Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề thi trắc nghiệm – học phần cây RỪNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.07 KB, 21 trang )

Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
Đề thi trắc nghiệm – học phần CÂY RỪNG
PHẦN I: KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH THÁI-PHÂN LOẠI
1. Những ngành thực vật bậc cao trước Pinophyta là gì?
a. Lá thông, Thông đất, Cỏ tháp bút, Dương xỉ, Dương xỉ trần
b. Rêu, Quyết trần, Lá thông, Cỏ tháp bút, Dương xỉ, Dương xỉ có hạt
c. Quyết trần, Lá thông, Thông đất, Cỏ tháp bút, Dương xỉ trần
d. Rêu, Quyết trần, Lá thông, Thông đất, Cỏ tháp bút, Dương xỉ
2. Hoa đều khi:
a. Hoa có đầy đủ các bộ phận: lá đài, cánh hoa, nhị và nhuỵ
b. Hoa chỉ có bộ phận sinh dục đực hay cái
c. Hoa có hơn một mặt phẳng đối xứng
d. Hoa chỉ có một mặt phẳng đối xứng
3. Đặc điểm nào sau đây không phải là của cây Một lá mầm:
a. Gân lông chim , hoa mẫu 3, cấu tạo thân có libe-gỗ xếp trên 1 vòng, lá có
lưỡi nhỏ;
b. Gân lông chim, cấu tạo thân có libe-gỗ xếp trên 1 vòng, có lá kèm, hạt có 2
lá mầm;
c. Hoa mẫu 3, cấu tạo của thân có libe-gỗ xếp rải rác, lá có lưỡi nhỏ, có lá
kèm
d. Hoa mẫu 3, lá có lưỡi nhỏ, có lá kèm, hạt có 02 lá mầm.
4. Đặc điểm hoa của cây Hai lá mầm :
a. Hoa mẫu 5, có hai lá mầm, hoa đều hay không đều
b. Hoa không đều, có hai lá mầm, các bộ phần hoa luôn đính thành vòng
c. Hoa mẫu 5, hoa đều hay không đều, các bộ phần hoa luôn đính thành
vòng
d. Hoa mẫu 5, hoa đều hay không đều, có hai lá mầm
5. Quả hạch có đặc điểm:
a. Là quả bế có vỏ quả cứng rắn
b. Là quả khô không khai thường chỉ có 1 hạt
c. Là quả thịt có vỏ quả trong cứng vì bị tẩm mộc tố


d. Tất cả các câu trên đều sai
6. Đặc điểm của quả nang:

1/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
a. Quả khô không khai, Quả cấu tạo bởi 1 hoặc nhiều lá noãn rời, Khi chín
vỏ quả khô lại không có nước, Bầu noãn cấu tạo bởi 1 hoặc nhiều ô
b. Quả khô tự khai, Quả cấu tạo bởi 1 hoặc nhiều lá noãn dính liền, Khi
chín vỏ quả khô lại không có nước, Bầu noãn cấu tạo bởi 1 hoặc nhiều ô
c. Quả khô tự khai, Quả cấu tạo bởi 1 hoặc nhiều lá noãn rời, Khi chín vỏ
quả khô lại không có nước, Bầu noãn cấu tạo bởi 1 hoặc nhiều ô
d. Quả khô không khai, Quả cấu tạo bởi 1 hoặc nhiều lá noãn dính liền, Khi
chín vỏ quả khô lại không có nước, Bầu noãn cấu tạo bởi 1 hoặc nhiều ô
7. Đính noãn trung trụ là :
a. Bầu 1 ô, nhiều noãn đính trên 1 cột trung tâm nối dài trục hoa
b. Nhiều noãn phủ mặt trong của lá noãn
c. Bầu nhiều ô, các giá noãn của mỗi ô hợp thành mộpt cột ở giữa bầu
d. Bầu ô nhiều, noãn đính trên gân giữa của lá noãn
8. Xem hoa của hai loài A và B ở hình 3:

a. Hoa A không đều, hoa B đều
b. Hoa A không hoàn chỉnh, hoa B hoàn chỉnh
c. Hoa A có bầu dưới, hoa B bầu trên
d. Hoa A noãn rời, hoa B noãn hợp
e. Hoa A nhị đính trên tràng, hoa B tràng hợp gốc
9. Trong hai hoa ở hình 3, Hoa nào có nhiều lá noãn hơn:
a. Hoa A
b. Hoa B

c. Như nhau
10. Thế nào là lá kèm :
a. Là lá mọc trên cuống hoa
b. Là lá mà hoa mọc trên nách lá đó
c. Là lá mọc ở 2 bên đáy cuống lá
d. Là lá mọc ở giữa bẹ lá và phiến lá
11. Thế nào là lá kép lông chim 2 lần
2/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
a. Cuống phụ mang 2 hàng lá phụ
b. Cuống chung mang 2 hàng lá phụ
c. Cuống chung tận cùng bằng 2 lá phụ
d. Cuống phụ tận cùng bằng 2 lá phụ
12. Bẹ chìa( ochréa) là:
a. Hai phiến nhỏ ở 2 bên cuống lá
b. Một phiến nhỏ ở nách lá
c. Một phiến mỏng ôm thân phía trên chỗ cuống lá gắn vào thân
d. Một phiến mỏng ở nơi phiến lá nối với bẹ lá
13. Gân lá kiểu chân vịt là:
a. Một gân chính ở giữa xuất phát từ đáy lá
b. Nhiều gấn chình xuất phát từ 1 điểm ở đáy phiến lá
c. Nhiều gân chính xuất phát từ một điểm ở giữa phiến lá
d. Nhiều gân chạy dài theo phiến đá và song song với nhau
14. Trong số các kiểu hoa tự đơn sau đây, hãy chọn ra các kiểu hoa tự vô hạn:
a. Đầu, Ngù, Xim 1 ngả, Xim bò cạp, Bông (Gié), Xim 2 ngả, Bông mo
b. Đầu, Ngù, Bông, Xim 2 ngả;
c. Ngù, Xim bò cạp, Bông (Gié), Xim 2 ngả
d. Xim 1 ngả, Xim bò cạp, Xim 2 ngả, Bông mo

e. Đầu, Ngù, Bông (Gié), Bông mo
15. Bậc phân loại nào dưới đây có số lượng loài lớn nhất:
a. Magnoliophyta
b. Magnoliopsida
c. Magnolidae
d. Magnoliales
e. Magnoliaceae
f. Magnolia
16. Đối với môi trường sống lá giữ vai trò gì?
a. Thanh lọc không khí, giảm tiếng động, chắn bụi, điều hòa nhiệt độ và
chống xói mòn đất
b. Thanh lọc không khí, giảm tiếng động, chắn bụi, tiết oxy và chống xói
mòn đất
c. Thanh lọc không khí, giảm tiếng động, chắn bụi, chống xói mòn đất
d. Thanh lọc không khí, giảm tiếng động, chắn bụi, điều hòa nhiệt độ
3/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
17. Mô phân sinh sơ cấp thường gặp ở vị trí nào trong cây?
a. Hai đầu của phôi
b. Hai đầu của phôi, đỉnh thân và rễ
c. Đỉnh thân và đỉnh rễ
d. Đỉnh thân, đỉnh rễ, lóng và hai đầu của phôi
18. Ngoài chức năng bám chặt vào môi trường hút nước, khoáng tùy loài cây rễ còn
giữ chức năng gì nữa?
a. Dự trữ, quang hợp và hô hấp
b. Chống đỡ và quang hợp
c. Chống đỡ, quang hợp, hô hấp và dự trữ
d. Hô hấp, chống đỡ và dự trữ

19. Các kiểu lá kép thường gặp là gì
a. Lá kép lông chim, lá kép chân vịt
b. Lá kép ba lá chét, lá kép lông chim, lá kép chân vịt
c. Lá kép ba lá chét
d. Lá kép một lần, lá kép hai lần
20. Mô phân sinh ngọn hoạt động tạo ra sản phẩm gì?
a. Lớp nguyên bì, tiền tượng tầng, MPS cơ bản
b. Lớp nguyên bì, tượng tầng, nhu mô
c. Mô bì, tiền tượng tầng, nhu mô
d. Lớp nguyên bì, tượng tầng và MPS cơ bản
21. Mô bì sơ cấp là một thuật ngữ để chỉ chung các thành phần nào?
a. Biểu bì, lục bì, chu bì và khí khổng
b. Biểu bì, bì khổng, khí khổng
c. Biểu bì, lông biểu bì, khí khổng
d. Biểu bì, lông biểu bì, khí khổng, bì khổng
22. Mô bì thứ cấp bao gồm những thành phần nào?
a. Tầng sinh bần, lớp bần, bì khổng
b. Tầng sinh bần, lớp bần, lục bì, bì khổng
c. Tầng sinh bần, tượng tầng, lớp bần, bì khổng
d. Tầng sinh bần, lớp bần, bì khổng, khí khổng
23. Cấu tạo của một hoa đủ và hoàn thiện bao gồm những thành phần nào?
a. Cuống hoa, bao hoa, lá đài, cánh tràng, nhị, nhụy
b. Cuống hoa, đài hoa, tràng hoa, nhị, nhụy
4/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
c. Cuống hoa, lá bắc, bao hoa, nhị, nhụy
d. Cuống hoa, bao hoa, nhị, nhụy
24. Đáp án nào dưới đây đúng với nội dung: hoa đều, đài 5 cánh hợp, tràng 5 cánh

rời, nhị 10 hợp thành 2 bó, bầu trên có 3 lá noãn rời tạo nên?
a. *K(5) C5 A(10) G3
b. *K5 C5 A5+5 G3
c. *K5 C(5) A(10) G3
d. *K(5) C5 A(5)+(5) G3
25. Nhu mô bao gồm những loại mô nào?
a. Nhu mô vỏ, nhu mô tủy, nhu mô đồng hóa, nhu mô dự trữ
b. Nhu mô vỏ, nhu mô tủy, nhu mô dậu
c. Nhu mô vỏ, nhu mô tủy, nhu mô khuyết
d. Nhu mô vỏ, nhu mô tủy, nhu mô đồng hóa
26. Người ta thường phân chia tóm tắt hình thái lá cây thành các kiểu nào?
a. Lá có thùy, lá phân thùy, lá xẻ thùy
b. Lá lông chim và lá chân vịt
c. Lá đơn và lá kép
d. Lá đơn, lá kép lông chim và lá kép chân vịt
27. Lá đơn thương phân chia tổng quát thành các kiểu nào?
a. Lá đơn nguyên, lá đơn có răng cưa, lá đơn gợn song
b. Lá đơn nguyên, lá đơn phân thùy lông chim, lá đơn xẻ thùy chân vịt
c. Lá đơn hình tim, lá đơn hình mác, lá đơn hình kim, lá đơn hình xoan
d. Lá đơn nguyên, lá đơn có thùy, lá đơn phân thùy, lá đơn xẻ thùy
28. Tầng sinh bần hoạt động tạo ra sản phẩm gì
a. Thụ bì và bì khổng
b. Lục bì, bì khổng, chu bì
c. Lớp bần, lục bì, bì khổng
d. Lớp bần, chu bì trong đó lớp bần là nổi trội nhất
29. Hoa thức K’5-7K(5)C5 A (oo) G (5) được mô tả như thế nào?
a. Đài 5-7 mảnh rời, đài phụ 5 mảnh hợp, tràng 5 mảnh rời, nhị nhiều, nhụy
5 lá nõan hợp thành bầu dưới
b. Bao hoa dạng đài, 5-7 mảnh rời, 5 mảnh hợp, tràng 5 mảnh hợp, nhị nhiều,
nhụy 5 lá noãn hợp thành bầu trên


5/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
c. Đài phụ 5-7 mảnh rời, đài 5 mảnh hợp, tràng 5 cánh rời, nhị nhiều hợp,
nhụy 5 lá noãn hợp thành bầu trên
d. Bao hoa phân hóa không rõ, vừa rời, vừa hợp, nhị nhiều hợp, nhụy 5 lá
noãn hợp thành bầu trên
30. Rễ nơm, rễ cà kheo là loại rễ gì?
a. Loại rễ trên phát triển ở cây rừng ngập mặn, giúp cây chống đỡ trong điều
kiện bất lợi
b. Loại rễ bất định phát triển ở cây rừng ngập mặn, giúp cây chống đỡ với
điều kiện bất lợi
c. Loại rễ bên gặp ở cây rừng nhiệt đới giúp cây chống đỡ với điều kiện bất
lợi
d. Loại rễ bất định gặp ở cây gỗ rừng nhiệt đới giúp cây chống đỡ với điều
kiện bất lợi
31. Tên khoa học của ba loài thực vật khác nhau Camelia sinensis, Citrus sinensis,
Tinostora sinensis thể hiện liên quan gì về mặt khoa học
a. Là tên khoa học đồng nghĩa của một loài thực vật
b. Là tên khoa học của 3 loài thực vật cùng chi, cùng nguồn gốc địa lý
c. Là tên khoa học của 3 loài thực vật khác nhau có cùng nguồn gốc địa lý
d. Là tên khoa học của 3 loài thực vật khác nhau do các tác giả đặt ra không
liên quan gì
32. Từ thứ 2 trong tên khoa học của loài có cần viết hoa không? Tại sao?
a. Không, vì nó là tính ngữ không phải danh từ riêng
b. Có, vì có nhiều trường hợp là tên người (tác giả), tên xứ sở, tên quốc gia
nơi xuất hiện
c. Viết hoa hoặc không viết hoa đều đúng

d. Khi nó là danh từ thì viết hoa, khi nó là tính từ thì không viết hoa
33. Tên chi thực vật thường được thành lập theo cách nào?
a. Latin hóa một địa danh hay tên một người
b. Ghép hai góc từ latin có nghĩa lại với nhau hoặc ghép một tiếp đầu ngữ và
một tên chi nào đó
c. Lấy tên phổ thông bằng tiếng latin của một cây có sẵn hoặc latin hóa tên
địa phương của một câ nào đó
d. Cả a, b, c đều đúng
34. Viết tên khoa học của 2 loài cây gỗ rừng có tính ngữ thể hiện đặc điểm hình thái?
6/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012

35. Việt tên khoa học của 2 loài cây gỗ rừng có tính ngữ thể hiện được nơi phát hiện?

36. Viết tên khoa học cảu 2 loài cây gỗ rừng có tính ngữ liên quan đến tên người
phát hiện?
37. Tên khoa học của một loài thực vật được viết như thế nào là đúng nguyên tắc?
a. Từ đầu tiên chỉ tên chi phải viết in hoa, từ chỉ tên loài viết thường, tác giả
công bố loài đó đầu tiên hoặc cùng công bố thì phải viết hoa chữ cái đầu
tiên và có dấu chấm cuối cùng
b. Từ đầu tiên chỉ tên chi phải viết in hoa, từ chỉ tên loài viết phải viết in hoa,
tác giả công bố loài đó đầu tiên hoặc cùng công bố thì phải viết hoa chữ
cái đầu tiên và có dấu chấm cuối cùng
c. Từ đầu tiên chỉ tên chi có thể viết thường, từ chỉ tên loài viết thường, tác
giả công bố loài đó đầu tiên hoặc cùng công bố thì phải viết hoa chữ cái
đầu tiên và có dấu chấm cuối cùng
d. Tên khoa học của mloài phải viết in nghiêng, từ đầu tiên chỉ tên chi phải
viết in hoa, từ chỉ tên loài viết thường, tác giả công bố loài đó đầu tiên

hoặc cùng công bố thì phải viết hoa chữ cái đầu tiên và có dấu chấm cuối
cùng
38. Từ La tinh nào sau đây là tên họ thực vật được thành lập bởi tên chi tiêu biểu
Juglans?
a. Juglanaceae
b. Juglandaceae
c. Juglaceae
d. Juglansaceae
39. Muốn xác định một cây tái sinh thuộc loài nào, ta dựa vào đâu?
a. Hình thái lá để so sánh với cây trưởng thành
b. Kinh nghiệm và theo dõi vật hậu
c. Khóa phân loại
d. Kinh nghiệm
40. Angiospermatophyta được dịch ra tiếng Việt là gì
a. Ngành hạt kín
b. Nghành thông
c. Ngành hạt trần
7/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
d. Ngành ngọc lan
41. Dipterocarpaceae là tên gọi của họ nào và bắt nguồn từ đâu?
a. Họ quả hai cánh, được hình thành bằng cách thay hậu tố -aceae cho đuôi
từ -us của tên chi Dipterocarpus
b. Họ dầu, được hình thành bằng cách thay hậu tố -aceae cho đuôi từ -us của
tên chi Dipterocarpus
c. Họ quả hai cánh, được hình thành bằng cách ghép hậu tố -aceae vào thân
từ của tên chi Dipterocarpus
d. Họ Dầu, được hình thành bừng cách ghép hậu tố -aceae vào thân từ của

tên chi Dipterocarpus
42. Dipterocarpus spp. là tên khoa học của nhóm thực vật nào?
a. tên của nhiều loài trong chi Dipterocarpus, thuộc họ Dầu chưa được xác
định cụ thể
b. Tên của một phân loài trong chi Dipterocarpus, thuộc họ Dầu chưa được
xác định cụ thể
c. tên của một loài trong chi Dipterocarpus, thuộc họ Dầu chưa được xác
định cụ thể
d. tên của nhiều loài trong chi Dipterocarpus thuộc họ Quả 2 cánh chưa
được xác định cụ thể
43. Tên khoa học của loài Mun được viết đầy đủ là Diospyros mun A.Chev.ex
Lecomte, trong đó cụm từ “A.Chev. ex Lecomte” cho ta biết điều gì?
a. Ông A. Chev. và Ông Lecomte đã cùng nghiên cứu, công bố tên loài Mun
b. Ông A. Chev. đã công bố tên loài Mun trong công trình khoa học của ông
Lecomte
c. Ông A. Chev. đã đề nghị đặt tên nhưng chưa công bố, sau đó Ông
Lecomte mô tả lại rồi công bố
d. cả a, b và c không đúng
44. Các bậc phân loại trên loài được xếp theo thứ tự từ thấp lên cao như thế nào?
a. Genus, Familia, Ordo, Divisio
b. Genus, Familia, Ordo, Classis, Genus
c. Familia, Genus, Classics, Ordo, Divisio
d. Division, Classis, Ordo, Familia, Genus
45. Công thức hoa ↑K5 C(5) A 5+4 G2 biểu thị điều gì?
a. Hoa không đều; đài 5 mảnh hợp; tràng 5 mảnh hợp; nhị 9 rời, xếp 2 vòng;
bầu dưới có 2 noãn rời
b. Hòa đều; đài 5 mảnh hợp; tràng 5 mảnh rời; nhị 9 rời, xếp 2 vòng; bầu trên
2 lá nõan rời

8/21



Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
c. Hoa đều; đài 5 mảnh rời; tràng 5 mảnh hợp; nhị 9 rời, xếp 2 vòng; bầu trên
2 lá nõan rời
d. Hoa không đều; đài 5 mảnh rời; tràng 5 mảnh hợp; nhị 9 rời, xếp 2 vòng;
bầu trên 2 lá noãn rời
46. Tên khoa học Styracaceae do đâu mà có?
a. Lấy tên của chi tiêu biểu Styrax rồi đổi đuôi –ax thành đuôi -aceae
b. Lấy tên của chi tiêu biểu Styrax rồi đổi đuôi –ax thành đuôi –acaceae
c. Nối đuôi –aceae vào thân từ của tên chi tiêu biểu Styrax
d. Những loài thuộc họ đều thuộc chi Styrax
47. Để xác định một loài cây gỗ rừng một cách thật chính xác, chúng ta căn cứ vào
đặc điểm gì?
a. Hình thái lá
b. Hình thái lá, hính thái và cấu tạo của hoa, hình thái và cấu tạo của quả
c. Mùa sắc vỏ, vết nứt vỏ, kiểu tán lá và hình thái lá
d. Màu sắc vỏ, vết nứt vỏ, màu sắc và thớ gỗ
48. Pinus caribaea var. bahamensis là tên khoa học của đối tượng nào?
a. Tên một phân loài của lòai thông Caribe trong đó var. là dạng viết tắt của
variety
b. Tên một phân loài của lòai thông Caribe trong đó var. là dạng viết tắt của
varietas
c. Tên một thứ hoặc giống của lòai thông Caribe trong đó var. là dạng viết
tắt của varietas
d. Tên một thứ hoặc giống của lòai thông Caribe trong đó var. là dạng viết
tắt của variety
49. Trong tên latin của một loài cây rừng, từ thứ hai được gọi là gì?
a. Tính từ loài
b. Tính ngữ loài

c. Tên loài
d. Thuật ngữ loài
50. Tên loài thực vật được thành lập như thế nào?
a. Dùng hai từ: từ thứ nhất chỉ tên chi và từ thứ hai chỉ tên loài
b. Dùng một danh từ chỉ tên chi kèm một tính từ chỉ đặc điểm của loài
c. Dùng một danh từ chỉ tên chi viết cách 1 kèm một danh từ viết cách 2
hoặc kèm một tính từ viết cách 1 cùng giống với danh từ tên chi để chỉ đặc
điểm của loài
d. Dùng một danh từ chỉ tên chi kèm một danh từ hoặc tính từ chỉ đặc điểm
của loài

9/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012

PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM CÁC HỌ CÂY RỪNG
51. Đặc trưng để nhận biết họ Fagaceae là gì?
a. Hoa lưỡng tính, quả dạng đấu
b. Hoa đơn tính, quả dạng đấu
c. Hoa đơn tính, quả phức
d. Hoa đơn tính, quả hạch
52. Họ thực vật nào lá cây luôn mọc đối, có lá kèm?
a. Apocynaceae
b. Clusiaceae
c. Rutaceae
d. Rubiaceae
53. Họ thầu dầu (Euphorbiaceae) có vị trí phân loại như thế nào?
a. Thuộc bộ thầu dầu, phân lớp sổ, lớp ngọc lan, ngành ngọc lan
b. Thuộc bộ thầy dầu, phân lớp ngọc lan, lớp ngọc lan, ngành ngọc lan

c. Thuộc bộ hoa hồng, phân lớp ngọc lan, lớp ngọc lan, ngành ngọc lan
d. Thuộc bộ thầu dầu, phân lớp sau sau, lớp ngọc lan, ngành ngọc lan
54. Nhưng họ thực vật nào thường có nhiều loài mang hoa đơn tính
a. Theaceae, Dipterocarpaceae, Malvaceae, Casuarinaecae, Ebenaceae
b. Piperaceae, Moraceae, Casuarinaceae, Ebenaceae, Fagaceae
c. Pinaceae, Fagaceae, Rubiaceae, Casuarinaceae, Malvaceae
d. Pinaceae, Moraceae, Annonaceae, Fagaceae, Momosaceae
55. Các đặc điểm chính để phân biệt ba phân họ Hoa hồng, phân họ Mận và phân họ
Táo là gì?
a. Quả đóng mọng, quả hạch, quả sung
b. Quả mọng (thườngkép), quả hạch, quả giả
c. Quả phức, quả hạch, quả giả
d. Quả phức, quả đậu, quả giả
56. Những bộ có nhiều đối tượng phổ biến và có ý nghĩa thuộc phân lớp Sau sau là
những bộ nào?
a. Bộ Sau sau, bộ Dẻ, bộ Chè
b. Bộ Phi lao, bộ Dẻ, bộ Sau sau
c. Bộ Dẻ, bộ Sau sau, bộ Gai
d. Bộ Gai, bộ Sau sau, bộ Dẻ
57. Đáp án nào sau đây thể hiện phân loại của Sapotaceae
10/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
a. Sapotales, Dillniidae, Magnoliopsida, Magnoliophyta
b. Dilleniales, Dillniidae, Magnoliopsida, Magnoliophyta
c. Malvales, Magnoliidae, Magnoliopsida, Magnoliophyta
d. Ebenales, Dilleniidae, Magnoliopsida, Magnoliophyta
58. Họ Dẻ thuộc bộ nào? Cơ quan sinh sản có gì độc đáo?
a. Bộ chè, hoa trần, quả có cánh và gai

b. Bộ chè, hoa đơn tính, quả có đấu
c. Bộ dẻ, hoa lưỡng tính, quả có đấu
d. Bộ chè, hoa lưỡng tính, quả đế
59. Mít (Artocarpus heterophillus) có quả thuộc kiểu gì? Vị trí phân loại của Mít như
thế nào?
a. Kiểu quả phức, thuộc họ dâu tằm, bộ gai, phân lớp Sau sau, lớp Ngọc lan
b. Kiểu quả kép, thuộc họ dâu tằm, bộ gai, phân lớp Sau sau, lớp Ngọc lan
c. Kiểu quả phức, thuộc họ du, bộ gai, phân lớp Sau sau, lớp Ngọc lan
d. Kiểu quả kép, thuộc họ dâu tằm, bộ gai, phân lớp Sau sau, lớp Ngọc lan
60. Những họ thực vật nào có lá mọc đối?
a. Clusiaceae, Rubiaceae, Rhizoraceae, Caryophyllaceae
b. Clusiaceae, Rubiaceae, Asteraceae, Apocynaceae
c. Clusiaceae, Fagaceae, Malvaceae, Caryophyllaceae
d. Clusiaceae, Fabaceae, Rubiaceae, Apocynaceae
61. Những họ thực vật nào có nhiều loài thụ phấn nhờ gió?
a. Casuarinaceae, Asteraceae, Piperaceae
b. Piperaceae, Fagaceae, Casuarinaceae
c. Fagaceae, Casuarinaceae, Fabaceae
d. Piperaceae, , Casuarinaceae, Moraceae
62. Đáp án nào sau đây chỉ các họ thực vật thuộc Magnoliidae?
a. Magnoliaceae, Lauraceae, Moraceae, Piperaceae, Nelumbonaceae
b. Magnoliaceae, Lauraceae, Menispermaceae, Piperaceae, Nelumbonaceae
c. Magnoliaceae, Lauraceae, Annonaceae, Piperaceae, Nelumbonaceae
d. Magnoliaceae, Lauraceae, Clusiaceae, Piperaceae, Nelumbonaceae
63. Những họ thực vật nào cónhiều loài phát tán nhờ gió
a. Asteraceae, Dipterocarpaceae, Casuarinaceae
b. Asteraceae, Dipterocarpaceae
c. Asteraceae, Pinaceae, Casuarinaceae
11/21



Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
d. Dipterocarpaceae, Mimosaceae
64. Họ Long não có kiểu hoa như thế nào? gần gũi với kiểu hoa của họ nào
a. Hoa mẫu 3 không đều, gần với họ Na
b. Hoa trần, gần với họ Dẻ
c. Hoa mẫu 3 đều, gần với họ Na
d. Hoa trần, gần với họ Sau sau
65. Dạng sống và điểm đặc trưng của hoa ở các loài thuộc họ Orchidaceae là gì?
a.
66. Những họ thực vật nào sau đây có nhiều loài cho nhựa mủ?
a. Moraceae, Clusiaceae, Anacardiaceae, Apocynaceae
b. Dipterocarpaceae, Clusiaceae, Anacardiaceae, Pinaceae
c. Dipterocarpaceae, Clusiaceae, Anacardiaceae, Moraceae
d. Moraceae, Clusiaceae, Anacardiaceae, Pinaceae
67. Những đặc điểm nào thường được dùng thường được dùng để phân biệt 3 họ
Mimosaceae, Caesalpiniaceae, Fabaceae
a. Tiền khai hoa van, tiền khai hoa vặn, tiền khai hoa cờ
b. Tiền khai hoa lợp, Tiền khai hoa van, tiền khai hoa cờ
c. Tiền khai hoa van, tiền khai hoa cờ, Tiền khai hoa thìa
d. Tiền khai hoa van, tiền khai hoa vặn, tiền khai hoa lợp
68. Trong các họ sau họ nào mang đài phụ
a. Malvaceae
b. Clusiaceae
c. Bombacaceae
d. Fagaceae
69. Đặc điểm chung và đặc biệt, dễ nhận của họ Moraceae là gì?
a. Có nhựa mủ trắng, có quả kiểu sung
b. Có nhựa mủ trắng, có lá kèm bao chồi sớm rụng
c. Có nhựa mủ trắng, có quả phức, có lá kèm bao chồi

d. Có nhựa mủ trắng, quả kiểu sung, có nhiều tơ sợi
70. Điểm dị biệt rõ nét về hình thái của Fabaceae so với Caesalpiniaceae là gì
a. Lá kép lông chim chẳn, tiền khai hoa thìa
b. Lá kép lông chim chẳn, tiền khai hoa cờ
c. Lá kép lông chim lẻ, tiền khai hoa thìa
d. Lá kép lông chim một lần lẻ, tiền khai hoa cờ
12/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
71. Nét độc đáo giúp chúng ta nhận dạng nhanh chi Ficus là gì
a. Có quả kiểu phức, có rễ cột
b. Có quả phức, có nhiều rễ thở
c. Có nhựa trắng như sữa, có quả phức
d. Có quả kiểu sung, có rễ cột
72. Caesalpiniaceae được phân biệt với Fabaceae ở những đặc điểm hình thái nào?
a. Lá kép lông chim lẻ, tiền khai hoa thìa, ngoài hoa tự chùm còn có bông
b. Lá kép lông chim chẳn, tiền khai hoa cờ, ngoài hoa tự chìm còn có ngù
c. Lá kép lông chim chẳn, tiền khai hoa thìa, ngoài hoa tự chùm còn có ngù
d. Lá kép lông chim lẻ, tiền khai hoa cờ, ngoài hoa tự chùm còn có bông
73. Điểm tương đồng về cấu tạo hoa giữa Magnoliaceae và Annonaceae là gì?
a. Nhị và lá noãn nhiều, rời xếp trên đế hoa lồi, hoa thường có mùi thơm
b. Hoa to có mùi thơm, các mảnh bao hoa, nhị và nhụy nhiều bất định
c. Đế hoa lồi, bao hoa chưa phân hóa thành đài và tràng, nhị và nhụy nhiều
d. Các thành phần của hoa xếp xoắn óc, nhị và nhụy rời, hoa có mùi thơm
74. Nét độc đáo của cơ quan sinh dưỡng của nhiều loài cây trong họ Rhizophoraceae
là gì?
a. Lá bóng láng, có nhiều rễ chống bất định, hạt nẩy mầm sớm trên cây mẹ
b. Lá bóng láng, có nhiều rễ chống bất định, có nhiều rễ thắt ngẹt
c. Lá bóng láng, có nhiều rễ chống bất định, có nhiều rễ hô hấp

d. Lá bóng láng, có nhiều rễ chống bất định, quả nang mở sớm trên cây mẹ
75. Họ thực vật nào có quả bao bọc một phần hay toàn phần bằng một đấu hóa gỗ?
a. Fagaceae
b. Fabaceae
c. Lauraceae
d. Fagacaceae
76. Vỏ đấu bao bọc quả của các loài cây họ Fagaceae được cấu tạo bởi thành phần
nào?
a. Lá bắc
b. Đài hoa kết hợp với lá bắc
c. Đài hoa
d. Đài hoa kết hợp với tràng hoa
77. Thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) nằm trong hệ thống Taxon nào?
a. Taxodiaceae, Pinales, Pinicae, Pinopsida, Pinidae, Pinophyta
13/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
b. Taxodiaceae, Pinales, Piniicae, Pinopsida, Piniidae, Pinophyta
c. Taxodiaceae, Pinales, Piniicae, Pinopsida, Pinidae, Pinophyta
d. Taxodiaceae, Pinales, Pinidae, Pinopsida, Pinidae, Pinophyta
78. Phương án nào sau đây chỉ tên các loài cây đặc sản rừng thông dụng
a. Cinnamomum cassia, Cinnamomum iners, Morinda officinalis, Dioscorea
persimilis, Sindora tonkinensis
b. Cinnamomum cassia, Morinda officinalis, Amomum echinosphaerea, Calamus
spp., Schefflera octophylla
c. Morinda officinalis, Bambusa spinosa, Calamus spp., Pinus merkusii, Canarium
album, Tectona grandis
d. Cả a, b, c đều đúng
79. Những loài cây rừng phát tán quả nhờ gió có thể kể tên là gì?

a. Kiền kiền (Hopea pierrei), Dầu rái (Dipterocarpus alatus), Huỷnh (Tarrietia
cochinchinensis)
b. Dầu rái (Dipterocarpus alatus), Giáng hương (Pterocarpus macrocarpus),
Huỷnh (Tarrietia cochinchinensis), Nhạc ngựa (Swietenia macrophylla)
c. Giáng hương (Pterocarpus macrocarpus), Huỷnh (Tarrietia cochinchinensis),
Kiền kiền (Hopea pierrei), Dầu rái (Dipterocarpus alatus)
d. Cả a, b, c đều đúng
80. Cây Tràm cừ ở rừng Uminh (Nam bộ) và cây Tràm gió ở khu miền Trung thuộc
loại nào?
a. Cả hai đều thuộc loài Melaleuca leucadendron
b. Tràm cừ thuộc loài Melaleuca cajuputi, Tràm gió thuộc loài Melaleuca
leucadendron
c. Tràm cừ thuộc loài Melaleuca leucadendron, Tràm gió thuộc loài Melaleuca
cajuputi
d. Cả hai đều thuộc loài Melaleuca cajuputi
81. Phương án nào sau đây chỉ tên các họ thực vật rừng có các loài cây gỗ mang hoa
đơn tính
a. Myristicaceare, Altingiaceae, Juglandaceae, Magnoliaceae, Lauraceae,
Rubiaceae, Ebenaceae
b. Casuarinaceae, Fagaceae, Lauraceae, Apocynaceae, Sapotaceae,
Dipterocarpaceae
c. Moraceae, Casuarinaceae, Fagaceae, Juglandaceae, Ebenaceae
82. Các họ thực vật Mimosaceae, Caesalpiniaceae, Fabaceae có chung đặc điểm gì?
a. Đều tập hợp nhiều hoa mang lá kép lông chim
b. Cùng thuộc bộ Fabales
c. Đều tập hợp nhiều loài có quả kiểu quả đậu
d. bao gồm cả a, b, c
14/21



Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
83. Chò có tên rất chung, cùng lúc chỉ các loài nào sau đây?
a. Schima crenata, Platanus kerrii, Parashora buchananii
b. Dipterocarpus pilosus, Terminalia myriocarpa, Annamocarya sinensis
c. Dipterocarpus tonkinensis, Parashorea chinensis, Anogeissus, Parashorea
stellata
d. Bao gồm cả a, b, c
84. Các loài thực vật trong 3 họ Mimosaceae, Caesalpiniaceae, Fabaceae đều có
chung đặc điểm gì?
a. Lá kép lông chim, có quả đậu mở thành 2 mảnh vở hay nứt đoạn
b. Lá kép, có quả đậu mở thành 2 mảnh vở háy đứt đoạn
c. Lá kép, có quả đậu mở thành 2 mảnh vỏ
d. Lá kép lông chim, có quả đậu mở thành 2 mảnh vỏ
85. Các loài Thông, Pơ mu, Thiên tuế, Vương tùng, Tùng Bạch mã... được xếp vào
phân ngành thực vật nào?
a. Pinicae
b. Pinidae
c. Pinoidae
d. Pinoicae
86. Nhiều loài trong họ Lauraceae mang một số đặc điểm chung là gì?
a. lá có 3 hệ gân chính, hoa mẫu 3, nhị hợp thành từng bó nhị, đài đồng
trưởng mẫu 3
b. lá có hệ 3 gân chính, hoa mẫu 3, nhị hợp thành từng bó 3 nhị, đài đồng
trưởng dạng đấu
c. lá có hệ 3 gân chính, hoa mẫu 5, nhị hợp thành từng bó 5 nhị, đài đồng
trưởng mẫu 3
87. Ba họ Mimosaceae, Caesalpiniaceae và Fabaceae tuy có nhiều điểm tương đồng,
nhưng có thể phân biệt được nhờ dựa vào điều gì?
a. cấu tạo của hoa
b. kiểu sắp xếp của hoa trên cành và trên trục hoa tự

c. đặc điểm của cách sắp xếp lá trên cành
d. bao gồm cả a, b và c
88. Cinnamomum parthenonxylon nằm trong chuổi hệ thống taxon nào?
a. Lauraceae, Laurales, Magnolidae, Magnoliopsida, Magnoliophyta
b. Lauraceae, Laurales, Magnolicae, Magnoliopsida, Magnoliophyta
c. Lauraceae, Laurales, Magnoliidae, Magnoliopsida, Magnoliophyta
d. Lauraceae, Laurales, Magnoliicae, Magnoliopsida, Magnoliophyta
89. Phương án nào sau đây chỉ tên các loài cây gỗ rừng có chứa nhựa thơm?
a. Liquidambar formosana, Pinus merkusii, Cinnamomum camphora, Canarium
nigrum, Melanorrhoea laccifera
15/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
b. Liquidambar formosana, Pinus merkusii, Aquilaria crassna, Canarium album,
Styrax benzoin
c. Melaleuca leucadendron, Pinus merkusii, Aquilaria crassna, Canarium album,
Melanorrhoea laccifera
d. Melaleuca leucadendron, Pinus merkusii, Styrax benzoin, Canarium album,
Melanorrhoea laccifera
90. Những loài cây thân gỗ nào sau đây có hình thái lá thay đổi trong quá trình sinh
trưởng và phát triển?
a. Huỷnh (Tarrietia javanica), Keo lá tràm (Acacia auriculyformis), Mít
(Artocarpus heterophyllus), Ươi (Scaphium lychnophorum)
b. Huỷnh (Tarrietia javanica), Keo lá tràm (Acacia auriculyformis), Thông đuôi
ngựa (Pinus massoniana), Ươi (Scaphium lychnophorum)
c. Huỷnh (Tarrietia javanica), Keo lá tràm (Acacia auriculyformis), Mít
(Artocarpus heterophyllus), Thông đuôi ngựa (Pinus massoniana)
d. Huỷnh (Tarrietia javanica), Keo lá tràm (Acacia auriculyformis), Mít
(Artocarpus heterophyllus)

91. Phương án nào sau đây chỉ các họ thực vật có nhiều loài chứa sợi trong vỏ thân
phục vụ được đời sống con người?
a. Moraceae, Ulmaceae, Sterculiaceae, Malvaceae
b. Moraceae, Sterculiaceae, Malvaceae
c. Moraceae, Ulmaceae, Sterculiaceae
d. Cả a, b, c đều đúng
92. Có thể phân loại các chi thuộc họ Dầu bằng cách dựa vào cánh quả như thế nào?
a. 2 cánh: Dipterocarpacaeae, Hopea; 2 cánh, 3 tai: Anisoptera, Vatica; 3 cánh
to, 2 cánh nhỏ: Shorea; 5 cánh đều hoặc gần đều Parashorea
b. 2 cánh: Dipterocarpaceae, Hopea; 2 cánh to, 3 cánh nhỏ: Anisoptera,
Vatica; 3 cánh to, 2 cánh nhỏ: Shorea; 5 cánh đều hoặc gần đều Parashorea
c. 2 cánh: Dipterocarpaceae, Hopea; 3 cánh to, 2 cánh nhỏ: Anisoptera,
Vatica; 2 cánh to, 3 cánh nhỏ: Shorea; 5 cánh đều hoặc gần đều Parashorea
d. 2 cánh: Dipterocarpaceae, Hopea; 3 cánh, 2 cánh: Anisoptera, Vatica; 3
cánh to, 2 cánh nhỏ: Shorea; 5 cánh đều hoặc gần đều Parashorea
93. Thuộc Caesalpiniaceae có các loài thực vật nào sau đây?
a. Hoàng linh, Gụ lau, Lim xanh, Cẩm lai bà rịa
b. Gụ lau, Lim xanh, Hoàng linh, Phượng vĩ
c. Hoàng linh, Phượng vĩ, Mán đỉa, Gụ lau
d. Cả a, b, c đều sai
94. Thực vật đặc sản rừng là nhóm thực vật như thế nào?
a. Đặc hữu của một khu rừng địa phương nào đó mà nơi khác không có
b. Chỉ cho những sản phẩm có giá trị kinh tế chứ không cho gỗ
16/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
c. Không có khả năng cho gỗ nhưng cho các sản phẩm có giá trị kinh tế quốc
dân, hoặc vừa cho gỗ vừa cho các sản phẩm như vừa nói
d. Ngoài khả năng cho gỗ còn cho cả những sản phẩm phi gỗ có giá trị kinh

tế quốc dân
95. Hoàng linh (Peltophorum tonkinensis) khác Lim xẹt cánh (Peltophorum pterocarpum)
ở những đặc điểm rõ nét nào?
a. Thân màu vàng xám, phân cành dày, lá bóng và sẫm màu, hoa mọc ở nách
lá, quả non màu xanh, hạt nằm dọc quả
b. Thân màu vàng xám, phân cành dày, lá mỏng và nạht màu, hoa mọc ở
nách đầu cành, quả non màu nâu, hạt nằm dọc quả
c. Thân sẫm màu, phân cành thưa, cành suông, lá bóng và sẫm màu, hoa
mọc ở đầu cành, quả non màu nâu, hạt nằm chéo 45o
d. Thân sẫm màu, phân cành thưa, cành suông, lá bóng và sẫm màu, hoa
mọc ở nách lá, quả non màu xanh, hạt nằm chéo 45o
96. Những họ thực vật rừng nào sau đây có các loài cây gỗ có lá đơn mọc đối?
a. Clusiaceae, Lythraceae, Rhizophoraceae, Myrtaceae, Rubiaceae,
Verbenaceae
b. Rubiaceae, Verbenaceae, Rhizophoraceae, Combretaceae, Anacardiaceae,
Ebenaceae
c. Ulmaceae, Clusiaceae, Rubiaceae, Verbenaceae, Magnoliaceae,
Casuarinaceae
d. Cả a, b, c đều đúng
97. Tên khoa học của loài Lim xanh là gì?
a. Erythrofleum phordii
b. Erythrophloeum phordii
c. Erithrophleum fordii
d. Erythrophloeum fordii
98. Những loài cây gỗ rừng nào sau đây phát tán hạt nhờ gió?
a. Thông nhựa, Dầu rái, Giáng hương, Phi lao
b. Xà cừ, Bằng lăng, Thông nhựa, Dầu rái
c. Phi lao, Lát hoa, Bằng lăng, Thông nhựa
d. Cả a,b,c đều đúng
99. Đặc điểm thích nghi của nhiều cây rừng ngập mặn thuộc họ Rhizophoraceae là

gì?
a. Lá tẩm dày cutin, rễ phụ nhiều tạo thành hệ rễ nơm và có nhiều bì khổng,
có rễ thở, hạt nảy mầm trên cây
b. Lá thu hẹp, rễ bên nhiều tạo thành rễ nơm và có nhiều bì khổng, có rễ thở,
hạt nảy mầm trên cây

17/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
c. Lá tẩm dày cutin, tễ bên nhiều tạo thành hệ rễ nơm và có nhiều bì khổng,
có rễ thỏe, hạt nảy mầm trên cây
d. Lá tẩm dày sáp, rễ bên nhiều tạo thành hệ rễ nơm và có nhiều bì khổng, có
rễ thở, hạt nảy mầm trên cây
100.
Chò đen (Parashorea stellata) khác với Chò chỉ (Parashorea chinensis) ở
những đặc điểm cơ bản nào?
a. Là kèm hình liềm trứng, có mũi nhọn, quả 5 cánh bằng nhau
b. Lá kèm hình liềm phủ lông nâu xám, hoa tự vô hạn, quả 5 cánh bằng nhau
c. Lá kèm hình liềm phủ lông xám, hoa tự hữu hạn, quả 5 cánh bằng nhau
d. Lá kèm hình liềm phủ lông xám, hoa tự hữu hạn, quả có 2 cánh lớn 3 cánh
nhỏ
101.

Mun sọc (Diospyros salletii) thuộc họ nào? Có ở địa phận tỉnh nào thuộc

khu vực miền Trung?
a. Thuộc họ Sapotaceae, có ở tỉnh Hà tỉnh
b. Thuộc họ Ebenaceae, có ở tỉnh Quảng Bình
c. Thuộc họ Ebenaceae, có ở tỉnh Hà tỉnh

d. Thuộc họ Sapotaceae, có ở tỉnh Quảng Bình
102.

Tiêu bản thực vật được hiểu như thế nào?
a. Gồm các mẫu vật được bảo tồn dưới dạng khô
b. Gồm các mẫu vật được bảo tồn dưới dạng ngâm tẩm
c. Gồm các mẫu vật được bảo tồn dưới dạng sống
d. Gồm cả a,b và c

103.

Phòng tiêu bản thực vật có chức năng gì?
a. Nơi lưu trữ mẫu vật thực vật, tra cứu mẫu vật, chia sẻ và trao đổi mẫu vật
b. Nơi lưu trữ mẫu vật thực vật, tra cứu mẫu vật, tính pháp lý
c. Tra cứu mẫu vật, chia sẻ và trao đổi mẫu vật, học tập và nghiên cứu khoa
học
d. Tra cứu mẫu vật thực vật, tra cứu mẫu vật, tính pháp lý, học tập và
nghiên cứu khoa học, chia sẻ và trao đổi mẫu vật

104.

Tiến trình thu mẫu thực vật như thế nào ?
a. (1) - Thu hái mẫu vật; (2) - Mô tả các thông tin mẫu vật
b. (3) - Xử lý sơ bộ mẫu ở hiện trường
c. (4) - Tra cứu, cập nhật dữ liệu và làm lý lịch mẫu vật
d. O - Đúng

O - Sai

18/21



Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
105.

Viết tên khoa học và ghi các đặc điểm theo yêu cầu ở phiếu làm bàicủa 2

loài cây bóng mát trong khuôn viên trường ĐH nông lâm Huế thuộc họ
Mimosaceae, Meliaceae, Dipterocarpaceae, Sapindaceae, Moraceae.
106.

Những cây nào sau đây thuộc họ Ngũ gia bì
a. Nhân sâm, Tam thất, Đinh lăng
b. Nhân sâm, Tam thất, Cà rốt
c. Nhân sâm, Đinh lăng, Cà rốt
d. Đinh lăng, Cà rốt, Thanh quan

107.

Trong số các họ sau, họ nào có thân gỗ và có mùi thơm (có tế bào tiết hay

túi tiết trong lá hoặc thân)
a. Annonaceae, Lauraceae, Magnoliaceae, Rosaceae
b. Lauraceae, Rosaceae, Combretaceae, Myrtaceae
c. Annonaceae, Lauraceae, Magnoliaceae, Myrtaceae
d. Magnoliaceae, Rosaceae, Combretaceae, Myrtaceae
108.

Đặc điểm của họ Malvaceae là:
a. Lá đài tiền khai liên mảnh; Bao phấn 2 ô, hạt phấn có gai; Nhiều nhị dính

nhau ở chỉ nhị thành 1 ống bao quanh bầu và vòi nhuỵ; 3-5 lá noãn tạo
thành bầu 1 ô, đính noãn bên;
b. Lá đài tiền khai liên mảnh; Nhiều nhị dính nhau ở chỉ nhị thành 1 ống bao
quanh bầu và vòi nhuỵ; Tràng hoa tiền khai vặn; Thân non và lá thường
có lông che chở đa bào phân nhánh
c. Lá đài tiền khai liên mảnh; Bao phấn 2 ô, hạt phấn có gai; Nhiều nhị dính
nhau ở chỉ nhị thành 1 ống bao quanh bầu và vòi nhuỵ; Tràng hoa tiền
khai vặn
d. Nhiều nhị dính nhau ở chỉ nhị thành 1 ống bao quanh bầu và vòi nhuỵ; 35 lá noãn tạo thành bầu 1 ô, đính noãn bên; Tràng hoa tiền khai vặn; Thân
non và lá thường có lông che chở đa bào phân nhánh

109.

Đặc điểm của ngành hạt trần
a. Hoa trần, đơn phái; Noãn về sau thành hạt luôn luôn trần; Hạt có 1 phôi
duy nhất, số tử diệp là 2
b. Thân mộc; Gỗ 2 cấu tạo bởi mạch ngăn hình thang; Noãn về sau thành hạt
luôn luôn trần;
c. Thân mộc; Hoa trần, đơn phái; Noãn về sau thành hạt luôn luôn trần;

19/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
d. Gỗ 2 cấu tạo bởi mạch ngăn hình thang; Noãn về sau thành hạt luôn luôn
trần; Hạt có 1 phôi duy nhất, số tử diệp là 2;
110.

Những đặc điểm nào sau đây không phải của họ cam(Rutaceae)
a. Số nhị bằng số cánh hoa; Có túi tiết tinh dầu kiểu ly bào trong lá; Hạt có 1

phôi duy nhất;
b. Thân mộc có khi có gai; Đĩa mật to nằm bên ngoài vòng nhị; Quả đại;
c. Thân mộc có khi có gai; Có túi tiết tinh dầu kiểu ly bào trong lá; Quả đại;
d. Số nhị bằng số cánh hoa; Đĩa mật to nằm bên ngoài vòng nhị; Hạt có 1
phôi duy nhất;

111.

Họ nào trong bộ Đậu (Fabales) có hoa không đều, tràng rời:
a. Mimosaceae
b. Caesalpiniaceae
c. Fabaceae

112.

Họ thầu dầu là những cây có:
a. Quả khô tự khai; Cây có nhựa mủ; Hoa đơn phái hay lưỡng phái; Luôn
luôn không có bao hoa;
b. Cây có nhựa mủ; Hoa đơn phái hay lưỡng phái; Luôn luôn không có bao
hoa; Đĩa mật ở trong vòng nhị hay ở đáy bầu;
c. Quả khô tự khai; Cây có nhựa mủ; Đĩa mật ở trong vòng nhị hay ở đáy
bầu; Lỗ noãn luôn có nút bịt đậy lại;
d. Hoa đơn phái hay lưỡng phái; Luôn luôn không có bao hoa; Đĩa mật ở
trong vòng nhị hay ở đáy bầu; Lỗ noãn luôn có nút bịt đậy lại;

113.

Các đặc điểm sau đây là của họ nào: Bộ nhị 2 trội, nhị đính trên ống tràng:

Hoa không đều, lưỡng phái, mẫu 5; Hai lá noãn tạo thành bầu thượng 2 ô , dính

noãn trung trụ; Có libe trong hay bào thạch ở thân và lá; Nang nứt mạnh, hạt
không phôi nhủ.
a. Serofulariaceae
b. Acanthaceae
c. Bignoniaceae
d. Verbenaceae
114.

Những đặcb tính nào sau đây của họ Đậu (Fabaceae):
a. Hoa không đều, thụ phấn nhờ gió, tiền khai hoa cờ, số nhị bằng số cánh
hoa;

20/21


Biên soạn: Ngô Trí Dũng – Lê Thái Hùng 4.2012
b. Hoa đều, thụ phấn nhờ sâu bọ, tiền khai hoa thìa, nhị nhiều hơn 10 rời
nhau, quả đậu
c. Hoa không đều, thụ phấn nhờ sâu bọ, tiền khai hoa cờ, nhị 10 dính thành
hai bó, quả đậu;
d. Hoa đều, tiền khai hoa cờ, thụ phấn nhờ gió, nhị nhiều hơn 10, quả đậu
115.

Họ Dừa (Arecaceae) có đặc điểm
a. Lá kép lông chim, hoa mẫu 4 hoặc 5, hoa tự dạng bông mo phân nhánh
b. Lá kép lông chim, hoa mẫu 3 lưỡng phái/đơn phái, quả mập hay hạch
c. Lá kép lông chim, hoa tự dạng bông mo phân nhánh, mẫu 3 lưỡng
phái/đơn phái
d. Lá kép lông chim, hoa tự dạng bông mo, mẫu 3, lưỡng phái hoặc đơn phái
e. Hoa tự dạng bông mo, hoa mẫu 3 lưỡng phái/đơn phái, quả mập hay quả

hạch

116.

Họ Sim (Myrtaceae) có đặc điểm:
a. Có túi tiết tinh dầu kiểu ly bào
b. Quả khô không khai
c. Lá đài và cánh hoa có thể rời nhau hay dính liền thành như 1 chóp bị hất
tung ra ngoài khi hoa nở
d. Đế hoa phẳng

117.

Trong các họ thực vật đã học, họ nào có nhựa mủ?
a. Moraceae, Euphorbiaceae, Anacardiaceae, Sapotaceae, Sapindaceae
b. Moraceae, Euphorbiaceae, Clusiaceae, Sapotaceae, Apocynaceae
c. Moraceae, Apocynaceae, Sapotaceae, Magnoliaceae, Euphorbiaceae
d. Moraceae, Mimosaceae, Sterculiaceae, Apocynaceae, Sapotaceae

118.

Các họ nào sau đây có đặc điểm ‘Lá kèm to, bao chồi, sớm rụng để lại vết

sẹo quanh cành’
a. Magnoliaceae, Euphorbiaceae, Moraceae, Dipterocarpaceae
b. Magnoliaceae, Myrtaceae, Caesalpiniaceae, Dipterocarpaceae
c. Moraceae, Rhizophoraceae, Dipterocarpaceae, Sapotaceae
d. Moraceae, Dipterocarpaceae, Magnoliaceae, Rhizophoraceae

21/21




×