1 �  1 � a  6  tm  �  P  :    1
a a a
a
6 3 2
2 3

TH2: a  2b  3c
1 1
1
2
x y 3z
�  P : 
  1 �  1 � a  2  tm  �  P  :    1
a a a
a
2 1 2
2 3
TH3: a  2b  3c
1 1
1
0

�  P :  
 1 �  1 vo li 
a
a
a
a

2
3
TH4: a  2b  3c
1 1
1
4
x y 3z
�  P : 

1 �
 1 � a  4  tm  �  P  :
  1
a a a
a
4 2 4
2
3
Vậy, có 3 mặt phẳng (P) thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 43: Đáp án C
Phương pháp:
- Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, từ đó đánh giá giá trị lớn nhất của biểu thức.
Cách giải:
log


3

xy
 x  x  3  y  y  3  xy
x  y 2  xy  2
2

x

 y 2  xy  2   x 2  3x  y 2  3y  xy

� log

3

 x  y   log

� log

3

 x  y   3x  3y  log

� log

3

� log


3

2

 1

3

x

2

 y 2  xy  2   x 2  y 2  xy

 x  y   2  3x  3y  log 3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2
 3x  3y   3x  3y  log 3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2  2 
3

Đặt f  t   log 3 t  t, t  0 � f  t  

1
 1  0, t  0 � f  t  đồng biến trên  0; �
t ln 3

Trang 22


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
 2  � f  3x  3y   f  x 2  y 2  xy  2  � 3x  3  x 2  y 2  xy  2
� 4x 2  4y 2  4xy  12x  12y  8  0

�  2x y 
Khi đó, P 

2

6  2x
y  5 �3  y 1

2

0 �1 2x y 5

3x  2y  1
2x  y  5
 1
�1 , vì
x y6
x y6

�2x  y  5 �0

�x  y  6  0

2x  y  5  0

�x  2
��
Vậy Pmax  1 khi và chỉ khi �
�y  1  0
�y  1

Câu 44: Đáp án C
Phương pháp: Số tam giác vuông bằng số đường kính của đường tròn có đầu mút là 2 đỉnh của đa giác
(H) nhân với  2n 2  tức là số đỉnh còn lại của đa giác.
3
Cách giải: Số phần tử của không gian mẫu: n     C2n

Tam giác vuông được chọn là tam giác chứa một cạnh là đường kính của đường tròn tâm O.
Đa giác đều 2n đỉnh chứa 2n đường chéo là đường kính của đường tròn tâm O, mỗi đường kính tạo nên
2n – 2 tam giác vuông.
Do đó số tam giác vuông trong tập S là:

2n
.  2n  2   2n  n  1
2

Xác suất chọn một tam giác vuông trong tập S :
2n  n  1
2n  n  1
2n  n  1
3
3




� n  15
3
2n.  2n  1  2n  2  2n  1 29
C2n
 2n  !

6
 2n  3 !3!
Câu 45: Đáp án C
Phương pháp: Phương pháp tọa độ hóa.
Cách giải:
Cách 1:
Gọi O là trung điểm của BC.
Tam giác ABC là tam giác cân, AB  AC  a và BAC  1200
a

OA  AC.sin 300 

2

��
a 3

OC  AC.cos300 

2
Ta gắn hệ trục tọa độ như hình bên:
��a 3
a�
� a � �a 3
0; ;0 �
, B '�
;0;a
,
I


;0;
Trong đó, O  0;0;0  , A �



�� 2
2�
� 2 � �
�2
��


Trang 23


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất,uchất
u
r lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Mặt phẳng (ABC) trùng với mặt phẳng (Oxy) và có VTPT là n1   0;0;1
uuu
r �
a �uur �a 3 a a �
IB '  �
a 3;0; �
; IA  �
� 2 ; 2; 2 �

2�




uur
2 3;0;1 ;
Mặt phẳng  IB' A  có 1 VTPT n 2  �






 

3 '1; 1 � 1;3 3; 2 3




Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (IB’A) :
uu
r uu
r
cos   ABC  ;  AB ' I    cos n1; n 2 





0.  1  0.3 3  1.2 3




02  02  12 . 12  3 3

   2 3
2

2



2 3
30

10
40

Cách 2:
Trong  ACC ' A '  kéo dài AIcắt AC’tại D.
Trong  A ' B 'C '  kẻ A ' H  B"D ta có:
A 'H  B'D

� B ' D   A A 'H  � AH  B' D

A A '  B'D


 AB ' I  � A ' B 'C '  B ' D

 A 'B 'C  �A ' H  B' D



 AB ' I  �AH  B 'D

�   AB' I  ;  A 'B 'C '     A ' H; AH   AHA '
Ta dễ dàng chứng minh được C’ là trung điểm của AD’
1
1
� SB'A 'D  d  B '; A 'D  .A ' D  .d  B '; A 'C '  .2A 'C  2SA 'B'C'
2
2
1
a2 3
� SB'A 'D  2. .a.a.sin120 0 
2
2
B ' D  A ' B'2  A 'D 2  2A ' B '.A 'D.cos120 0  a 2  4a 2  2a 2  a 7
Xét tam giác A ' B' D có

2SA 'B'D a 2 3 a 21
� A 'H 


B'D
7
a 7

3
a 70
Xét tam giác vuông A A ' H có : AH  A A '2  A 'H 2  a 2  a 2 
7

7
a 21
A 'H
30
� cos AHA ' 
 7 
AH a 70
10
7
Câu 46: Đáp án B

Trang 24


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
b

b

a

a

udv  uv ba  �
vdu
Phương pháp: Sử dụng công thức tích phân từng phần: �
Cách giải:
1

x 3f  x  dx 

Ta có: �
0

1
1
f  1 1 1 4
1
4
1 1
4
f
x
dx
f
x

x
f
'
x
dx

 �
x f '  x  dx
 
 0 �  
4�
4
4
4

0
0
0

1

1

1

3
37
37
3 1 4
2
x 3f  x  dx 

 �
x f '  x  dx � �
x 4 f '  x  dx  
Mà f  1  , �
suy ra
5 0
180
180 20 4 0
9
0
Xét
2


1

1

1

1

2
4
2
1

f '  x   kx �

f ' x  �
x 4f '  x  dx  k 2 �
x 8dx   2k.  k 2 .

�dx  2k �


�dx  �
9
9
9
0
0
0
0

4

k 2 4k 4


 0�k 2
9
9 9
1

2
2 5
4
4

f '  x   2x 4 �
Khi đó, �

�dx  0 � f '  x   2x  0 � f '  x   2x � f  x    5 x  C
0

Mà f  1 

3
2
3
2
�  .15  C  � C  1 � f  x   1   x 5
5
5

5
5

1

1

1

1
1
�2 5�
��

f  x   1�
dx  �
 x �
dx   x 6  



5 �
15 0
15
0
0 �
Câu 47: Đáp án
Cách giải: TXĐ: D  R
y  x 3  3x 2  9x  3 � y '  3x 2  6x  9
Gọi M  x1 ; y1  , N  x 2 ; y 2  ,  x1 �x 2  là 2 tiếp điểm

M, N � C  � y1  x13  3x12  9x1  3, y 2  x 32  3x 22  9x 2  3
2
2
Tiếp tuyến tại M, N của (C) có hệ số góc đều bằng k � 2x1  6x1  9  3x 2  6x 2  9  k

� x12  2x1  x 22  2x 2  0 �  x1  x 2   x1  x 2  2   0 � x1  x 2  2  0 � x 2   x1  2
Theo đề bài, ta có: OB  2018OA � Phương trình đường thẳng MN có hệ số góc bằng 2018 hoặc –
2018.
TH1: Phương trình đường thẳng MN có hệ số góc là 2018 �

Trang 25

y 2  y1
 2018 � y 2  y1  2018  x 2  x1 
x 2  x1


×