Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Báo cáo thực tập trắc địa giao thông vận tải tính toán bố trí đo vẽ bố trí điểm mặt cắt địa hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.93 KB, 36 trang )

Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
Báo cáo thực tập trắc địa
Giao thông vận tải
1
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
MỤC LỤC
NỘI DUNG Trang
A/ Mở Đầu 2
B/Tính Toán và Bố Trí
Phần I:Đo vẽ bình đồ khu vực 2
I.Xây dựng lưới khống chế đo vẽ 2
I.1.Thành lập lưới đường chuyền kinh vĩ 3
I.2.Đo đạc các yếu tố của đường truyền 3
II.Tính và bình sai đường chuyền 8
II.1.Bình sai lưới mặt bằng 8
II.2 Bình sai lưới đo cao tổng quát 9
III.Đo các điểm chi tiết vẽ bình đồ 11
III.1.Đo các điểm chi tiết
III.2.Tính toán
IV.Vẽ bình đồ
Phần II.Bố trí điểm ra ngoài thực địa 11
I.Bố trí điểm A 11
II.Bố trí điểm B 12
Phần III.Đo vẽ mặt cắt địa hình 13
I.Đo vẽ mặt cắt dọc 13
II.Đo vẽ mặt cắt ngang 17
Phần IV.Sổ đo cao các điểm chi tiết 23

2
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải



MỞ ĐẦU
Trắc địa trong trong xây dựng công trình giao thông là môn học mang tính
thực tiễn rất lớn . Vì vậy ngoài việc nắm vững lý thuyết cơ bản còn phải vận dụng
lý thuyết cũng như tiến hành công việc đo ngoài thực địa một cách thành thạo .
Thực tập trắc địa được thực hiện sau khi sinh viên đã học xong phần Trắc địa đại
cương và Trắc địa công trình. Đây là khâu rất quan trọng nhằm củng cố cho sinh
viên những kiến thức đã học trên lớp. Sau đợt thực tập ngoài việc sử dụng thành
thạo dụng cụ đo , đo đạc các yếu tố cơ bản , thực hiện hầu hết các công tác trắc
địa trong xây dựng công trình giao thông , mặt khác sinh viên còn biết cách tổ
chức một đội khảo sát để thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Thực hiện kế hoạch của bộ môn trắc địa , lớp Kỹ thuật hạ tầng đô thị k52 đã
tiến hành đi thực tập ngoài hiện trường từ ngày 5/08/2013 đến 11/08/2013.
Nhóm 11 đã được giao nhiệm vụ khảo sát , đo vẽ bình đồ khu vực một đoạn
đường cổng công viên Dịch Vọng và bố trí điểm ra ngoài thực địa theo đề cương
của bộ môn trắc địa.
Nhóm 11.1 gồm có :
STT Thành viên nhóm
1 Trần VĂn Hải
2 Lê Ngọc Đức
3 Đinh Thanh Hà

PHẦN I : ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC
I.XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ
Lưới khống chế đo vẽ dùng làm cơ sở để đo vẽ các điểm chi tiết trong quá
trình thành lập bình đồ . Tùy theo địa hình khu vực và số điểm gốc có trong khu
vực mà lưới khống chế đo vẽ có dạng đường chuyền phù hợp , đường chuyền
khép kín … Ở trong phần thực tập này lựa chọn xây dựng lưới khống chế đo vẽ
3
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải

dưới dạng đường chuyền khép kín để định vị được lưới , giả định tọa độ , độ cao
một điểm , và phương vị một cạnh .
I.1. Thành lập lưới đường chuyền kinh vĩ
a.Phạm vi đo vẽ : Một đoạn đường cổng công viên Dịch Vọng với độ dài từ
100 đến 150m và giới hạn giữa hai bên vỉa hè đường .
b.Chọn các đỉnh đường chuyền : Trước tiên phải khảo sát toàn bộ khu vực cần
phả vẽ bình đồ để sau đó lựa chọn được nơi đặt đỉnh đường chuyền cho thích hợp
thỏa mãn các yêu cầu chính sau :
- Đỉnh đường chuyền phải đặt ở nới bằng phẳng ,đất cứng.
- Chiều dài mỗi cạnh từ 40 đến 100m.
- Đỉnh đường chuyền phải nhìn thấy đỉnh trước và đỉnh sau.
- Tại đo phải nhìn được bao quát địa hình , đo được nhiều điểm chi tiết.
Sau khi đã lựa chọn vị trí đặt các đỉnh dường chuyền dùng sơn để đánh dấu vị
trí các đỉnh đường truyền như sau:
-Hình minh họa : II

III
I
IV

I.2. Đo đạc các yếu tố của đường chuyền
I.2.1.Đo các đỉnh đường chuyền
- Dụng cụ đo : Máy kinh vĩ , cọc tiêu.
- Phương pháp đo : Đo góc theo phương pháp đo đơn giản với máy kinh vĩ có
độ chính xác t = 30” ( máy kinh vĩ điện tử ) . Sai số cho phép giữa hai nửa lần đo
là ±2t.
- Tiến hành : Đo tất cả các góc của đường chuyền , cụ thể tại góc ( I II III IV)
như sau :
4
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải

Tiến hành định tâm và cân máy kinh vĩ tại đỉnh I , dựng cọc tiêu tại đỉnh II và
IV.
+ Vị trí thuận kính (TR) : Quay máy ngắm tiêu tại II , reset máy , đưa giá trị
trên bàn độ ngang về 00
o
00’00” được giá trị trên bàn độ ngang (a
1
=00
o
00’00”)
sau đó quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại IV đọc giá trị trên bàn độ
ngang (b
1
)  Góc đo ở một nửa lần đo thuận kính : β
1
=b
1
– a
1
.
+ Vị trí đảo kính (PH) : Đảo ống kính , quay máy 180
o
ngắm lại cọc tiêu tại IV
đọc giá trị trên bàn độ ngang (b
2
) , quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu
tại II , đọc trị số trên bàn độ ngang (a
2
)  Góc đo ở nửa lần đo đảo kính : β
2

=b
2

a
2
.
Chú ý : Khi ngắm tiêu thì ngắm vào chân tiêu để giảm bớt sai sô do tiêu bị
nghiêng.
Nếu Δβ=| β
1
- β
2
| ≤ 2t thì lấy giá trị trung bình làm kết quả đo.
Nếu Δβ=| β
1
- β
2
| > 2t thì đo không đạt yêu cầu, phải đo lại.

Các góc còn lại đo tương tự.

5
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
Kết quả đo được ghi vào sổ đo góc bằng dưới đây :
SỔ ĐO GÓC BẰNG
Người đo: Ngô Đức Mạnh Máy đo: Máy kinh vĩ điện tử
Người ghi: Phan Thị Nhung Thời tiết:Nắng to
Người đi mia: Đinh Văn Phóng
Điể
m

Đặt
máy
Vị
trí
bàn
độ
Hướn
g
ngắm
Số đọc trên bàn
độ ngang
Trị số góc
nưa lần đo
Góc đo

Phác họa
I TR I-II 0
o
00’00” 90
o
37’50”
90
o
37’30”
II
I
IV
I-IV 90
o
37’50”

PH I-IV 270
o
37’00” 90
o
37’10”
I-II 179
o
59’50”
II TR II-III 112
o
40’10” 90
o
13’30”
90
o
13’35”
III
II

I
II-I 202
o
53’40”
PH II-I 22
o
53’30” 90
o
13’40”
II-III 292
o

39’50”
III TR III-IV 0
o
28’20” 89
o
44’40”
89
o
44’40”
IV
III
II
III-II 90
o
13’00”
PH III-II 270
o
12’50” 89
o
44’40”
III-IV 180
o
28’10”
IV TR IV-I 289
o
47’30” 89
o
25’00”
89
o

24’50”
I
IV
II
IV-III 19
o
12’30”
PH IV-III 199
o
12’00” 89
o
24’40”
IV-I 109
o
47’20”
• Kiểm tra : Δβ
i
=40’’< Δβ
cp
=60”  Đo đạt yêu cầu.
Kim tra sai s khp gc cho php:
Ta có: - Sai số khép góc cho phép
= = = 90” 0°1’30” , với t =30” là độ chính xác máy.
- Sai số khép góc:
f
βđ
= - với 1 ≤ i ≤ 4
= ( β
1
+ β

2
+ β
3
+ β
4
) ( 4 - 2 ).180
6
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
= (90 37’30’’ + 90
°
13’35’’ + 89
o
44’40” + 89
o
24’50”) (4-2)180
o
= 360
o
00’35’’ 360
o
=0
o
00’35’’




f
βđ



< │f
βcp
│ => đo đạt yêu cầu, ta tiến hành bình sai.
I.2.2.Đo chiều dài cạnh đường chuyền.
Phương pháp đo : Đo chiều dài các cạnh của đường chuyền bằng thước vải , đo
đi và đo về được kết quả S
đi
và S
về
.
Dùng sai số tương đối khép kín để đánh giá kết quả đo :
+Nếu ΔS/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS = | S
đi
- S
về
| , thì kết quả đo là
S=( S
đi
+ S
về
)/2
+Nếu ΔS/S > 1/1000 thì đo lại các cạnh đường chuyền.
Kết quả đo :

SỔ ĐO CHIỀU DÀI CẠNH ĐƯỜNG CHUYỀN
Cạnh S
đi
(m) S
về

(m) ΔS(m) S
tb
(m) ΔS/S
tb
I – II 61.87 61.82 0.05 61.845 1/1237
II - III 25.89 25.91 0.02 25.90 1/1295
III – IV 62.25 62.29 0.04 62.27 1/1557
IV - I 25.97 25.95 0.02 25.96 1/1298
I.2.3.Đo cao tổng quát đỉnh đường chuyền:
-Phương pháp đo : Áp dụng phương pháp đo cao từ giữa
-Dụng cụ đo : Máy thủy bình và mia.
-Tiến hành đo : Đặt máy thủy bình giữa đỉnh I và II của đường chuyền (Trạm
J1) . Đọc trị số mia sau tại đỉnh I (đỉnh đã biết độ cao) và mia trước tại II
Chuyển máy sáng trạm J2 giữa 2 đỉnh II và III đọc trị số mia sau tại II và mia
trước tại III . Tương tự làm tiếp tại trạm J3 và J4.
Kết quả đo cao tổng quát các đỉnh đường chuyền :
7
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
SỔ ĐO CAO TỔNG QUÁT ĐỈNH ĐƯỜNG CHUYỀN
Trạm máy Điểm đặt mia
Trị số đọc mia
Độ chênh cao
(m)
Sau(mm
)
Trước(mm
)
J1
I 1160
0.023

II 1137
J2
II 1013
-0.116
III 1129
J3
III 1329
0.064
IV 1265
J4
IV 1173
0.031
I 1142
Hình minh họa:
I
II
J1

J4
J2
J3
IV
Kiểm tra độ chính xác: III
Ta có: = ±30

√0.175975

= ±12.585 (mm)
8
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải

= = 0.023 + (-0.116) + 0.064 + 0.031 = 0.002(m)
Ta thấy , vậy đo đạt yêu cầu.
II.TÍNH VÀ BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN
II.1.Bình sai lưới mặt bằng
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC
Tên công trình : Tuyến Đường cổng công viên Dịch Vọng
Số liệu khởi tính
+ Số điểm gốc : 1
+ Số điểm mới lập : 3
+ Số phương vị gốc : 1
+ Số góc đo : 4
+ Số cạnh đo : 4
+ Sai số đo p.vị : mα = 0.001"
+ Sai số đo góc : mβ = 30"
+ Sai số đo cạnh : mS = ±(5+0.ppm) mm
Bảng tọa độ các điểm gốc
STT Tên điểm X(m) Y(m)
1 I 4515.028 2730.030
Bảng góc phương vị khởi tính
S Hướng Góc phương vị
T T Đứng - Ngắm o ' "
1
I→II
10 30 20.0
Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm
STT Tên điểm X(m) Y(m) Mx(m) My(m) Mp(m)
1 II 4575.852 2741.309 0.022 0.004 0.022
2 III 4571.243 2766.814 0.025 0.025 0.035
3 IV 4510.029 2755.486 0.015 0.026 0.030
Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai

Số Tên đỉnh góc Góc đo SHC Góc sau BS
TT Đỉnh trái Đỉnh giữa Đỉnh phải o ' " " o ' "
9
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
1 II I IV 90 37 30.0 -69.1 90 36 20.9
2 III II I 90 13 35.0 +126.3 90 15 41.3
3 IV III II 89 44 40.0 +53.5 89 45 33.5
4 I IV III 89 24 50.0 -145.6 89 22 24.4
Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai
Số Tên đỉnh cạnh Cạnh đo SHC Cạnh BS
TT Điểm đầu Điểm cuối (m) (m) (m)
1 I II 61.845 +0.016 61.861
2 II III 25.900 +0.018 25.918
3 III IV 62.270 -0.016 62.254
4 IV I 25.960 -0.018 25.942
Bảng sai số tương hỗ
Cạnh tương hỗ Chiều dài Phương vị ms/S

m(t.h)
Điểm đầu Điểm cuối (m) o ' " " (m)
I II 61.861 10 30 20.0 1/2800 0.0 0.022
II III 25.918 100 14 38.7 1/1000 125.4 0.030
III IV 62.254 190 29 5.2 1/2800 105.3 0.039
IV I 25.942 281 06 40.9 1/1000 125.2 0.030
Kết quả đánh giá độ chính xác
1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.
mo = ± 5.689
2 . Sai số vị trí điểm yếu nhất : (III)
mp = 0.035(m).
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (II-*-III)

mS/S = 1/ 1000
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (II-*-III)
mα = 125.4"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (III-*-IV)
m(t.h) = 0.039(m).

Ngày 11 tháng 08 năm 2013
Người thực hiện đo :
Người tính toán ghi sổ :
Kết quả được tính toán bằng phần mềm DPSurvey 2.8.
ooo0ooo
10
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
II.2.Bình sai lưới đo cao tổng quát
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO
Tên công trình :Tuyến Đường cổng công viên Dịch Vọng
I. Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới
+ Tổng số điểm : 4
+ Số điểm gốc : 1
+ Số diểm mới lập : 3
+ Số lượng trị đo : 4
+ Tổng chiều dài đo : 0.176 km
II. Số liệu khởi tính
STT Tên điểm H (m) Ghi chú
1 I 20.323

III. Kết quả độ cao sau bình sai
STT Tên điểm H(m) SSTP(mm)
1 II 20.345 1
2 III 20.229 1

3 IV 20.292 1
IV. Trị đo và các đại lượng bình sai
S Điểm sau Điểm trước [S] Trị đo SHC Trị B.Sai SSTP
TT (i) (j) (km) (m) (mm) (m) (mm)
1 I II 0.061
845
0.023 -1 0.022 1
2 II III 0.025
9
-0.116 0 -0.116 1
3 III IV 0.062
27
0.064 -1 0.063 1
4 IV I 0.025
96
0.031 0 0.031 1
11
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
V. Kết quả đánh giá độ chính xác
- Sai số trung phương trọng số đơn vị mo = ± 4.77 mm/Km
- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 1.00(mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(III - IV) = 0.96 (mm).

Ngày 11 tháng 8 năm 2013
Người thực hiện đo :
Người tính toán ghi sổ :
Kết quả được tính toán bằng phần mềm DPSurvey 2.8.
ooo0ooo

III. ĐO CÁC ĐIỂM CHI TIẾT VẼ BÌNH ĐỒ

III.1.Đo các điểm chi tiết
- Dụng cụ đo: máy kinh vĩ , mia, cọc tiêu và thước vải.
- Tiến hành đo: đặt máy kinh vĩ tại các đỉnh lưới khống chế, đo tất cả các
điểm chi tiết để vẽ bình đồ.
VD: đặt máy kinh vĩ tại I, dọi tâm và cân bằng máy, đo chiều cao máy (i).
Sau đó quay máy ngắm về cọc tiêu tại ( II) và đưa số đọc trên bàn độ ngang về
0
o
0’0’’ bàn độ ngang về 90
o
00’00’’ .Tiếp theo quay máy ngắm về mia dựng
tại các điểm chi tiết, tại mỗi điểm chi tiết đọc các giá trị trên 3 dây( dây trên,
đây giữa, dây dưới) và đọc giá trị trên bàn độ ngang. Cứ tiếp tục như vậy cho
tới khi đo hét trạm máy.
III.2.Tính toán
- Khoảng cách từ máy đến điểm đặt mia là:
S=K.n.Cos
2
V (K=100) trong đó n= dây trên-dây dưới
- Hiệu độ cao
h
i
= ½(K.n.Sin2V)+i-l
- Tính độ cao điểm đặt mia:
H
i
=H
máy
+h
i

Số liệu đo được ghi vào sổ đo theo mẫu sau:
IV. VẼ BÌNH ĐỒ
Sử dụng phần mềm DP survey 2.8
PHẦN II.BỐ TRÍ ĐIỂM RA NGOÀI THỰC ĐỊA
- Dựa vào lưới khống chế và bình đồ vừa thành lập ta đi bố trí 2 điểm A & B
ra ngoài thực địa.
12
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
- Phương pháp đo: Giao hội góc, Tọa độ cực
I.Bố trí điểm A: (Phương pháp tọa độ cực)
A(4521.007m;2782.078m) ;
Tọa độ điểm lưới: I (4545.028m;2790.030m)
IV (4535.684 m; 2814.231m)
1. Tính cạch cực và góc cực.
- Cạnh cực: S1=
22
)()(
IAIA
YX ∆+∆
=25.3 m
- Góc cực: β1=(α
I-A -

I-IV
)

-)Tính α
I-A

tan(r

I-A
)=
IA
IA
X∆
∆Υ
r
I-A
=18
o
19’0.47’
vì ΔY<0 và ΔX<0 => α
I-A
=180
o
+ r
I-A

=198
o
19’0.47’
-)Tính α
I-IV
tan(r
I-IV
)=

IVI
IVI
X




∆Υ

r
I-IV
= 68
o
53’18.38’
vì ΔY>0 và ΔX<0 => α
I-V
= 180
o
- r
I-V

=111
o
06’41.62’
=>> β1=(α
I-A
- α
I-IV
)
= 87
o
12’18.85’
2.Cách bố trí.
Đặt máy kinh vĩ tại I định tâm cân bằng máy, ngắm về tiêu đặt tại II(đưa số

đọc trên bàn độ ngang về 0
o
0’0’) .quay máy thuận chiều kim đồng hồ 1 góc
bằng β1.Trên hướng ngắm dùng thước vải đo 1 đoạn có chiều dài bằng S
1
ta
đánh dấu được điểm A. Bắc
Hình minh họa


α
I-A
. I α
I-IV

β
1
13
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
A IV
II.Bố trí điểm B: (theo phương pháp tọa độ cực)
B(4613.859m;2819.1749 m) ;
Tọa độ điểm lưới: III(4594.001 m; 2836.017 m);
II(4602.970 m; 2811.700 m):
1. Tính cạch cực và góc cực.
- Cạnh cực: S2=
22
)()(
BIIBII
YX

−−
∆+∆

= 13.21m
- Góc cực: β2=(α
II-B

II-III
)
-)Tính α
II-III

tan(r
II-III
)=
IIIII
IIIII
X



∆Υ
r
II-III
=69
o
45’15,04’

vì ΔY>0 và ΔX<0 => α
II-III

=180
o
- r
II-III

=110
o
14’44,9’
-)Tính α
II-B
tan(r
II-B
)=
BII
BII
X



∆Υ
r
II-B
= 34
o
28’5,42’
vì ΔY>0 và ΔX>0 => α
II-B
= r
II-B


= 34
o
28’5,42’
=>> β2=(α
II-B
- α
II-III
)
= 75
o
46’39,54’
2.Cách bố trí.
Đặt máy kinh vĩ tại IV định tâm cân bằng máy, ngắm về tiêu đặt tại III(đưa
số đọc trên bàn độ ngang về 0
o
0’0’) .quay máy thuận chiều kim đồng hồ 1 góc
bằng β2.Trên hướng ngắm dùng thước vải đo 1 đoạn có chiều dài bằng S
2
ta
đánh dấu được điểm B.
Hình minh họa

Bắc B
α
II-B

β
2
14
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải

α
II-III
II
III

Phần III:ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
I.Đo vẽ mặt cắt dọc
+ Xác định vị trí điểm chi tiết trên hướng trục chính là các điểm thay
đổi về mặt địa hình, địa vật bằng máy kinh vĩ và tiêu. Đánh dấu những
vị trí này bằng cọc hoặc sơn hoặc đinh sắt. Đối với những nơi có địa
hình bằng phẳng thì khoảng cách các điểm chi tiết không được vượt
quá 5 m.
+ Đo chiều dài tổng quát và đo chiều dài chi tiết trục công trình.
 Đo chiều dài tổng quát: là xác định chiều dài trục chính
công trình bằng thước thép với 2 lần đo. Yêu cầu độ chính
xác
1000
1


tb
S
S
Trong đó: ∆S = | S
1
– S
2
|, S
tb
=

2
21
SS +
 Nếu
T
1
=
1000
1


tb
S
S
thì kết quả đo là S
tb
=
2
21
SS +

 Nếu
T
1
=
1000
1


tb

S
S
kết quả đo không đạt phải đo lại.
• Kết quả đo được ghi vào trong sổ đo như sau:
SỔ ĐO DÀI TỔNG QUÁT TUYẾN ĐƯỜNG
15
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
Khoảng Cách

Kết quả đo
Đo đi Đo về
Kết quả
trung bình

tb
S
S
T

=
1
Ghi Chú
A - B 99.97 99.93

97.95
1/2500
Đo chiều dài chi tiết: Là xác định khoảng cách giữa các điểm chi tiết
trên trục chính bằng thước thép với 1 lần đo. Yêu cầu độ chính xác
500
1



=

TQ
CTTQ
TQ
S
SS
S
S


Kết quả đo được ghi vào trong sổ đo như sau
TÊN CỌC KHOẢNG
CÁCH LẼ
(m)
KHOẢNG
CÁCH CỘNG
DỒN
(m)
A
0 0.00
C
1
4.95 4.95
C
2
5 9.95
C

3
5 14.95
C
4
5 19.95
C
5
5 14.95
C
6
5 29.95
C
7
5 34.95
16
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
C
8
5 39.95
C
9
5 44.95
C
10
5 49.95
C
11
5 54.95
C
12

5 59.95
C
13
5 64.95
C
14
5 69.95
C
15
5 74.95
C
16
5 79.95
C
17
5 84.95
C
18
5 89.95
C
19
5 94.95
B
5 99.95

Kiểm tra độ chính xác
2500
1
99.99
95.9999.99

=

=

=

TQ
CTTQ
TQ
S
SS
S
S
Đo cao chi tiết: Đo bằng phương pháp đo cao hình học từ
giữa kết hợp ngắm tỏa, đo khép về các đỉnh đường truyền
với sai số khép
cp
=
=± )(50 kmL
(mm)
-
Kết quả đo được ghi vào trong sổ đo như sau:
SỔ ĐO CAO CHI TIẾT
17
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
điểm
ngắm
giá trị đọc trên mia
độ cao
đường ngắm

độ cao
cọc
ghi chú
sau tỏa trước
I 1045 21.368 20.323
A 1058 21.368 20.310
C1 1076 21.368 20.292
C2 1080 21.368 20.288
C3 1075 21.368 20.293
C4 1074 21.368 20.294
C5 1063 21.368 20.305
C6 1057 21.368 20.311
C7 1076 21.368 20.292
C8 1318 21.368 20.050
C9 1241 21.368 20.127
C10 1305 21.368 20.063
CH1 1288 1195 21.461 20.173
C11 1193 21.461 20.268
C12 1152 21.461 20.309
C13 1152 21.461 20.309
C14 1170 21.461 20.291
C15 1162 21.461 20.299
C16 1177 21.461 20.284
C17 1170 21.461 20.290
C18 1148 21.461 20.313
C19 1168 21.461 20.293
B 1164 21.461 20.297
IV 1118 21.461 20.345
Kiểm tra độ chính xác
Ta có: :

cp
=
mmkmL 434,12061845,050)(50
±=±=±

=

trị số mia sau -

trị số mia trước – (H
cuối
– H
đầu
) (mm)
= 7 mm
Ta thấy , vậy đo đạt yêu cầu.
+ Từ các số liệu đo được thì ta vẽ được mặt cắt dọc trục chính công trinh theo tỉ
lệ cho trước bằng tay hoặc bằng phần mềm trên máy tính
18
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
II.2.2 Đo vẽ mặt cắt ngang.
+ Tiến hành đo vẽ mặt cắt ngang tại tất cả các vị trí điểm chi tiết trên
mặt dọc. Phạm vi đo mỗi bên khoảng 20 m.
+ Phương pháp đo: Đo bằng máy thủy bình, mia và thước thép kết hợp
với máy kinh vĩ và tiêu dùng để định hướng và xác đinh các điểm chi
tiết thay đôi về địa hình và địa vật trên mặt cắt ngang.

-Kết quả đo được ghi vào trong sổ đo như sau:
STT
TRÁI PHẢI

K/C lẻ Độ cao K/C lẻ Độ cao
mặt cắt ngang tại CA
Hc
A
=20.310
1
1.92 20.336
4.72 20.264
19
Báo cáo thực tập trắc địa  Giao thông vận tải
2 0.22 20.125
3 0.38 20.156
4
7.18
20.308
5 7.8 20.138
6
6.87
20.220
7
8
9
mặt cắt ngang tại C1
H
c1
= 20.292
1
1.12 20.302

4.62 20.252

2
0.22 20.069
3
0.23 20.135
4
7.12 20.292
5
7.97 20.127
6
6.76 20.211
7
8
9
mặt cắt ngang tại C2
H
c2
=20.288
1
1.62 20.313
4.46. 20.225
2 0.22 20.053
3 0.45 20.147
4 7.95 20.293
5 8.38 20.120
6 6.46 20.198
7
8
9
mặt cắt ngang tại C3
H

c3
= 20.293
1
2.21 20.321

4.48 20.233
2
0.20 20.065
3
0.45 20.148
4
7.98 20.300
5
8.35 20.128
6
6.45 20.208
20
Báo cáo thực tập trắc địa  Nhóm 11.3– KTHTĐT-K52
Phần IV:Sổ đo điểm chi tiết vẽ bình đồ
Điểm đặt máy: I Ngày đo: 6/8/2011
Điểm định hướng: IV Người đo: N.11
Cao độ điểm đặt máy:
40.323
Người ghi sổ: N.11
Chiều cao máy: i = (m) 1.4500 Thời tiết: Nắng nhẹ
TT
Giá trị đọc mia
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang
Giá trị đọc trên

bàn độ đứng
n (m)
Khoảng cách
S (m)
Hiệu độ
cao
h(m)
Độ cao
H(m)
Ghi chú
Dây
trên
Dây
giữa
Dây
dưới
Độ Phút Giây
Đ

Phút Giây

1 1080 1046 1012 327 1 30 94 3 30
0.068 6.7660 -0.076
40.2
5
Mép vỉa hè
2 1145 1115 1083 21 25 50 94 3 30
0.062 6.1690 -0.102
40.2
2

Mép vỉa hè
3 935 881 830 56 24 10 94 3 30
0.105 10.4475 -0.172
40.1
5
Mép vỉa hè
4 1235 1209 1184 36 35 40 94 3 30
0.051 5.0745 -0.119
40.2
0
Cây
5 914 875 837 300 33 30 94 3 30
0.077 7.6615 0.032
40.3
5
Cây
6 1039 1005 972 315 53 0 94 3 30
0.067 6.6665 -0.028
40.3
0
Hố ga
7 658 590 524 71 21 0 94 3 30
0.134 13.3330 -0.085
40.2
4
Cây
8 285 193 100 73 19 20 94 3 30
0.185 18.4074 -0.048 40.2
Cột điện
21

Báo cáo thực tập trắc địa  Nhóm 11.3– KTHTĐT-K52
7
9 425 340 254 69 53 10 94 3 30
0.171 17.0144 -0.097
40.2
3
Mép vỉa hè
10 1276 1167 1058 77 50 0 90 51 50
0.218 21.7950 -0.045
40.2
8
Cây
11 1234 1090 949 80 36 30 90 51 50
0.285 28.4935 -0.069
40.2
5
Cây
12 1310 1200 1088 74 58 20 90 51 50
0.222 22.1950 -0.085
40.2
4
Mép vỉa hè
13 1240 1095 950 78 15 10 90 51 50
0.290 28.9934 -0.082
40.2
4
Mép vỉa hè
14 1250 1080 910 81 46 40 90 51 50
0.340 33.9923 -0.142
40.1

8
Cây
15 1180 1005 830 80 16 30 90 51 50
0.350 34.9921 -0.082
40.2
4
Mép vỉa hè
16 1381 1350 1328 339 51 30 90 51 50
0.053 5.2988 0.020
40.3
4
Mép trong
17 1411 1397 1385 131 12 10 90 51 50
0.026 2.5994 0.014
40.3
4
Mép trong
18 1330 1281 1234 94 10 40 90 51 50
0.096 9.5978 0.024
40.3
5
Mép trong
19 1278 1190 1100 92 0 40 90 51 50
0.178 17.7960 -0.008
40.3
1
Mép trong
20 1413 1375 1335 318 22 0 90 51 50
0.078 7.7982 -0.043
40.2

8
Mép vỉa hè
21 1438 1393 1348 307 17 40 90 51 50
0.090 8.9980 -0.079
40.2
4
Mép vỉa hè
22 1450 1397 1345 298 28 30 90 51 50
0.105 10.4976 -0.105
40.2
2
Mép vỉa hè
22
Báo cáo thực tập trắc địa  Nhóm 11.3– KTHTĐT-K52
23 1475 1417 1357 292 5 20 90 51 50
0.118 11.7973 -0.145
40.1
8
Mép vỉa hè
24 1480 1418 1354 285 6 10 90 51 50
0.126 12.5971 -0.158
40.1
7
Mép vỉa hè
25 1488 1418 1350 278 23 40 90 51 50
0.138 13.7969 -0.176
40.1
5
Mép vỉa hè
26 1350 1278 1204 271 43 0 91 28 10

0.146 14.5904 -0.202
40.1
2
Mép vỉa hè
27 1323 1247 1170 264 4 40 91 28 10
0.153 15.2899 -0.189
40.1
3
Mép vỉa hè
28 1309 1234 1160 259 52 0 91 28 10
0.149 14.8902 -0.166
40.1
6
Cây
29 1260 1180 1101 253 25 30 91 28 10
0.159 15.8896 -0.137
40.1
9
Mép vỉa hè
31 1225 1115 1006 257 29 30 91 28 10
0.219 21.8856 -0.226
40.1
0
Mép vỉa hè
32 1220 1100 980 259 6 40 91 28 10
0.240 23.9842 -0.265
40.0
6
Mép vỉa hè
33 1162 1045 930 261 23 30 91 28 10

0.232 23.1848 -0.189
40.1
3
Mép vỉa hè
34 1160 1040 920 266 24 30 91 28 10
0.240 23.9842 -0.205
40.1
2
Mép vỉa hè
35 1128 1000 872 270 34 50 91 28 10
0.256 25.5832 -0.206
40.1
2
Mép vỉa hè
36 1072 941 812 274 17 10 91 28 10
0.260 25.9829 -0.157
40.1
7
Mép vỉa hè
37 988 845 703 277 41 20 91 28 10
0.285 28.4813 -0.125
40.2
0
Mép vỉa hè
38 845 685 526 278 58 30 91 28 10
0.319 31.8790 -0.052 40.2
Mép vỉa hè
23
Báo cáo thực tập trắc địa  Nhóm 11.3– KTHTĐT-K52
7

39 785 618 453 278 23 20 91 28 10
0.332 33.1782 -0.019
40.3
0
Cột điện
40 1200 1090 980 91 37 30 90 56 50
0.220 21.9940 -0.003
40.3
2
Mép trong
41 1215 1080 944 91 45 0 90 49 50
0.271 27.0943 -0.023
40.3
0
Mép trong
Điểm đặt máy: II Ngày đo: 6/8/2013
Điểm định hướng: III Người đo:
N.11
Cao độ điểm đặt máy:
40.345
3
Người ghi sổ:
N.11
Chiều cao máy: i = (m) 1.3450 Thời tiết: Nắng nhẹ
Giá trị đọc mia
Giá trị đọc trên
bàn độ ngang
Giá trị đọc trên
bàn độ đứng
n (m)

Khoảng
cách
S (m)
Hiệu độ
cao
h(m)
Độ cao
H(m)
Ghi chú

Dây
trên
Dây
giữa
Dây
dưới
Độ Phút Giây Độ Phút Giây

42
1300 1175 1050 80 55 20 90 31 20
0.250 24.9979 -0.058
40.2
9
Cây
43
1330 1205 1081 76 31 0 90 31 20
0.249 24.8979 -0.087
40.2
6
Mép vỉa hè

44
1340 1238 1135 78 26 20 90 31 20
0.205 20.4983 -0.080
40.2
7
Cây
45
1345 1257 1168 70 36 50 90 31 20
0.177 17.6985 -0.073
40.2
7
Mép vỉa hè
46
1347 1268 1189 74 35 50 90 31 20
0.158 15.7987 -0.067 40.2
Cây
24
Báo cáo thực tập trắc địa  Nhóm 11.3– KTHTĐT-K52
8
47
1393 1334 1275 60 13 40 90 31 20
0.118 11.7990 -0.096
40.2
5
Mép vỉa hè
48
1335 1280 1225 66 45 0 90 31 20
0.110 10.9991 -0.035
40.3
1

Cây
49
1406 1373 1340 31 59 50 90 31 20
0.066 6.5995 -0.088
40.2
6
Mép vỉa hè
50
1379 1347 1315 48 1 10 90 31 20
0.064 6.3995 -0.060
40.2
8
Cây
51
1326 1300 1274 357 46 0 90 31 20
0.052 5.1996 -0.002
40.3
4
Cây
52
1366 1333 1300 325 53 40 90 31 20
0.066 6.5995 -0.048
40.3
0
Cột điện
53
1394 1353 1314 318 5 30 90 31 20
0.080 7.9993 -0.081
40.2
6

Mép vỉa hè
54
1348 1313 1278 310 32 10 90 31 20
0.070 6.9994 -0.032
40.3
1
Cây
55
1366 1310 1254 294 7 20 90 31 20
0.112 11.1991 -0.067
40.2
8
Cây
56
1381 1315 1251 297 26 20 90 31 20
0.130 12.9989 -0.088
40.2
6
Mép vỉa hè
57
1350 1268 1186 286 28 0 90 31 20
0.164 16.3986 -0.072
40.2
7
Cây
58
1402 1306 1210 288 34 20 90 31 20
0.192 19.1984 -0.136
40.2
1

Mép vỉa hè
59
1300 1196 1092 282 44 20 90 46 10
0.208 20.7963 -0.130
40.2
1
Cây
60
1320 1197 1075 283 28 30 90 46 10
0.245 24.4956 -0.181
40.1
6
Hố ga
25

×