Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Rủi ro đối với thị trường bán lẻ và ngành bán lẻ Việt Nam - TS Đinh Thị Mỹ Loan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 27 trang )


Rủi ro đối với
thị trường bán lẻ và ngành
bán lẻ Việt Nam
TS Đinh Thị Mỹ Loan
Chủ tịch Hiệp hội các nhà bán lẻ Việt Nam


Nội dung
Tổng quan Thị trường bán lẻ Việt Nam

Thực trạng Ngành bán lẻ Việt Nam

Đánh giá thuận lợi và khó khăn

Triển vọng phát triển trong tương lai


Tổng quan Thị trường bán lẻ Việt Nam
1. Thị trường bán lẻ trong lịch sử

-

Thời phong kiến

-

Thời Pháp thuộc

-


Thời bao cấp

-

Thời mở cửa

2. Thị trường bán lẻ hiện nay
Một trong những thị trường có tốc độ phát triển ấn tượng và hấp
dẫn trên thế giới:
-

Tăng trưởng doanh thu bán lẻ liên tục trong nhiều năm

-

Tăng trưởng số lượng cơ sở bán lẻ ấn tượng

-

Triển vọng phát triển - Chỉ số phát triển Bán lẻ Toàn cầu (GRDI)


Thực trạng Ngành bán lẻ Việt Nam
1. Tình hình chung

2. Những tồn tại, vướng mắc
của Ngành bán lẻ Việt Nam


Thực trạng Ngành bán lẻ Việt Nam


1. Tình hình chung:
-

Số lượng doanh nghiệp: 50% tổng số doanh nghiệp

-

Nhóm 06 ngành nghề thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất;

-

Chủ thể bán lẻ hoạt động dưới hình thức hộ gia đình, cá nhân kinh doanh:
2 triệu (2012-2014)


Thực trạng Ngành bán lẻ Việt Nam
2. Những tồn tại, vướng mắc của Ngành bán lẻ Việt Nam:
Nguồn gốc vốn của DN bán lẻ tham gia
Điều tra
Doanh nghiệp
có vốn Nhà
nước
15%

 Khảo sát DN Bán lẻ:
Thời gian: tháng 3-4.2016;
Phạm vi: toàn quốc;
Mẫu khảo sát: 500;
Phản hồi: 100


Loại hình khác
2%

Doanh nghiệp
có vốn FDI
5%

Doanh nghiệp
100% vốn tư
nhân trong
nước
78%


Thực trạng Ngành bán lẻ Việt Nam
Số lao động trong DN
Từ 400 đến 700
người
2%

Từ 200 đến 400
người
7%

Trên 700 người
10%

Dưới 10 người
30%

Từ 50 đến
200 người
14%

Từ 10 đến 50
người
37%

 Về quy mô lao động: thuộc nhóm ngành sử dụng nhiều lao
động


Thực trạng Ngành bán lẻ Việt Nam
 Về mơ hình kinh doanh:

Đa số thuộc các mơ hình truyền thống (cửa
hàng chuyên doanh, cửa hàng tạp hóa)
45.00%

42.00%

40.00%

35.00%

35.00%
30.00%

25.00%
20.00%

15.00%
10.00%

8.00%

12.00%

10.00%

10.00%

7.00%

5.00%

0.00%

Trung tâm Siêu thị tổng
mua sắm
hợp

Siêu thị
chun
doanh

Cửa hàng Cửa hàng Cửa hàng
tiện lợi
chun
tạp hố
doanh


Loại hình
khác


Thực trạng Ngành bán lẻ Việt Nam
 Về loại sản phẩm:
Thực phẩm, điện máy, đồ gia dụng tiêu dùng là nhóm
chủ yếu
35.00%

31.78%

30.84%

30.00%
25.00%
19.63%

20.00%
14.02%

15.00%
10.00%

14.02%
7.48%

9.35%


5.00%
0.00%

Thực phẩm
(including
lương thực,
nơng sản, phụ
gia thực
phẩm...)

Hóa mỹ
phẩm

Điện máy, đồ Thiết bị cơng Thiết bị văn Thời trang,
gia dụng,
nghệ
phịng, văn
các sản
phịng phẩm phẩm dệt
hàng tiêu
dùng
may

Hàng hóa
khác


Thực trạng Ngành bán lẻ Việt Nam
 Về số lượng điểm bán lẻ:


Xu hướng tổ chức theo chuỗi với quy mơ cải thiện dần
Số điểm bán lẻ của DN
Có từ 16- 25 điểm
5%

Có trên 25 điểm
8%

Có từ 11- 15 điểm
7%
Có từ 8-10 điểm
3%

Chỉ có 1 điểm bán lẻ
44%

Có từ 6-7 điểm
10%

Có từ 4-5 điẻm
7%

Có từ 2-3 điểm
16%


Đánh giá thuận lợi và khó khăn
1.Nguồn cung
hàng và tỷ trọng
hàng nội địa/nhập

khẩu

2. Vấn đề lao động
trong ngành bán lẻ

3. Vấn đề mặt
bằng trong hoạt
động bán lẻ

4. Vấn đề vốn cho
hoạt động bán lẻ


Đánh giá thuận lợi và khó khăn
1. Nguồn cung hàng và tỷ trọng hàng nội địa/nhập khẩu:
-

Nguồn cung lớn nhất là nguồn hàng nội địa;

-

Hàng nhập khẩu chiếm một tỷ lệ không nhỏ trong nguồn hàng của
DN bán lẻ;
Nguồn hàng của các DN bán lẻ
Sản xuất theo thương
hiệu riêng
1%

Mua hàng từ Đơn vị
trung gian nhập khẩu

13%
Tự nhập khẩu
19%

Mua hàng từ NSX nội
địa qua trung gian
4%

Mua lại từ các điểm
bán lẻ khác
2%

Nguồn khác
3%

Bán sản phẩm do DN
tự sản xuất
12%

Mua trực tiếp từ NSX
nội địa
46%


Đánh giá thuận lợi và khó khăn
1. Nguồn cung hàng và tỷ trọng hàng nội địa/nhập khẩu:
- Lưu thông hàng hóa từ nhà sản xuất nội địa tới nhà bán lẻ liệu có
đang có vấn đề?
Đánh giá mức độ thuận lợi của các nguồn cung hàng
cho DN bán lẻ

70.00%
60.00%
50.00%
40.00%
Thuận lợi

30.00%

Bình thường
20.00%

Khó

10.00%
0.00%
Bán sản phẩm Mua trực tiếp Mua hàng từ Tự nhập khẩu Mua hàng từ Sản xuất theo Mua lại từ các
do DN tự sản từ NSX nội NSX nội địa
Đơn vị trung thương hiệu điểm bán lẻ
xuất
địa
qua trung
gian nhập
riêng
khác
gian
khẩu


Đánh giá thuận lợi và khó khăn
2. Vấn đề lao động trong ngành bán lẻ


- Lực lượng lao động dồi dào nhưng chất lượng lao
động chưa đảm bảo
Tiếp cận nguồn lao động cho ngành bán lẻ

Cản trở nhiều
11%

Tương đối cản trở
18%

Cản trở một chút
27%

Không cản trở
44%


Đánh giá thuận lợi và khó khăn
2. Vấn đề lao động trong ngành bán lẻ

- Yếu kém trong quản lý và kiểm soát lao động
Năng lực quản trị lao động của DN
Rất hạn chế
13%
Khơng có vấn đề
36%

Tương đối hạn chế
21%


Có chút hạn chế
30%


Đánh giá thuận lợi và khó khăn
3. Vấn đề mặt bằng trong hoạt động bán lẻ

- Các yếu tố gây cản trở trong việc tiếp cận mặt bằng kinh
doanh: giá thuê mặt bằng và chính sách về quản lý thị
trường, thuế
Các bất cập về mặt bằng kinh doanh bán lẻ
40.00%
35.00%
30.00%
25.00%
20.00%
15.00%
10.00%
5.00%
0.00%
Chi phí th

Thời gian th

Các điều kiện an
ninh, an tồn

Các chính sách chung Hành động của cơ
về quản lý thị trường, quan quản lý địa

thuế…
phương


Đánh giá thuận lợi và khó khăn
4. Vấn đề vốn cho hoạt động bán lẻ

 Khả năng tiếp cận nguồn vốn thấp
 Khơng có các gói vay thiết kế riêng phù hợp với kinh
doanh bán lẻ
Cản trở trong tiếp cận nguồn vốn cho hoạt động bán lẻ
Khả năng tiếp cận nguồn vốn chi phí thấp

Khơng có các gói vay thiết kế riêng phù hợp với kinh doanh bán lẻ
53.01%

39.56%

37.36%
27.71%
23.08%
19.28%

Không cản trở

Cản trở một chút

Cản trở tương đối/nhiều



Triển vọng phát triển ngành
trong tương lai

1. Triển vọng
về các mơ
hình bán lẻ

2. Vai trị của
các nhà bán lẻ
nước ngồi


Triển vọng phát triển ngành
trong tương lai
1. Triển vọng về các mơ hình bán lẻ
-

Lạc quan về triển vọng của các mơ hình bán lẻ với các
mức độ khác nhau: kỳ vọng nhiều nhất vào mơ hình
bán lẻ hiện đại;

-

Trong cạnh tranh với các nhà bán lẻ nước ngoài: ở
phần lớn các mơ hình bán lẻ: khá tự tin, đặc biệt là
các mơ hình truyền thống.


Triển vọng phát triển ngành
trong tương lai

Đánh giá của DN về triển vọng phát triển của các mơ hình
bán lẻ trong 3-5 năm tới
Bán lẻ đa kênh

55.36%

Bán lẻ qua cataloge, điện thoại, thư

45.76%

Bản lẻ qua truyền hình

70.69%

Bán lẻ online
Bán rong ngồi đường
Chợ truyền thống

93.94%
14.75%
46.88%

Cửa hàng tiện ích

79.17%

Cửa hàng chun doanh
Cửa hàng tạp hóa
Siêu thị chuyên doanh
Siêu thị tổng hợp

Trung tâm mua sắm

74.63%
55.26%
83.54%
91.01%
88.17%


Triển vọng phát triển ngành
trong tương lai
1. Triển vọng về các mơ hình bán lẻ

Tương lai ngành bán lẻ thuộc về cả DN nội địa và FDI ở
tất cả các mơ hình bán lẻ
Đánh giá về năng lực cạnh tranh của DN nội địa so với
FDI theo các mơ hình bán lẻ
80.00%
70.00%
60.00%
50.00%
DN nội địa cạnh tranh ngang ngửa/có ưu
thế hơn FDI

40.00%
30.00%

DN nội địa hoàn toàn bất lợi so với FDI
20.00%
10.00%

0.00%
Trung Siêu thị Siêu thị
Cửa
Cửa
Cửa
Chợ
tâm
tổng chuyên hàng
hàng
hàng truyền
mua
hợp
doanh tạp hóa chuyên tiện ích thống
sắm
doanh

Bán lẻ
trực
tuyến


Triển vọng phát triển ngành
trong tương lai
2. Vai trò của các nhà bán lẻ nước ngoài

-

Sự gia tăng đột biến về số lượng các nhà bán lẻ nước ngoài (các vụ
M&A, cơ sở bán lẻ mới của FDI)


-

Có hay khơng “Nguy cơ ngành bán lẻ bị thơn tính”?

-

Kết quả khảo sát DN bán lẻ cho thấy cách nhìn nhận tích cực và rất
mở của DN bán lẻ nội địa: FDI có ảnh hưởng tích cực


Triển vọng phát triển ngành
trong tương lai
Ảnh hưởng của FDI tới DN bán lẻ
Ảnh hưởng tiêu cực
6%

Ảnh hưởng rất tiêu
cực
2%

Không ảnh hưởng gì
25%

Bình thường, vừa
tích cực, vừa tiêu
cực
36%

Ảnh hưởng rất tích
cực

7%

Ảnh hưởng tích cực
24%


Triển vọng phát triển ngành
trong tương lai
2. Vai trò của các nhà bán lẻ nước ngoài

- Đánh giá tác động của các FDI trong từng khía cạnh cụ thể
Tác động của FDI trong từng khía canh
100.00%

93.65%

90.00%
80.00%

78.31%
68.25%

70.00%
60.00%

94.03%

89.16%

53.73%


50.00%
40.00%
30.00%
20.00%
10.00%
0.00%
FDI khiến thị Học hỏi được cách Tuyển được nhân FDI sẽ thuê hết các FDI thu hút nhân FDI thu hút khách
trường sôi động quản trị của FDI sự được đào tạo
địa điểm đẹp lực tốt của DN nội hàng của DN nội
lên
bởi FDI
địa
địa


×