Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề thi thử THPT 2018 môn Lí Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương Lần 1 File word Có đáp án Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.95 KB, 19 trang )

Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI- HẢI DƯƠNGLẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Cho hình chiếu của một chất điểm chuyển động trịn đều lên một đường kính là dao động điều
hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hịa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hịa bằng bán kính của chuyển động trịn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hịa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
Câu 2: Chọn phát biều sai về dao động duy trì
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ
C. Có tần số dao động khơng phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0 và I là các giá trị tức thời, giá trị cực đại, giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai
A.

U I
 0
U 0 I0



B.

U
I
  2
U 0 I0

C.

u i
 0
U I

D.

u2 i2
 1
U 02 I 02

Câu 4: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đơi và một tụ điện có điện dung
biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được bước
sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là
A. 90 nF

B. 80 nF

C. 240 nF

D. 150 nF


Câu 5: Chiếu một chùm tia sáng mặt trời vào một bể nước có pha phẩm màu. Dưới đáy bể có một gương
phẳng. Nếu cho chùm tia phản xạ trở lại khơng khí chiếu vào khe của một máy quang phổ thì sẽ thu được
quang phổ nào sau đây
A. Quang phổ liên tục

B. Quang phổ vạch phát xạ

C. Quang phổ hấp thụ

D. Khơng có quang phổ

Câu 6: Chọn đáp án sai về tia tử ngoại
A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh
B. Tia tử ngoại khơng có tác dụng nhiệt
C. Vận tốc tia tử ngoại trong chân không là c ≈ 3.108m/s
Trang 1


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
D. Tia tử ngoại được ứng dụng tìm vết nứt trên bề mặt kim loại
Câu 7: Trong các bức xạ sau bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện trên bề mặt kim loại
thông thường
A. Bức xạ phát ra từ đèn thủy ngân
B. Các bức xạ chủ yếu phát ra từ bàn là nóng
C. Bức xạ phát ra từ hồ quang điện
D. Bức xạ phát ra từ ống tia ca tốt trong phịng thí nghiệm
Câu 8: quang dẫn có giới hạn quang dẫn 4,8.1014 Hz. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức
xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f1 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng
quang dẫn xảy ra với bức xạ nào ?

A. Chùm bức xạ 1

B. Chùm bức xạ 2

C. Chùm bức xạ 3

D. Chùm bức xạ 4

Câu 9: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hồn tồn một phơtơn sẽ dẫn đến:
A. Sự giải phóng một electron liên kết

B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống

C. Sự phát ra một phơtơn khác

D. Sự giải phóng một electron tự do

Câu 10: Lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = -3.10-9 C khi đặt cách nhau 10 cm trong khơng khí là
A. 8,1.10-10N

B. 2,7.10-6 N

C. 2,7.10-10N

D. 8,1.10-6N

Câu 11: Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong điện trường giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN =
100V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là
A. -1,6.10-17J


B. -1,6.10-19J

C. 1,6.10-17J

D. 1,6.10-19J

Câu 12: Một cuộn dây dẹt gồm 10 vịng dây, bán kính của vịng dây là 30 cm có dịng điện cường độ
0,3A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của cuộn dây có giá trị
A. 6,28.10-6T

B. 2.10-6T

C. 3,14.10-6T

D. 1,26.10-6T

Câu 13: Chiết suất của thủy tinh Flin đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tốc truyền của ánh sáng tím
trong thủy tinh Flin là
A. 1,78.108 m/s

B. 2,01.108 m/s

C. 2,151.108 m/s

D. 1,59.108 m/s

Câu 14: Tần số lớn nhất của bức xạ X do ống culigiơ phát ra là 6.1018 Hz, cho vận tốc ban đầu của các
electron phát ra là không đáng kể . Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 12,5kV


B. 25,0 kV

C. 24,8 kV

D. 30,3 kV

v2
x2

1
640 16
tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kì là
Câu 15: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hồ có hệ thức

A. 0

B. 32 cm/s

C. 8 cm/s

, trong đó x

D. 16 cm/s

Câu 16: Gọi εĐ là năng lượng của photon ánh sáng đỏ; εL là năng lượng của photon ánh sáng lục; εv là
năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. εL  εv  ε D

B. εL  εD  εv


C. εv  εL  εD
Trang 2

D. εD  εv  ε L


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 17: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện là i = 0,01cos100πt (A). Điện dung của tụ điện là
C = 5.10-5F. Lấy π2 = 10. Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị là
A. 0,002H

B. 2H

C. 0,2H

D. 2µH

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2Ω, mắc với mạch ngoài là một biến trở R
để tạo thành một mạch kín. Giá trị của R để cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi là 4W là
A. 1 Ω

B. 2 Ω

C. 3 Ω

D. 4 Ω

Câu 19: Một dịng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dịng điện
này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng
A. 5cm


B. 25cm

C. 2,5cm

D. 10cm

Câu 20: Tia sáng truyền trong khơng khí tới gặp mặt thống của một chất lỏng, chiết suất n  3 . Hai
tia phản xạ và khúc xạ vng góc với nhau. Góc tới i có giá trị là
A. 600

B. 300

C. 450

D. 370

Câu 21: Hai điểm M, N cách nhau λ/3 cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng,
sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6cm đang chuyển động theo chiều
dương, li độ dao động của N là -6cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm
t thì li độ tại N là:
A. 4 3cm

B. 2 3cm

C. 3 2cm

D. 2 3cm

Câu 22: Hình dưới đây là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch

A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L

B. chỉ có điện trở thuẩn R

C. chỉ có cuộn cảm thuần L

D. chỉ có tụ điện C

Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tốc độ của electron trên quỹ đạo K là v thì tốc độ của electron trên quỹ đạo N là
A. 2v

B. 4v

C. 16v

D. 0,5v

Câu 24: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút sóng (kể cả
hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động
của nguồn là
A. 67,5Hz

B. 135Hz

C. 59,4Hz

D. 118,8Hz


Câu 25: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao
động có biên độ lần lượt là A1, A2 và A1 = 2A2. Biết rằng khi dao động 1 có động năng 0,56J thì dao động
2 có thế năng 0,08J. Khi dao động 1 có động năng 0,08J thì dao động 2 có thế năng là

Trang 3


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. 0,20J
B. 0,56J
C. 0,22J
D. 0,48J
Câu 26: Hoc sinh thưc hanh đo chu ki dao đông cua con lăc đơn băng đông hô bâm giây băng cach đo thơi gian
thưc hiên môt dao đông toan phân. Kêt qua 5 lân đo như sau:

Lần đo

1

2

3

4

5

T(s)


2,01

2,11

2,05

2,03

2,00

Cho biết thang chia nh nhất của đồng hồ là 0,02s. Kết quả của phép đo chu kì T của con lắc :
A. 2,04 ± 1,96% (s)

B. 2,04 ± 2,55% (s)

C. 2,04 ± 1,57% (s)

D. 2,04 ± 2,85% (s)

Câu 27: Mắc điện trở R = 2Ω vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau.
Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 0,75A. Nếu hai pin ghép song song thì
cường độ dịng điện qua R là I2 = 0,6 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin có giá trị là
A. e = 1,5V; r = 1Ω

B. e = 1V; r = 1Ω

C. e = 1,5V; r = 2Ω

D. e = 3V; r = 1Ω


Câu 28: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36cm. Đây là thấu
kính
A. hội tụ có tiêu cự 8cm

B. phân kì tiêu cự có độ lớn 24cm

C. hội tụ có tiêu cự 12cm

D. phân kì tiêu cự có độ lớn 8cm

Câu 29: Một con lắc lị xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ k = 120N/m có một đầu cố định,
đầu kia gắn với vật nhỏ m1 = 300g. Ban đầu vật m1 đang ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ m2 = 100g chuyển
động với vận tốc không đổi v0 = 2m/s trên mặt phẳng nằm ngang và đến va chạm với vật m1 dọc theo trục
của lò xo. Cho va chạm là mềm, bỏ qua ma sát giữa hai vật với sàn. Biên độ dao động của hệ sau đó có
giá trị là:
A. 2,89cm

B. 5cm

C. 1,67cm

D. 1,76cm

Câu 30: Một con lắc đơn có chu kì T = 1s trong vùng khơng có điện trường, quả lắc có khối lượng m =
10g bằng kim loại mang điện tích q = 10-5C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản
kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V.
Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách giữa chúng. Cho khoảng cách giữa hai bản d =
10cm. Tìm chu kì con lắc khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim loại đó?
A. 0,694s


B. 0,928s

C. 0,631s

D. 0,580s

Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình
x ; 2  3cost 5 φ cm
dao động lần lượt là x1  7 cos  5tφ cm
. Gia tốc cực đại lớn nhất mà vật có thể
1
2
đạt là?
A. 250cm/s2

B. 25m/s2

C. 2,5cm/s2

D. 0,25m/s2

Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi
M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và
cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là:
A. 7,5cm

B. 2,5cm

C. 5cm


Trang 4

D. 4cm


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
πx
π�

os�
20  �
Câu 33: Sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây đàn hồi có phương trình u  2sin cπt
,
4
2�

trong đó u là li độ dao động của một phần tử trên dây là vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một
đoạn bằng x (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây này bằng
A. 80cm/s

B. 40cm/s

C. 20cm/s

D. 60cm/s

Câu 34: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo
với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77dB, mức cường độ âm lớn
nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là:

A. 28dB

B. 27dB

C. 25dB

D. 26dB

Câu 35: Cho mạch điện gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50Hz. Khi L = L0 thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và tại thời điểm t, điện áp hai đầu tụ điện là uC = -40V, điện áp hai đầu
cuộn dây là uL = 200V. Giá trị L0 bằng:
A. L0 

1
H


B. L0 

1
H
π

C. L0 

2,5
H
π


D. L0 

2
H
π

Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối
tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB
một điện áp xoay chiều u  U 2cost(V) . Biết R  r 

L
; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn
C

gấp n  3 điện áp hai đầu AM. Hệ số cơng suất của đoạn mạch có giá trị là:
A. 0,886

B. 0,755

C. 0,866

D. 0,975

Câu 37: Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ
là 1 khu chung cư. Người ta thấy nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ
điện để tiêu thụ tăng từ 80 hộ lên 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường truyền tải là đáng kể và các
hộ dân tiêu thụ điện năng là như nhau và công suất nơi phát không đổi. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi
dây siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu?
A. 100


B. 110

C. 160

D. 175

Câu 38: Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2T. Vecto
ur
cảm ứng từ B vng góc với trục quay của khung. Diện tích mỗi vịng dây là S = 400cm2. Biên độ của
suất điện động cảm ứng trong khung E0 = 4π (V) = 12,56 (V). Chọn gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến
ur
của khung song song và cùng chiều với B . Độ lớn của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là
A. 12,96V

B. 12,26V

C. 6,48V

D. 12,56V

Câu 39: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500nm và
λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch
màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
A. 41

B. 42

C. 52


D. 31

Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm R, cuộn dây thuần cảm
L và tụ C nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R) và MB

Trang 5


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
(chứa L và C) tại thời điểm t1 là u AM  60V ; uMB  15 7V và tại thời điểm t2 là u AM  40 3V ; uMB  30V .
Giá trị của U0 bằng:
A. 100V

B. 50 2V

C. 25 2V

--- HẾT ---

Trang 6

D. 100 2V


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN VẬT LÍ


ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT CHUN NGUYỄN TRÃI- HẢI DƯƠNGLẦN 1
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

BẢNG ĐÁP ÁN
1-C

2-D

3-D

4-C

5-C

6-B

7-B

8-D

9-C

10-D

11-A

12-A


13-A

14-C

15-D

16-A

17-C

18-A

19-C

20-A

21-D

22-D

23-D

24-A

25-A

26-B

27-A


28-A

29-A

30-A

31-A

32-B

33-A

34-D

35-C

36-C

37-A

38-D

39-A

40-A

Trang 7


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.


Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN VẬT LÍ

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT CHUN NGUYỄN TRÃI- HẢI DƯƠNGLẦN 1
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng cơng thức tính bước sóng trong sóng điện từ   2c LC
Khi tụ có điện dung C1 bước sóng mà mạch thu được xác định bởi biểu thức 1  2c LC1
Khi tụ có điện dung C2 bước sóng mà mạch thu được xác định bởi biểu thức  2  2c LC2
Vậy ta có tỷ số
λ2 2πc LC2
60
C2
C2




 2  C2  4C1  4.60nF  240nF
λ1 2πc LC1
30

C1
C1
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng điều kiện có quang điện f �f 0
Cách giải : Từ điều kiện f �f 0 để có quang điện ta thấy chỉ có bức xạ 4 thỏa mãn điều kiện
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng cơng thức tính lực Cu – lơng
Cách giải : Áp dụng cơng thức tính lực Cu – lơng ta có
(3.109 ) 2
q1q2
9
F  k 2  9.10 .
 8,1.106 N
2
r
0,1
Câu 11: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng cơng thức tính cơng của lực điện A = qU

Trang 8


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Cách giải : Công mà lực điện trường sin ra để e di chuyển tử M tới N là
A  qU  �
 1, 6.1019.100  �

 1, 6.1017 J
Câu 12: Đáp án A
N7.
Phương pháp: Áp dụng cơng thức tính cảm ứng từ B tại tâm vòng dây Bπ 2 .10

I
r

Cách giải
N7.
Cảm ứng từ B sinh ra tại tâm vòng dây là Bπ 2 .10

I
0.3
π 2. .107.10.
 6, 28.10
T 6
r
0.3

Câu 13: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng cơng thức tính vận tốc ánh sáng đi qua mơi trường có chiết suất khác nhau
c
v
n
Cách giải:
Vận tốc truyền của ánh sáng tím trong thủy tinh Flin là v 

c 3.108


 1, 78.108 m / s
n 1, 6852

Câu 14: Đáp án C
Áp dụng công thức Wd  eU h  hf  U h 

hf 6, 625.1034.6.1018

 24,8kV
e
1, 6.1019

Câu 15: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng hệ thức độc lập trong dao động cơ

v2
x2

1
 2 A2 A2

Cách giải:
Từ điều kiện

v2
x2
  1 ta có A  4cm;  �
 40 rad / s  �
 T  0,1 s
640 16


Vận tốc trung bình của chất điểm trong mỗi chu kỳ là v 

4A
4.4

 16cm / s
T
 . 0,1

Câu 16: Đáp án A
Áp dụng công thức thức tính năng lượng  

hc
mà bước sóng ánh sáng d  v  l do đó  L   v   d


Câu 17: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng cơng thức tính tần số góc trong mạch dao động  
Cách giải
Áp dụng công thức tần số góc trong mạch dao động LC ta có
Trang 9

1
LC


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
1
1

1

 L  2 
 0, 2 H
 C  100  2 .5.105
LC
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng định luật Ohm cho tồn mạch P 


rR

Cách giải
Để cơng suất mạch ngồi là 4W ta có :
2

2

� �
�6 �
2
PI R �
�.R  �
�.R  4  R  5R  4  0  R  4Ω &R  1Ω
�r  R �
�2  R �
2

Câu 19: Đáp án C
7

Phương pháp: Áp dụng cơng thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài B  2.10

Cách giải : Áp dụng cơng thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài
I
I
5
B  2.107  r  2.107  2.10 7
 0, 025m  2,5cm
r
B
4.105
Câu 20: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng n1 sin i  n2 s inr

Cách giải :
Vì tia tới và tia khúc xạ hợp với nhau một góc 90 độ ta có
90  i  90  r  90  i  r  90  r  90  i
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có
sin i  n sin r  sin i  n sin(90  i )  sin i  ncosi
 tani  n  tani  3  i  600
Câu 21: Đáp án D

Trang 10

I
r


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
2

Theo giả thuyết điểm N dao động nhanh pha hơn điểm M:
(tương ứng λ/3).
3
Cùng với giả thuyết hai điểm có cùng biên độ, điểm N sớm pha hơn M, vậy ta kết luận pha của hai điểm
như hình vẽ.

Vậy điểm M có pha
x


, như hình vẽ. Và biểu thức liên hệ giữa biên độ là:
6

3
2
2
A  A 
x
.3  2 3cm
2
3
3

Câu 22: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về độ lệch pha của u và i; kết hợp với k năng đọc đồ thị.
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy, tại thời điểm t = 0:
u = 0 và đang tăng
i = I0 và đang giảm
=> u trễ pha hơn i góc 2 => Mạch chỉ có tụ điện C

Câu 23: Đáp án D
Phương pháp: Electron chuyển động trên qu đạo dừng n của nguyên tử Hidro vn 

ke 2
ke 2

mrn
m.n 2 .r0

Cách giải:
Tốc độ của electron trên qu đạo L: vL 

ke 2
v
m.22.r0

Tốc độ của electron trên qu đạo N là: vN 

ke 2
v
  0,5v
2
m.4 .r0 2

Câu 24: Đáp án A
Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định l  k

Trang 11



v
k
(số nút = k+1)
2
2f


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Cách giải:
+ Trên dây có 5 nút sóng � l  4


v
2v
4

2
2.27 27

+ Trên dây có 11 nút sóng � l  10
Từ (1) và (2) �


v
5v
 10

2
2f
f


2v 5v
 � f  67,5 Hz
27 f

Câu 25: Đáp án A
Phương pháp: Công thức tính thế năng, động năng và cơ năng:
Định luật bảo toàn cơ năng: W = Wđ + Wt
Cách giải:
+ Hai vật dao động cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau =>
Phương trình của li độ và vận tốc của hai dao động là:
�x1  A1 cos  t    ; x2   A2 cos  t   

�x1  2 x2
�
� �



v1   A1 cos �
t    �
; v2   A2 cos �
t    �� �

2�
2 � �v1  2 v2



�A1  2 A2



mv 2
W


Wd 1  4Wd 2

�d
2

Công thức tính động năng và cơ năng : �

Wt1  4Wt 2
m 2 x 2


Wt 


2
Wd 1  0,56 J � Wd 2  0,14 J

� W2  Wd 2  Wt 2  0, 22 J
+ Theo bài ra ta có: �
Wt 2  0, 08 J � Wt1  0,32 J

+ Khi Wd 1  0, 08 J � Wd 2  0, 02 J � Wt 2  W  Wd 2  0, 22  0, 02  0, 2 J
Câu 26: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng cơng thức tính sai số trong thực hành thí nghiệm

Cách giải:
- Sai số dụng cụ là: 0,02s
- Giá trị trung bình: T 

2, 01  2,11  2, 05  2, 03  2, 00
 2, 04 s
5

- Sai số tuyệt đối trung bình:
ΔT 

2, 01  2, 04  2,11  2, 04  2, 05  2, 04  2, 00  2, 04  2, 01  2, 04
 0, 032s
5

- Sai số tuyệt đối: T  0, 032  0, 02  0, 052s
Trang 12


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
ΔT
0, 052
.100% 
.100%  2,55%
- Sai số của phép đo:
T
2, 04
=> Kết quả phép đo chu kì T được viết: 2,04 ± 2,55%
Câu 27: Đáp án A
Phương pháp: Mắc nối tiếp: Eb = nE; rb = nr

Mắc song song: Eb = E; rb = r/n
Cách giải:
Hai pin mắc nối tiếp: I1 

Hai pin mắc song song:

2e
 0, 75 � 2e  1,5r  1,5
2r  2

I2 

e
r
2
2

 0, 6 � e  0,3r  1, 2

Từ (1) và (2) => e = 1,5V; r = 1
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sự tạo ảnh của vật qua TKHT và TKPK
Cơng thức thấu kính:

1 1 1
d�
  ;k  
d d� f
d


Cách giải:
Qua thấu kính thu được ảnh thật của một vật thật => thấu kính là TKHT
Ảnh của vật cao hơn vật 2 lần � k  

d�
 2 � d �
 2d (1) (k < 0 do ảnh và vật ngược chiều)
d

 36cm  2 
Ảnh cách vật 36cm => d  d �
Từ (1) và (2) => d = 12cm; d =24cm
=> Tiêu cự của thấu kính:

1 1 1
 
� f  8cm
f 12 24

Câu 29: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng
Cách giải:
Gọi vận tốc của hệ ngay sau khi va chạm là v. Áp dụng định luật bảo tồn động lượng ta có:
m1.0  m2v0   m1  m2  v � v 

m2v0
0,1.2

 50cm / s
m1  m2 0,1  0,3


+ Tần số góc của hệ dao động:  

k
120

 10 3(rad / s)
m1  m2
0,1  0,3

Trang 13


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
v
50
 2,89cm
Tại VTCB: v   A � A  
 10 3
Câu 30: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về con lắc đơn chịu thêm tác của lực điện

- Khi khơng có điện trường: T  2

l
g

 2
- Khi con lắc được treo trong điện trường: T �
+ Với: + Cường độ điện trường: E 

+a 


T�

T

l

 2
g�

l
g  a2
2

U
400

 4000(V / m)
d 10.102

q E 105.4000

 4  m / s2 
3
m
10.10
g


g a
2

2

� T�


10
102  42

 0,964 s

Câu 31: Đáp án A
2
Phương pháp: Gia tốc lớn nhất amax   A

Cách giải:
Từ điều kiện của biên độ dao động tổng hợp hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số:
A1  A2 �A�A1  A2 � Amax  A1  A2  7  3  10cm � amax  52.10  250  cm / s 2 

Câu 32: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha
Cách giải:

Trang 14


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.


Bước sóng: λ = vT = 5cm
Phương trình sóng giao thoa tại M: uM  2a.cos

  d 2  d1 

  d 2  d1  �
cos�
20 t 






+ M dao động với biên độ cực đại nên: d 2   d1  m  5m  AB � m  3, 6
M dao động cùng pha với nguồn nên:

  d 2  d1 
 2n � d 2  d1  2n  10n  AB � n  1,8

Từ (1) và (2) � d1 

2n  m
  2n  m  .2,5
2

nmin  2

� d1min   2.2  3 .2,5  2,5 cm
M gần A nhất nên d1 nhỏ nhất � �

mmax  3

Câu 33: Đáp án A
Phương pháp: Đồng nhất với phương trình sóng dừng và áp dụng cơng thức tốc độ truyền sóng v = λ T
Cách giải:
�2 x  x



4 � v   80cm / s
Ta có: � 
T

  20

Câu 34: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính mức cường độ âm L  10 log

I
I0

Cách giải:
+ Mức cường độ âm tại 1 điểm cách nguồn một khoảng r là: L  10 log

I
P
 10 log
I0
4 r 2 I 0


+ Để máy thu đặt tại một điểm trên đoạn MN thu được mức cường độ âm lớn nhất thì khoảng cách từ
nguồn O đến điểm đó phải nh nhất => điểm đó là điểm H H là chân đường cao hạ từ O xuống MN .
+ Gọi độ dài các cạnh của OMN là a.
Áp dụng định lí Pi – ta – go trong tam giác vng OMH ta có: OH 

Trang 15

a 3
2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

P

�LM  10log 4 .OM 2 I

0
+ Mức cường độ âm tại M và H: �
P
�L  10 log
H

4 .OH 2 I 0

� LH  LM  20log

OM
a
 20 log

 1, 25 � LH  LM  1, 25  24, 77  1, 25  26 dB
OH
a 3
2

Câu 35: Đáp án C
Phương pháp: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có L thay đổi
Cách giải:
+ Do uL và uC ngược pha nhau => tại mọi thời điểm ta có:

Z L uL
200


 5 � Z L  5Z C
Z C uC
4

+ Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại nên:
Z L0 

R 2  Z C2 0
R 2  Z C2 0
R
� 5Z C 0 
� ZC 0   50Ω
ZC 0
ZC 0
2


� Z L 0  5Z C 0  250Ω �  L0  250 � L0 

2,5
H


Câu 36: Đáp án C
Phương pháp: Hệ số công suất của đoạn mạch: cos  

Ta có: R  r 

L
� R 2  r 2  Z L ZC
C

Lại có:

Trang 16

Rr

 R  r

2

  Z L  ZC 

2



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
U MB  3U AM � r 2  Z L2  3  R 2  ZC2  � Z L2  3Z C2  2 R 2  0
� Z L2  3Z C2  2Z L Z C  0
� Z L2  3ZC2  3Z L Z C  Z L Z C  0 �  Z L2  Z L Z C    3Z C2  3Z L Z C   0
� Z L  Z L  ZC   3ZC  Z L  Z C   0 �  Z L  3ZC   Z L  Z C   0
Z L  3Z C

��
Z L   Z C (loai )

R

� �Z C 
Z L  3R � cos  
3


Rr

 R  r

2

2

R �

 � 3R 

3�



 0,866

Câu 37: Đáp án A
Phương pháp: Công suất hao phí: P 

P2 R
U 2 cos 2 

Cách giải:
Cơng suất nơi phát là: P
Công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là P0
+ Nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ 80 hộ lên
95 hộ
�P  P  80 P0
�P  100 P0

� � P
��
P  20 P0
P
 95 P0


� 4
Sợi dây siêu dẫn có R = 0 => P = 0 => P = 100P0 => số hộ dân đủ điện để tiêu thụ là 100 hộ
Câu 38: Đáp án D
Phương pháp: Phương trình của từ thơng và suất điện động cảm ứng:


   0 cos  20 t   


�

ec  E0 cos �
20 t    �
; E0   NBS

2�


Cách giải:
Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung:
E0   NBS �  

4
 20  rad / s 
250.2.102.400.104

r
+ Gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B �   0

Trang 17


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

+ Do eC trễ pha hơn ϕ góc
2


�

20 t  �
V 
=> Phương trình của suất điện động cảm ứng: ec  4 cos �
2�

1 �

20 .  � 4  12,56V
Tại t = 1 40s: ec  4 cos �
40 2 �

Câu 39: Đáp án A
�L �
Phương pháp: Cơng thức tính số vân sáng trên bề rộng miền giao thoa L: N s  2 � � 1
2i �

Khoảng vân: i 

D
a

Cách giải:
+ Khoảng vân i1 

0,5.2
 1mm � Số vân sáng của bức xạ λ1 là:
1


�L �
�30 �
N1  2 � � 1  2 � � 1  31
2i1 �
2.1 �


Khoảng vân i2 

0, 75.2
 1,5mm � Số vân sáng của bức xạ λ2 là:
1

�L �
�30 �
N 2  2 � � 1  2 �
 1  21
2i2 �
2.1,5 �



Vị trí vân sáng của hai bức xạ λ1 và λ2 trùng nhau thoả mãn: k11  k2 2 �
=> Khoảng vân trùng: iT 

k1 2 3


k2 1 2


3.1 D 3.0,5.2

 3mm
a
1

�L �
�30 �
=> Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là: NT  2 � � 1  2 � � 1  11
2iT �
2.3 �


Vậy số vạch màu quan sát được trên vùng giao thoa: N = N1 + N2 – NT = 31+21 – 11 = 41 vạch
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng hệ thức vuông pha
Cách giải:
Đoạn mạch M chứa R, đoạn MB chứa L và C => uAM và uMB vng pha với nhau.
=> Ở mọi thời điểm ta có:

Trang 18


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
� 2 15 7 2
1
�1
�60 
1


2
2
2

2
2


U0R
U 0 LC
U 0 R 6400
U 02R  6400
uLC
uR





1





�2
2
1
1

U 02R U 02LC
U 0 LC  3600

�40 3

2

30
2
� 2

U 0 LC 3600
 2 1 �
U 0 LC

� U0R









=> Điện áp cực đại: U 0  U 02R  U 02LC  6400  3600  100V

----- HẾT -----

Trang 19




×