Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPTQG 2018 môn vật lí sở GD và ĐT Nghệ An có giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.38 KB, 12 trang )

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609

________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

KHÓA HỌC: TỔNG HỢP ĐỀ THI CẢ NƯỚC
ĐỀ THI THỬ: SỞ GD & ĐT TỈNH NGHỆ AN
Tải đề và xem lời giải chi tiết tại:

ĐỀ HOT
THẦY VŨ NGỌC ANH

Group học tập: />Facebook: />Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, với tần số góc 7 rad/s, biên độ
góc 0,1 rad. Tốc độ cực đại của vật nặng là
A. 20 cm/s.
B. 0,7 m/s.
C. 14 cm/s.
D. 16,9 cm/s.
Câu 2: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm có
A. độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ điểm đó đến dây dẫn.
B. hướng song song với dây dẫn.
C. hướng xác định theo quy tắc nắm bàn tay trái.
D. độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.
Câu 3: Từ thông qua khung dẫn dây kín tăng đều thêm một lượng là 0,09 Wb trong khoảng thời gian 3 ms. Dòng điện
cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2 A. Điện trở của khung dây là
A. 15 Ω.
B. 30 Ω.
C. 13,5 Ω.
D. 60 Ω.




Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  5cos  8t   cm (t tính bằng s). Khi vật đi
3

qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. 20 3 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 0 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 5: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào kim loại có giới hạn quang điện λ0. Điều kiện để không có hiện tượng
quang điện xảy ra là
A. λ < λ0.
B. λ > λ0.
C. λ = λ0.
D. λ  λ0.
Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng phía so
với vân trung tâm là 3,6 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai trên màn là
A. 3,6 mm.
B. 1,2 mm.
C. 2,4 mm.
D. 4,8 mm.
Câu 7: Thiết bị nào sau đây có thể chứa máy biến áp ?
A. Máy tính điện tử cầm tay.
B. Điều khiển từ xa của ti vi.
C. Sạc điện thoại.
D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây
tính theo công thức
2
L.

A. Z L 
B. ZL = 2πfL.
C. ZL = fL.
D. ZL = πfL.
f
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R nối tiếp tụ điện có điện dung
C. Biết RωC = 0,75. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,75
B. 0,71
C. 0,8.
D. 0,6.
Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân

210
84

Po → 42 He + X. Số hạt nơtron trong hạt nhân X là

A. 124.
B. 126.
C. 82.
D. 206.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng? Hiện tượng phóng xạ
A. không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
B. là một quá trình ngẫu nhiên.
C. là quá trình tỏa nhiệt.
D. hạt nhân con luôn là hạt nhân bền.
Câu 12: Một sợi dây có một đầu treo cố định, đầu còn lại tự do. Khi sóng trên dây có tần số 15 Hz thì trên dây có sóng
dừng ổn định với 3 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng thì tần số sóng trên dây phải là
A. 30 Hz.

B. 22,5 Hz.
C. 33 Hz.
D. 37,5 Hz.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh

Trang 1


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609

________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: Một ống Culitgiơ hoạt động ở hiệu điện thế U thì tia X phát ra có tần số lớn nhất là f. Nếu ống hoạt động ở
hiệu điện thế 1,2U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là f + 9,66. 1016 Hz. Biết tốc độ của electron khi vừa bứt ra khỏi
catot không đáng kể, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, điện tích êlectron e = 1,6.10-19 C. Giá trị của U bằng
A. 12 KV.
B. 2 KV.
C. 15 KV.
D. 0,5 KV.
Câu 14: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực của nguồn
điện có hiệu điện thế 200 V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó giảm điện dung của tụ bớt hai
lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là
A. 100 V
B. 400 V
C. 50 V
D. 200 V

Câu 15: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC có L = 2 μ H, C = 8 nF có tần số dao động riêng là (Lấy π 2  10 )
A. 0,4 MHz.
B. 1,25 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 0,8 MHz.
Câu 16: Bức xạ có năng lượng phôtôn bằng 2,48 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.108 m/s và điện tích electron e = 1,6.10-19 C. Bước sóng của bức xạ này trong chân không xấp xỉ
A. 1,8 μm.
B. 1,5 μm.
C. 0,8 μm.
D. 0,5 μm.
Câu 17: Đặt điện tích q tại một điểm trong điện trường có véctơ cường độ điện trường là E . Lực điện tác dụng lên điện
tích là
q
A. F  q.E .
B. F  q 2 .E .
C. F  9.109 q.E .
D. F 
.E .
9.109
Câu 18: Sóng cơ không truyền được
A. trong chất lỏng.
B. trong chất rắn.
C. trong chân không.
D. trong chất khí.
15
Câu 19: Bức xạ có tần số 10 Hz là
A. tia tử ngoại.
B. tia sáng tím.
C. tia X.

D. tia hồng ngoại.
Câu 20: Trong chân không, tia tử ngoại có
A. tốc độ nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.
B. tần số nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.
C. bước sóng nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.
D. cường độ nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy.
Câu 21: Cho hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, tạo giao thoa trên mặt nước. Điểm mà phần tử nước ở đó dao động
với biên độ cực tiểu, gần với gợn trung tâm nhất, có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng
A. nửa bước sóng.
B. bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 22: Mạch dao động LC lý tưởng có các thông số L = 2 μH, C = 8 pF, điện áp lớn nhất giữa hai bản tụ là 5V. Tại
thời điểm điện áp tức thời trên tụ có độ lớn là 4 V thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có độ lớn là
A. 6 mA.
B. 10 mA.
C. 5 mA.
D. 8 mA.
Câu 23: Dao động cơ cưỡng bức có
A. biên độ không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.
B. biên độ không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.
C. tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. tần số bằng tần số lực cưỡng bức.
13,6
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo thì năng lượng nguyên tử hiđrô tính theo công thức: E n 
eV ( n là số thứ tự
n2
quỹ đạo dừng). Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng về trạng thái cơ bản thì tốc độ của êlectron xung quanh
hạt nhân tăng 4 lần. Trong quá trình đó nguyên tử hiđrô
A. hấp thụ phôtôn có năng lượng 10,2 eV.

B. hấp thụ phôtôn có năng lượng 12,75 eV.
C. phát xạ phôtôn có năng lượng 12,75 eV.
D. phát xạ phôtôn có năng lượng 10,2 eV.
Câu 25: Hạt nhân con trong phóng xạ 
A. có số nơtron bằng hạt nhân mẹ.
C. có số proton bằng hạt nhân mẹ.

B. có số khối bằng hạt nhân mẹ.
D. có số nơtron lớn hơn hạt nhân mẹ một đơn vị.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh

Trang 2


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609

________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Giả thiết rằng các bóng đèn
luôn sáng và không bị cháy. Khi tăng dần giá trị của biến trở Rb thì độ sáng
của
A. đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng.
B. đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm.
C. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng.
D. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm.

Câu 27: Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ cách quang tâm 60 cm, tạo ảnh S’. Biết tiêu cự của thấu
kính là 20cm. Cố định S, di chuyển thấu kính lại gần S một đoạn 30 cm (trong quá trình di chuyển trục chính của thấu
kính không đổi). Quãng đường di chuyển của ảnh S’ trong quá trình trên là
A. 30 cm.
B. 20 cm.
C. 40 cm.
D. 0 cm.

Câu 28: Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại
A với AM = 4 cm, AN = 3 cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung
dây vào trong từ trường đều B = 3.10-3 T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh
AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có
độ lớn
A. 1,2.10-3N
B. 0,8.10-3N
C. 0,6.10-3N
D. 0,75.10-3N
Câu 29: Vật (I) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x+ = x1 + x2. Vật (II) dao động điều hòa tổng hợp với
phương trình x- = x1 – x2 . Biết vật (I) có biên độ gấp 3 lần vật (II); x1 và x2 là li độ của hai dao động thành phần cùng
tần số, cùng phương. Độ lệch pha lớn nhất giữa x1 và x2 xấp xỉ
A. 1,57 rad.
B. 0,728 rad.
C. 0,823 rad.
D. 0,643 rad.
Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 6 cm. Chọn trục Ox song song với phương
dao động của hai chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 6cos(ωt + π) cm và x 2  9  3cos 2t
cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 7,5 cm.
B. 6 cm.
C. 10 cm.

D. 9 cm.
Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng thì chiều dài sợi dây là L,
2
lúc này tổng chiều dài các đoạn dây mà trên đó các phần tử có tốc độ dao động lớn hơn 60 cm/s là L. Phần tử sóng
3
1
có vị trí cân bằng cách nút
lần bước sóng thì dao động với tốc độ cực đại là
8
A. 60 2 cm/s.

B. 60 cm/s.

C. 30 2 cm/s.

D. 120 cm/s.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu mạch điện như
hình vẽ. Khi khóa K ngắt, công suất trong mạch là P1, dòng điện có pha ban
đầu là φ1. Khi khóa K đóng, công suất trong mạch là P2 = P1/4, dòng điện
có pha ban đầu là φ2. Biết φ1 – φ2 = π/3. Giá trị φ1 là
π
.
B. 0.
2
π
π
C. .
D. .
6

3
Câu 33: Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tốc độ của roto có giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị
cực đại thì
2L
 R2 .
A. Tần số góc ω của điện áp thỏa mãn: 22 L2 
C
B. công suất trong mạch cực đại.
C. điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ.

A.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh

Trang 3


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609

________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên. Sau phản ứng tạo ra hạt nhân 63 Be và X. Biết động
năng của các hạt prôtôn, X và 63 Be lần lượt là 5,450 MeV ; 4,000 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân
theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt prôtôn với X là

A. 450.
B. 600.
C. 1200.
D. 900.

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt
(U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch chứa điện trở R mắc nối tiếp với
đoạn mạch điện X (trong X chứa các linh
kiện r, L, C nối tiếp). Thay đổi ω, điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch X được mô tả
như đồ thị hình vẽ. Khi ω có giá trị để điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch X và hai đầu
điện trở R bằng nhau thì giá trị điện áp đó
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 85 V.
B. 65 V.
C. 95 V.
D. 135 V.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử R, L, C nối tiếp (L là cuộn dây thuần cảm).
Tại một thời điểm, điện áp tức thời trên cuộn dây và hai đầu mạch đều có giá trị bằng 50% giá trị cực đại của chúng.
Tại một thời điểm khác điện áp tức thời trên điện trở và trên cuộn dây bằng nhau, khi đó điện áp tức thời hai đầu mạch
bằng 0. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 100 2 V.
D. 200 2 V.
Câu 37: Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha dao động theo phương vuông góc với
mặt nước. A, B cách nhau 12 cm. Trên tia Ax thuộc mặt nước vuông góc với AB chỉ có hai điểm M và N mà phần tử
nước ở đó dao động với biên độ cực đại (N ở giữa A và M) và hai điểm khác dao động biên độ cực tiểu. Phần tử nước

tại M dao động cùng pha với hai nguồn. Bước sóng có giá trị xấp xỉ
A. 4,80 cm.
B. 5,37 cm.
C. 4,90 cm.
D. 4,54 cm.
Câu 38: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng
nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,42 m ; λ2 = 0,56 m và λ3 (λ3 > λ2); Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai
vân liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai vân sáng λ1 và λ2; 3
vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1và λ3. Bước sóng λ3 bằng
A. 0,56 m
B. 0,72 m
C. 0,63 m
D. 0,5 m
Câu 39: Hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân 63 Li đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành một hạt

 và một hạt T. Các hạt α và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtron những góc tương ứng bằng 15o và
30o . Biết tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng bằng 1,66 MeV.
B. thu năng lượng bằng 1,30 MeV.
C. tỏa năng lượng bằng 17,40 MeV.
D. tỏa năng lượng bằng 1,66 MeV.
Câu 40: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng, đang
dao động điều hòa. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo các lò xo
phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ.
(con lắc (I) là đường nét liền, con lắc (II) là đường nét đứt). Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật nặng các con lắc. Tại thời
điểm t0 động năng của con lắc (II) bằng 16 mJ thì thế năng của con
lắc (I) bằng
A. 4 mJ
B. 3 mJ

C. 8 mJ
D. 5 mJ

−−− HẾT −−−
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh

Trang 4


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609

________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐÁP ÁN THAM KHẢO
01. B
11. D
21. A
31. A

02. D
12. C
22. A
32. B

03. A
13. B

23. D
33. C

04. B
14. B
24. C
34. D

05. B
15. B
25. B
35. A

06. D
16. D
26. D
36. A

07. C
17. A
27. B
37. B

08. B
18. C
28. C
38. C

09. D
19. A

29. A
39. A

10. A
20. C
30. A
40. B

LỜI GIẢI
Câu 1:
 v max  s 0
g
9,8.0,1

 0,14 m/s.
+ Tốc độ cực đại của con lắc  2 g
→ v max  0 

7



l
Chọn B.

Câu 2:
+ Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm có độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.
Chọn D.
Câu 3:
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn ec 



.
t

ec
e

0,09
→ R c 

 15 Ω.
R
i
it 2.3.103
Chọn A.

→ i

Câu 4:
+ Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng v = vmax = ωA = 8.5 = 40 cm/s.
Chọn B.
Câu 5:
+ Để hiện tượng quang điện không xảy ra thì λ > λ0.
Chọn B.
Câu 6:
+ Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 là 3i = 3,6 mm → i = 1,2 mm.
→ Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là 4i = 4,8 mm.
Chọn D.
Câu 7:

+ Sạc điện thoại có thể chứa máy biến áp.
Chọn C.
Câu 8:
+ Cảm kháng của cuộn dây ZL = 2πfL.
Chọn B.
Câu 9:
0,75
hay R = 0,75ZC.
C
R
0,75

 0,6 .
→ Hệ số công suất của mạch cos  
2
2
R  ZC
0,752  12

+ Với giả thuyết RωC = 0,75 → R 

Chọn D.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh

Trang 5


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn


0125.2205.609

________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10:
4
206
Phương trình phản ứng 210
84 Po  2 He  82 X .
→ Số notron trong hạt nhân X là 206 – 82 = 124.
Chọn A.
Câu 11:
+ Quá trình phóng xạ cho hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ, tuy nhiên chúng vẫn có thể tiếp tục phóng xạ nhiều
lần nữa do vậy chưa đủ để kết luận hạt nhân con là bền → D sai.
Chọn D.
Câu 12:
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây, một đầu cố định và một đầu tự do l   2n  1

v
.
4f

v
v
  2n   1
.
4f
4f 
+ Ban đầu dây có 3 bụng sóng → n = 2, sau đó trên dây có 6 bụng sóng → n' = 5.

2n   1
2.5  1
f
.15  33 Hz.
→ f 
2n  1
2.2  1
Chọn C.

→ l   2n  1

Câu 13:
Tần số lớn nhất mà tia X phát ra ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn động năng của các electron thành năng lượng tia X:
hf  qU
f  9,66
 1, 2 → f = 48,3.1016 Hz.
→ hf  qU → 

h
f

9,66

1,
2qU
f



6,625.1034.48,3.1016

 2 kV.
→ U
1,6.1019
Chọn B.
Câu 14:
+ Với lượng điện tích trên tụ là không đổi. Ta có: C1U1 = C2U2 → U 2 

C1 U1 2000.200

 400 V.
C2
1000

Chọn B.
Câu 15:
+ Tần số dao động riêng của mạch f 

1
1

 1, 25 MHz.
2 LC 2 2.106.8.109

Chọn B.
Câu 16:
+ Bước sóng của bức xạ  

hc 6,625.1034.3.108

 0,5 μm.


2, 48.1,6.1019

Chọn D.
Câu 17:
+ Lực điện tác dụng lên điện tích q đặt trong điện trường E được xác định bởi biểu thức F  qE .
Chọn A.
Câu 18:
+ Sóng cơ không lan truyền được trong chân không.
Chọn C.
Câu 19:
+ Bước sóng tương ứng của bức xạ  

c
 0,3 μm → thuộc vùng tử ngoại.
f

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh

Trang 6


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609

________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Chọn A.
Câu 20:
+ Tron chân không tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
Chọn C.
Câu 21:
+ Điểm cực tiểu gần gợn trung tâm nhất ứng với k = 0.
→ Δd = 0,5λ.
Chọn A.
Câu 22:
Tần số góc của mạch dao động LC:  

1

LC

→ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 

1
6

2.10 8.10

12

 2,5.108 rad/s.

C
8.1012
U0 
5  10 mA.

L
2.106

+ Cường độ dòng điện trong mạch khi u = 4 V:
2

 u 
4
i  I0 1  
  10 1     6 mA.
5
 U0 
Chọn A.
2

Câu 23:
+ Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng với tần số dao động riêng của hệ.
Chọn D.
Câu 24:
+ Tốc độ của electron khi chuyển động trên trạng thái dừng thứ n: v n

1
.
n

→ Ban đầu nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng với n = 4.
13,6 13,6
 2  12,75 eV.
→  
1

4
Chọn C.
Câu 25:
+ Hạt nhân con trong phóng xạ β- có số khối luôn bằng với số khối của hạt nhân mẹ.
Chọn B.
Câu 26:
Điện trở tương tương của đoạn mạch gồm biến trở và đèn mắc song song:
RR D
RD
R td 

→ khi R tăng Rtd luôn tăng → dòng trong mạch giảm → độ sáng của đèn 1 sẽ giảm.
R  RD 1 RD
R
+ Dòng trong mạch giảm và cả Rtd giảm → UD2 = Utd cũng giảm → đèn 2 sáng yếu hơn.
Chọn D.
Câu 27:
+ Ảnh của vật khi chưa di chuyển thấu kính, cách thấu kính một đoạn.
df
60.20
d1  1 
 30 cm.
d1  f 60  20
+ Ảnh của vật khi dịch chuyển thấu kính lại gần vật một đoạn 30 cm là: d2 

d2f
30.20

 60 cm.
d 2  f 30  20


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh

Trang 7


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609

________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

→ Ảnh không dịch chuyển.
+ Ta để ý rằng, trong quá trình dịch chuyển thấu kính, khi thấu kính cách vật một đoạn d = 2f = 40 cm thì ảnh cũng cách
thấu kính một đoạn 40 cm → ảnh dịch chuyển khỏi vị trí ban đầu một đoạn xa nhất 10 cm.
→ Tổng quãng đường đi được sẽ là 20 cm.
Chọn B.
Câu 28:
+ Lực từ tác dụng lên đoạn MN: F  I.MN.Bsin  .
MN  5
Với 
→ F = 5.0,05.3.10-3.0,8 = 6.10-4 N.
sin


0,8

Chọn C.

Câu 29:

 x1  A1 cos  t 
Cho rằng hai dao động thành phần có phương trình li độ: 
.
 x 2  A 2 cos  t   
2
2
2

AI  A1  A2  2A1A2 cos 
→  2
2
2

AII  A1  A2  2A1A2 cos 
A 2  A 22
+ Với giả thuyết AI = 3AII → cos   0, 4 1
.
A1A 2

Mặc khác A12  A 22  2A1A 2 → cos   0,8 → φ ≤ 0,643 rad.
→ φmax = 0,643 rad.
Chọn D.
Câu 30:

+ Khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương dao động x  x1  x 2  9  3cos2t  6cos  t   cm.
Biến đổi cos(ωt + π) = –cos(ωt) → x  x1  x 2  9  3cos 2t  6cos t  6  cos 2 t  cos t  1 cm.

+ Khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương dao động có dạng là một tam thức bậc 2 với ẩn cosωt.

1
1 1 
→ Δxmin khi cos t   → x min  6    1  4,5 cm.
2
4 2 
2
→ d min  h 2  x min
 62  4,52  7,5 cm.
Chọn A.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh

Trang 8


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609

________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31:

Khi sợi dây duỗi thẳng → các phần tử dây đều đi qua vị trí cân bằng với tốc độ cực đại.
+ Tổng chiều dài đoạn dây trên đó có các phần tử dao động với tốc độ lớn hơn 60 cm/s là

2L
→ điểm dao động với tốc
3


1

→ 60 cm/s ứng với v max → vmax  120 cm/s.
2
6

2
+ Điểm có vị trí cân bằng cách nút
sẽ dao động với tốc độ v 
v max  60 2 cm/s.
8
2
Chọn A.

độ 60 cm/s cách nút gần nhất một đoạn

Câu 32:
2

P1  Pmax cos 1
+ Công suất tiêu thụ của mạch P  Pmax cos  → 
.
2

P2  Pmax cos 2
Với P2 = 0,25P1 → cos2 1  4cos2 2 .
2



+ Kết hợp với 1  2  , ta dễ thấy rằng
3

1  0


 là phù hợp.
2   3

Chọn B.
Câu 33:
+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu bản tụ:


UC 

.
2
2
1
1




C R 2   L 
C R 2   L 


C 

C 


1
→ Khi UCmax thì 2 
→ điện áp cùng pha với dòng điện.
LC
Chọn C.
Câu 34:
Phương trình phản ứng: 11 p  94 Be  63 Be  42 X .
+ Với p2 = 2mK; dễ thấy rằng p2X  p2p  p2Be .
→ Hạt proton chuyển động vuông góc với hạt nhân X.
Chọn D.
Câu 35:

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh

Trang 9


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609

________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch X: U X 


1 

U r 2   L 

C 


R  r

2

2

1 

  L 

C 


2

L  0

→ Khi ω = 0 thì  1
→ UX = U = 150 V.


 C


→ Khi ω = ω0 mạch xảy ra cộng hưởng U X 

r
Ur
1
 → R = 2r.
 50 ↔
Rr 3
Rr

+ Biễu diễn vecto các điện áp.
UR  UX
0,5U
 50 3  86,6 V.
→ φ = 600 → U R  U X 
cos300
 U R  2U r

Với 

Chọn A.
Câu 36:
Biểu diễn vecto quay các điện áp. Tại một thời điểm nào đó điện áp tức thời trên cuộn dây và trên mạch bằng 0,5 giá trị
cực đại → ud có thể sớm pha hơn u một góc 1200.

U 0R

 u R  2
+ Thời điểm u = 0 → u vuông góc với phương ngang, khi đó 
.

 u  3U 0L
 L
2
Với uR = uL → U0R  3U0L .
U
U
+ Điện áp hai đầu mạch trễ pha hơn dòng điện một góc 300 → U C  U L  R  U L → U L  C  50 V → UR  50 3
2
3
V.
→ Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U  U2R   UL  UC   100 V.
2

Chọn A.
Câu 37:

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh

Trang 10


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609

________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

+ Trên Ax chỉ có hai điểm M và N là dao động với biên độ cực đại.

→ M thuộc cực đại ứng với k = 1.
+ M cùng pha với nguồn nên thõa mãn hệ:
d 2M  d1M  
với k là các số lẻ và k > 1.

d 2M  d1M  k
2
2
+ Mặc khác d 2M  d1M
 122  d1M   .
 122 → d 2M  d1M  d1M
Ta để ý rằng, ngoài hai dãy cực đại còn có hai dãy cực tiểu khác.

AB 1
  2 → λ > 4,8 cm.

2
d  12, 24
o Với λ = 4,9 cm →  1M
cm → k = 6 → loại.
d 2M  17,14
d  10,72
o Với λ = 5,37 cm →  1M
cm → k = 5 → nhận.
d 2M  16,1
Chọn B.



Câu 38:

+ Điều kiện để có sự trùng nhau của hai hệ vân sáng của bức xạ λ1 và λ2.
k

0,56 4
 → i12 = 4i1.
x1 = x 2 → 1  2 
k 2 1 0, 42 3
+ Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm (để đơn giản ta chọn vân trung tâm và 1 vân
khác cùng màu và gần nó nhất) có 2 vạch là kết quả trùng nhau của hai bức xạ λ1 và λ2.
→ L = 3i12 = 12i1 với L là khoảng cách giữa vân trung tâm và vân cùng màu gần nó nhất.
+ Trong khoảng giữa hai vân liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 3 vạch sáng là kết quả trùng nhau của λ1 và λ3.
L
3 1, 26
→ i13   3i1 →  3  1 
μm.
k3
k3
4
+ Với khoảng giá trị của bước sóng λ3 → sử dụng chức năng Mode → 7 trên Casio ta tìm được λ3 = 0,63 μm.
Chọn C.
Câu 39:
Phương trình phản ứng 01 n  63 Li  24   31T
+ Áp dụng định luật bảo toàn cho phản ứng hạt nhân
0
0

p  1,93pT (1)
p sin15  pT sin 30
p n  p  pT → 



0
0

pn  p 0,97  pT 0,87(2)
p n  p cos15  pT cos30
+ Thay (1) vào (2), bình phương hai vế ta thu được
p  2mK
p2n  2p2 
 mn K n  2m K 
2

m n K n 1.K n

K   2m  2.4  0, 25


→ Từ trên ta tìm được 
MeV
m
K


K 
 0,09
 T 1,932 m H
Vậy phản ứng này thu năng lượng E  Kn  KH  K  1,66 MeV.
Chọn A.

Câu 40:


f 2  F2  2F2 co  t 

+ Từ đồ thị, ta có: 
2  .


f1  F1  F1 cos  t 
3 



→ Dao động (II) sớm pha hơn dao động (I) một góc 1200 và

F2 1,5A 2 6
A

 → 2  2.
F1
2A1
4
A1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh

Trang 11



Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609

________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

+ Thời điểm t0 ứng với dao động (II) đang đi qua vị trí cân bằng → dao động (1) đang đi qua vị trí có li độ x1  

3
A1
2

.

E d1
Ed 2

+ Ta có tỉ số:

1
→ E d1   
2

A12  x12
3 2
2
2
 A1  A1  4 A1
A1
, tại t0 thì Ed2 = E2 → E d1  


E d2 .

A 22  x 22
2A1 
A12

E2
A2
E1

2

 3
1  16  1 mJ.
 4
1
→ E t1  E1  E d1  16 2  1  3 mJ
2
Chọn B.

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn
Cấp tốc lý thuyết → Luyện đề → Tư duy nâng cao

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy: Vũ Ngọc Anh

Trang 12




×