HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI LOẠI BẢN DẦM
4
L1
L1
L1
3
L1
L1
L1
2
L1
L1
L1
1
L2
A
BỘ
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH
KHOA KỸ THUẬ
THUẬT XÂY DỰ
DỰNG
NG
L2
B
L2
C
L2
D
L2
E
F
GV: Hồ Hữu Chỉnh
Email:
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCXDVN 356-2005, Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu
bê tơng và bê tơng cốt thép, Bộ Xây dựng, 2006
(thay thế tiêu chuẩn TCVN 5574:1991)
[2] Kết cấu bê tơng cốt thép-Phần cấu kiện cơ bản,
Phan Quang Minh (chủ biên), Nhà xuất bản KHKT, 2006
[3] Kết cấu bê tơng cốt thép-Cấu kiện nhà cửa (Tập 2),
Võ Bá Tầm, Nhà xuất bản ĐHQG TP.HCM, 2003
[4] TCVN 2737-1995, Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn
thiết kế, Bộ Xây dựng, 1995.
BỘ
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH
KHOA KỸ THUẬ
THUẬT XÂY DỰ
DỰNG
NG
GV: Hồ Hữu Chỉnh
Email:
1
Nhiệm vụ thiết kế + đề bài
Nhiệm vụ: Thiết kế hệ sàn sườn có bản dầm bằng bê
tông cốt thép toàn khối, gồm bản + dầm phụ + dầm
chính.
Đề bài: Mỗi SV sẽ có một mã hiệu đề theo thứ tự trong
danh sách lớp học.
Ví dụ: Mã hiệu đề III-C-2-a có các thông số sau:
III → sơ đồ sàn số III
C → L1 = 1.8 m
2 → L2 = 5.0 m
a → pc = 9 kN/m2
trang
trang 11
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
Sơ đđồ
ồ sa
ườn toa
sàøn ssườ
toàøn kho
khốái
DẦM PHỤ
DẦM CHÍNH
BẢN
Yêu cầu
4
L1
L2 > 2 L1
EJ dc
EJ
≥(6 - 8) c
ldc
lc
L1
L1
3
L1
L1
L1
Tải trọng q
L1
Bản
2
L1
Dầm phụ
L1
1
L2
A
L2
B
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
L2
C
L2
D
Dầm chính
L2
E
F
Cột
trang
trang 22
2
Kích thước sàn + hoạt tải trên sàn
Sơ đồ sàn
I
II
III
IV
V
VI
9L1× 4L2
9L1× 5L2
12L1× 4L2
12L1× 5L2
15L1× 4L2
15L1× 5L2
VII
VIII
IX
X
XI
XII
12L1× 4L2
12L1× 5L2
16L1× 4L2
16L1× 5L2
20L1× 4L2
20L1× 5L2
Kích thước L1
(m)
Kích thước L2
(m)
Hoạt tải sàn
pc (kN/m2)
A
B
C
D
1.2
1.5
1.8
2.1
1
2
3
4
4.5
5.0
5.5
6.0
a
b
c
d
9
10
11
12
Hoạt tải sàn tính toán: p = n x pc ( n = 1.2)
Tiết diện cột: (300-500) x (300-500) mm
trang
trang 33
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
Cấu tạo sàn + vật liệu BTCT
- Lớp gạch lát:
gc = 0.4 kN/m2 ;
- Lớp vữa lót dày 2 cm: γ1 = 2000 kg/m3 ;
- Bản bê tông cốt thép: γ2 = 2500 kg/m3 ;
- Lớp vữa trát dày 1.5 cm: γ3 = 2000 kg/m3 ;
n = 1.2
n = 1.2
n = 1.1
n = 1.2
Bê tông B15
Rb = 8,5 MPa , Rbt = 0,75 MPa , γb = 1,0
Cốt thép Việt Nam
Nhóm AI - Rs = 225 MPa , Rsw = 175 Mpa (thép sàn, thép đai)
Nhóm AII - Rs = 280 MPa , Rsw = 225 Mpa (thép dầm, thép xiên)
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
trang
trang 44
3
Sản phẩm của đồ án
Thuyết minh
viết tay
Bản vẽ A1
vẽ AutoCAD
Yê
Yêuucầ
cầuu::Ngắ
Ngắnngọ
gọnn, ,
sú
c
tích,
dễ
kiể
m
súc tích, dễ kiểmtra,
tra,
chuyê
chuyênnnghiệ
nghiệppcao.
cao.
Yê
Yêuucầ
cầuu::Vẽ
Vẽđú
đúnnggtỷ
tỷlệ
lệ, ,thể
thể
hiệ
n
đầ
y
đủ
cá
c
chi
tiế
t
hiện đầy đủ các chi tiếtcủ
củaa
kế
kếttcấ
cấuu, ,kích
kíchthướ
thướcc, ,trụ
trụcc......
Nộ
Nộiidung:
dung:Thô
Thônnggsố
số
chính,
sơ
đồ
chính, sơ đồtính
tínhtoá
toánn, ,
cấ
cấuutạ
tạoovà
vàtính
tínhtoá
toánnbố
bố
trí
thé
p
bả
n
+
dầ
trí thép bản + dầmmphụ
phụ
++dầ
dầmmchính.
chính. Kế
Kếttquả
quả
tính
nê
n
lậ
p
bả
tính nên lập bảnng.g.
Nộ
Nộiidung:
dung: Sơ
Sơđồ
đồmặ
mặttbằ
bằnngg
sà
n
,
bố
trí
cố
t
thé
p
sà
n
,
sàn, bố trí cốt thép sàn,dầ
dầmm
phụ
,
dầ
m
chính,biể
u
đồ
bao
phụ, dầm chính,biểu đồ bao
mô
mômmen
envà
vàbao
baovậ
vậttliệ
liệuucủ
củaa
dầ
m
chính,
cá
c
bả
n
g
thố
n
dầm chính, các bảng thốnggkê
kê
thé
thépp, ,phâ
phânnloạ
loạiithé
thépp, ,ghi
ghichú
chú……
trang
trang 55
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
Trình tự thiết kế
BẢN
Xác đònh sơ đồ tính, nhòp tính toán lo
Xác đònh tải tiêu chuẩn + tải tính toán
DẦM
PHỤ
Tính nội lực: M, Q + các biểu đồ bao
Tính cốt thép dọc, cốt đai, cốt xiên
Bố trí cốt thép chòu lực và thép cấu tạo
DẦM
CHÍNH
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
Thống kê và phân loại cốt thép
trang
trang 66
4
Pha
Phầàn 1: THIE
THIẾÁT KE
KẾÁ BA
BẢÛN
∅
6 a 300
7
1 2
∅
3
6 a 300
7
5 4
2
1
∅
∅
∅
8 a 300
8 a 300
8 a 300
3
3
∅
6 a 240
2
∅
6 a 240
4
1
∅
6 a 240
5
5
∅
∅
8 a 240
8 a 240
5
5
trang
trang 77
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
Sơ đồ tính bản
1m
Cắt 1m theo phương L1 để
tính bản.
Sơ đồ tính bản là dầm liên
tục 5 nhòp chòu tải phân bố
đều theo sơ đồ khớp dẻo.
Nhòp tính toán:
Lo = L1 – bdp
4
L1
L1
L1
3
L1
L1
L1
2
L1
L1
qs = gs + ps
L1
1
L2
A
L2
B
L2
C
L2
D
M
E
Lob
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
Lo
0.5Lo
trang
trang 88
5
Tính toán và bố trí cốt thép bản
Thép AI: φ = 6-10 mm
Tính thép bản sàn theo cấu kiện
uốn tiết diện chữ nhật cốt đơn:
Hàm lượng thép: µ = (0,3-0,9)%
b = 100 cm, ho = hb- a (a = 1-2 cm)
Vì tính theo sơ đồ khớp dẻo,
kiểm tra ξ ≤ 0,3
Khơng cần tính cốt thép chịu cắt.
αLob
Lob/8
∅
6 a 300
αLo
Lo/6
7
1 2
∅
3
Lob
L1
1
Lo/6
6 a 300
7
5 4
α = 1/4 khi P/G < 3
Lo
L1
2
α = 1/3 khi P/G > 3
3
Lưu ý: Tại mọi vị trí khoảng cách thép bản nên chọn @ ≤ 250 mm
trang
trang 99
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
Pha
Phầàn 2: THIE
THIẾÁT KE
KẾÁ DA
DẦÀM PHU
PHỤÏ
1
4
∅6
2
a 130
1 3
7
∅6
a 260
7
1
2 ∅ 14
2 ∅ 16
2
1
MẶT CẮT 1-1
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
5 6
B
2
2 ∅ 14
4
2 ∅ 12
1 ∅ 12
4
6
A
3
3
2
3
1 ∅ 12
2 ∅ 12
∅6
4
2
a 260
2 ∅ 14
MẶT CẮT 2-2
3
2 ∅ 14
2 ∅ 14
7
2 ∅ 12
4
5
6
C
4
2 ∅ 14
2 ∅ 12
∅6
MẶT CẮT 3-3
6
a 260
2 ∅ 14
5
4
7
5
MẶT CẮT 4-4
trang
trang 10
10
6
Sơ đồ tính dầm phụ
qdp = gdp + pdp
M
Lob
Lo
0.5Lo
Nhịp tính toán: Lo = L2 - bdc
Tĩnh tải: gdp = gsL1 + gbtdp
Hoạt tải: pdp = psL1
Chọn dầm phụ ở giữa để tính toán.
Sơ đồ tính là dầm liên tục (≤ 5 nhòp) chòu tải phân bố
đều theo sơ đồ khớp dẻo.
trang
trang 11
11
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
Biểu đồ bao mômen dầm phụ
Momen M1 để tính giữa nhòp, momen M2 để tính gối dầm.
Dùng bảng tính hoặc sơ đồ sẳn có để tìm k, β 1, β2
Chỉ tính mômen cho ½ dầm rồi lấy đối xứng.
Lob
bdp
Lo
kLob
0.425Lob
bdp
0.5Lo
M2 = β2qdLo2
0.2Lob
0
1
2
3
4
A
5
5
6
7
8
9
10
B
0.15Lob
10
11
12
C
0.15Lo
0.15Lo
0.15Lo
M1 = β1qdLo2
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
trang
trang 12
12
7
Biểu đồ bao lực cắt dầm phụ
Không cần quan tâm đến dấu của lực cắt vì cốt đai khép kín.
Chỉ tính lực cắt cho ½ dầm.
Lob
bdp
1
2
bdp
QBp = 0.5qd Lo
QA = 0.4qd Lob
0
Lo
3
4
5
5
A
6
7
0.5Lo
QBp = 0.5qd Lo
8
9
10
B
10
11
12
C
QBt = -0.6qd Lob
QCt = -0.5qd Lo
trang
trang 13
13
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
Tính cốt thép dọc dầm phụ
Tính thép mép gối theo cấu kiện
uốn tiết diện chữ nhật cốt đơn:
Tính thép giữa nhịp theo cấu kiện
tiết diện chữ T cốt đơn (b’f < Lo/3):
b = bdp , ho = hdp- a (a ≥ 5 cm)
1
4
∅6
2
a 130
4
6
1 3
7
∅6
a 260
7
2 ∅ 16
2
1
MẶT CẮT 1-1
B
2 ∅ 14
4
2 ∅ 12
5 6
2
1
2 ∅ 14
1 ∅ 12
3
2
A
3
b = bdp , ho = hdp- a (a ≥ 3 cm)
3
1 ∅ 12
2 ∅ 12
∅6
4
MẶT CẮT 2-2
5
7
C
4
2 ∅ 14
4
4
Vì dầm phụ
theo sơ đồ khớp
dẻo,
6
5
kiểm tra6ξ ≤ 0,3
2 ∅ 14
2
a 260
2 ∅ 14
3
2 ∅ 14
2 ∅ 12
2 ∅ 12
∅6
a 260
7
2 ∅ 14
Thép AII: φ = 12-20 mm 5
∆φ = 4-8
MẶT CẮT 3-3
MẶTmm
CẮT 4-4
Hàm lượng thép: µ = (0,5-1,5)%
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
trang
trang 14
14
8
Các trường hợp tính theo lực cắt (Q)
Công thức cơ bản về độ bền của tiết diện nghiêng theo lực cắt (Q):
Q ≤ Qb + Qsw + Qs ,inc
a) Tính bản BTCT theo lực cắt (Q):
- Không thép ngang (Asw, As,inc) ⇒ Qmax ≤ Qb : không nứt nghiêng
b) Tính toán dầm BTCT theo lực cắt (Q) chỉ có cốt đai:
- Thép đai cấu tạo (Asw , sct) ⇒ Qmax ≤ Qb : không nứt nghiêng
- Thép đai tính toán (Asw , s) ⇒ Qb ≤ Q ≤ Qb + Qsw : có nứt nghiêng
c) Tính toán dầm BTCT theo lực cắt (Q) có thép xiên:
- Tổng quát ⇒ Qb + Qsw ≤ Q ≤ Qb + Qsw + Qs ,inc : có nứt nghiêng
trang
trang 15
15
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tông
tông 11
Cấu tạo thép đai trong dầm: (Asw , sct)
P1
q
sct1 sct1
sct1
P2
sct2
sct2
sct1 sct1
sct1
h
Q
Q
L1 ≥ L/4
L2 = L -2L1
L1 ≥ L/4
- Cốt đai: φsw = φ6 → φ10 loại AI có Rsw = 175 MPa
- Bước đai ở hai đầu dầm (đoạn L1) :
h < 45cm ⇒ sct1 = min ( h / 2 ; 15cm)
h > 45cm ⇒ sct1 = min (h / 3 ; 30cm)
- Bước đai ở giữa dầm (đoạn L2) : h > 30cm ⇒ sct 2 = min (3h / 4 ; 50cm)
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tông
tông 11
trang
trang 16
16
9
Tính coát ñai daàm phuï & chính
s
s
s
Qb
b’f
x
Nb
mặt cắt
nghiêng
ho
Asw
As
h
RswAsw2
Q
RswAsw1
h’f
Act
b
c
stt =
M b = φb 2 (1+φ f +φn ) Rbt bho2
∴ (1+φ f +φn ) ≤ 1,5
4 M b Rsw Asw
Q2
smax =
φb 4 (1+φn ) Rbt bho2
Q
Bố trí bước đai (s) sao cho: s = min (sct ; stt ; smax )
trang
trang 17
17
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tông
tông 11
Cấu tạo thép xiên trong dầm: (As,inc , α)
P1
q
sct1 sct1
P2
sct1
sct2
sct2
sct1 sct1
α
sct1
α
h
Q
≤ smax
≤ smax
≤ smax
≤ smax
Q
- Cốt xiên: φs,inc = φ12 → φ25 loại AII có Rs,inc = 225 MPa
- Góc nghiêng: α = 45° (thông dụng); α ≤ 60° (h ≥ 80cm); α = 30° (h ≤ 30cm)
- Khống chế khoảng cách smax : smax =
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tông
tông 11
ϕ b 4 (1 + ϕ n ) Rbt bho2
Q
trang
trang 18
18
10
Tính cốt xiên dầm phụ & chính
s
s
α
s
Ainc1
s
Ainc2
Cơng thức thực hành:
Ainc ,i =
ho
Ainc3
Rs ,inc sin α
Q1 − Qwb ,min
Ainc1 =
Rs ,inc sin α
Q2 − Qwb ,min
⇒ Ainc 2 =
Rs ,inc sin α
Q
3 − Qwb , min
Ainc 3 =
Rs ,inc sin α
c1 = co
c2 = co
“Tiết diện
nghiêng nguy
hiểm nhất có
hình chiếu là
co ln ln
cắt qua một
lớp cốt thép
xiên”: thiên
an tồn !!!
Qi − Qwb,min
c3 = co
x
Q2
Q3
Qwb ,min =
Q1
Qwb,min
Mb
+ qswco
co
Rsw Asw
s
M b = φb 2 (1+ φ f + φn ) Rbt bho2
co = M b qsw ; qsw =
trang
trang 19
19
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
Pha
ÍNH
Phầàn 3: THIE
THIẾÁT KE
KẾÁ DA
DẦÀM CH
CHÍNH
1
7
1 2
∅8
a 200
9
5
3
∅8
a 400
9
1
2
3 2
2
3
1
7
2 ∅ 12
8
2 ∅ 22
1 ∅ 22
4 ∅ 8 a 80
4 8
5
4 6
9A
4
∅8
a 400
9
2
2 ∅ 22
2
3
2 ∅ 20
3
5
3
9
1
MẶT CẮT 1-1
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
1 ∅ 22
2 ∅ 22
∅8
a 200
2 ∅ 22
7
1 ∅ 22
2
2 ∅ 12
8
2 ∅ 20
MẶT CẮT 2-2
1
5
1 ∅ 22
3 2 ∅ 22
∅8
9
a 200
2 ∅ 22
7
1 ∅ 22
2
2 ∅ 12
8
2 ∅ 22
MẶT CẮT 3-3
4
2 ∅ 22
7
2 ∅ 12
8
∅8
a 200
1 ∅ 20
6
2 ∅ 22
9
4
MẶT CẮT 4-4
trang
trang 20
20
11
Sơ đồ tính dầm chính
Chọn dầm chínhï ở giữa
sàn để tính toán.
Sơ đồ tính là dầm liên tục
(≤ 5 nhòp) đàn hồi chòu tổ
hợp tải trọng P + G.
P/2 P
- Tónh tải: G = gdpL2 + Gbtdc
- Hoạt tải: P = pdpL2
- Nhòp tính toán: Lo = (3-4)L1
G/2 G
P
P
P
G G
P
G G
P P
G
G
M
Lo
Lo
0.5Lo
trang
trang 21
21
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
Biểu đồ bao mômen dầm chính
ví dụ dầm liên tục 3 nhòp
G/2
G
G G G G G G G
Lo
Lo
G/2
P
P
P
P
P P/2
P
P
Lo
Dùng “phương pháp tổ hợp” để
xác đònh mômen Mi với:
Mi = MG + MPi
MG = αGLo
MPi = αPiLo
Sau đó chồng các đường Mi lên
nhau để có biểu đồ bao mômen.
Chỉ cần tính mômen cho ½ dầm
rồi lấy đối xứng.
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
P/2 P
P/2 P
P
P
P
P
P
P
P
P P
P
P/2
trang
trang 22
22
12
Biểu đồ bao lực cắt dầm chính
ví dụ dầm liên tục 3 nhòp
G/2
G
G
G
G
Lo
G
G
G
G
G/2
P/2
P
P
P
P
P
P
P/2
P
P
P/2
Lo
Lo
Dùng “phương pháp tổ hợp”
để xác đònh lực cắt Qi với:
Qi = QG + QP i
QG = β 1G
QPi = β 2Pi
Sau đó chồng các đường Qi lên
nhau để có biểu đồ bao lực cắt.
Chỉ cần tính lực cắt cho ½
dầm.
P/2 P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
trang
trang 23
23
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
Tính cốt thép dọc dầm chính
Tính thép mép gối theo cấu kiện
uốn tiết diện chữ nhật cốt đơn:
Tính thép giữa nhịp theo cấu kiện
tiết diện chữ T cốt đơn (b’f < Lo/3):
b = bdc , ho = hdc- a (a ≥ 7 cm)
1
7
1 2
∅
8 a 200
9
b = bdc , ho = hdc- a (a ≥ 5 cm)
5
3
∅
8 a 400
9
1
2
3
2
3
1
2 ∅ 12
∅
22
2 ∅ 20
5
7
8
2 ∅ 22
1
3
4 ∅ 8 a 80
4 8
5
4 6
9A
4
∅
8 a 400
9
2
2 ∅ 22
2
2
3
3
9
1
MẶT CẮT 1-1
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
∅
1 ∅ 22
2 ∅ 22
7
5
2 ∅ 22
1 ∅ 22
2
3
8 a 200
2 ∅ 12
8
∅
2 ∅ 20
MẶT CẮT 2-2
1
1 ∅ 22
2 ∅ 22
2 ∅ 22
7
7
Vì tính theo đàn hồi, kiểm tra ξ ≤ ξR
2 ∅ 22
2
1 ∅ 22
∅ 12
8
2
Tính
thép2 chịu
cắt như dầm phụ
8 a 200
8 a 200
9
12
9
∅
8
∅
Thép AII:
φ4 = 12-25 mm
2 22
∆φ = 4-8 mm
∅
1 ∅ 20
2
∅
22
6
4
MẶTlượng
CẮT 3-3 thép: µ = (0,5-1,5)%
MẶT CẮT 4-4
Hàm
trang
trang 24
24
13
Tính tốn cốt treo (giật đứt) của dầm chính
2
3
2
3
2
3
2
a)- Khơng thép vai bò
Fdp
ho
hs
hs
bdp
a
hs
Kiểm tra giật đứt
Fdp ≤
∑R
sw
4 ∅ 8 a 80
b)- Có thép vai bò
Asw + ∑Rs ,inc As ,inc sin α
2
2φ20
1 - hs ho
- Fdp = G + P (tải tập trung truyền từ dầm phụ)
- Khi tải giật đứt q lớn mới bố trí thép vai bò
2
3
4 ∅ 8 a 80
trang
trang 25
25
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
Pha
Ồ VA
Phầàn 4: VẼ BIE
BIỂÅU Đ
ĐỒ
VẬÄT LIE
LIỆÄU
6 ∅ 22 (31,08 T.m)
W=640
5 ∅ 22 (27,2 T.m)
5 ∅ 22 (27,2 T.m)
W=640
3 ∅ 22 (18,23 T.m)
W=640
2 ∅ 22 (12,56 T.m)
W=720
2 ∅ 20 + 1 ∅ 22(17,84 T.m)
15,818
28,666
2 ∅ 20 (12,56 T.m)
22,229
6,116
3 ∅ 22 (18,23 T.m)
W=760
2 ∅ 22 (12,56 T.m)
31,023
Kiểm tra bố trí thép:
a tt = ∑ Fai a i ∑ Fai ≤ a gt
2 ∅ 22 (13,49 T.m)
W=600
2 ∅ 20 + 1 ∅ 22(17,84 T.m)
W=720
2 φ 20 + 3 φ 22 (30,05 T.m)
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tơng
tơng 11
1 ∅ 20 + 2 ∅ 22(18,99 T.m)
u cầu:
1.0 < [M]/M < 1.1
trang
trang 26
26
14
Hiệu chỉnh biểu đồ bao mômen M (tại mép gối)
a/- Mômen mép gối chưa hiệu chỉnh
1,18
1,0
0,95
Mo
0,3
0,5
M = Mo + M1
0,6
1,18 - 1,0 = 0,18
0,06
0,12
M1
1,00
1,00
0,95
b/- Mômen mép gối đã hiệu chỉnh
Yêu cầu
- Áp dụng cho sơ đồ
đàn hồi
0,36
0,5
0,6
M
- Hiệu chỉnh mômen
không quá 20% so với
giá trị ban đầu
trang
trang 27
27
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tông
tông 11
Uốn cốt thép lên gối chịu mômen âm của dầm
vùng mômen âm (M-)
α
α
x
x
As2 = 2φ
φ16
x
x
As1 = 2φ
φ20
Ghi chú
- Kiểm tra :
x ≥0,5 ho = 0,5(h - att )
(att =
a1 As1 + a2 As 2
)
As 1 + As 2
- Chỉ nên dùng thép dọc uốn lên gối chịu mômen M
a2
h
a1
As1
As2
b
- Chỉ nên dùng thép đai + thép xiên chịu lực cắt Q
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tông
tông 11
trang
trang 28
28
15
Cắt bớt thép dọc theo biểu đồ bao vật liệu [M]
Q1 = δM/δx
2φ16
W
M
Yêu cầu:
1.0 < [M]/M < 1.1
2φ16 + 2φ20
W
2φ16
Vị trí cắt không thép xiên
Vị trí cắt có thép xiên
Q1
+ 5d
W ≥ max 2qsw
20d
Q1 − Qs ,inc
+ 5d
W ≥ max 2q sw
20d
qsw =
Rsw Asw 0,8Rs nAw
=
s
s
Hướ
ớng ddẫn
ẫn đđồ
ồ áán
n bê
Hư
Hướng
bê tông
tông 11
Qs ,inc = ∑ Rs ,inc As ,inc sin α
trang
trang 29
29
16