Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử hóa học bookgol lần 09 chính thức lần cuối thi thử tHPTQG 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.82 KB, 4 trang )

CỘNG ĐỒNG BOOKGOL

ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC BOOKGOL
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
LẦN 09 – LẦN CUỐI
Ngày thi: 13/06/2018
Thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)

Mã đề thi 002

Câu 1: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon khác số nhóm -OH?
A. Etylen glicol.
B. Glixerol.
C. Ancol anlylic.
D. Ancol metylic.
Câu 2: Trong thí nghiệm điều chế CO2, để loại tạp chất HCl người ta dẫn sản phẩm qua bình rửa khí. Chất tan
có trong bình rửa khí là
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 0,1 mol CO2. Biết m gam X có
thể phản ứng tối đa với 0,05 mol HCl thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,075.
B. 8,150.
C. 3,375.
D. 6,750.
Câu 4: Tổng số liên kết  và vòng ứng với công thức C5H12O2 là


A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 5: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất
trong dãy tác dụng được với nước Br2 là.
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 6: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Cs
B. Cr
C. Li
D. K
Câu 7:Cho thí nghiệm như hình vẽ. Khi cho nước vào bình chứa chất
rắn X thấy có khí Y thoát ra đồng thời dung dịch Br2 nhạt dần nhạt màu
rồi mất màu. Y là
A. CaC2
C. C2H4
B. Al4C3
D. C2H2

Câu 8: Cho 4,86 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì thu được 1,344 lít (đktc) khí X là
sản phẩm khử duy nhất. X là
A. N2.
B. NO.
C. NO2.
D. N2O.
Câu 9: Tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat) điều chế từ etylen glicol và axit terephtalic bằng phản ứng.

A. trùng ngưng.
B. trao đổi
C. trùng hợp
D. xà phòng hóa
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng : C3H7O2N + NaOH  X + CH3OH. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOONH4
B. H2N–CH2–COONa.
C. CH3COONH4.
D. CH3CH2CONH2.
Câu 11: Hấp thụ hết 7,168 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,6M. Sau khi kết
thúc các phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 15,76 gam
B. 23,64 gam
C. 19,70 gam
Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về saccarozơ và Val-Val-Gly?
A. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit.
B.Cùng hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon.
D. Đều tham gia phản ứng thủy phân.
Cộng đồng Bookgol: Hoá Học Bookgol - bookgol.shop

D. 17,73 gam

Trang 1/4 - Mã đề thi 002


Câu 13: Thủy phân este Y trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri acrylat và ancol etylic. Công thức
của Y là.
A. C2H5COOCH3
B. C2H3COOC2H5

C. HCOOCH3.
D. C2H5COOC2H3
Câu 14: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO 2 và 0,03 mol Na2CO3 .Nếu làm
bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 2,34.
C. 5,64.
D. 3,48.
Câu 15: Thổi dòng khí CO đến dư qua ống sứ chứa hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3, MgO và CuO nung nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng phần rắn còn lại trong ống sứ gồm
A. Al2O3, Mg, Fe và Cu.
B. Al2O3, Fe, Cu và MgO.
C. Al, Fe, Cu và MgO.
D. Al, Mg, Fe và Cu.
Câu 16: Thủy phân este A trong môi trường kiềm thu được muối của axit A1 và ancol A2. Thủy phân este B
trong môi trường kiềm thu được muối của axit B1 và anđehit B2. Tên của A và B lần lượt là:
A. etyl axetat và metyl fomat.
B. vinyl fomat và etyl acrylat.
C. etyl axetat và vinyl axetat.
D. vinyl fomat và mety fomat.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn
bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 55,16 gam
kết tủa và khối lượng phần dung dịch tăng 24,36 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H6.
D. C4H8.
Câu 18: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là?
A. +3

B. +2
C. +6
D. +4
Câu 19: Cho hỗn hợp các chât: phenylamoni clorua, triolein, poli(vinylclorua), anilin, glyxin, Gly–Lys–Al,
phenyl benzoat và tơ nilon–6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 20: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn
lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5.
B. 15,0.
C. 18,5.
D. 45,0.
0
Câu 21: Thực hiện phản ứng tách nước ở 170 C ancol metylic thu được hợp chất hữu cơ X thuộc loại
A. Anken
B. Ankin
C. Ete
D. Ankan
Câu 22: Cho các dung dịch : KOH, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, HCl, KHCO3, BaCl2 phản ứng với nhau từng đôi
một. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 23: Cho 15,62 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch NaOH nồng độ aM thu được dung dịch có tổng khối lượng
các chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a là
A. 0,2.

B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5.
Câu 24: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào gây ra sau đây?
A. Khí clo
B. Khí cacbonic
C. Khí cacbon monoxit
D. Khí hidroclorua
Câu 25: Cho các nhận định sau:
(a) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(b) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magiê.
(c) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.
(d) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2.
(e) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI).
Số nhận định đúng là.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cộng đồng Bookgol: Hoá Học Bookgol - bookgol.shop

Trang 2/4 - Mã đề thi 002


Câu 26: Đun 0,4 mol hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc I với xúc tác H2 SO4 đặc chỉ thu được 9,53 gam hỗn
hợp X gồm 3 ete và 5,04 gam hỗn hợp Y gồm 2 anken có tỉ lệ mol 1: 4. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 11,61
gam H2 O. Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp đầu gần với giá trị nào
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 51%.
B. 15%.

Câu 27: Cho các phát biểu sau:

C. 84%.

(1) Amilozo và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.
(2) Fructozo và glucozo đều có phản ứng tráng bạc.
(3) Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
(4) Đipeptit Gly–Gly (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
(5) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:

D. 48%.

D. 2

(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl loãng dư
(3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
(4) Cho bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
(5) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư
(6) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3

Câu 29: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch gồm H2SO4 1M, Cu(NO3)2 1M, Fe(NO3)3 1M. Phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 0,52m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị
của m là
A. 21 gam.
B. 16 gam.
C. 5 gam.
D. 10 gam.
Câu 30: Số đồng phân cấu tạo của este ứng với công thức phân tử C4H6O2 mà khi thủy phân, sản phẩm đều cho
được phản ứng tráng gương là.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 61,68 gam hỗn hợp Y gồm Cu, Fe2O3, MgO trong dung dịch HCl vừa đủ thì thu
được dung dịch X và 17,28 gam rắn không tan. Thêm AgNO3 dư vào X, phản ứng tạo thành 239,04 gam kết
tủa. Phần trăm số mol của Cu trong hỗn hợp đầu gần nhất với
A. 43%.
B. 51%.
C. 55%.
D. 62%.
Câu 32: Cho dãy các chất sau: Zn, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3, KHSO4, Zn(OH)2, NaAlO2. Số chất trong dãy
vừa tác dụng được dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 33: Dẫn luồng khí CO qua 48 gam hỗn hợp X gồm CuO; Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được chất rắn
Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ Z vào bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 24 gam kết tủa. Hòa tan hoàn toàn Y trong
dung dịch HNO3 thu được dung dịch T chỉ chứa 130,52 gam muối nitrat của kim loại và hỗn hợp khí chứa 0,11
mol NO; 0,07 mol NO2. Khối lượng muối Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 19,4.
B. 50,8.
C. 101,6.
D. 82,3.
Câu 34: Este X mạch hở, không tồn tại đồng phân hình học và có công thức phân tử C 6H8O4. Đun nóng 1 mol
X với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và 2 mol ancol Z. Biết Z không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện
thường, khi đun Z với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Axit tạo thành X có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Chất Y có công thức phân tử là C4H2O4Na2.
C. Trong X chứa hai nhóm -CH3.
Cộng đồng Bookgol: Hoá Học Bookgol - bookgol.shop

Trang 3/4 - Mã đề thi 002


D. Chất X phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1:1.
Câu 35: Hỗn hợp Y gồm este A đơn chức mạch hở và este B hai chức mạch hở chứa 3 liên kết 𝜋 trong phân tử.
Thủy phân 33,36 gam Y trong NaOH vừa đủ thu được 14,72 gam ancol X và hỗn hợp rắn Z. Đốt cháy toàn bộ
Z thu được 0,69 mol CO2; 0,35 mol H2O. Phần trăm khối lượng của B trong Y là
A. 73,38%.
B. 52,47%.
C. 26.62%.
D. 47,53%.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng.
B. CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
C. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6.
D. Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được oxit crom (III).
Câu 37: Điện phân dung dịch chứa CuSO4, Cu(NO3)2 và KCl (biết : số mol Cl < 2.nCu2+ với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi 5A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau.

Thời gian điện phân (giây)

t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực
x
(mol)

t + 2123

2t

x + 0,055

17
x
9

Số mol Cu ở catot (mol)
y
y + 0,035
y + 0,035
Giá trị của t là
A. 1455.
B. 1737.
C. 2316.
D. 1158.
Câu 38: Hòa tan hết 12,08 gam hỗn hợp bột rắn gồm Mg, Fe2O3, Fe(NO3)2 bằng 240 ml dung dịch HCl 2M sau
phản ứng thu được dung dịch X chứa 24,64 gam chất tan và 1,12 lít hỗn hợp khí gồm ( N2O, NO, H2 ) có tỉ khối
với He là 6,8 . Cho AgNO3 dư dung dịch X ở trên thấy thu được thêm 0,005 mol NO ( sản phẩm khử duy nhất )

và 72,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với
A. 28,80%.
B. 26,49%.
C. 44,70%.
D. 54,07%.
Câu 39: Cho hỗn hợp H chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm Vinyl Axetilen, Valin và một axit carboxylic hai
chức, phân tử có 6 nguyên tử Cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol H, toàn bộ sản phẩm cháy dẫn qua bình
đựng dung dịch H2SO4 đặc thì khối lượng bình tăng 11,925 gam và có 23,352 lít hỗn hợp khí thoát ra (đktc).
Mặt khác, để hidro hóa hoàn toàn 83,98 gam X cần 1,5 mol H2 (Ni, to). Phần trăm khối lượng của Valin trong H
gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 42%.
B. 22%.
C. 32%.
D. 12%.
Câu 40: Thủy phân 101,03 gam hỗn hợp X gồm pentapeptit A và tripeptit B thu được hỗn hợp Y gồm: a mol
Gly-Ala-Val-Gly, b mol Val-Ala và c mol Gly. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng
thu được 11.16 gam H2O. Phần trăm theo khối lượng của Val-Ala trong Y gần nhất là
A. 24,8%.

B. 15,8%.

C. 38,8%.

Cộng đồng Bookgol: Hoá Học Bookgol - bookgol.shop

D. 48,8%.

Trang 4/4 - Mã đề thi 002




×