XÂY DỰNG TRƯỜNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THUỘC TÍNH CHO VÙNG
I, Mở bản đồ và quy đổi màu vùng
Ta nhấn tổ hợp phím CTRL+O để mở bản đồ
Sau khi mở được bản đồ ta tiến hành đổi màu cho vùng:
Edingchọn vùng
chọn Marquee selectđể chọn hết các vùng đã được số hóa
Region stylechọn Pattemnhấn OK
Tạo trường: Table Maintenancetable structurexuất hiện hộp thoại
Ấn tổ hợp phím Ctrl+Lchọn
Chọn vùngấn OK
Nhập CSDL: Tích vào chữ i(màu xanh)->tích vào ô bất kỳ->Info tool
STT: Table->update column->value->ROWID->bỏ tích->oke
Sau đó kích vào 1 ô bất kỳ->ta thấy tự động nhập số thứ tự.
SO_HIEU_LO: nhập trực tiếp
+, MA_TT: nhấn shift->chọn vùng nào có chữa NL->table>update column.
+, Table to update: chọn selection.
+, Column to update: chọn MA_TT.
+, Value: gõ “NL”->bỏ tích->oke.
(Tương tự đối với HG1, DKH, TXB, RTG,….)
+, TT_LOAI_CAY: nhấn shift->chọn vùng nào có chữa NL->table->update
column.
+, Table to update: chọn selection.
+, Column to update: chọn TT_LOAI_CAY
+, Value: gõ “§ÊT N¤NG NGHIÖP TRONG L¢M NGHIÖP”_chú ý: phải
để trong dấu ngoặc, trước khi gõ nhớ vào chọn kiểu chữ TCVNE3(ABC).
+, Bỏ tích->oke.
(Tương tự đối với HG1, DKH, TXB, RTG,….)
DT_BDGIAY: Nhập trực tiếp
+, DT_BDSO: table->update column
+, Table to update: chọn VUNG
+, Column to update: chọn DT_BDSO
+, Value: chọn Assist->chọn Functions->chọn Area->”sp mi”bỏ ‘I’->chia
cho 10000->oke->bỏ tích->oke.
+, TIEU_KHU: nhấn shift chọn vùng thuộc tiểu khu đó.
+, Table to updatee: chọn selection.
+, Column to update: chọn TIEU_KHU.
+, Value: gõ 472.
+, bỏ tích->oke.
+, TEN_KHOANH: nhấn shift chọn những vùng thuộc khoảnh đó.
+, Table to updatee: chọn selection
+, Column to update: chọn TEN_KHOANH.
+, Value: gõ 2->bỏ tích->oke.