Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi thử THPT 2018 môn Lí Trường THPT Yên Lạc 2 Vĩnh Phúc Lần 3 File word Có đáp án Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.16 KB, 16 trang )

Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN VẬT LÍ

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT N LẠC 2- VĨNH PHÚC- LẦN 3
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ

2

cm. Vật nhỏ của

con lắc có khối lượng 100 g, lị xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc
của nó có độ lớn là
A. 2 m/s2.

B. 4 m/s2

C. 5 m/s2.

D. 10 m/s2.

Câu 2: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.



C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

D. với tần số bằng tần số dao động riêng.

Câu 3: Tính vận tốc của electron chuyển động tới cực dương của đèn chân không? Biết hiệu điện hiệu
điện thế UAK của đèn chân không là 30V, điện tích của electron là e = - 1,6.10 – 19 C, khối lượng của nó là
9,1.10 – 31 Kg. Coi rằng vận tốc của electron nhiệt phát ra từ Katốt là nhỏ không đáng kể.
A. 1,62.10 6 m/s.

B. 2,30.10 6 m/s

C. 4,59.10 12 m/s

D. 3,25.10 6m/s

Câu 4: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và
S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng khơng thay
đổi trong q trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S 1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại
B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
C. dao động với biên độ cực tiểu
D. không dao động
Câu 5: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 A.

B. 7,5 2 mA.


C. 0,15 A.

D. 15 mA.

Câu 6: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1=3/2) đến mặt phân cách với nước (n2=4/3). Điều kiện của góc tới I để
có tia đi vào nước là
A. i ≥ 62o44’

B. i < 62o44’

C. i < 41o48’

D. i < 51o39’

Câu 7: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ
của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5

B. 1

C.

3
2

Trang 1

D.


2
2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 8: Cho 4 vật A,B,C,D kích thước nhỏ ,nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C
.Vật C đẩy vật D, khẳng định nào sau đây là khơng đúng ?
A. Điện tích của vật B và D cùng dấu

B. Điện tích của vật A và C cùng dấu

C. Điện tích của vật A và D trái dấu

D. Điện tích của vật A và D cùng dấu

Câu 9: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500
vịng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế
u  100 2 sin100 t  V  thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.

B. 20 V

C. 50 V.

D. 500 V

Câu 10: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.


C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.

Câu 11: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết điện trở thuần của mạch khơng đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu
nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 12: Sóng điện từ là q trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong khơng gian. Khi nói về
quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 13: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 14: Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm.

B. chu kì của nó tăng.

C. bước sóng của nó khơng thay đổi.


D. tần số của nó khơng thay đổi.

Câu 15: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
Trang 2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
v
v
2v
v
A.
B.
C.
D.
2l
l
l
4l
Câu 16: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và
tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với
tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch
lúc này bằng
A. 2f.

B.

f
2


C.

f
4

D. 4f

Câu 17: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là
120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V.

B. 260 V.

C. 100 V.

D. 220 V.

Câu 18: Dây dẫn thẳng dài có dịng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-5T. Điểm M cách
dây một khoảng
A. 20cm

B. 10cm

C. 5cm

D. 2cm

Câu 19: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Tính tiêu cự

của thấu kính.
A. 12cm

B. 24cm

C. 8cm

D. 18 cm

Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật
đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A

B. 2A

C.

A
2

D.

A
4

Câu 21: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0.
I
Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển
2


A.

3
U0 .
4

B.

3
U0 .
2

C.

1
U0 .
2

3
U0 .
4

D.

Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, trong khoảng thời gian 7 giây vật đi được
quãng đường lớn nhất là 5A. Tính chu kì dao động của vật
A.

38

s
7

B. 6s

C.

47
s
7

D.

43
s
7

Câu 23: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Pha dao động ban đâu
( ở thời điểm t = 0 s) là
A. 

B. 


2

C.


2


Trang 3

D. 0


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 24: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc khơng đổi)
thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hồ của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hồ của nó giảm.
C. khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hồ của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
Câu 25: Hai điện tích Q1 =10-9C, Q2 = 2.10-9C đặt tại A và B trong khơng khí. Xác định điểm C mà tại đó
véctơ cường độ điện trường bằng khơng . Cho AB = 20cm.
A. AC = 8,3cm ; BC = 11,7cm

B. AC = 48,3cm ;BC = 68,3cm

C. AC =11,7cm ; BC = 8,3cm

D. AC = 7,3cm ; BC = 17,3cm

Câu 26: Điều kiện để có hồ quang điện trong thực tế là cần có hiệu điện thế khơng thay đổi vào khoảng
A. 40V

B. 106V

C. 103V


D. 109V

Câu 27: Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
3R . Điều chỉnh L
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. trong mạch có cộng hưởng điện.
B. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 28: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lịng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm
bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống
dây giảm bốn lần:
A. không đổi

B. giảm 2 lần

C. giảm 4 lần

D. tăng 2 lần

Câu 29: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm
và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A.


rad.
3


B.  rad.

C. 2 rad.

D.


rad.
2

Câu 30: Tại 3 đỉnh của tam giác ABC vuông tại A cạnh BC =50cm ;AC =40cm ;AB =30cm ta đặt các
điện tích Q1 = Q2 = Q3 = 10-9C .Xác định cường độ điện trường tại H với H là chân đường cao kẻ từ
A. 400V/m

B. 246V/m

C. 254V/m

D. 175V/m

Câu 31: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng thì năng lượng
A. điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
C. điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
Trang 4


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
D. từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
Câu 32: Lăng kính phản xạ tồn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là

A. một tam giác vng cân

B. một hình vng

C. một tam giác đều

D. một tam giác bất kì

Câu 33: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, một vật sáng AB =1cm đặt vng góc với trục chính
cách thấu kính 20cm thì cho ảnh A’B’ là
A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O B. ảnh ảo cao 1cm, cách thấu kính 20cm
C. ảnh ở vơ cùng

D. ảnh thật cao 2cm cách thấu kính 15cm

Câu 34: Khi cho hiệu điện thế hai đầu bóng đèn sợi đốt có ghi 12V - 6W biến thiên từ 0V đến 12V và đo
vẽ đường đặc trưng V – A của đèn thì đồ thị có dạng là một đường
A. cong đi lên với hệ số góc tăng dần khi U tăng
B. đường thẳng song song với trục OU.
C. cong đi lên với hệ số góc giảm dần khi U tăng.
D. thẳng đi qua gốc tọa độ
Câu 35: Nếu một vòng dây quay đều trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng trong vòng dây
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay

B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay

C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vịng quay

D. khơng đổi chiều


Câu 36: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm có phương trình sóng uA= uB=2cos(100pt)(mm).
Tốc độ truyền sóng là 70cm/s. Điểm C trong vùng giao thoa sao cho tam giác ABC vng cân tại A. Tính
số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn BC.
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây không thuần
điện thế hai đầu đoạn mạch là u AB  200 2 cos100 t  V  .
uAM vuông pha với uAB, uAN nhanh pha hơn uMB một góc

cảm, Hiệu
Điện áp

2

3

UNB=245V.

Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất?
A. 0,7

B. 0,5

C. 0,8


D. 0,6

Câu 38: mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y. Biết X, Y là hai hộp có trở
kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế
hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch là khơng đổi và bằng 210V. Khi
thay
đổi tần số dịng điện thì cơng suất tiêu thụ điện năng lớn
nhất
của mạch điện là 200W và khi đó điện áp trên X là 60V.
Khi
đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50Hz thì cơng suất của
mạch
gần giá trị nào nhất?
A. 164,3 W
D. 179,4 W

B. 173,3 W

C.

Trang 5

143,6 W


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ trên hai đoạn thẳng gần nhau và
chung gốc tọa độ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0), chúng ở cùng một vị trí. Tại thời điểm t = ∆t, hai chất

điểm cách xa nhau nhất. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2∆t, tốc độ trung bình của chất điểm hai là 4
cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm (1) trong một chu kỳ gần giá trị nào nhất ?
A. 4,6 cm/s.

B. 5,1 cm/s

C. 3,8 cm/s.

D. 2,3 cm/s.

Câu 40: Chiếu chùm sáng hẹp song song đơn sắc từ không khi vào chất lỏng có chiết suất n dưới góc tới
i=600. trong chất lỏng đặt một gương phẳng song song với chùm tia tới và vng góc với mặt phẳng tới
( mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến). Tìm điều kiện của chiết suất n để tia phản xạ trên gương khơng
ló ra khơng khí.
A. n ≥1,15

B. n ≤ 1,15

C. n ≤ 1,35

--- HẾT ---

Trang 6

D. n ≥1,35


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018

THPT YÊN LẠC 2- VĨNH PHÚC- LẦN 3

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

BẢNG ĐÁP ÁN
1-D

2-D

3-D

4-A

5-C

6-B

7-D

8-C

9-B

10-C


11-D

12-D

13-C

14-D

15-A

16-A

17-C

18-B

19-C

20-A

21-B

22-B

23-B

24-D

25-A


26-A

27-B

28-C

29-B

30-B

31-C

32-A

33-C

34-D

35-B

36-C

37-A

38-D

39-C

40-A


Trang 7


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT YÊN LẠC 2- VĨNH PHÚC- LẦN 3

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Phương pháp: áp dụng cơng thức tính tần số góc và hệ thức độc lập trong con lắc lò xo
Cách giải:
+ Tần số góc của dao động  

k
100

 10 10rad / s
m
0,1

→ Li độ của con lắc khi nó có tốc độ v được xác định bởi
2


x 

�v �
A � �
� �
2

 2

2

2


10 10 �
�
�  1cm

10 10 �







2

→ Gia tốc của vật khi đó có độ lớn a   2 x  10 10 .1  10m / s 2

Câu 2: Đáp án D
+ Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 3: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng định lý biến thiên động năng W  A
Cách giải:
+ Động năng của electron khi đến cực dương của bóng đèn đúng bằng cơng của lực điện:
1 2
mv  qU AK  v 
2

2qU AK

m

2.1, 6.1019.30
 3, 25.106 m / s
31
9,1.10

Câu 4: Đáp án A
+ Với hai nguồn sóng cùng pha, các điểm thuộc trung trực luôn dao động với biên độ cực đại.
Câu 5: Đáp án C
Phương pháp: áp dụng cơng thức tính cường độ cực đại trong mạch dao động I 0 
Cách giải:
+ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC: I 0 

C
.U 0 
L


Trang 8

0,125.106
.3  0,15 A
50.106

C
.U 0
L


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 6: Đáp án B
+ Để tia sáng có thể đi vào nước thì góc tới phải nhỏ hơn góc tới giới hạn cho phản xạ tồn phần.
Ta có sin igh 

n2 1,33

 igh  620 44�
n1
1,5

Câu 7: Đáp án D
Phương pháp: áp dụng cơng thức tính hệ số cơng suất của mạch
Cách giải:
+ Cơng suất trêu thụ trên tồn mạch cực đại khi R  R0  Z L  Z C
→ Hệ số công suất của mạch cos  

R


Z

R0
R02  R02



2
2

Câu 8: Đáp án C
+ Vật A hút vật B → A và B ngược dấu. Vật A lại đẩy vật C → A và C cùng dấu, C lại đẩy D → C và D
cùng dấu.
→ A, C và D cùng dấu với nhau và ngược dấu với B. → C sai.
Câu 9: Đáp án B
+ Máy hạ thế 5 lần điện áp sơ cấp → U2 = 20 V.
Câu 10: Đáp án C
+ Với đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì điện áp hai đầu mạch trễ pha 0,5π so với dòng điện trong mạch.
Câu 11: Đáp án D
+ Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đúng bằng hiệu điện thế hai đầu
R → D sai.
Câu 12: Đáp án D
+ Trong q trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường và từ trường luôn biến thiên theo thời gian với
cùng chu kì.
Câu 13: Đáp án C
+ Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức → C sai.
Câu 14: Đáp án D
+ Khi sóng âm truyền qua các mơi trường khác nhau thì tần số của sóng vẫn khơng đổi.
Câu 15: Đáp án A
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l  k

→ sóng hình thành trên dây với 1 bụng sóng → k = 1 → f 
Câu 16: Đáp án A
Trang 9

v
với k là số bụng sóng.
2f

v
2l


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
1
Phương pháp: Áp dụng cơng thức tính tần số dao động trong mạch LC f 
2 LC
Cách giải:
+ Ta có f 

1
2 LC

C
 Cb 
→ Ghép nối tiếp hai tụ điện có điện dung C và
3

C
3 C
C 4

C
3
C.

Với Cb giảm 4 lần thì f tăng 2 lần → f' = 2f.
Câu 17: Đáp án C
+ Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U  U R2   U L  U C   802   120  60   100V
2

2

Câu 18: Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng cơng thức tính cảm ứng từ B do dòng điện trong dây dẫn thẳng dài gây ra
Cách giải:
+ Cảm ứng từ gây bởi dòng điện thẳng dài được xác định bằng biểu thức:
B  2.107

I
2.107 I 2.107 .5
 r 

 10cm
r
B
105

Câu 19: Đáp án C
Phương pháp: áp dụng cơng thức thấu kính

1 1 1

 
d d� f

Cách giải:
+ Ảnh thật cao hơn vật thật 2 lần → d' = 2d.
d  12cm

Kết hợp với d' + d = 36 cm → �
d�
 24cm

→ Áp dụng công thức thấu kính

1 1 1
1
1
1
   
  f  8cm
d d� f
12 24 f

Câu 20: Đáp án A
+ Ban đầu vật ở vị trí biên, sau khoảng thời gian Δt = 0,25T vật đến vị trí cân bằng → S = A.
Câu 21: Đáp án B
+ Hiệu điện thế giữa hai bản tụ khi i = 0,5I0 là u 

3
U0
2


Câu 22: Đáp án B

Trang 10


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
+ Quãng đường vật đi được S = 5A = 4A + A.
→ Trong một chu kì quãng đường vật đi được luôn là 4A, quãng đường A vật đi được ứng với thời gian
T
T
nhỏ nhất là Δ t   T   7 s  T  6s
6
6
Câu 23: Đáp án B
+ Biễn diễn phương trình dao động về dạng cos: x = Asinωt = Acos(ωt – 0,5π)
→ φ0 = – 0,5π.
Câu 24: Đáp án D
+ Ta có f 

1
2

g
→ khi đưa con lắc lên cao gia tốc trọng trường giảm → tần số dao động của con lắc
l

giảm.
Câu 25: Đáp án A
Phương pháp: áp dụng cơng thức tính cảm ứng điện trường E 


kQ
r2

Cách giải:
+ Để cường độ điện trường tại C bằng 0 thì cường độ điện trường E1 gây bởi Q1 ngược chiều với cường
độ điện trường E2 gây bởi Q2 → C phải nằm giữa AB.
+ Và E1 = E2 =>

k Q1
r12



k Q2
r22

 r2  2r1 .

Mặc khác r1 + r2 = 20 cm → r1 = 8,3 cm, r2 = 11,7 cm.
Câu 26: Đáp án A
+ Để có hồ quang điện, ta cần duy trì một hiệu điện thế cỡ vài chục vôn.
Câu 27: Đáp án B
Phương pháp: sử dụng giản đồ vectơ trong dòng điện xoay chiều
Cách giải:
+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn dây, ta có u vuông pha với uRC.
Mặc khác tan  RC  

ZC
  3   RC  600

R

Trang 11


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

+ Từ hình vẽ, ta thấu rằng điện áp hai đầu điện trở lệch pha 300 so với điện áp hai đầu mạch.
Câu 28: Đáp án C
7
+ Cảm ứng từ trong lòng ống dây có dịng điện B  4 .10

NI
l

→ N và l tăng gấp đơi, I giảm 4 lần thì B giảm 4 lần.
Câu 29: Đáp án B
+ Bước sóng của sóng  

v 400

 5cm
f
80

→ Độ lệch pha Δφ giữa hai phần tử Δ  


 d 2  33,5  31




5

Câu 30: Đáp án B
Phương pháp: áp dụng cơng thức tính cảm ứng điện trường E 

kQ
r2

Cách giải:
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
HC = 32 cm, HB = 18 cm, AH = 24 cm.
+ Cường độ điện trường do các điện tích gây ra tại H có chiều như hình
và có độ lớn lần lượt là:
EA  k

9
9
Q
Q
9 10
9 10

9.10

156,
25
V
/

m
;
E

k

9.10
 87,9V / m
C
AH 2
0, 242
CH 2
0,322

EB  k

9
Q
9 10

9.10
 277,8V / m
BH 2
0,182

+ Cường độ điện trường tổng hợp tại H: EH  E A2   EB  EC  �246V / m
2

Câu 31: Đáp án C


Trang 12

vẽ


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
+ Trong mạch dao động LC thì năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện và biến thiên với chu kì
bằng một nửa chu kì dao động riêng của mạch.
Câu 32: Đáp án A
+ Lăng kính phản xạ tồn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện là một tam giác vuông cân.
Câu 33: Đáp án C
Phương pháp: áp dụng cơng thức thấu kính

1 1 1
 
d d� f

Cách giải:
+ Áp dụng cơng thức thấu kính

1 1 1
1
1
1
  
 
 d �
�
d d� f
20 d � 20


Câu 34: Đáp án D
Phương pháp:
Cách giải:
+ Với I 

U
→ đường đặc trưng V – A có dạng là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
R

Câu 35: Đáp án B
+ Khi khung dây quay đều trong từ trường đều thì dịng điện cảm ứng sẽ đổi chiều sau mỗi nửa vòng
quay.
Câu 36: Đáp án C
+ Bước sóng của sóng  

2 v 2 .70

 1, 4 cm

100

d  d2 �

t   1
cm
+ Gọi M là một điểm trên BC → M dao động với phương trình uM  AM cos �
 �



→ Để M cùng pha với nguồn thì 

d1  d 2
 2k  d1  d 2  2k   2,8k cm


+ Với khoảng giá trị của tổng d1  d 2 : AB �d1  d 2 �AC  BC

Ta thu được

16
16  16 2
�k �
 5, 7 �k �13,8 => có 8 điểm
2,8
2,8

Trang 13


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 37: Đáp án A
Phương pháp: áp dụng phương pháp giản đồ vectơ trong dòng điện xoay chiều
Cách giải:

Biễu diễn vecto các điện áp.
+ Ta thấy rằng MAB = MNB = 900→ M và N cùng nằm trên một đường tròn nhận
MB là đường kính.
AMB = ANB = α0 do cùng chắn cung AB.
+ Áp dụng định lý sin trong ΔANB, ta có:


200
245

với NAB = 1800 – (600 + ABM)
sin  sin NAB

Xét ΔAMB, ta có ABM = 900 – α0 => NAB = 300 + α
200
245

   540  NAB  300  540  840
sin  sin  300   
 ABN  1800  540  840  420    900  ABN  900  420  480  cos   0, 67
Câu 38: Đáp án D
+ Ta thấy rằng đồ thi X có dạng là một đường thẳng xiên góc
→ X chứa cuộn dây ZX = L2πf.
Đồ thị Y có dạng là một hypebol → Y chứa tụ điện ZY 
+ ZX = ZY → mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó f  f 0 
+ Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch Pmax 
điện trong mạch I 

1
C 2 f

4
50 Hz
7

U2

2102
 200 
� R  220,5Ω → Cường độ dòng
R
R

U
210
20


A → Cảm kháng và dung kháng tương ứng
R 220,5 21

Trang 14


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
�� 7
Z  Z  110, 25

7
�X 4 X
+ Khi f  f 0  50 Hz thì dung kháng và cảm kháng tương ứng là �
5
�Z � 4 Z  36
�Y 7 Y
→ Công suất tiêu thụ của mạch P 

U 2R


R 2   ZY�  Z X� 



2102.220,5
�180W
220,52  (36  110, 25) 2

Câu 39: Đáp án C

+ Biểu diễn dao động của hai chất điểm tương ứng trên đường tròn.
+ Tại t = 0, hai chất điểm ở cùng một vị trí →  1  2   Ox . (ta không xét đến trường hợp t = 0, hai
chất điểm ở cũng một vị trí và chuyển động cùng chiều, vì khi đó hai chất điểm luôn chuyển động cùng
nhau ở mọi thời điểm → không có khoảng cách lớn nhất như đề bài đưa ra).
+ Tại thời điểm t = Δt khoảng cách hai chất điểm là lớn nhất → (1)(2) song song với Ox → Δt = 0,25T →
Δt = 0,5T.
→ Tốc độ trung bình của chất điểm (2) trong nửa chu kì cũng chính bằng tốc độ trung bình của chất
điểm (1) trong một chu kì vtb= 4 cm/s.
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp: áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng n1 sin i  n2 sin r
Cách giải:
+ Ta có: sin 60  n sin r  sinr 

3
3
 cos r  1  sin 2 r  1  2
2n
4n


Trang 15


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.


i1  r  300

 i2  600  r
Kết hợp với: �
0
i2  30  i1

+ Để xảy ra phản xạ tồn phần thì i2 ≥ igh với
igh 

1
1
3
3
3 1
 sin(600  r )  
1 2 
  n  1, 08
n
n
2
4n n
4n


----- HẾT -----

Trang 16



×