Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KT45'''' HÓA 11CB: ANCOL-PHENOL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.35 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 11C1. . Mã đề 001
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2


4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
A
B
C
D
Câu 1: .Khi dun no
́
ng Propan-2-ol vơ
́
i đơ
̀
ng oxit ta đươ
̣
c
A An đehit propionic B Axeton C Propilen D Propan-1-ol
Câu 2: . Khi cho 2,2-đimetylpropanol tác dụng với thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?
A 2-clo-3-metylbutan B 2-clo-2-metylbutan C 1-clo-2,2-đimetylpropan D 3-clo-2,2-
đimetylpropan

Câu 3: Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và rượu etylic?
A Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom B Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na C Cho cả 2 chất
tác dụng với NaOH D Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ
Câu 4: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và
hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với cơng thức phân tử của X là
A 4. B 2. C 3. D 1.
Câu 5: . Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4
đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Cơng thức phân
tử của hai rượu trên là
A C3H5OH và C4H7OH. B C3H7OH và C4H9OH. C CH3OH và C2H5OH. D
C2H5OH và C3H7OH.
Câu 6: . Số đồng phân ancol ứng với cơng thức phân tử C
4
H
10
O là.
A 3. B 5. C 4. D 7.
Câu 7: Theo sơ đồ sau:`
(A)
1500
o
C
lµm l¹nh nhanh
(B)
600
o
C
C
(C)
(D)

Br
bét Fe, t
o
Các chất (A), (B), (C), (D) lần
lượt là:
A Metan, axetilen, benzen, axit bromhiđric B Metan, etilen, benzen, brom.
C Metan, axetilen, benzen, brom D Etilen, axetilen, benzen, brom
Câu 8: . Cho 11gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức đồng đằng liên tiếp tác dụng với Na dư thấy thốt ra 3.36 lít H
2
(đktc). Cơng thức phân tử của 2 rượu là:
A C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. B CH
3
OH và C
2
H
5
OH. C C
5
H
11
OH và C
4

H
9
OH. D C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
Câu 9: Trong cơng nghiệp, phenol được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A Oxi hố cumen thu được là phenol. B Tách từ nhựa than đá
C Từ benzen điều chế ra phenol D Cả 3 phương pháp trên.
Câu 10: . Hợp chất X có vòng bezen và có cơng thức phân tử là C
7
H
8
O. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu
tạo?
A 3. B 4. C 5. D 6.
Câu 11: Cho phản ứng:
CH
3
CH
2
Cl + NaOH CH
3
CH
2

OH + NaCl
t
o
Phản ứng này thuộc loại phản
ứng hữu cơ nào?
A Phản ứng thế ngun tử clo bằng nhóm –OH B Khơng có đáp án nào đúng
C Phản ứng cộng nhóm OH vào CH
3
CH
2
-
D Phản ứng tách ngun tử clo
Câu 12: Đốt cháy một ancol đơn chức thu được H
2
O có số mol gấp 4/3 số mol CO
2
. Vậy ancol đem đốt cháy là:
A C
3
H
7
OH. B CH
3
OH C C
2
H
5
OH D C
4
H

9
OH
Câu 13: Etanol bò tách nước ở (xúc tác đặc) thu được sản phẩm chính có công thức là
A B
C D
Câu 14: Phenol là hợp chất hữu cơ mà
A phân tử có chứa nhóm liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
B phân tử có chứa nhóm liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
C phân tử có chứa nhóm liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen
D phân tử có chứa nhóm và vòng benzen
Câu 15: . Đốt cháy một ancol X được số mol nước gấp đơi số mol CO
2
. ancol đã cho là :
A Rượu đơn chức no, mạch hở. B CH
3
OH.
C Khơng xác định D Rượu no, đa chức mạch hở.
Câu 16: . Tên thay thế của ancol sau là gì? CH
3
CHOHCH
2
CH(CH
3
)
2
.
A 4-Metyl pentan-2-ol. B 4,4-di Metyl butan-2-ol.
C 1,3-diMetyl butan-1-ol. D 2-Metyl pentan-4-ol.
Câu 17: . Phản ứng cộng clo vào benzen cần có:
A Ánh sáng, xúc tác Ni hoặc Pt B Xúc tác Ni hoặc Pt

C Ánh sáng, xúc tác Fe. D Ánh sáng
Câu 18: Đun nóng gam ancol no, đơn chức X với đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được gam chất
hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X có công thức phân tử là
A B C D
Câu 19: .Khi nitro hóa 9,4g phenol bằng HNO
3
đặc nóng dư thu được 11,45 g 2,4,6-trinitrophenol. Hiệu suất
phản ứng nitro hóa là:
A 40 %. B 60%. C 50%. D 70%.
Câu 20: Hợp chất Y được điều chế từ toluen theo sơ đồ sau:
Toluen
+Cl
2
, á.s
Y
Y là:
A o-clotoluen B p-clotoluen C benzylclorua D 6,6,6
Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử ?
A 4 B 3 C 2 D 5
Câu 22: Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ 140
o
C thu được ete B. Biết tỉ khối
hơi của B đối với A là 1,4375. Vậy rượu A là:
A C
3
H

7
OH. B C
2
H
5
OH. C C
4
H
9
OH. D CH
3
OH.
Câu 23: Hệ số cân bằng của phương trình sau lần lượt là CH
2
= CH
2
+ KMnO
4
+H
2
O→CH
2
OH-CH
2
OH +
MnO
2
+ KOH
A 3,2,4,3,3,2 B 3,4,2,32,2 C 3,4,4,3,2,2 D 3,2,4,3,2,2
Câu 24: Đốt cháy hồn tồn x mol ancol no, đơn chức mạch hở thu được 5x mol hỗn hợp gồm CO

2
và H
2
O. Vậy
ancol đem đốt cháy là:
A C
4
H
9
OH B C
3
H
7
OH. C C
2
H
5
OH D CH
3
OH
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế rượu etylic?
A Cho glucozơ lên men rượu B Cho C
2
H
4
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng, nóng

C Cho CH
3
CHO hợp H
2
có xúc tác Ni, đun nóng. D Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong mơi trường kiềm
Ðáp án 11C1-C001
1. B 2. C 3. A 4. A 5. C 6. C 7.C
8. B 9. D 10. C 11. A 12. A 13. D 14. A
15. B 16. A 17. D 18. D 19. C 20. C 21. B
22. D 23. D 24. C 25. D

×