Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

tham khao hoa huu co thi TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.71 KB, 6 trang )

(HỮU CƠ)
Câu 1:Để phân biệt glixerol, dung dịch saccarozơ và
dung dịch glucozơ, người ta dùng các hóa chất
A. Cu(OH)
2
và Na
B. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
và H
2
SO
4
lỗng
C. Na và quỳ tím
D. dung dịch CH
3
COOH và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 2: Chất phản với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu tím
xanh là
A.glixerin B.rượu đa chức C. dung
dịch anbumin D.dung dịch amino axit
Câu 3: Các chất được xếp theo chiều giảm dần tính
bazơ từ trái sang phải là


A.metylamin, đimetylamin, anilin.
B. đimetylamin, metylamin, anilin.
C. đimetylamin, anilin, metylamin
D. anilin, metylamin, đimetylamin
Câu 4:Glixerin khác với ancol etylic ở phản ứng
A.với Na B. este hóa
C. với Cu(OH)
2

D.với HBr(có H
2
SO
4
đặc nóng)
Câu 5:Cơng thức chung của este no, đơn chức mạch hở

A. C
n
H
2n+1
O B.C
n
H
2n+1 - 2k
O
2
B. C
n
H
2n

O
2
D.C
n
H
2n+2 - 2k
O
2
Câu 6:Thuỷ phân este có cơng thức phân tử C
4
H
8
O
2

trong mơi trường axit thu được sản phẩm có axit axetic.
Cơng thức cấu tạo của este đó là
A. CH
3
-CH
2
-COO-CH
3
B.HCOO-C(CH
3
)-CH
3
.
C.HCOO-CH
2

-CH
2
-CH
3
.
D.CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
.
Câu 7: Hóa chất có thể sử dụng để phân biệt các dung
dịch sau: glixerol, glucozơ và anđehit axetic là:
A. Cu(OH)
2
/t
o
B. .Ag
2
O/NH
3
,t
o
C. Nước brom D. Na
Câu 8: Chất khơng có khả năng phản ứng với dung
dịch NaOH đun nóng là
A. anilin B.benzyl clorua
C.phenol D.axit axetit
Câu 9: Để phân biệt glixerin và ancol etylic trong 2 lọ

mất nhãn cần dùng
A.dung dịch NaOH B.Na
C. Cu(OH)
2
D. nước brom.
Câu 10: Cho các gluxit sau:saccarozơ, tinh bột,
xenlulozơ, glucozơ, fructozơ. Dãy gồm các
cacbohiđrat tham gia phản ứng thủy phân là:
A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
B.glucozơ, fructozơ.
C. tinh bột, fructozơ
D. glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ
Câu 11: Để phân biệt dung dòch các chất riêng biệt
:tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng
A.dung dòch I
2
B.dung dòch HCl.
B.Cu(OH)
2
/OH
-
D.dung dòch AgNO
3
/NH
3
Câu 12: Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ
A.butien và stiren
B.etilenglicol và axit terephtalic.
C.metyl metacrylat
D.axit

ω
-aminoenantoic.
Câu 13: Tơ nhân tạo gồm:
A. tơ visco, tơ axetat, tơ đồng-amoniac.
B. tơ polieste, tơ poliamit.
C. tơ tằm , len
D. tơ nilon, tơ capron.
Câu 14: Dung dịch aminoaxit không tác dụng với
A.este B.oxit bazơ, bazơ
C.axit D.rượu
Câu 15: Cho các loại thuốc sau: seduxen, penixilin,
amoxilin, mophin, pamin, paradol, glucozơ, vitamin
A. Loại thuốc gây nghiện cho người là
A.seduxen,mophin. B.penixilin, amoxilin.
C.glucozơ, vitamin A. D.pamin, paradol.
Câu 16: Cho các chất sau: H
2
N-CH(CH
3
)COOH,
NH
4
Cl,AlCl
3
,NaHCO
3
.Chất có tính chất lưỡng tính là
A.H
2
N-CH(CH

3
)COOH, NH
4
Cl.
B.NH
4
Cl, AlCl
3.
C.AlCl
3
, NaHCO
3
.
D.H
2
N-CH(CH
3
)COOH, NaHCO
3
.
Câu 17: Có bốn dung dòch đựng trong các ống
nghòêm riêng biệt, không dán nhãn: anbumin,
glixerol, CH
3
COOH, NaOH. Để phân biệt bốn chất
trên, có thể dùng
A. q tím B. phenolphtalein
C. HNO
3
đặc D. CuSO

4
Câu 18: Chất phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dòch
màu xanh lam là
A. glucozơ B. ancol đa chức
C. dung dòch anbuminD. phenol
Câu 19: Metyl propionat là tên gọi của
A. HCOOC
3
H
7
. B.C
2
H
5
COOCH
3
C.C
3
H
7
COOH D.C
2
H
5
COOH
Câu 20: Cho các chất sau (X
1
) C

6
H
5
NH
2
;
1
(X
2
) CH
3
NH
2
; (X
3
) H
2
NCH
2
COOH;
(X
4
) HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
(X

5
) H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
(NH
2
)COOH
Dung dòch làm q tím hoá xanh là
A.(X
1
) ; (X
2
); (X
5
) B.(X
2
);(X
3
); (X
4
)

C.(X
2
); (X
5
) D. (X
1
) ; (X
4
); (X
5
)
Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn một đisaccarit trong
môi trường axit đun nóng thu được glucozơ. Đisaccarit
đó là
A. saccarozơ B. fructozơ
C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu 22: Chất không tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt
độ thường là
A.axit axetic B.glixerin
C.etilenglicol D.anđehit axetic.
Câu 23: Cho các dung dòch sau: (1) H
2
NCH
2
COOH;
(2) H
2
N(CH

2
)
2
CH(NH
2
)COOH;
(3) HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH;
(4)H
2
NCH
2
COONa. Dung dòch làm quỳ tím hoá đỏ là:
A.(1) B.(2) C.(3) D.(4)
Câu 24: Công thức phân tử của Glixerin là
A.C
3
H
8
O
3
B. C
2
H
4

O
2
C. C
3
H
8
O D. C
2
H
6
O
Câu 25: Hợp chất thuộc loại monosaccarit là
A.CH
2
OH-(CHOH)
4
-CH=O.
B. CH
2
OH-(CHOH)
4
-CH
2
OH.
C. CH
2
OH-(CHOH)
4
-COOH.
D. CH

3
-(CHOH)
4
-COOH.
Câu 26: Để thu được PVC cần trùng hợp
A.poli vinyl clorua B.etylen
C.vinyl clorua D.styren.
Câu 27: Để điều chế polime cần thực hiện phản ứng
A.cộng
B.trùng hợp và phản ứng khử
C. trùng hợp và phản ứng oxi hóa
D. trùng hợp và trùng ngưng.
Câu 28: Chất thủy phân thu được glixerol là
A. muối B este đơn chức
C. chất béo D.etyl axetat
Câu 29: Để phân biệt glucozơ và glixerol cần dùng
A.Ag
2
O/NH
3
,t
o
B.H
2
SO
4
đặc
C.Na D.H
2
(Ni, t

o
).
Câu 30: Glucozơ là hợp chất tạp chất trong phân tử
có chứa nhiều nhóm OH và có nhóm
A.-CH=O B.-CO
C.-COOH D.-COO-
Câu 31: Để phân biệt xenlulozơ và saccarozơ cần
dùng
A.Ag
2
O/NH
3
,t
o
B.H
2
SO
4
đặc
C.Na D.H
2
(Ni, t
o
).
Câu 32:Để phân biệt dung dòch glucozơ và dung dòch
glixerol cần dùng
A.dung dòch Ag
2
O/NH
3

,t
o
C.Na
B.dung dòch H
2
SO
4
đặc. D.H
2
(Ni,t
o
).
Câu 33: Để phân biệt glucozơ và saccarozơ cần dùng
A.Ag
2
O/NH
3
,t
o
B.H
2
SO
4
đặc
C.Na D.H
2
(Ni, t
o
).
Câu 34: Glixerin thuộc loại

A. rượu đơn chức B.rượu đa chức
C.este D.Gluxit.
Câu 35: Glucozơ là hợp chất tạp chức phân tử có
chứa
A.nhiều nhóm –OH và có nhóm –CH=O.
B. nhiều nhóm –OH và có nhóm –CO–.
C. nhiều nhóm –OH và có nhóm –COOH.
D. 1 nhóm –OH và có nhóm –COOH.
Câu 36: Polime có thể tham gia phản ứng cộng là
A.polietilen B.polivinyl clorua.
C.poli butien. D.xenlulozơ.
Câu 37: Glixerol triaxetat có công thức phân tử là
A.C
5
H
10
O
4
B. C
7
H
12
O
6

C.
C
6
H
14

O
9
D. C
6
H
12
O
6.
Câu 38: Để phân biệt bốn chất axit axetic, glixerin,
rượu etylic, glucozơ cần dùng
A.quỳ tím B.CaCO
3
C.CuO D.Cu(OH)
2
/OH
-
Câu 39: Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
tác
dụng được với NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công
thức cấu tạo của X là
A.CH
3
-CH
2
-COOH

B.HCOO-CH
2
-CH
3
C.HO-CH
2
-CH
2
-CH=O
D.CH
3
-CH(OH)-CH=O.
Câu 40: Dung dòch không làm phenolphtalein
chuyển màu là dung dòch chứa
A.CH
3
NH
2
B.Na
2
CO
3
.
C.H
2
NCH
2
COOH
D.H
2

NCH
2
CH(NH
2
)COOH.
2
Câu 41:Amino axit có thể thực hiện phản ứng este
hóa do phân tử có nhóm –COOH nhưng phản thường
được thực hiện trong
A.Khí HCl
B. dung dòch H
2
SO
4
loãng
C. Môi trường trung tính
D. Môi trường kiềm dư
Câu 42: Số amin đồng phân của nhau có công thức
phân tử C
3
H
9
N là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 43: Amino axit là chất lưỡng tính vì trong phân
tử có chứa
A.cả nhóm –COOH và nhóm –NH
2
B.nguyên tử C ở trạng thái oxi hóa trung gian
C. nguyên tử N có số oxi hóa -3

D. số nhóm –COOH và nhóm –NH
2
bằng nhau
Câu 44:Trong phân tử tripeptit có
A.1 liên kết peptit B. 2 liên kết peptit
C. 3 liên kết peptit D. 4 liên kết peptit
Câu 45: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ các monome
tương ứng bằng phản ứng.
A. hóa hợp B.trùng hợp
C.trùng ngưng D. thủy phân
Câu 46: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A.H
2
NCH
2
COOH B.CH
2
=CH-COOH
C.(CH
3
)
2
C=O D.C
6
H
5
OH
Câu 47: Saccarozơ là đisaccarit vì
A. Đều có vò ngọt
B. đều thủy phân ra glucozơ

C.đều có 12 nguyên tử C trong phân tử
D. khi thủy phân mỗi phân tử đều sinh ra 2 phân
tử monosaccarit
Câu 48: Thuốc thử để phân biệt anilin và phenol là
A.q tím B.phenolphtalein.
C.dung dòch brom D.dung dòch HCl
Câu 49: Chất béo là
A. triglixerit
B. este của glixerol và các axit no
C. đieste của glixerol và các axit béo.
D. trieste của glixerol và các axit mạch thẳng.
Câu 50: Chất X có công thức phân tử là C4H8O. Khi
X tác dụng với dung dòch NaOH (dư) sinh ra hai chất
hữu cơ có cùng số nguyên tử C trong phân tử. X có
tên gọi là
A. etyl axetat B. propyl fomat.
C.metyl propionat D.etyl fomat.
Câu 51: Chất không bò thủy phân trong môi trường
axit là
A.tinh bột B.fructozơ
C.saccarozơ D.xenlulozơ
Câu 52: Trong phân tử các monome tham gia phản
ứng trùng hợp phải có
A. liên kết bội hoặc vòng benzen
B.liên kết đôi và vòng no
C.liên kết đơn và vòng kém bền
D.liên kết bôi hoăïc vòng kém bền.
Câu 53: Nilon-6,6 thuộc loại tơ
A. tự nhiên B. poliamit.
C. polieste D. vinylic

Câu 54: Có các chất H
2
NCH
2
COOH, C
2
H
5
NH
2
,
CH
3
COOH, NH
3
.Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
A. H
2
NCH
2
COOH B. C
2
H
5
NH
2
C. CH
3
COOH D. NH
3

Câu 55:Điểm giống nhau giữa tinh bột, saccarozơ và
glucozơ là
A.đều thực hiện phản ứng tráng bạc.
B. đều không thực hiện phản ứng tráng bạc.
C. đều là cacbohiđrat.
D.đều bò thuỷ phân trong môi trường axit
Câu 56: Protein đơn giản là loại protein mà khi thuỷ
phân
A. chỉ cho hỗn hợp các
α
-amino axit.
B. chỉ cho hỗn hợp các amino axit.
C. cho các amino axit, điamino axit
D. chỉ cho các peptit
Câu 57: Este no đơn chức mạch hở có công thức phân
tử chung là
A.C
n
H
2n
O
2
(n

1) B. C
n
H
2n+2
O
2

(n

1)
C. C
n
H
2n+2
O
2
(n

2) D. C
n
H
2n
O
2
(n

2)
Câu 58:Có 3 chất hữu cơ CH
3
NH
2
, CH
3
COOH,
H
2
NCH

2
COOH. Để phân biệt dung dòch 3 chất hữu cơ
riêng biệt có thể dùng
A.quỳ tím B.phenolphtalein
C.dung dòch HCl D.dung dòch NaOH.
Câu 59: Giá trò pH của dung dòch có cùng nồng độ
mol của ba chất CH
3
NH
2
, CH
3
COOH, H
2
NCH
2
COOH
giảm theo trật tự sau:
A.H
2
NCH
2
COOH, CH
3
NH
2
, CH
3
COOH .
3

B. CH
3
NH
2
, H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH
C.CH
3
NH
2
, CH
3
COOH, H
2
NCH
2
COOH
D. CH
3
COOH, H
2
NCH
2
COOH, CH
3

NH
2
,
Câu 60: Tripeptit là peptit trong phân tử chứa
A. 3 liên kết peptit(-CO-NH-) và 3 gốc amino axit
B. 3 liên kết peptit(-CO-NH-) và 2 gốc amino axit
C. 2 liên kết peptit(-CO-NH-) và 3 gốc amino axit
D. 2 liên kết peptit(-CO-NH-) và 2 gốc amino axit
Câu 61: Fructozơ bò oxi hoá bởi dung dòch AgNO
3

trong amoniac và Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, vì
A. fructozơ có nhiều nhóm OH trong phân tử
B.fructozơ cũng có nhiều nhóm anđehit trong phân tử
C. trong môi trường kiềm fructozơ chuyển hoá
thành glucozơ.
D. fructozơ có vòng 5 cạnh
Câu 62Hợp chất X tác dụng với Cu(OH)
2
/ NaOH cho
dung dòch màu xanh lam, khi đun nóng thì cho kết tủa
đỏ gạch .X là chất nào trong số các chất sau?
A. Tinh bột B.Fructozơ
C.Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 63Để chứng tỏ phân tử glucozơ có nhóm chức
anđehit, ta dùng phản ứng hóa học của dung dòch
glucozơ trong nước với.
A.dung dòch AgNO
3
trong NH

3
.
B.nước brom.
C.CuO nung nóng D.dung dòch HCl dư.
Câu 64: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có
phản ứng với
A. Dung dòch NaCl B. Nước Br
2
C. Dung dòch NaOH D. Dung dòch HCl
Câu 65: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit
đun nóng , không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. Xenlulozơ B. Saccarozơ
C. Tinh bột D. Protit
Câu 66: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A.tơ tằm B.tơ nilon-6,6
C.tơ visco. D.tơ capron.
Câu 67: Cho các phản ứng :
H
2
N-CH

2
-COOH + HCl

H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
H
2
N-CH
2
-COOH + NaOH

H
2
N-CH
2
-COONa+ H
2
O
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A.Có tính chất lưỡng tính B.Chỉ
có tính axit
C.Chỉ có tính bazơ
D.Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 68: Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl

clorua bằng phản ứng
A. Axit- bazơ B. Trao đổi
C. Trùng hợp D. Trùng ngưng
Câu 69: Saccarozơ và Glucozơ đều có :
A. Phản ứng với dung dòch NaCl
B. Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
tạo thành dung dòch xanh lam
C. Phản ứng với Ag
2
O trong dung dòch NH
3
, đun
nóng.
D. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 70: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử
C
3
H
6
O
2
là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 71: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu
được natri axetat và rượu eylic. Công thức của X là:
A. C
2
H

3
COOC
2
H
5
B.C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
Câu 72: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A.H
2
NCH
2
COOH B.CH
3
COOH
C.C

2
H
5
COOH D.CH
2
=CHCOOH
Câu 73: Chất làm q tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. CH
3
NH
2
B.NaCl
C. C
6
H
5
NH
2
D. C
2
H
5
OH
Câu 74: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và
alanin là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 75: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản
phẩm là
A. C
15

H
31
COOH và glixerol
B. C
15
H
35
COOH và glixerol
C. C
15
H
31
COONa và etanol
D. C
17
H
35
COONa và glixerol
Câu 76: Anilin(C
6
H
5
NH
2
) có phản ứng với dung dòch
A. NaOH B. Na
2
CO
3
C. NaCl D. HCl

Câu 77: Công thức cấu tạo của polietilen là:
A. (-CF
2
-CF
2
-)
n
B. (-CH
2
-CHCl-)
n
C. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
D. (-CH
2
-CH
2
-)
n
Câu 78: Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2
-)
n
A. polietilen B.polivinyl clorua

C. polistiren. D.polimetyl metacrylat
4
Câu 79: Polietilen được tổng hợp từ mônme có công thức
cấu tạo
A.CH
2
=CHCl. B.CH
2
=CH
2.

C. CH
2
=CH-CH
3
D.CH
2
=CH-CH=CH
2

Câu 80: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Vinyl clorua B. Propan
C. Toluen D. Etan
Câu 81:Este etyl axetat có công thức là:
A.CH
3
COOC
2
H
5


B. CH
3
COOH
C.CH
3
CHO D. CH
3
CH
2
OH
Câu 82:Este etyl fomat có công thức là:
A.CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C.HCOOCH=CH
2
D. HCOOCH
3
Câu 83: Glucozơ là một hợp chất tạp chất, trong đó số
nhóm hiđroxyl (OH) là
A. 1 B.3 C.6 D.5
Câu 84: Este X phản ứng với dung dòch NaOH, đun nóng
tạo ra rượu metylic và natri axetat.Công thức cấu tạo của
X là

A.HCOOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C.C
2
H
5
COOCH
3
D.CH
3
COOCH
3
Câu 85: Glucozơ không phản ứng được với
A. C
2
H
5
OH ở điều kiện thường
B. Cu(OH)
2
ở điều kiện thường
C. H
2
xúc tác Ni, đun nóng

D. Ag
2
O trong dung dòch NH
3
đun nóng
Câu 86: Số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử
C
2
H
4
O
2
và tác dụng được với dung dòch NaOH là
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 87: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng
ngưng là
A.C
6
H
5
CH=CH
2
và H
2
NCH
2
COOH
B.H
2
N(CH

2
)
6
NH
2
và H
2
N(CH
2
)
5
COOH
C.C
6
H
5
CH=CH
2
và H
2
N(CH
2
)
6
NH
2.
D. H
2
N(CH
2

)
5
COOH và CH
2
=CHCOOH.
Câu 88: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ
giảm dần từ trái sang phải
A.NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
,NH
3
, CH
3
NH

2
C. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
D. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
Câu 89: Dung dòch HCl và dung dòch NaOH đều tác dụng
được với
A. CH
3
COOH B. CH

3
-CH
2
-NH
2
C.CH
3
OH D.H
2
NCH
2
COOH.
Câu 90: Axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng
được với dung dòch
A. NaNO
3
B. NaCl
C. NaOH D. Na
2
SO
4

Câu 91: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có
liên kết peptit?
A. Glucozơ B.Xenlulozơ
C.Lipit D. Protein

Câu 92: Axit amino axetit không phản ứng được với
A. NaOH B.NaCl
C.C
2
H
5
OH D. HCl
Câu 93: Polietilen được điều chế từ etilen bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng
C. oxi hóa khử D.trao đổi
Câu 94: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng
ngưng tạo thành tơ nilon-6?
A.H
2
N[CH
2
}
6
COOH B.C
6
H
5
OH
C.C
6
H
5
NH
2
D.H

2
N[CH
2
]
5
COOH
Câu 95 :Hợp chất không làm đổi màu giấy q tím ẩm là
A.H
2
NCH
2
COOH B.CH
3
COOH
C.NH
3
D.CH
3
NH
2
Câu 96 : Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa
trắng là
A. Anilin B.anđehit axetic
C.glucozơ D.Alanin.
Câu 97: Hợp chất không phản ứng được với dung dòch
NaOH là
A.H
2
NCH
2

COOH B.CH
3
CH
2
COOH
C.C
3
H
7
OH D.CH
3
COOC
2
H
5
Câu 98: Khi thủy phân CH
3
COOC
2
H
5
bằng dung dòch
NaOH thì sản phẩm cuả phản ứng là
A.CH
3
COOH , C
2
H
5
OH

B.C
2
H
5
COOH và CH
3
ONa
C. CH
3
COONa và CH
3
ONa
D. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH
Câu 99: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản
ứng este hoá?
A. CH
3
COOH và C
6
H
5
NH
2
B. CH

3
COOH , C
2
H
5
OH
C. CH
3
COONa vàC
6
H
5
OH
D. CH
3
COOH , C
2
H
5
CHO
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×