Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

báo cáo thực tập trắc địa tại tại khu kí túc xá đh GTVT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.18 KB, 24 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
*****

BÁO CÁO
THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

- Giáo viên hướng dẫn:

LÊ THỊ HÀ

- Sinh viên thực hiện:

Lớp:Cầu Đường bộ 1- K57

- Số liệu gốc:

Góc phương vị gốc: 130000’00’’
Tọa độ điểm gốc: I (1325;2000) (m)
Độ cao điểm gốc: 23.00 (m)

TP-HCM, 6/2018
1


MỞ ĐẦU
Trắc địa trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông là môn học có tính thực tiễn rất
lớn. Vì vậy ngoài việc nắm vững lý thuyết cơ bản còn phải tiến hành công việc đo ngoài thực địa
một cách vững chắc và thành thạo. Thực tập trắc địa được thực hiện sau khi sinh viên đã học xong
học phần Trắc địa. Đây là khâu rất quan trọng nhằm củng cố cho sinh viên những kiến thức đã
được học. Sau đợt thực tập ngoài việc sử dụng thành thạo dụng cụ đo, đo đạc các yếu tố cơ bản,


thực hiện hầu hết các công tác trắc địa trong xây dựng công trình giao thông, mặt khác sinh viên
còn biết cách tổ chức một đội khảo sát để thực hiện và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Thực hiện kế hoạch của bộ môn trắc địa, lớp đã tiến hành đi thực tập ngoài hiện trường
từ ngày 14/05/2018 đến 09/06/2018 tại khu Kí Túc Xá ĐH-GTVT với nội dung thực tập :
- Thành lập lưới khống chế đo vẽ mặt bằng và độ cao
- Đo vẽ bình đồ khu vực
- Bố trí và đo vẽ mặt cắt.
Trong suốt thời gian thực tập nhóm chúng em cũng như các sinh viên rất biết ơn cô : Lê Thị
Hà đã luôn nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn chúng em hoàn thành tốt khóa thực tập này.

2


MỤC LỤC
PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC……………………………………………………

3

1.1. THÀNH LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ ………………………………………........

3

1.1.1. Chọn điểm lưới khống chế đo vẽ……………………………………………………

3

1.1.2. Công tác đo………………………………………………………………………….

3


a. Đo góc đỉnh đường chuyền…………………………………………………………..

3

b. Đo cạnh đường chuyền……………………………………………………………….

4

c. Đo cao các đỉnh đường chuyền………………………………………………………

5

1.1.3. Xử lý số liệu lưới khống chế đo vẽ …………………………………………………

6

a. Lưới khống đo vẽ mặt bằng…………………………………………………………..

6

b. Lưới khống đo vẽ độ cao……………………………………………………………..

7

1.2. ĐO VẼ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH…………………………………………….

8

1.2.1. Đo điểm chi tiết……………………………………………………………………..


8

1.2.2. Xử lý số liệu đo điểm chi tiết……………………………………………………….

13

1.2.3.Vẽ bản đồ địa hình…………………………………………………………………..

15

PHẦN 2: BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH……………………………

16

2.1. BỐ TRÍ ĐIỂM THIẾT KẾ RA THỰC ĐỊA……………………………………………..

16

a. Điểm A……………………………………………………………………………….

16

b. Điểm B……………………………………………………………………………….

16

2.2. ĐO CHIỀU DÀI TỔNG QUÁT TUYẾN AB……………………………………………

17


2.3. BỐ TRÍ CỌC CHI TIẾT, ĐO CHIỀU DÀI CHI TIẾT TUYẾN AB…………………….

17

2.4. ĐO CAO CHI TIẾT TUYẾN AB………………………………………………………..

18

2.5. ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG……………………………………………………………..

18

3


PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC
1.1. THÀNH LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ
1.1.1. Chọn điểm lưới khống chế đo vẽ
Lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được thành lập dưới dạng đường chuyền khép kín gồm 4
đỉnh, chiều dài cạnh từ 50m đến 150m. Các điểm của đường chuyền được chọn tại các vị trí ổn định
sao cho có thể bảo quản trong suốt thời gian thực tập và thuận tiện cho công tác đo đạc lưới khống
chế cũng như khi đo vẽ bình đồ khu vực. Các điểm đường chuyền sau khi chọn, được đánh dấu bằng
sơn đỏ hoặc bút xóa nếu ở trên nền đất hoặc bằng cọc gỗ có đóng đinh trên đỉnh nếu ở trên nền đất.
Sơ đồ đường chuyền khép kín

1.1.2. Công tác đo
a. Đo góc đỉnh đường chuyền
Đo các góc tại đỉnh đường chuyền:



Dụng cụ: Máy kinh vĩ + cọc tiêu.



Phương pháp đo: Phương pháp đo đơn giản với ∆β ≤ ± 2t (t = 60” với máy kinh vĩ quang
cơ, t = 30’’ với máy kinh vĩ điện tử). Sai số cho phép giữa hai nửa lần đo là ± 2t.



Tiến hành: Đo tất cả các góc của đường chuyền, ví dụ đo góc II- I -IV

Tiến hành định tâm, cân máy kinh vĩ tại đỉnh I, dựng cọc tiêu tại đỉnh II và IV.
 Ở Vị trí thuận kính (TR): Quay máy ngắm tiêu tại II, ấn offset 2 lần để đưa giá trị trên bàn
độ ngang (a1) về 0o00’00” , sau đó quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại IV đọc giá trị
trên bàn độ ngang (b1)

Góc đo ở một nửa lần đo thuận kính: β1=b1 - a1.

 Ở Vị trí đảo kính (PH): Đảo ống kính, quay máy 180º ngắm lại cọc tiêu tại IV đọc trị số trên
bàn độ ngang (b2), quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại II, đọc trị số trên bàn độ ngang
(a2)

Góc đo ở một nửa lần đo đảo kính là: β2=b2 - a2.

Nếu ∆β = | β1-β2 | ≤ 2t thì lấy giá trị trung bình làm kết quả đo.
Nếu ∆β = | β1-β2 | ≥ 2t. Đo không đạt yêu cầu,phải đo lại.
Các góc còn lại tai tiến hành đo tương tự .
4



Kết quả đo các góc
Người đo: Nhóm I
Người ghi: Nhóm I
Điểm đặt Vị trí
máy
bàn độ
TR
I
PH
TR
II
PH
TR
III

Máy đo: Kinh vĩ điện tử
Thời tiết:Nắng
Hướng
ngắm

Số đọc trên
bàn độ ngang

II

0o0’00’’

IV

76053’10’’


IV

256053’20’’

II

179o59’50’’

III

0o0’00’’
o

74 58 40’’

I

254o59’00’’

III

180o00’00’’

IV

0o0’00’’

II


105o17’20’’

II
PH
TR

IV
PH

76o53’10’’
o

0o0’00’’

III

102o50’10’’

III

282o50’10’’

I

180o00’00’’

II

20’’


o



76 53 20’’

I
IV

III
o

20’’
o



74 58 50’’

II
I



74 59 00’’
105o17’20’’

IV
o


10’’
o

I

Phác họa

74o58’64’’

285 17 10’’
180000’00’’

Góc đo β





IV

∆β (’’)

76 53 30’’



I

o


Trị số góc
nửa lần đo



105 17 15’’ III
II



105 17 10’
102o50’10’’

I
o

40’’
o



n

= ± 1,5.30.



102 50 30’’ IV
III


102 50 50’’

Sau khi đo các góc bằng ta thấy:
I

<

cp

= 2t = ± 60” ==> đo đạt yêu cầu

Kiểm tra :
-

Tính sai số khép góc cho phép : fβcp= ± 1,5t

= ± 90”

-

Tính sai số khép góc khi đo : fβđo= ∑β - (n-2).180°
fβđo= (76o53’20’’+74o58’50’’+105o17’15’’+102o50’30’’) -3600 = -33’
Ta có: |fβđo| < |fβcp| → thỏa mãn.
Kết luận : Kết quả đo các góc trong đường chuyền khép kín đạt yêu cầu .
b. Đo cạnh đường chuyền
+ Dụng cụ: Máy kinh vĩ +mia+thước dây.
+ Phương pháp đo: Sử dụng máy kinh vĩ và mia để xác định hướng đường thẳng, dùng thước thẳng
để đo khoảng cách, đo 2 lần (đo đi và đo về).
Độ chính xác yêu cầu:


∆S
1

;
S TB 1000

Trong đó: ∆S = | Sđi – Svề|, Stb=
Nếu

S đi +S vê
2

1 ∆S ≤ 1
S +S vê
=
thì kết quả đo là Stb = đi
2
T Stb 1000
5


Nếu

1
T

=

∆S
1


kết quả đo không đạt phải đo lại các cạnh đường chuyền
S tb 1000
Kết quả đo chiều dài các cạnh của đường chuyền

Cạnh

Sđi(m)

Svề(m)

∆S(m)

Stb(m)

I-II

73.345

73.384

0.039

73.369

II-III

26.817

26.811


0.006

26.814

III-IV

60.215

60.248

0.033

60.2315

IV-I

26.882

26.873

0.009

26.877

∆S/Stb

Kết luận : Kết quả đo chiều dài các cạnh đường chuyền đạt yêu cầu .
c. Đo cao các đỉnh đường chuyền
- Đo hiệu độ cao các đỉnh đường chuyền bằng phương pháp đo cao hình học từ giữa. Độ chính xác

yêu cầu:

f hCP = ± 30 L(km) (mm)

.

- Dụng cụ: Máy thủy bình + mia đo cao.
- Phương pháp đo: Đo cao hình học từ giữa bằng máy thủy bình và mia đo cao.
- Tiến hành:
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh I và II của đường chuyền (trạm J 1). Sau khi cân máy, quay máy ngắm
và đọc số trên mia tại I (mia sau) được a1 và tại II (mia trước) được b1; hiệu độ cao h1= a1 - b1.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh II và III của đường chuyền (trạm J 2). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại II (mia sau) được a2 và tại III (mia trước) được b2; hiệu độ cao: h2=a2-b2.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh III và IV của đường chuyền (trạm J 3). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại III (mia sau) được a3 và tại IV(mia trước) được b3;hiệu độ cao: h3=a3-b3.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh IV và I của đường chuyền (trạm J 4). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại IV (mia sau) được a4 và tại I (mia trước) được b4; hiệu độ cao: h4= a4-b4.
Kết quả đo cao tổng quát các đỉnh đường chuyền
Trị số đọc trên mia
(mm)
Trạm máy
Sau
Trước
I
1417
J1
II
1610
II
1590

J2
III
1158
III
1307
J3
IV
1290
IV
1124
J4
I
1369
Kiểm tra đo cao đỉnh đường chuyền:
6
Điểm đặt
mia

Độ chênh cao
(m)
-0.1930
0.4320
0.0080
-0.2450

Ghi chú


Ta có: :


cp

=

= 12.983 (mm)

(với L = 73.369+26.814+60.2315+26.877=187.2915(m)=0.1873 (km) )
=

= 315-73-407+165 = 0

→ thỏa mãn .

Ta thấy

Kết luận: Kết quả đo chênh cao giữa các đỉnh đường chuyền đạt yêu cầu.
1.1.3. Xử lý số liệu lưới khống chế đo vẽ
a. Lưới khống chế đo vẽ mặt bằng
Số liệu đo của lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được tính toán bình sai bằng phần mềm DPSurvey 2.8
- Nhập số liệu gốc: tọa độ điểm I (1325,2000); góc định hướng

= 130o00’00”

- Nhập số liệu đo: nhập số liệu đo góc, đo cạnh
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC
Tên công trình : LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC KHU VỰC KTX GTVT
Số liệu khởi tính
+ Số điểm gốc
+ Số điểm mới lập
+ Số phương vị gốc

+ Số góc đo
+ Số cạnh đo
+ Sai số đo p.vị
+ Sai số đo góc
+ Sai số đo cạnh

:1
:3
:1
:4
:4
: mα = 0.001"
: mβ = 30"
: mS = ±(39+0.ppm) mm

Bảng tọa độ các điểm gốc
STT
1

Tên điểm
I

X(m)
1325.000

Y(m)
2000.000

Bảng góc phương vị khởi tính
S

TT
1

Hướng
Đứng - Ngắm
I→II

Góc phương vị
(° ' ")
130 00 00.0

Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm
STT
1
2
3

Tên điểm
II
III
IV

X(m)
1277.867
1262.490
1301.017

Y(m)
2056.170
2034.193

1987.839

Mx(m)
0.017
0.025
0.023

My(m)
0.021
0.026
0.012

Mp(m)
0.027
0.036
0.026

Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai
Số
TT
1
2
3

Đỉnh trái
II
III
IV

Tên đỉnh góc

Đỉnh giữa
I
II
III

Đỉnh phải
IV
I
II
7

Góc đo
(° ' ")
76 53 20.0
74 58 50.0
105 17 15.0

SHC
"
+00.2
-00.7
+02.6

Góc sau BS
(° ' ")
76 53 20.2
74 58 49.3
105 17 17.6



4

I

IV

III

102 50 30.0

+02.8

102 50 32.8

Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai
Số
TT
1
2
3
4

Tên đỉnh cạnh
Điểm đầu
Điểm cuối
I
II
II
III
III

IV
IV
I

Cạnh đo
(m)
73.369
26.814
60.232
26.877

SHC
(m)
-0.044
+0.009
+0.044
+0.013

Cạnh BS
(m)
73.325
26.823
60.275
26.890

Bảng sai số tương hỗ
Cạnh tương hỗ
Điểm đầu
Điểm cuối
I

II
II
III
III
IV
IV
I

Chiều dài
(m)
73.325
26.823
60.275
26.890

Phương vị
(° ' ")
130 00 00.0
235 01 10.7
309 43 53.0
26 53 20.2

Kết quả đánh giá độ chính xác
1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.
mo = ± 0.946
2 . Sai số vị trí điểm yếu nhất : (III)
mp = 0.036(m).
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (II-*-III)
mS/S = 1/ 1000
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (III-*-IV)

mα = 27.9"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (III-*-IV)
m(t.h) = 0.028(m).

KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO
Tên công trình:LƯỚI ĐỘ CAO KHU VỰC KTX GTVT
I. Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới
+ Tổng số điểm
:4
+ Số điểm gốc
:1
+ Số điểm mới lập : 3
+ Số lượng trị đo
:4
+ Tổng chiều dài đo : 0.187 km
II. Số liệu khởi tính
STT
1

Tên điểm
I

H (m)
23.0000

Ghi chú

III. Kết quả độ cao sau bình sai
8


ms/S
1/2700
1/1000
1/2200
1/1000


"
00.0
24.4
27.9
24.5

m(t.h)
(m)
0.027
0.026
0.028
0.026


STT
1
2
3

Tên điểm
II
III
IV


H(m)
22.8062
23.2379
23.2453

SSTP(mm)
1.0
1.0
0.7

IV. Trị đo và các đại lượng bình sai
S
TT
1
2
3
4

Điểm sau
(i)
I
II
III
IV

Điểm trước
(j)
II
III

IV
I

[S]
(km)
0.073
0.027
0.06
0.027

Trị đo
(m)
-0.1930
0.4320
0.0080
-0.2450

SHC
(mm)
-0.8
-0.3
-0.6
-0.3

Trị B.Sai
(m)
-0.1938
0.4317
0.0074
-0.2453


SSTP
(mm)
1.0
0.7
0.9
0.7

V. Kết quả đánh giá độ chính xác
- Sai số trung phương trọng số đơn vị mo = ± 4.62 mm/Km
- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 1.00(mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(I - II) = 0.98 (mm).
1.2. ĐO VẼ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
1.2.1. Đo điểm chi tiết
Dùng phương pháp toàn đạc để xác định vị trí các điểm chi tiết. Tiến hành đặt máy tại các
đỉnh của đường chuyền để đo các điểm chi tiết. Trình tự tiến hành đo tại một trạm máy như sau:
Ví dụ tại trạm I: Tiến hành định tâm và cân bằng máy kinh vĩ tại điểm I, đo chiều cao máy
(i). Quay máy ngắm cọc tiêu dựng tại II và đưa số đọc trên bàn độ ngang về 0 000’00”. Tiếp theo,
quay máy ngắm về mia dựng tại các điểm chi tiết, tại các điểm chi tiết xác định các giá trị:
- Trên mia đọc: dây trên, dây giữa, dây dưới;
- Trên máy đọc: góc bằng, góc đứng hoặc góc thiên đỉnh.
Các trạm máy khác tiến hành tương tự.
KẾT QUẢ ĐO
Điểm đặt máy:
Điểm định hướng:

I
II

Cao độ điểm đặt máy:


16

m

Chiều cao máy:

1.475

m

Giá trị đọc mia
STT

1
2
3
4

Dây
trên

Dây
giữa

Dây
dưới

1527
1697

1603
1652

1400
1629
1515
1470

1271
1562
1426
1287

Kiểm
tra
OK
OK
OK
OK

Ngày đo:
Người đo:
Người ghi
sổ:
Thời tiết:
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang
Độ

Phút


Giây

251
313
325
344

24
6
4
39

20
40
50
30

9

18/05/2018
Nhóm 1
Nhóm 1
Nắng

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng
Độ Phút Giây
90
90

90
90

0
0
0
0

0
0
0
0

Ghi
chú
CLR
GN
GN
GN


5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43

44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

1665
1698
1705
1670
1658
1568
1642
1620
1495
1472
1567
1575
1595
1659
1875
1972
1940
1819

1862
1465
1630
1562
1298
1330
1475
1495
1509
1542
1580
1595
1607
1445
1415
1272
1687
1650
1687
1710
1432
1523
1378
1409
1402
1420
1387
1447
1524
1464

1475
1509

1485
1520
1522
1485
1468
1380
1487
1490
1365
1377
1472
1525
1584
1639
1824
1897
1855
1752
1767
1420
1555
1524
1250
1310
1439
1435
1420

1410
1437
1440
1444
1390
1365
1119
1498
1500
1485
1500
1350
1397
1274
1327
1327
1305
1293
1360
1438
1405
1435
1469

1302
1342
1337
1298
1275
1190

1333
1360
1230
1282
1377
1475
1570
1617
1767
1820
1770
1687
1673
1380
1485
1485
1204
1290
1404
1308
1335
1278
1292
1285
1280
1338
1310
958
1307
1304

1287
1287
1269
1268
1170
1245
1254
1190
1200
1275
1348
1344
1387
1410

OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK

OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK

OK
OK
OK
OK
OK

344
356
356
349
345
344
355
354
351
349
352
346
271
215
216
217
198
189
186
50
172
166
146
44

14
9
6
4
4
5
6
77
112
24
7
4
3
2
12
25
60
79
93
77
92
112
131
115
52
56
10

45
19

20
35
5
26
40
49
50
14
57
18
13
50
5
41
10
28
15
45
1
6
54
41
45
18
10
19
10
53
32
51

23
12
37
50
22
47
5
24
18
46
44
41
1
23
56
11
34
13

10
40
30
40
10
10
0
60
30
20
20

20
50
50
10
0
10
10
0
30
20
0
40
30
50
10
40
30
20
30
0
30
0
30
50
20
50
20
10
30
50

40
10
0
0
10
10
0
40
50

90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90

90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90


0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0









CLR
CLR










NG


CLR
CLR







ĐH
ĐH
CLR




ĐH
ĐH
CLR
CLR
CLR





ĐH
ĐH
NG


Điểm đặt máy:
Điểm định hướng:

IV
I

Cao độ điểm đặt máy:

16.669

m

Chiều cao máy:

1,415

m

Ngày đo:
Người đo:
Người ghi
sổ:
Thời tiết:
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang


Giá trị đọc mia
STT

55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71

Dây
trên

Dây
giữa

Dây
dưới


1472
1560
1590
1520
1542
1565
1600
1592
1650
1679
1604
1564
1529
1490
1517
1529
1511

1295
1300
1290
1290
1350
1385
1440
1510
1545
1602
1571

1485
1445
1454
1472
1452
1494

1112
1030
990
1061
1148
1200
1279
1429
1442
1524
1539
1405
1359
1417
1427
1376
1477

Điểm đặt máy:
Điểm định hướng:

Kiểm
tra

OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK

Cao độ điểm đặt máy:

16.027

m

Chiều cao máy:

1.4

m


Giá trị đọc mia
STT

72
73
74
75
76
77

Dây
trên
1485
1190
943
1059
1200
1355

Dây
giữa
1412
1049
801
952
1120
1312

Điểm đặt máy:


Phút

Giây

103
104
135
143
139
140
117
94
71
49
86
146
155
166
283
294
250

15
11
0
53
30
59
35
13

18
11
6
55
51
52
39
55
56

10
10
30
30
30
10
10
40
10
50
0
20
40
20
20
30
40

Dây
dưới

1339
905
660
842
1040
1272

Kiểm
tra
OK
OK
OK
OK
OK
OK

Độ

Phút

Giây

230
245
250
248
246
238

46

33
3
57
16
55

30
10
20
20
50
20

II

90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90

90
90

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0

Ghi
chú
SBC
SBC
SBC
SBC
CLR
MD
CLR
ST
ST
ST
ST
GN
GN
GN
GN
GN
CLR

Nhóm 1

Nhóm 1

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng

Ghi
chú

Độ Phút Giây
92
92
92
92
92
92

Ngày đo:
11

Nắng

Độ Phút Giây

Ngày đo:
Người đo:
Người ghi
sổ:
Thời tiết:
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang


Nhóm 1

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng

Độ

II
I

18/05/2018
Nhóm 1

1
1
1
1
1
1

40
40
40
40
40
50

TD
CLR

MD
MD
MD
MD


Điểm định hướng:

III

Cao độ điểm đặt máy:

16.027

m

Chiều cao máy:

1,482

m

Giá trị đọc mia
STT
78
79
80
81
82
83

84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113

114
115
116
117

Dây
trên
1318
1159
1108
842
1012
930
1165
910
1265
1065
1628
1479
1199
1618
590
942
559
1040
741
381
965
522
1089

598
1192
781
542
716
1047
667
1311
1325
1298
1250
1270
1248
987
259
480
778

Dây
giữa
1279
1089
959
715
892
839
1120
830
1192
935

1535
1452
1097
1521
502
888
463
988
662
269
899
423
1014
490
1149
682
421
618
998
555
1275
1272
1232
1207
1215
1173
906
165
368
702


Dây
dưới
1241
1020
811
588
770
748
1075
751
1120
802
1441
1228
992
1425
413
832
369
938
582
152
831
320
942
385
1108
585
297

517
949
441
1239
1220
1165
1163
1160
1100
828
72
255
626

Kiểm
tra
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK

OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK

Người đo:
Người ghi
sổ:

Thời tiết:
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang
Độ

Phút

Giây

269
262
260
259
266
271
284
287
120
141
184
211
135
194
20
336
339
24
9
1
2

303
309
297
90
41
80
86
89
88
96
125
134
92
116
131
97
56
40
66

15
44
29
5
50
4
20
30
34
58

2
3
1
23
30
17
0
43
16
29
54
41
41
48
38
42
16
24
22
26
13
1
42
37
22
48
29
29
29
27


40
50
10
50
40
50
10
10
28
0
20
30
40
20
50
20
30
20
40
0
40
30
10
0
0
30
30
50
40

20
20
0
50
10
10
20
20
30
50
50

12

Nhóm 1
Nhóm 1

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng

Ghi chú

Độ Phút Giây
92
92
92
92
92
92
92

92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92

92
92
92

10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
9
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10

10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10

50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
30

50
50
50
50
50
50
50
50
50
40
40
40
40
40
40
40
40
50
50
50
50
50
50
50
50

MD
MD
CLR
MD

CLR
CLR
TD
CLR
MN
MN
MBC
CLR
GNHA
COC
CLR
CLR
CLR
DH
DH
DH
DH
CLR
DH
CLR
MD
MD
MD
CLR
RAC
XAODO
CLR
MC
MC
MC

MC
MC


ĐM
ĐM


118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134

740
656
448
282

1243
1025
658
481
1172
1084
1033
857
1682
1702
1743
1681
1037

660
566
342
161
1215
968
554
355
1130
1039
982
793
1622
1628
1678
1585

998

580
476
235
40
1187
914
449
228
1092
997
930
730
1562
1556
1612
1489
958

Điểm đặt máy:
Điểm định hướng:

OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK

OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK

16.027

m

Chiều cao máy:

1,482

m

Giá trị đọc mia
STT
135
136
137
138
139
140


Dây
giữa
709
702
693
685
680
664

Dây
dưới
545
533
522
513
502
483

Điểm đặt máy:
Điểm định hướng:

Phút

Giây

356
355
355
354
353

351

20
42
14
42
41
25

10
20
30
40
50
30

16.776

m

Chiều cao máy:

1,376

m

STT

141
142


Dây
giữa
718
1249

Dây
dưới
682
1170

Kiểm
tra
OK
OK

50
50
50
50
20
20
20
20
30
30
30
30
20
30

30
30
30

ĐM
ĐM
ĐM
ĐM
MD
MD
MD
MD
ĐM
DH
DH
DH
DH
DH
DH
DH
DH

Nhóm 1
Nhóm 1

Ghi
chú

Độ Phút Giây
90

90
90
90
90
90

57
57
57
57
57
57

Ngày đo:
Người đo:
Người ghi
sổ:
Thời tiết:
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang
Độ

Phút

Giây

245
252

50

15

10
0

13

10
10
10
10
10
10
10
10
6
6
6
6
6
6
6
6
6

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng

Độ


III
II

Giá trị đọc mia

92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92

Giá trị đọc trên
bàn độ ngang

Kiểm
tra
OK
OK

OK
OK
OK
OK

10
10
40
0
40
40
40
30
30
10
40
10
20
50
30
30
40
Ngày đo:
Người đo:
Người ghi
sổ:
Thời tiết:

Cao độ điểm đặt máy:


Dây
trên
755
1325

29
50
31
21
58
5
24
25
13
46
53
6
26
2
17
29
18

II
I

Cao độ điểm đặt máy:

Dây
trên

871
869
864
861
859
843

52
41
32
27
56
65
69
70
39
15
0
348
169
192
208
217
349

50
50
50
50
50

50

GN
GN
HG
HG
HG
DH

Nhóm 1
Nhóm 1

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng

Ghi
chú

Độ Phút Giây
93
89

51
40

20
10

MBC
MBC



143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169


1405
1690
1392
1762
1878
1940
1765
1820
1008
1580
1632
1412
1403
1417
992
1030
802
625
512
1152
662
1075
1134
999
1050
992
970

1328
1540

1267
1611
1720
1770
1590
1640
892
1385
1482
1388
1379
1389
965
1002
745
550
422
1029
535
1034
1084
882
940
876
851

1250
1390
1142
1460

1560
1600
1410
1465
779
1190
1333
1365
1355
1361
936
978
685
453
331
905
405
988
1035
769
829
760
731

Điểm đặt máy:
Điểm định hướng:

OK
OK
OK

OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK

254
251
261
269
280

287
251
260
308
273
238
260
269
268
259
263
276
287
273
284
275
302
313
306
308
310
308

I
IV

Cao độ điểm đặt máy:

16


m

Chiều cao máy:

1,466

m

Giá trị đọc mia
STT

170
171
172
173
174
175
176
177
178
179

Dây
trên
1458
1472
1304
1229
1061
1146

988
1207
1063
910

Dây
giữa
1437
1441
1231
1128
932
1042
857
1174
1005
830

1
47
46
46
18
41
55
11
38
8
51
4

40
7
52
42
1
43
48
40
13
44
39
29
50
35
22

Dây
dưới
1417
1408
1160
1026
799
938
721
1143
949
748

Kiểm

tra
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK

40
40
50
30
40
30
10
20
30
0
50
40
40
10
10
20
50
10

40
0
20
20
10
0
30
30
10

89
89
89
89
89
89
89
89
91
89
89
89
89
89
93
93
93
93
93
91

91
91
91
91
91
91
91

Ngày đo:
Người đo:
Người ghi
sổ:
Thời tiết:

Giá trị đọc trên
bàn độ ngang
Độ

Phút

Giây

139
136
140
141
142
129
134
86

93
95
14

1
7
23
38
17
11
45
16
19
47

40
10
50
40
50
30
50
80
10
10

40
40
40
40

40
39
39
39
12
39
39
39
39
39
22
22
22
22
22
12
12
12
12
12
12
12
12

10
10
10
10
10
10

10
10
50
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
40
40
40
40
40
40
50
50

CBR
MD
CLR
MD
MD
MD
MD
DH

HG
CLR
TD
HG
HG
HG
HG
HG
DH
DH
DH
DH
DH
CLR
TD
HG
HG
HG
HG

Nhóm 1
Nhóm 1

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng

Ghi
chú

Độ Phút Giây

92
92
92
92
92
92
92
92
92
92

37
37
37
37
37
37
37
37
37
37

0
0
0
0
0
40
50
50

50
50

MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD


180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190

739
720
759

1022
1170
649
805
1511
1542
1308
1315

623
530
565
873
1054
521
710
1474
1482
1232
1227

OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK

OK
OK

505
340
370
723
938
393
615
1438
1421
1158
1144

Điểm đặt máy:
Điểm định hướng:
16.669

m

Chiều cao máy:

1,495

m

Giá trị đọc mia
STT


191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201

Dây
giữa
605
905
1290
695
858
530
1455
1441
1253
1475
1508

Dây
dưới
532
805

1235
543
730
330
1270
1246
1090
1260
1290

Điểm đặt máy:
Điểm định hướng:

Kiểm
tra
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK

16.669

m


Chiều cao máy:

1,401

m

Giá trị đọc mia
STT

202
205

Dây
giữa
904
840

Dây
dưới
620
551

Kiểm
tra
OK
OK

92
91

91
91
91
91
91
91
92
92
92

0
10
50
50
10
20
20
40
0
0
10
Ngày đo:
Người đo:
Người ghi
sổ:
Thời tiết:

Giá trị đọc trên
bàn độ ngang
Độ


Phút

Giây

133
120
118
140
120
162
38
78
94
92
88

54
8
39
21
21
21
20
4
23
18
8

20

0
40
40
10
30
50
20
30
40
30

IV
III

Cao độ điểm đặt máy:

Dây
trên
1190
1129

29
28
35
43
2
32
44
13
45

45
31

IV
I

Cao độ điểm đặt máy:

Dây
trên
675
1005
1345
845
987
690
1639
1630
1418
1670
1725

97
92
105
105
108
214
222
182

192
161
199

Độ

Phút

Giây

1
5

8
43

20
0

15

50
30
30
30
30
30
30
30
0

0
0

MD
DH
MD
MD
MD
MN
MN
MN
DH
DH
DH

Nhóm 1
Nhóm 1

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng

Ghi
chú

Độ Phút Giây
93
91
91
91
91

91
90
90
90
90
90

Ngày đo:
Người đo:
Người ghi
sổ:
Thời tiết:
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang

37
56
56
56
56
56
56
56
36
36
36

40
20
20

20
20
20
14
14
12
12
12

0
30
30
30
30
30
20
20
20
20
20

DH
DH
DH
MD
MD
MD
DH
DH
CLR

DH
DH

Nhóm 1
Nhóm 1

Giá trị đọc trên
bàn độ đứng

Ghi
chú

Độ Phút Giây
90
90

37
37

20
20

GN
GN


208
211
214


1099
1225
1161

810
1072
1000

OK
OK
OK

501
920
838

14
356
23

21
27
23

50
30
50

90
90

90

37
37
37

20
20
20

GN
MD
MD

1.2.2. Xử lý số liệu đo điểm chi tiết
-Từ tọa độ và độ cao các điểm của lưới khống chế đo vẽ, kết hợp với số liệu đo các điểm chi
tiết tính tọa độ các điểm chi tiết bằng phần mềm DPSurvey 2.8.
-Phần mềm tính tọa độ điểm dựa trên công thức
Xi = XI + ∆XIi
Yi = YI + ∆YIi
Hi = HI + hIi

Trong đó:

∆XIi = SIi×cosαIi
∆YIi = SIi×sinαIi
hIi = SIi.tgV + i – l
SIi = Kncos2V

K = 100; n = Dây trên – Dây dưới

V = MOTT –TR
MOTT ≈ 90o; TR = HV
l: dây giữa; i: chiều cao máy

Kết quả tính tọa độ
Tên
điểm
tính
I
II
III
IV
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24

Tọa độ X
1325.000
1277.867
1262.490
1301.017
1348.648
1326.631
1323.441
1309.813
1309.926
1303.910
1303.311
1306.727
1308.888
1309.445
1306.925
1310.149
1311.283
1315.719
1314.664
1320.568
1326.655
1328.879

1334.901
1339.655
1339.443
1335.185
1338.725
1316.001

Tọa độ Y

Tọa độ Z

2000.000
2056.170
2034.193
1987.839
2009.270
2013.502
2017.531
2033.081
2032.692
2028.681
2029.481
2032.173
2034.415
2034.232
2025.185
2021.341
2022.087
2016.579
2015.943

2008.964
2001.450
1999.022
1997.547
1996.800
1991.034
1991.292
1986.861
1999.881

23.000
22.806
23.238
23.245
23.075
22.846
22.960
23.005
22.990
22.955
22.953
22.990
23.007
23.095
22.988
22.985
23.110
23.098
23.003
22.950

22.891
22.836
22.651
22.578
22.620
22.723
22.708
23.055
16

Mã điểm
KCDV
KCDV
KCDV
KCDV
CLR
GN
GN
GN
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
CLR
CLR
MD

MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
NG


25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43

44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73

74

1332.954
1328.344
1326.155
1321.017
1319.119
1315.902
1312.157
1306.553
1305.071
1302.741
1301.340
1315.275
1320.365
1297.448
1297.073
1303.846
1297.251
1296.469
1312.061
1302.086
1304.536
1310.766
1314.162
1304.633
1311.033
1316.935
1322.587
1320.047

1317.008
1317.047
1278.196
1266.851
1243.987
1255.611
1263.694
1265.820
1274.974
1292.542
1298.025
1304.720
1298.439
1285.309
1284.236
1294.024
1306.867
1313.121
1301.480
1263.277
1250.717
1251.206

1987.282
1993.175
1990.470
2000.370
2004.154
2007.825
2012.325

2018.886
2020.513
2021.576
2022.426
1994.860
1991.139
2013.314
2025.474
2021.273
2029.363
2030.822
2010.077
2010.487
1996.276
1991.855
1989.630
1989.314
1987.416
1984.582
1982.970
1989.290
1999.640
1999.132
2014.901
2027.040
2006.483
1995.210
1996.871
1995.401
2006.433

2001.879
2008.625
2002.787
1993.915
1989.543
1987.033
1986.126
1981.000
1978.318
1984.471
2055.973
2048.613
2046.437

22.920
22.951
23.225
23.165
23.036
23.040
23.055
23.065
23.038
23.035
23.031
23.085
23.110
23.356
22.977
22.975

22.990
22.975
23.125
23.078
23.201
23.148
23.148
23.170
23.182
23.115
23.037
23.070
23.040
23.006
23.365
23.360
23.370
23.370
23.310
23.275
23.220
23.150
23.115
23.058
23.089
23.175
23.215
23.206
23.188
23.208

23.166
22.278
22.159
22.400
17

MD
MD
CLR
CLR
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
DH
DH
CLR
MD
MD
MD
MD
DH
DH
CLR
CLR
CLR
TD

TD
TD
TD
DH
DH
NG
SBC
SBC
SBC
SBC
CLR
MD
CLR
ST
ST
ST
ST
GN
GN
GN
GN
GN
CLR
TD
CLR
MD


75
76

77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106

107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124

1257.640
1262.518
1269.376
1271.539
1267.509
1256.625
1260.198
1259.003
1262.772
1269.451
1262.617

1292.413
1302.715
1287.423
1278.236
1297.940
1284.685
1273.474
1268.646
1261.966
1276.016
1271.020
1265.514
1270.864
1258.086
1262.928
1256.452
1284.962
1280.185
1295.054
1293.181
1285.829
1295.851
1284.174
1288.459
1290.868
1285.126
1288.735
1292.750
1292.227
1284.756

1280.019
1285.800
1282.676
1280.014
1276.961
1274.656
1279.963
1283.583
1289.619

2049.223
2051.687
2054.837
2060.720
2065.573
2077.040
2074.392
2070.980
2066.313
2059.341
2060.972
2055.049
2063.760
2072.112
2061.553
2059.727
2074.317
2039.140
2050.562
2045.433

2045.944
2041.944
2037.504
2044.992
2056.615
2054.940
2058.868
2051.321
2036.521
2039.159
2043.960
2050.469
2042.843
2052.709
2056.177
2058.400
2051.570
2054.524
2057.951
2048.697
2038.692
2033.890
2043.217
2040.922
2038.312
2035.005
2032.202
2050.981
2046.316
2039.026


22.497
22.520
22.589
22.712
22.667
22.195
22.607
22.483
22.757
22.826
22.849
22.541
22.364
22.045
22.631
22.415
22.029
23.123
22.989
23.095
22.904
23.025
23.167
22.887
23.112
22.703
22.976
22.812
22.854

22.948
22.925
22.918
22.882
22.740
22.613
22.554
22.754
22.655
22.544
22.766
23.408
23.068
23.008
23.019
23.037
23.140
23.206
22.861
22.888
22.946
18

MD
MD
MD
MD
MD
CLR
MD

CLR
CLR
TD
CLR
MN
MN
MBC
CLR
GNHA
COC
CLR
CLR
CLR
DH
DH
DH
DH
CLR
DH
CLR
MD
MD
MD
CLR
RAC
XAODO
CLR
MC
MC
MC

MC
MC


ĐM
ĐM
ĐM
ĐM
ĐM
ĐM
MD
MD
MD


125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139

140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169

170
171
172
173
174

1292.471
1278.488
1274.908
1272.154
1268.531
1286.426
1283.630
1279.380
1277.026
1272.291
1297.062
1297.357
1297.599
1297.909
1297.726
1296.530
1266.277
1271.695
1272.191
1280.466
1280.714
1287.166
1291.206
1294.953

1283.524
1288.038
1285.637
1295.618
1274.636
1265.890
1266.407
1266.970
1266.294
1266.691
1272.448
1276.790
1277.865
1285.555
1284.536
1270.682
1272.373
1285.877
1284.435
1285.574
1286.243
1329.069
1330.923
1339.227
1344.776
1350.315

2035.655
2047.799
2047.677

2047.728
2047.426
2064.569
2069.791
2069.073
2075.339
2050.723
2030.074
2029.052
2028.242
2027.239
2026.389
2025.625
2027.855
2022.097
2022.233
2010.176
2017.080
2016.783
2021.004
2024.089
2006.219
2008.831
2035.674
2013.615
2006.762
2030.805
2031.419
2030.834
2030.374

2030.505
2028.685
2029.750
2024.893
2025.655
2021.589
2033.872
2035.701
2034.807
2035.674
2036.461
2035.600
1998.979
1998.190
1996.790
1995.988
1995.164

22.978
22.849
22.918
22.931
23.024
22.225
22.116
22.132
21.997
23.003
23.034
23.024

23.020
23.011
23.006
23.022
23.398
23.453
23.375
23.247
23.491
23.177
23.076
23.050
23.236
23.192
23.230
23.465
23.314
23.255
23.264
23.259
23.332
23.283
23.199
23.182
23.134
23.065
23.542
23.407
23.319
23.237

23.209
23.246
23.259
22.837
22.742
22.568
22.416
22.356
19

MD
ĐM
DH
DH
DH
DH
DH
DH
DH
DH
GN
GN
HG
HG
HG
DH
MBC
MBC
CBR
MD

CLR
MD
MD
MD
MD
DH
HG
CLR
TD
HG
HG
HG
HG
HG
DH
DH
DH
DH
DH
CLR
TD
HG
HG
HG
HG
MD
MD
MD
MD
MD



175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202

205
208
211
214

1343.994
1349.842
1327.595
1330.830
1333.629
1338.084
1343.619
1351.191
1345.166
1341.374
1337.237
1331.611
1331.461
1334.232
1340.012
1337.123
1287.823
1284.244
1291.949
1271.765
1279.326
1269.441
1316.432
1291.259
1283.883

1281.991
1282.655
1263.590
1259.830
1254.202
1282.950
1272.295

1991.575
1991.761
1993.939
1989.986
1986.546
1980.871
1966.899
1971.403
1978.083
1983.583
2022.469
2017.801
2003.599
2007.647
2002.281
2012.734
1992.435
1998.723
1994.060
1994.459
2001.796
1982.699

2021.254
2024.357
2016.042
2021.883
2027.163
2031.091
2028.386
2021.733
2012.534
2002.392

22.470
22.407
22.989
22.929
22.902
22.778
22.648
22.586
22.583
22.626
23.078
23.112
22.741
22.440
22.544
22.441
23.240
23.367
23.193

23.343
23.278
23.461
23.132
23.142
23.369
23.125
23.077
23.121
23.179
23.209
23.242
23.297

1.2.3. Vẽ bản đồ địa hình
Vẽ trên phần mềm Autocad:
-

Dựa vào bản sơ họa và ghi chú
Nối các điểm địa vật (mép sông, mép đường, vỉa hè, mương)
Ghi chú các địa danh
Biên tập và chỉnh sửa
Chèn khung bản vẽ
In bản đồ

PHẦN 2: BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
2.1. BỐ TRÍ ĐIỂM THIẾT KẾ RA THỰC ĐỊA
Ta có
a. Điểm A
20


MD
MD
MD
MD
MD
MD
DH
MD
MD
MD
MN
MN
MN
DH
DH
DH
DH
DH
DH
MD
MD
MD
DH
DH
CLR
DH
DH
GN
GN

GN
MD
MD


Đặt máy tại I và định tâm cân bằng máy. Sau khi định tâm cân máy ta quay máy về II làm hướng
chuẩn (hướng 0°0’0’’) . Quay máy thuận chiều kim đồng hồ 1 góc

I-A

=13007’5.1’’ ta sẽ được

hướng I-A. Trên hướng này dùng thước đo bố trí 1 đoạn S I-A = 3.705 m, dùng bút xóa đánh dấu mút
cuối của đoạn thẳng vừa bố trí sẽ được vị trí điểm A trên thực địa
b. Điểm B
Đặt máy tại II và định tâm cân bằng máy. Sau khi định tâm cân máy ta quay máy về I làm
hướng chuẩn (hướng 0°0’0’’) . Quay máy thuận chiều kim đồng hồ 1 góc

II-B

=4055’1’’ ta sẽ được

hướng II-B. Trên hướng này dùng thước đo bố trí 1 đoạn S II-B = 9.5514 m, dùng bút xóa đánh dấu
mút cuối của đoạn thẳng vừa bố trí sẽ được vị trí điểm B trên thực địa
2.2. ĐO CHIỀU DÀI TỔNG QUÁT TUYẾN AB
- Đo chiều dài tổng quát là xác định chiều dài trục chính công trình bằng thước thép với 02 lần đo.
Yêu cầu độ chính xác

∆S
1


.
S TB 1000

Số liệu đo dài tổng quát tuyến đường A-B
TT
A-B

KET QUA DO
LAN 1
LAN 2
602363
602367

KET QUA TRUNG
BINH
602365

1 ∆S
=
GHI CHU
T
S
1/1169 thoa

Sau khi có số liệu đo dài tổng quát, ta có:
<
=> Vậy kết quả đo đạt yêu cầu.
2.3. BỐ TRÍ CỌC CHI TIẾT, ĐO CHIỀU DÀI CHI TIẾT TUYẾN AB
- Bố trí cọc tri tiết:

Cọc chi tiết là cọc thay đổi địa hình trên hướng tuyến A-B, trường hợp địa hình bằng phẳng
hoặc dốc đều thì khoảng 5-8m bố trí một cọc.
Cách bố trí:
+ Đặt máy tại A, ngắm về B, khóa chặt máy
+ Dùng cọc tiêu xác định các điểm chi tiết trên hướng ngắm A-B
- Đo chiều dài chi tiết
Đo chiều dài chi tiết là xác định khoảng cách giữa các điểm chi tiết trên trục chính bằng
∆S S TQ − S CT
1
=

thước thép với 1 lần đo. Yêu cầu độ chính xác
.
S TQ
S TQ
500
Sổ đo chiều dài chi tiết dọc tuyến
Kiểm tra:
Tên

Khoảng cách lẻ
(m)

Khoảng cách cộng
dồn (m)
21

Ghi chú



A

0
3.946

1

3.946
5.122

2

9.068
4.776

3

13.844
4.294

4

18.138
4.54

5

22.678
4.454


6

27.132
4.685

7

31.871
4.456

8

36.273
4.099

9

40.372
4.478

10

44.85
4.352

11

49.202
4.466


12

53.668
3.52

13

57.188
3.1

B

60.288

Kiểm tra

=8,549.10-4 <

=

=> Vậy kết quả đo thỏa mãn yêu cầu.
2.4. ĐO CAO CHI TIẾT TUYẾN AB
Đo bằng phương pháp đo cao hình học từ giữa kết hợp ngắm tỏa, đo khép về các đỉnh đường
chuyền với sai số khép

Điểm ngắm
I
A

Gía trị đọc mia

Sau
Tỏa
Trước
1483
1493

. Số liệu đo:

Độ cao đường
ngắm
24.483
22

Độ cao cọc
23.000
22.99

Ghi chú
MOC


1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
B
II

1498
1465
1422
1417
1415
1432
1521

1467

24.537

1517
1570
1493
1615
1628
1659
1682
1739

22.958
23.018

23.061
23.066
23.068
23.051
23.016
23.02
23.027
22.944
22.922
22.909
22.878
22.855
22.8062

Điểm chuyển

MOC

Kiểm tra:
Ta có:
Fhcp=±50



=±12.26 (mm)

trị số mia sau - ∑ trị số mia trước – (Hcuối – Hđầu)
= (1483 + 1521) – (1467 + 1739) – (22.8062 – 23.000) = -8.2 (mm)

f hdo =




|f

|≤| f

|

hdo
hcp

Vậy kết quả đo thỏa mãn yêu cầu.
Tính toán:

Vẽ mặt cắt dọc trục chính công trình: Tỷ lệ ngang 1/250, tỷ lệ đứng 1/25 thể hiện trên khổ
giấy A3. (Vẽ bằng phần mềm DP Survey 2.8)
2.5. ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG
Đo các mặt cắt ngang tại tất cả các vị trí trên mặt cắt dọc. Phạm vi đo mỗi bên khoảng 20m.
Theo số liệu đo vẽ của nhóm II, từ A->B có tất cả 13 vị trí mặt cắt ngang.
Dưới đây trình bày 3 mặt cắt ngang của nhóm nhỏ .
- Dụng cụ: Máy kinh vĩ + Mia + thước dây.
- Phương pháp đo:
+ Dựng máy kinh vĩ tại điểm cần đo mặt cắt ngang, định tâm cân bằng máy, dùng máy kinh vĩ
xác định 1 hướng vuông góc với tuyến A-B. Trên hướng đó, xác định các điểm chi tiết có địa hình
thay đổi
+ Dựng máy thủy bình ở 1 vị trí bất kì, đo độ cao tại điểm cần vẽ mặt cắt ngang và các điểm
chi tiết thay đổi địa hình vừa xác định bằng máy kinh vĩ.
+ Dùng thước thép đo khoảng cách giữa các điểm chi tiết.
Kết quả đo mặt cắt ngang

Mặt cắt ngang tại cọc 1
Htim= 22.958 m
Trái

Phải
23


Khoảng cách lẻ
(m)
1.55
0
0.11
0.092
0
4.52
7.738

Cao độ TN
Hiệu độ cao Khoảng cách lẻ
(m)
(m)
(m)
22.894
0.064
2.689
22.969
-0.011
0
23.009

-0.051
0.079
23.005
-0.047
0.14
22.964
-0.006
0
22.723
0.235
8.906
22.961
-0.003
5.686
Mặt cắt ngang tại cọc 4
Htim= 23.066 m
Trái

Khoảng cách lẻ
(m)
1.526
0
0.044
0.168
0
3.482
3.43

Cao độ TN
Hiệu độ cao Khoảng cách lẻ

(m)
(m)
(m)
23.022
0.044
2.81
23.1
-0.034
0
23.1
-0.034
0.09
23.112
-0.046
0.124
23.078
-0.012
0
22.922
0.144
5.476
22.836
0.23
4.5
4.318
Mặt cắt ngang tại cọc 8
Htim= 23.02 m

1.53
0

0.03
0.011
0
1.135

Cao độ TN
(m)
22.958
23.083
23.119
23.13
23.079
23.114

Hiệu độ cao
(m)
-0.057
-0.136
-0.173
-0.173
-0.143
-0.02
-0.132

Phải

Trái
Khoảng cách lẻ
(m)


Cao độ TN
(m)
23.015
23.094
23.131
23.131
23.101
22.978
23.09

Cao độ TN
(m)
23.081
23.132
23.169
23.169
23.138
23.084
23.115
23.179

Hiệu độ cao
(m)
-0.015
-0.066
-0.103
-0.103
-0.072
-0.018
-0.049

-0.113

Phải
Hiệu độ cao
(m)

Khoảng cách lẻ
(m)

0.062
-0.063
-0.099
-0.11
-0.059
-0.094

3.44
0
0.13
0
7.33
7.95

Cao độ TN
(m)
23.009
23.12
23.116
23.102
23.168

23.36

Hiệu độ cao
(m)
0.011
-0.1
-0.096
-0.082
-0.148
-0.34

Vẽ mặt cắt ngang tại tất cả các cọc tỉ lệ ngang 1/200 ,tỉ lệ đứng 1/200 thể hiện trên khổ giấy
A4 .(Vẽ bằng phần mềm DP Survey 2.8)

24



×