Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử tham khảo số 10 môn toán VTED 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.72 MB, 8 trang )

ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 2018 MÔN TOÁN
(ĐỀ SỐ 10)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website:
www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại www.vted.vn

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
010

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ...........................................
PRO XPLUS CHO TEEN 2K – DUY NHẤT TẠI VTED.VN
Đăng kí khoá học tại: />Câu 1. Cho hai điểm A,B ở hình vẽ bên lần lượt biểu diễn của hai số phức z1 ,z2 . Số phức z1 z2 là



A. −5−5i.
Câu 2. Tính lim
x→+∞
A. −1.

x2 + 4
.
x

B. 5 −5i.

C. 5 +5i.

D. −5+5i.


B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 3. Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = 4 − x 2 ,
trục hoành quanh trục hoành là
2

2

2

2

B. π ∫ 4 − x 2 dx .
C. ∫ (4 − x 2 )dx .
D. π ∫ (4 − x 2 )dx .
∫−2

−2
−2
−2
Câu 4. Số tập con gồm 3 phần tử của tập gồm 10 phần tử bằng
3
3
.
.
A. A10

B. C10
D. 3!.
C. 310.


Câu 5. Thể tích của khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng 3a là
4a3
3
3
3
.
B.
A. 3a .
C. a .
D. 4a .
3

Câu 6. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên !?
A. y = x 3 − x 2 .
B. y = x 4 + x 2 .
C. y = x 3 + x.
D. y = x 4 − x.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục
trên đoạn [−2;2] có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm
số y = f (x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?
A. x = −1.
B. x = 2.
C. x = 1.
D. x = −2.
A.


4 − x 2 dx .

Câu 8. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x là

1
1
1
2
C.
D.
+ C.
+ C.
(2x)3 + C.
(2x)3 + C.
B.
2
2x
2x
3
3


Câu 9. Với hai số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
1
A. log(ab)2 = loga + logb .
B. log(ab)2 = loga − logb .
2
2



Trang 1/6 -- Mã đề thi 002
A.

(

)

(

)


(

)

(

)

C. log(ab)2 = 2 loga + logb .
D. log(ab)2 = 2 loga − logb .


Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hình chiếu của điểm A(1;2;−2) trên trục Ox là
A. M(1;0;0).
B. N(0;2;−2).
C. P(0;2;0).

D. Q(0;0;−2).
Câu 11. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

3x + 2
.
A. y =
x +1


3x − 2
.
B. y =
x −1


3x + 2
.
C. y =
x −1


3x − 2
.
D. y =
x +1

x y z
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α ): + + = 1. Một véctơ pháp
1 2 3


tuyến của (α ) là
!"
!⎛1 1 ⎞
!"
! ⎛ 1 1⎞
!"
!
!"
!
B. n2 ⎜ ; ;1⎟ .
C. n3 ⎜ 1; ; ⎟ .
A. n1(1;2;3).
D. n2(3;2;1).


⎝3 2 ⎠
⎝ 2 3⎠


Câu 13. Cho hàm số f (x) = 10x . Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) > 1 là


⎛ 1 ⎞
D. ⎜ log ⎜
;+∞ ⎟ .

⎝ ln10 ⎠




Câu 14. Một hình nón có chiều cao gấp đôi bán kính đáy. Tỉ số đường sinh và bán kính đáy hình nón là

(

)

A. (0;+∞).

B. log(ln10);+∞ .


C. (1;+∞).

A. 2.

B. 3.

C. 2 2.

D. 5.
x −1 y − 2 z − 3
=
=
. Mặt phẳng
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :
1
2
3

nào dưới đây song song với đường thẳng d ?

A. x − 2 y + z = 0.
B. x + 2 y + 3z = 0.
C. x − 2 y + z −1 = 0.
D. x + 2 y + 3z −14 = 0.
4
2
Câu 16. Số điểm cực trị của hàm số f (x) = x + x +1 là
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f (x)+1 = 0 là
A. 3.
B. 0.

C. 1.

D. 2.

4
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 1+ x − trên đoạn [−2;−1] bằng
x

A. 1.
B. 4.
C. −2.
D. −3.
1

1
Câu 19. Tích phân ∫
dx bằng
2
0 cos x

π
π
B. tan1.
C. −cot1.
.
D. − cot1.
4
2
2
Câu 20. Phương trình z + az + b = 0(a,b ∈!) có nghiệm phức z = 1+ 2i. Nghiệm phức còn lại của
phương trình này là
Trang 2/6 -- Mã đề thi 002
A.


A. 2− i.
B. 1 − 2i.
C. −1+ 2i.
D. 2+ i.
5
3
Câu 21. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 4.10 (m ). Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó
là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có số mét khối gỗ là bao nhiêu?
3

A. 4.105.(1,4)5 (m 3 ).
B. 4.105.(0,04)5 (m 3 ).
D. 4.105.(1,004)5 (m 3 ).
C. 4.105.(1,04)5 (m ).
Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình đường thẳng qua điểm A(1;2;3) và
vuông góc với mặt phẳng toạ độ (Oyz) là

⎧ x = 1+t
⎧x = 1
⎧ x = 1+t
⎧x = 1




A. ⎨ y = 2 .
B. ⎨ y = 2+t .
C. ⎨ y = 2t .
D. ⎨ y = 2 .
⎪z = 3
⎪z = 3
⎪ z = 3t
⎪ z = 3+t




Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng


A. a.

B. 2a.

C.

a
.
2

D.

a 2
.
2

Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình 22x − 2x + 6 = 6 là

5+ 21
5+ 21
3(−1+ 21)
D. log 2 3.
.
B. log 2
.
C. log 2
.

2
2

2


Câu 25. Cho hình lập phương ABCD. A′B ′C ′D′ có cạnh bằng 1. Gọi K là trung điểm của DD′ (tham
khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng CK và A′D bằng
A.

4
2
10
10
B. .
D. .
C.
.
.
5
5
5
10
Câu 26. Hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển thành đa thức của (1+ x)10(1+ x 2 )12 là
A. 816.
B. 5920.
C. 379984.
D. 2352.
Câu 27. Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập. Xác suất bắn trúng bia
1
1
của hai xạ thủ lần lượt là và . Xác suất để có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia bằng
2

3
1
1
2
5
A. .
B. .
C. .
D. .
2
6
3
6
x −1 y + 2 z +1
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ :
và mặt
=
=
1
2
−1
phẳng (α) : mx +10 y −5z +1= 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để Δ ⊥ (α).
A. m = −25.
B. m = 5.
C. m = 25.
D. m = −5.
A.

Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B ′C ′ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AA′ = a (tham khảo
Trang 3/6 -- Mã đề thi 002



hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng BC ′ và mặt phẳng (ACC ′A′ ) bằng

A.

6
.
3

B.

3π + 2
.
12π

B.

2
.
2

C.

3π + 2
.
9π − 2

C.


6
.
2

D.

9π − 2
.
12π

D.

3
.
3


x⎞
Câu 30. Cho hàm số f (x) có f ′(x) = x 2 − 2x ,∀x ∈!. Hàm số y = f ⎜ 1− ⎟ + 4x đồng biến trên
2⎠


khoảng nào dưới đây ?
A. (−6;6).
B. (−∞;−6).
C. (−6 2;6 2).
D. (−6 2;+∞).
2
2
2

Câu 31. Parabol (P): y = x chia đường tròn (C ): x + y = 2 thành hai phần (tham khảo hình vẽ bên)
có tỷ số diện tích (phần nhỏ chia phần lớn) bằng

A.

2

9π − 2
.
18π +12

Câu 32. Cho ∫ e x+1 dx = ( a − b)e c với a,b,c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a + b + c
0
bằng
A. 7.
B. 17.
C. 23.
D. 13.
Câu 33. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B ′C ′ có đáy là tam giác vuông, AB = AC = a. Góc giữa hai mặt
phẳng (ACC ′ ),(AB ′C ′ ) bằng 600. Thể tích của khối chóp B ′.ACC ′A′ bằng

a3 2
a3 2
a3 2
a3 2
.
B.
.
C.
.

C.
.
12
6
36
18
Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−2018;2018) để phương trình log 2 (mx) = 3log 2 (x +1) có hai
nghiệm thực phân biệt.
A. 2011.
B. 2012.
C. 4028.
D. 2017.
A.

Trang 4/6 -- Mã đề thi 002


Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sin x − cos x − 2cos2 x + m = m+ sin2x + cos2x

có nghiệm thực.
A. 3.
B. 9.
C. 2.
D. 5.
z −1
z −3i
Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn
=
= 1.
z −i

z+i
A. 4.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 37. Cho hai cấp số cộng hữu hạn (an ) và (bn ) đều có 100 số hạng và a1 = 4,a2 = 7,...,a100 và



b = 1,b2 = 6,...,b100 . Hỏi có bao nhiêu số có mặt đồng thời trong cả hai dãy số trên ?
1
A. 32.
B. 20.
C. 33.
D. 53.
1

Câu 38. Cho hàm số f (x) thoả mãn f ′(x) = 2 f (x),∀x ∈! và f (0) = 3. Tích phân

∫ f (x)dx

bằng

0
3(e −1)
3(2e −1)
A. 2 3(e2 −1).
B. 3(2e −1).
C.
.

D.
.
2
2


Câu 39. Cho hàm số f (x) = 3x 4 − 4x 3 −12x 2 + m . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
2

[−1;3]. Có bao nhiêu số thực m để M =

59
.
2

A. 2.
B. 6.
C. 1.
D. 4.
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm M(1;1;2) và cắt các
trục toạ độ x ′Ox , y ′Oy, z ′Oz lần lượt tại A,B,C khác gốc toạ độ O sao cho OA,OB,OC theo thứ tự lập
thành một cấp số nhân và thể tích khối tứ diện OABC bằng
A. 3.

B. 5.

C. 2.

32
.

3

D. 4.

2

x
Câu 41. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm A(a;2). Có bao nhiêu giá trị của a để có hai tiếp
x −1

tuyến của (C) qua A và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 0.
2

2

Câu 42. Cho số phức z = a + bi(a,b ∈!) thoả mãn z −1− 2i = 3. Khi biểu thức P = z + 3 − z − 2i


b
đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của [a ] bằng
A. 14.
B. 13.
C. 7.
D. 8.
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(10;6;−2),B(5;10;−9) và mặt phẳng

(P):2x + 2 y + z −12 = 0. Gọi M(a;b;c) là điểm di động trên mặt phẳng (P) sao cho MA,MB tạo với
mặt phẳng (P) các góc α,β thoả mãn α + β = 900. Khi biểu thức T = 4 MA+ MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Giá trị của biểu thức a + b+ c bằng
A. 15.
B. 3.
C. 5.
D. 13.
2
2
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x (x +1)(x − mx +16). Có bao nhiêu số nguyên
2
m < 100 để hàm số y = f (x ) có 5 điểm cực trị.
A. 8.
B. 90.

C. 91.

D. 7.

Trang 5/6 -- Mã đề thi 002


Câu 45. Cho hàm số f (x) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Số tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số y =

(x 2 −3x + 2) x −1

x.[ f 2 (x)− f (x)]

A. 5.


B. 4.

C. 6.

D. 3.
π

Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [0;π] thoả mãn


0

π

f (x) dx = ∫ cos xf (x) dx = 1. Giá
0

π

trị nhỏ nhất của tích phân



f 2 (x) dx bằng

0

3
2

3
4
B. .
C. .
D. .
.

π
π
π
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 3 và AB = 3, AC = 4,BC = 5. Hình chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng (ABC ) là một điểm nằm trong tam giác ABC. Góc giữa các mặt phẳng (SAB),(SAC )

A.

và đáy lần lượt bằng 300 ,600. Tính cotang góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và (ABC ).
24−13 3
24 +13 3
8+ 5 3
8 −5 3
.
.
.
A.
C.
D.
B.
.
15
15

5
5
Câu 48. Một khối gỗ hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8. Trên một đường tròn đáy
AB có số đo 1200. Người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng
nào đó ta lấy hai điểm A, B sao cho cung !

đi qua A, B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là trung điểm của đoạn nối tâm hai đáy) để được thiết
diện như hình vẽ. Tính diện tích S của thiết diện thu được.

D. S = 20π.
A. S = 20π + 30 3.
B. S = 20π + 25 3.
C. S = 12π +18 3.
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x − y + z − 4 = 0 và hai điểm
A(−2;2;4),B(2;6;6). Gọi M là điểm di động trên (P) sao cho tam giác MAB vuông tại M. Gọi a,b
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của độ dài OM. Giá trị của biểu thức a2 + b2 bằng
B. 104.
C. 122.
A. 4 61.
D. 4 52.

{

}

Câu 50. Chọn ngẫu nhiên hai số a và b từ tập A = 2,22 ,23 ,...,225 . Xác suất để log a b là một số


nguyên bằng
31

31
7
31
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
75
300
50
150
Trang 6/6 -- Mã đề thi 002


------------------------ HẾT -----------------------CÁC KHOÁ HỌC MÔN TOÁN DÀNH CHO 2K – 2K1 – 2K2 – 2K3 TẠI VTED
PRO X LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019 CHO
TEEN 2K1
/>
PRO XMAX – VẬN DỤNG CAO 2018 MÔN
TOÁN CHO TEEN 2K
/>PRO X LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN
TOÁN 2018 CHO TEEN 2K
/>
PRO XPLUS – LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT
QUỐC GIA 2018 MÔN TOÁN
/>

PRO XMIN –BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018
MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÀ CÁC
SỞ ĐÀO TẠO
/>
Trang 7/6 -- Mã đề thi 010


PRO Y NỀN TẢNG TOÁN 11 VỮNG CHẮC CHO
TEEN 2K1
/>PRO O CHƯƠNG TRÌNH HỌC SINH GIỎI
TOÁN 11 CHO TEEN 2K1
/>PRO Z NỀN TẢNG TOÁN 10 VỮNG CHẮC CHO
TEEN 2K2
/>ĐÁP ÁN
Thi và xem đáp án chi tiết tại khoá PRO XPLUS CHO TEEN 2K: />(1) mức nhận biết
(2) mức thông hiểu
(3) mức vận dụng
(4) mức vận dụng cao
1A(1)
2C(1)
3D(1)
4B(1)
5C(1)
6C(1)
7A(1)
8A(1)
9C(1)
10A(1)
11B(1) 12C(1) 13D(1) 14D(1) 15C(1) 16D(1) 17D(1) 18A(1) 19B(1) 20B(2)
21C(2) 22A(2) 23A(2) 24D(2) 25C(2) 26D(3) 27D(3) 28B(2) 29B(2) 30A(3)

31B(3) 32B(3) 33B(3) 34A(3) 35A(3) 36D(3) 37B(3) 38C(3) 39C(3) 40B(3)
41A(3) 42A(4) 43B(4) 44C(4) 45D(4) 46C(4) 47A(4) 48A(4) 49B(4) 50D(4)

Trang 8/6 -- Mã đề thi 010



×